BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
o0o
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG PHÂN TÍCH BCTC
TẠI CÔNG TY
TNHH CUNG ỨNG VLXD NAM TRANG
Sinh viên : Nguyễn Quốc Đại
Mã SV : A16818
Chuyên ngành : Tài Chính
HÀ NỘI - 2014
LỜI CẢM ƠN
n tt nghii li c
- Qui h
y d, truyt cho em nhng kin thc quan trng, cn thic bit,
c gi li c
em trong sut thKc gi li cn
c t ng VLXD
t lng dn u kin thun lK
lun c
Trong sut c hin Kt c gnhiu
hn ch v kin th i nhng thi
vc s ch d Kn
Nguyn Qui
LỜI CAM ĐOAN
n tt nghi bc hi h
tr t ng du ci
li tin th cp s dn gc
m v l
Nguyn Qui
MỤC LỤC
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG PHÂN TÍCH
BCTC TRONG DOANH NGHIỆP 1
1.1. Tổng quan về hệ thống báo cáo tài chính 1
1.1.1. Khái niệm, mục đích và vai trò của BCTC 1
1.1.2. Yêu cầu đối với BCTC: 2
1.1.3. Hệ thống các BCTC được lập tại doanh nghiệp 2
1.2. Tổng quan về hoạt động phân tích BCTC doanh nghiệp 6
1.2.1. Khái niệm, mục đích và vai trò của hoạt động phân tích BCTC 6
1.2.2. Các phương pháp phân tích BCTC 8
1.2.3. Các giai đoạn phân tích BCTC 11
1.3. Nội dung phân tích BCTC doanh nghiệp 11
1.3.1. Phân tích tình hình tài sản và nguồn vốn 11
1.3.2. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh 12
1.3.3. Phân tích dòng tiền 13
1.3.4. Phân tích các chỉ tiêu tài chính đặc trưng 13
1.4. Hoạt động phân tích BCTC tại doanh nghiệp 20
1.4.1. Trình tự công tác phân tích BCTC tại doanh nghiệp 20
1.4.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác phân tích BCTC tại doanh nghiệp 22
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG PHÂN TÍCH BCTC TẠI CÔNG
TY TNHH CUNG ỨNG VLXD NAM TRANG 24
2.1. Khái quát chung về công ty TNHH cung ứng VLXD Nam Trang 24
2.1.1. Giới thiệu công ty 24
2.1.2. Cơ cấu tổ chức quản lý tại công ty TNHH cung ứng VLXD Nam Trang 25
2.2. Thực trạng công tác phân tích BCTC tại công ty TNHH cung ứng VLXD
Nam Trang 27
2.2.1. Giới thiệu chung về công tác phân tích BCTC 27
2.2.2. Nội dung phân tích BCTC tại công ty 30
2.2.3. Đánh giá thực trạng công tác phân tích BCTT tại công ty TNHH cung ứng
VLXD Nam Trang 54
CHƢƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC PHÂN TÍCH
BCTC TẠI CÔNG TY TNHH CUNG ỨNG VLXD NAM TRANG 56
3.1. Định hƣớng hoạt động kinh doanh của công ty trong thời gian tới 56
3.2. Một số giải pháp hoàn thiện công tác phân tích BCTC tại công ty TNHH
cung ứng VLXD Nam Trang 57
3.2.1. Hoàn thiện về tổ chức hoạt động phân tích 57
3.2.2. Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ phân tích 57
3.2.3. Hoàn thiện hệ thống thông tin sử dụng trong phân tích 58
3.2.4. Hoàn thiện về phương pháp phân tích 59
3.2.5. Hoàn thiện nội dung phân tích 62
DANH MỤC VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt
BCTC
CBNV
Tên đầy đủ
c
CSH
Ch s hu
NVL
t liu
QLDN
SXKD
TNHH
TSDH
Qunghip
Sn xut kinh doanh
m hu hn
n
TSNH
n ngn hn
VCSH
Vn ch s hu
VND
Ving
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
Trang
Bu, bin ngn hn 31
Bu, bin 34
Bng 2.3. u, bing ngun vn 37
Bng 2.4. t qu 40
Bng 2.5. 44
Bng 2.6. Hiu sut s dn 48
Bng 2.7. Kh 51
Bng 2.8. Sc sinh ln 52
Bng 3.1nh ch 60
Bng 3.2. Chu k kinh doanh 64
Bng 3.3. Thn tin 65
Bng 3.4. n CSH 65
Bi bin 30
Bi bing ngun vn 36
Bi 2.3. kh 46
Bi 2.4. H s thu n i gian thu n 49
Bi 2.5. 50
Bi 2.6. T sut sinh li 52
Bi 3.1. H s tr n i gian tr n 63
2.1. ng VLXD Nam Trang 25
2.2 27
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Hin nay nn kinh t ca Vic tin nhng
ng hi nhp vi nn kinh t th gii. cnh tranh
t lit gin kinh t
th ln cho doanh nghip. Trong bi c n hong sn
xut khi doanh nghip cn ph n
nm v ng trong mi quyt
nh kinh t.
Vi chc hong
doanh nghic nhi thc trng hiu qu sn xut kinh doanh,
ng b ng trin vng hay ri
p phi mt t
quan ch qu ng kinh
doanh, hoa doanh nghi
thc hi v
Xu nhn thc v tm quan trng ca vi
thng BCTC ca doanh nghip, em Thực trạng hoạt
động phân tích Báo cáo tài chính tại công ty TNHH cung ứng VLXD Nam Trang
cho Kn tt nghip cKn t qu ca
thc tpu ci s ng dn, tu kin thun li t
anh ch i cung ng VLXD Nam Trang g vi nhng ch
bo t- , gi - Qu
i h
2. Mục đích nghiên cứu
Kn t i
ng VLXD Nam Trang, t c thc tr
n ti, nhn ch cn khc phc. T ng gi
kin ngh nhu qu c
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
-
-
-
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- -
, K
-
5. Kết cấu Khóa luận
Ni dung K3 ph
Chƣơng 1. Cơ sở lý luận chung về hoạt động phân tích BCTC trong doanh
nghiệp
Chƣơng 2. Thực trạng hoạt động phân tích BCTC tại công ty TNHH cung
ứng VLXD Nam Trang
Chƣơng 3. Một số giải pháp hoàn thiện công tác phân tích BCTC tại công ty
TNHH cung ứng VLXD Nam Trang
1
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG PHÂN TÍCH
BCTC TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. Tổng quan về hệ thống báo cáo tài chính
1.1.1. Khái niệm, mục đích và vai trò của BCTC
Khái niệm:
cung c
thc trng hong sn xung tin ca doanh nghip,
ng nhu cc. BCTC ng
hp s liu t k , phm
thn, ngun vn ca doanh nghip; Tt qu hong
sn sut kinh doanh; T ng s
dng vn ca doanh nghip trong mt thi k nha
c th hin t
ca doanh nghip n vi nhng ng s d t nh kinh t.
Mục đích:
H thc lp vi m tng hp
n, ngun v
t qu hong kinh doanh ca doanh nghip trong mt k k Cung
c yu cho vit qu hot
ng sn xuc tra doanh nghip
trong k hong d
Vai trò:
c qu
a nhing p. Mi
u
nhc nhn thit cho vip vi
m C th:
-
T
-
2
-
()
-
thanh
-
Qua
-
1.1.2. Yêu cầu đối với BCTC:
thc s tr hiu qu gi ng trong qu
t phm b
-
-
- BCTC
-
1.1.3. Hệ thống các BCTC được lập tại doanh nghiệp
mt h th liu cho bi
sn vn, lung ting kinh doanh ca doanh nghip. c
lp theo chun mc k k tng ht minh v
a doanh nghip.
3
H thdoanh nghii vi doanh nghip nh
va ti Vit Nam bao g
- - DNN);
- - DNN);
- 03 - DNN);
- (- DNN).
1.1.3.1. Bi k
Bi k ng h
i mt thm nhnh.
B hin nh ca
nh vn ci cho vay, n phi tr hoc v s
hu, hoc c hai ngu
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
Kt cu bi k m hai phn: n v
Tài sản
Nguồn vốn
Nội
dung
Ph n hi
ca doanh nghip ti thm lp
thc tn t t
ng kinh doanh ca doanh nghip.
ch
thanh khon gim dn,
ln gm:
- T n: C
).
- : C
.
Phu ngun
vn; Th hi
n hica doanh nghip ti
th m ti l
theo
thi hn, gm 2
n:
- : L
- : L
Bp nh c lp theo mu s B 01 - DNN (Ban
- a B ng B
4
1.1.3.2. t qu hong kinh doanh
t qu homt ng hp, phn
t qu kinh doanh trong mt k ho ng ca doanh
nghi
c trng hong kinh doanh
ca doanh nghi phc v cho
vic d i gian thu hi v
nhiu ho
Quynh s - a B ng B
qp v
mu s B 02 - DNN. t cu gm 2 phn:
Lãi lỗ: Th hi ) ca hong sn xung
i doanh nghip. Bao gm Doanh thu; ; ng
sn xut kinh doanhc l).
Tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nƣớc: Bao g n
i vc ca doanh nghin thu, bo hii,
bo him y t
1.1.3.3. n tin t
n tin t t b phn h
cung ci s dn thu
c i cn, kh
a doanh nghip trong vic tng ting.
n tin t ng
kinh doanh ca doanh nghi i tr
nh ng ca vic s d
giao dng.
V kt cu, theo quy nh s - a B
ng B n tin t u s B03 -
DNN, gm 3 phn:
Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh: ng ti
hong to ra doanh thu ch yu ca doanh nghip, cung c
o tin ca doanh nghip t trang tri
on nng, tr c ti
5
Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ: ng tit
ng mua s
n.
Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính: ng tin phng
n nhng i v t cu ngun vn ch s hu
vn vay ca doanh nghip.
1.1.3.4. Bn thuy
Thuy phn ha h thng BCTC, c
l gi ng sn xut
t qu kinh doanh ca doanh nghip trong k ng
t.
th, chi ti ng ca doanh nghip,
m thng v theo mc ra nht hiu qu cao
trong vic ra quynh.
Bn thuydoanh nghip ph
h thng. Mi khon mc trong b, b
c u dn t quan trong bn thuyt minh BCTC.
Thuyt minh BCTC doanh nghip va nh a mu s B 09 -
DN - a B
ng B
Kt cn ca thuyt minh BCTC gm nhng phn
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
II. Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp
III. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng CĐKT
IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong BC KQ HĐKD
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo LCTT
VI. Những thông tin khác
Khi gi t minh BCTC c ng l n g
hiu. Phn gin thi hin
c ng kinh doanh trong k ti, ch
c i so vi k hn kin ngh
nhng kin ngh vi cc v
ch
6
1.2. Tổng quan về hoạt động phân tích BCTC doanh nghiệp
1.2.1. Khái niệm, mục đích và vai trò của hoạt động phân tích BCTC
1.2.1.1. m
vic s dng tp h
qua mt doanh nghip.
c ting hong
i s d nhn th
t nh p.
1.2.1.2. M
ai mquan trng ng thi
. Bao gm:
Th nht, mu ca vi "hiu
". Tc d
tin h tr hi li
ra nhiu bi nhng quan h
t ln t liu.
Th hai, tc t tt c c ra quy
nhng vi u nhi ta s d
c vi m g
v
1.2.1.3.
c bit quan tr
doanh nghip. Trong ho th qua
p thu hc
t trong vic la chc kinh doanh. Do vy s i
a doanh nghi doanh nghi
c. Mng s
a doanh nghi C th:
-
7
- :
-
-
n
- BCTC
.
i, ho
c t h th thu
i mi s d a
n, tng hi chi ti
doanh nghip. T m mm yu v hong sn xut kinh
doanh ca doanh nghi nhn bi
p.
8
1.2.2. Các phương pháp phân tích BCTC
ti kt qu ho ng sn xut t
m
dng kt h c
nht, nhanh nht u qu nht.
Vi c ti hai chi
theo chiu theo chiu dc ca BCTC.
i ching c v s tuy
ng ch a tc s d
quan h t l s th hin m
BCTC v t lun.
Hing s dng nh
ch y li k
1.2.2.1.
n phm b u ki so
c c tiu (phi thng nht v ni gian,
v nh gc so
G chc v mt thi gian ho m)
c ch g s ca ch
tng k ng g s ch gc, k phc v
m tuyi;
ng i; ng s C th:
-
-
-
-
9
1.2.2.2. l
n thng c s dng ph bi
, thc hin d chun m l ca ch
u phnh mc
nh l ca DN v
l tham chiu. Pt l hin thc cao u ki
dc b n. Bi l:
Th nht, ngu c ci tic cung cp
u tin cy.
Th hai, vi tin h d liy
l.
Th u qu
li tht t l theo chui th
tc hoc theo tn.
l l
n theo mng c
t l v n l v u vn v l
v c ho l v kh i.
1.2.2.3. Dupont
thuc s d
kh i ca mt doanh nghip b qu u qu truyn
thng. p nhiu yu t cp vi bng i
k gi n ra
nh n ch nhnh.
k thui b doanh nghing s d u
t tm mm yu trong hong kinh doanh, t th
c ra quynh.
Bn cht ca ct ch tng h
a mt chu s mt thit vi nhau.
ng ca tng ch n ch ng hp, t nh
p va doanh nghip. C ththc hin
vic s ph v
ng ca tng b pht qu
ROA (Return On Assets): L t s li nhun sn, cho bit mt
n ca doanh nghip tng li nhun.
10
ROA =
=
x
= T sut li nhun x Hiu sut s dng tng TS
c khai trichng b t sut li
nhun u sut s dng tn. doanh
nghip s s li nhu
tn.
ROE (Return on Equity): t s li nhun ch s hu, cho bit mt
ng vn ch s hu ca doanh nghip to ra bao nhing li nhun.
ROE =
=
x
x
= T sut li nhux Hiu sut s dng tng TS
x H s
= ROA x H s
nhn bi , n tr doanh
nghi ng mt s bi sau:
- T
ng;
-
n;
-
i, m
hiu qu, n
ca doanh nghip t n. i
vi qun tr DN th hin ch
n hiu qu sn xut kinh doanh t i tin t chc qun
a doanh nghip.
11
1.2.3. Các giai đoạn phân tích BCTC
c ng dng theo nhi nhng
mc nghi, t t ti
p v ng vi tn d :
Giai đoạn dự đoán: Chun b p v
s p h
bng bi th.
Giai đoạn xác định: Biu him mnh, yu
ca doanh nghim v
s, bng bi t qu v s c ho
u vc doanh li.
Giai đoạn phân tích thuyết minh: n l
a doanh nghim v
ng h
Giai đoạn tiên lượng và chỉ dẫn: p v cn
n, gi
doanh nghip.
1.3. Nội dung phân tích BCTC doanh nghiệp
1.3.1. Phân tích tình hình tài sản và nguồn vốn
n vn , thay
i ca mi ch giu k so vi cui ki cu
v nh n, ngun vn. i
cn phi quan h gin mc ca bi k
n vn trong doanh nghip.
Vin - ngun vn ci
c i ca mi ch trong b
Cc c s dsau:
i = G n(NV) Gi sn(NV) -1
ch tuyi =
Dnhng s liu c tng hp t B, ti
ch tuyi ca tng khon
mn (ngun vn) ca doanh nghi mc
m bn, ngun v ng sn xut kinh doanh.
12
Tip theo, ct s ch trn, ngun v
T trn ngn hn =
T trsn =
T trn ngn hn cho bin ca doanh nghi
ng , t trn hn cho bit n
y ng .
T trng n =
T trng vn CSH =
T trng n cho bing ngun vn c
ng n. T, t trng ngun vn CSH cho bit u 100
ng vn c ng n t vn ch s hu.
c hong ca mi doanh nghip s ng
i v t trng ca tng ch n (ngun v
i quan h i m
th a doanh nghip so vi th cnh tranh.
ng
p.
1.3.2. Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
D lit qu i s d
kit qu hong kinh doanh ca DN trong k
vi k nhn bing sn xut kinh doanh
trong k d xu ng vng .
-
.
- nh so
hiu qu kinh doanh ca DN khoa hc cn phi
ng h thng ch p bao g
th. i phc sc sn xut, sinh la tng
yu t, tng loi vi thng nht vu qu chung.
13
Hiu qu kinh doanh =
Kt qu nh b : Tng sng, doanh thu
thup, thu nhp thuu t bao gng,
ng, vn vay, vn CSH. Ch phc sn xut, sc sinh
li c iu qu kinh d
ngho
kt qu t m
1.3.3. Phân tích dòng tiền
c tia tr
s ti ng ho
i t nhn t ca doanh nghip, bit
c nhng m vn bng tin
n trong k. n tin t c
ting vin tin thun ca tng hong c v s
tuy nh s bing, m nng ca ti
n tin thun trong k ca tng hong d
c:
LCT thun trong k = LCT thun ca hong KD + LCT thun ca hot
+ LCT thun t ho
LCT thun tng ti- Tng tin chi ra t
a k i k c v t tr
chuyn tin thun ca tng hong trong tn tin thun trong k
n tin trong m ging.
1.3.4. Phân tích các chỉ tiêu tài chính đặc trưng
1.3.4.1. kh
Khả năng thanh toán ngắn hạn: Ph
tr n n ngn hn bn ngn h
Kh n hn =
Ch s kh ngn hn th hin t l n ngn hn hin thi
c chuyn m m bo kh cho
khon vay ngn hn hn tr nt ch ng trong vi
14
c T s hin kh ngn
hn tt.
Khả năng thanh toán nhanh: Ph
khon n bn ngn h chuyn mt.
Kh =
Ch s n hn, nu ch s cao th hin kh
thanh t, lt
biu hin x kh i.
Khả năng thanh toán tức thời: h
th tr n n tc thi bng tin m
.
=
T s kh c thi >1 th hin kh n hn
ca doanh nghip ng tt. nu t s
mt biu hin xu do vin ngn hu (tin mt, khon phi thu,
n kho ) n kh i c
1.3.4.2. kh n
Hệ số thu nợ: t ch hin m n
phi thu c doanh s n thit, cho thy thc trng c
ng vng ti doanh nghip.
H s thu n =
H s thu n cho bit vp
mng. H s l n ca
p, thn c , mang li hiu qu kinh
doanh cao. khin cho doanh nghip b m
bi h n chuy sn phm ca doanh nghi
cung cng tu qu st git
vi m
s thu n ca doanh nghip qua tu th suy gi
th doanh nghic thu hi n t
15
Thời gian thu nợ trung bình: Cho bit s
th thu hi n c khi xuc tin v.
Thi gian thu n
Thi gian thu n ao chng t vic thu hi n ca doanh nghip din
ra chm, vn b ng nhiu v v
u kin xu
m dng vn. hi ng ca
doanh nghiu qu ho doanh nghic hin ni lng
.
Hệ số trả nợ: t ch hin thi gian chim dng vn ca
doanh nghip. Ch s tr n chng t thn
n chim dng vn cao doanh nghi tn dng ngun ti
phc v cho hong sn xut kinh doanh c khin
a doanh nghip b gi
H s tr n =
Thời gian trả nợ trung bình: quan trng c
, cho bit s a mt k tr n. Ch
n t s tr n , th hin vic chim dng vn phc
v cho hong kinh doanh cc hin m
qua vic c g c khon n.
Thi gian tr n =
Vòng quay hàng tồn kho: Th hin kh n tr n kho.
n kho ca doanh nghi ln
trong k. H s n knh b
n kho.
n kho =
H s
c qun tr t hay xu qua t
rng ng kinh doanh
th cng nhc cho rng doanh nghimc tn kho tht, mc tn kho
biu hin xu.
16
H s n kho cy doanh nghi
ng nhiu, doanh nghip s
s tr
trong kho th khi nhu cu th t ngt.
y, h s n kho cn ph l m bo m sn xu
c nhu c
Số ngày tồn kho (thời gian luân chuyển kho trung bình): t trong nhng
t s u qu hong ca doanh nghip.
S n kho =
S a mn kho trong doanh
nghip. S n kho lt du hiu ca vic doanh nghiu
cho n kho hoc doanh nghi
Chu kỳ kinh doanh: t ch t s a mt chu k
hong ti doanh nghi n n v
nhp c tin v t
c sau:
Chu k kinh doanh = Thi gian thu n TB + Thn kho TB
Chu k hin rng vic thu n
kho din ra ch ng vn, tim. Lng tin m
doanh nghip cng sn xu
dn vic mng th dng vn.
Thời gian luân chuyển tiền (Cash conversion cycle): Lt ch
kh n ca doanh nghip, cho bit s n mt
p tin mn vic thc hin hong kinh doanh.
Thn tin = Chu k kinh doanh Thi gian tr n TB
Thn tin khi doanh nghip chi tr cho
t li ti khi nhc tin mt t hong Thi
n tin thp th hin vic quay u
qu. Ma vi ch n ti doanh
nghip, t quynh ,
n cho hong hay thu n i
a ch s thn tin, n
n mt t