Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

giải pháp tăng lợi nhuận tại công ty cổ phần tư vấn đường cao tốc việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.68 MB, 63 trang )



B GIÁO DO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
o0o




KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
GIẢI PHÁP TĂNG LỢI NHUẬN
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƢ VẤN
ĐƢỜNG CAO TỐC VIỆT NAM

SINH VIÊN THỰC HIỆN : HÀ THỊ HIỀN
MÃ SINH VIÊN : A16560
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH





HÀ NỘI – 2014


B GIÁO DO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
o0o





KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
GIẢI PHÁP TĂNG LỢI NHUẬN
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƢ VẤN
ĐƢỜNG CAO TỐC VIỆT NAM





Giáo viên hƣớng dẫn : PGS.TS. Lƣu Thị Hƣơng
Sinh viên thực hiện : Hà Thị Hiền
Mã sinh viên : A16560
Chuyên ngành : Tài Chính





HÀ NỘI – 2014


LỜI CAM ĐOAN
n tt nghip này là do t bn thân thc hin có s h
tr cng dn và không sao chép các công trình nghiên cu ci
khác. Các d liu thông tin th cp s dng trong Khóa lun là có ngun gc
trích dn rõ ràng.
Tôi xin chu hoàn toàn trách nhim v l

Sinh viên


Hà Th Hin


LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình thc tp và hoàn thành Khóa lun tt nghipc
s ng dn, góp ý nghing viên t các thy cô, các anh ch và các
bn.
, thông qua Khóa lun này, em mun gi li cn ban
i hy cô ging dy ti h
 cho em nhng kin thc cn thit giúp em có nn tng phc v cho
quá tình hc tp và nghiên cu.
Em xin chân thành cng dn  PGS.TS.  
nhit tình ch bo và truyt nhng kin thc quý báu cho em trong sut quá trình
làm Khóa lun tt nghip.
Bên ci li cn các cô chú, anh ch trong Công ty c
phn Tn ng cao tc Viu ki p s
liu, thông tin và tng d em hoàn thành Khóa luc t
Cui cùng em xin c   n bè, nh i
thân nh và ng h em trong sut thi gian qua.
Em xin chân thành cảm ơn!

Hà Nội, ngày 25 Tháng 03 năm 2014
Sinh viên


Hà Th Hin



MỤC LỤC
CHƢƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ LỢI NHUẬN CỦA
DOANH NGHIỆP 1
1.1. Tổng quan về lợi nhuận của doanh nghiệp 1
1.1.1. Khái quát chung về doanh nghiệp 1
1.1.2. Lợi nhuận của doanh nghiệp 3
1.2. Xác định lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp 4
1.2.1. Xác định lợi nhuận của doanh nghiệp 4
1.2.2. Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp 9
1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp 10
1.3.1. Các nhân tố chủ quan 10
1.3.2. Các nhân tố khách quan 12
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG LỢI NHUẬN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƢ
VẤN ĐƢỜNG CAO TỐC VIỆT NAM 14
2.1. Giới thiệu chung về Công ty cổ phần Tƣ vấn đƣờng cao tốc Việt Nam 14
2.1.1. Sơ lược quá trình hình thành và phát triển Công ty cổ phần Tư vấn
Đường cao tốc Việt Nam 14
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ, ngành nghề kinh doanh của công ty 14
2.1.3. Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý của Công ty cổ phần Tư vấn Đường
cao tốc Việt Nam 15
2.2. Thực trạng lợi nhuận tại Công ty cổ phần Tƣ vấn Đƣờng cao tốc Việt
Nam 17
2.2.1. Tình hình hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần Tư vấn Đường
cao tốc Việt Nam giai đoạn năm 2010 – năm 2012 17
2.2.2. Thực trạng lợi nhuận của Công ty cổ phần Tư vấn Đường cao tốc Việt
Nam trong giai đoạn năm 2010 – năm 2012 40
2.2.3. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá lợi nhuận của Công ty cổ phần Tư vấn
Đường cao tốc Việt Nam 42
2.3. Đánh giá thực trạng lợi nhuận tại công ty cổ phần Tƣ vấn Đƣờng cao tốc

Việt Nam 44
2.3.1. Kết quả đạt được 44
2.3.2. Hạn chế và nguyên nhân 44
CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP TĂNG LỢI NHUẬN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƢ
VẤN ĐƢỜNG CAO TỐC VIỆT NAM 46
3.1. Định hƣớng phát triển của công ty cổ phần Tƣ vấn Đƣờng cao tốc Việt
Nam 46
3.1.1. Về công tác tổ chức 46


3.1.2. Về công tác nhân lực 46
3.1.3. Về hoạt động đầu tư 46
3.1.4. Về hoạt động sản xuất kinh doanh 46
3.2. Giải pháp tăng lợi nhuận tại Công ty cổ phần Tƣ vấn Đƣờng cao tốc Việt
Nam 47
3.2.1. Các giải pháp tăng doanh thu 47
3.2.2. Các giải pháp giảm chi phí sản xuất 48
3.3. Kiến nghị 49
3.3.1. Kiến nghị với Nhà nước 49
3.3.2. Kiến nghị với Tổng công ty Đầu tư phát triển đường cao tốc Việt Nam
50


DANH MỤC VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt
BH
CCDV
CP
GTGT
GTVT

GVHB

LN
TNDN

SXKD
VCSH
VND
XDCB



Tên đầy đủ
Bán hàng
Cung cp dch v
C phn
Giá tr 
Giao thông vn ti
Giá vn hàng bán
Hong tài chính
Li nhun
Thu nhp doanh nghip
Tài sn c nh
Sn xut kinh doanh
Vn ch s hu
Ving
Xây dn


DANH MỤC BẢNG BIỂU, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ

Bng 2.1. Kt qu hong kinh doanh ca Công ty c phng cao tc
Vin 2010-2012 18
Bng 2.2. Tình hình tài sn ca Công ty c phng cao tc Vit Nam giai
n 2010  2012 23
Bng 2.3. Tình hình n phi tr và vn ch s hu cn 2010  2012
28
Bng 2.4. Ch tiêu u Tài sn Vn 33
Bng 2.5. Ch   35
Bng 2.6. Hiu sut s dng tài sn 39
Bng 2.7. Li nhun t hong tài chính 40
Bng 2.8. Li nhun t hong khác 41
Bng 2.9. Mt s t sut li nhun ca Công ty 42
Bi 2.1. Các ch u Tài sn  Vn 34
Bi 2.2. Kh n hành 36
Bi 2.3. Kh  37
Bi 2.4. Kh c thi 38
Bi 2.5. Hiu sut s dng tài sn 39
 2.1u t chc ca Công ty c phng cao tc Vit Nam 15


LỜI MỞ ĐẦU
I. Lý do chọn đề tài
Trong nn kinh t th ng hin nay,  tn ti và phát trin thì bt buc các
doanh nghip phi kinh doanh có hiu qup b
v tin hành các hong sn xut kinh doanh có lãi thì mi li nhun
cho doanh nghip. Khi có li nhun doanh nghip có th m rng quy mô kinh doanh,
n vn ch s hu, nâng cao thu nhp cho cán b công nhân viên và khuyn
ng thi li nhun s góp phn vào vi
c thông qua vic np thu thu nhp doanh nghip.
c bit trong nn kinh t th ng cnh trnh gay gn nay, khi Vit

n hi nhp kinh t quc dân u qu
sn xut kinh doanh và nâng cao li nhun là v ht sc quan tri vi bt kì
doanh nghip nào. Vì vy, nghiên cu v li nhun ca mi doanh nghiu rt
cn thi t i pháp nhi nhun ca doanh nghip.
Trong thi gian qua, Công ty c phn Tn ng cao tc Vit Nam p
phi rt nhi. Ni s c gng, quyt tâm cc, ca toàn
th cán b t qua nho hong
nh, có hiu qu. Li nhucao so vi s k vng
c phát trin hin nay ca nn kinh t th ng.
 tip tc nâng cao li nhui công ty phi thit lp k hong
phát tri ra các bin pháp c th phù hp vu kin công ty và thích ng vi
th ng.
Xut phát t nhng lý do trên, thông qua quá trình thc tp ti Công ty c phn
Tng cao tc Vinh ch tài “Giải pháp tăng lợi
nhuận tại Công ty cổ phần Tƣ vấn Đƣờng cao tốc Việt Nam” làm Khóa lun tt
nghip.
II. Mục đích nghiên cứu
c trng li nhun ca công ty n t n
 , t   xut mt s gi   i nhun ca Công ty CP T n
ng cao tc Vit Nam.
III. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
 i ng nghiên cu: Li nhun ca doanh nghip
 Phm vi nghiên cu: Li nhun ca Công ty CP Tn ng cao tc Vit
n t 


IV. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phu ch yu ca Khóa lung
hp, khái quát da trên s liu mà công ty cung cp.
V. Bố cục của bài khóa luận

B cc Khóa lun g
Chƣơng 1: Những vấn đề lý luận cơ bản về lợi nhuận của doanh nghiệp
Chƣơng 2: Thực trạng lợi nhuận tại Công ty cổ phần Tƣ vấn Đƣờng cao
tốc Việt Nam
Chƣơng 3: Giải pháp tăng lợi nhuận tại Công ty cổ phần Tƣ vấn Đƣờng
cao tốc Việt Nam
1

CHƢƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ LỢI NHUẬN CỦA
DOANH NGHIỆP
1.1. Tổng quan về lợi nhuận của doanh nghiệp
1.1.1. Khái quát chung về doanh nghiệp
1.1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp
Theo Lut Doanh nghip 2005: Doanh nghip là t chc kinh t có tên riêng, có tài
sn, có tr s giao dch nh ca pháp lut,
nhm mc hin các hong kinh doanh  tc là thc hin mt, mt s
hoc tt c n c sn xun tiêu th sn phm hoc
cung ng trên th ng nhm mi. Nhìn chung, doanh nghip là t chc
kinh t v li, mc dù thc t mt s t chc doanh nghip thành lp công ty có các
hong không hoàn toàn nhm mc tiêu li nhun.
y, thut ng doanh nghi ch mt ch th c lp có
 nha mãn nhu kin do pháp lut quy nh. Thc
t hin nay doanh nghic thành lp và hoi nhiu mô hình c th và
tên gi khác nhau.
1.1.1.2. Phân loại doanh nghiệp
 Phân loi theo bn cht kinh t ca ch s hu
 Doanh nghi
 Doanh nghip hp danh
 Doanh nghip trách nhim hu hn
  vào hình thc pháp lý doanh nghip

Công ty trách nhim hu hn (bao gm công ty trách nhim hu hn hai thành
viên tr lên và công ty trách nhim hu hn mt thành viên) là doanh nghip mà các
thành viên trong công ty chu trách nhim v các khon n  tài sn khác
ca công ty trong phm vi s vu l ca công ty.
Công ty c phn là doanh nghip mà vu l cc chia thành
nhiu phn bng nhau gi là c phn. Cá nhân hay t chc s hu c phn ca doanh
nghic gi là c  và chu trách nhim v các khon n  tài
sn khác trong phm vi s vp.
Công ty hp danh là doanh nghit hai thành viên là ch s
hu ci mt cái tên chung (gi là thành viên hp danh).
Thành viên hp danh phi là cá nhân và chu trách nhim bng toàn b tài sn ca
mình v  ca công ty. Ngoài ra trong công ty hp danh còn có các thành
viên góp vn.
2

Doanh nghi là doanh nghip do mt cá nhân làm ch và t chu trách
nhim bng toàn b tài sn ca mình v mi hong ca doanh nghip. Mi cá nhân
ch c quyn thành lp mt doanh nghi
  vào ch  trách nhim
 vào ch  trách nhim có th phân loi các doanh nghip thành có ch
 trách nhim vô hn và ch  trách nhim hu hn
 Doanh nghip có ch  trách nhim vô hn






 công



h 

 


riêng               

 Doanh nghip có ch  trách nhim hu hn

 và

-CP.






- 
  pháp nhân
 Doanh nghinhân
3

Các doanh nghip loi này bao gm: Các công ty hp danh, các loi doanh
nghip này phi chu trách nhim vô thi
hc bing hp doanh nghip tuyên b phá sn.
 Doanh nghicách pháp nhân
Là các loi hình doanh nghip còn li tr các công ty hp danh và các doanh
nghip này có trách nhim hu hn.

1.1.2. Lợi nhuận của doanh nghiệp
1.1.2.1. Khái niệm lợi nhuận
Li nhun là khon chênh lch gia doanh thu và chi phí b ra trong k
mt ch tiêu mà hu hi sn xui.
Khái nim li nhun trong kinh t hc là phn tài sn mà nhà n thêm
nh   m c 
hi, là phn chênh lch gia tng doanh thu và tng chi phí.
Có nhim v li nhu hiu mn li nhun
ca doanh nghip là s tin chênh lch gia doanh thu và chi phí mà doanh nghip b
ra  t qu tài chính cui cùng ca hong sn
xut, kinh doanh dch v, là mt ch tiêu ch u qu kinh t ca
các hong ca doanh nghip.
1.1.2.2. Tầm quan trọng của lợi nhuận trong doanh nghiệp
Trong doanh nghip, li nhun t li vi toàn b hot ng kinh
doanh      n tt c mi ho ng ca doanh nghip c bit nh
ng trc tin tình hình tài chính ca doanh nghip. Vic phu  ch tiêu
li nhuu quan trm bo tình hình tài chính doanh nghic nh
vng chc.
Đối với doanh nghiệp
Li nhun là ch tiêu chng tng hp nói lên kt qu ca toàn b hong
sn xut kinh doanh. Nu doanh nghip nâng cao hiu qu hong sn xut kinh
doanh và làm gim chi phí qun lý, h giá thành s làm cho li nhu
Bên ci nhun còn là ngun tích lu  m rng sn
xu phát trin ca doanh nghip. Doanh nghip hong có li nhun
là ti nâng cao thu nhp, ci thii sng vt cht và tinh thm bo quyn
lu kin xây dng qu: qu d phòng tài chính, qu 
phát trin, qu ng, phúc liu này khuyng tích
cc làm vic, nâng cao ý thc trách nhim, phát huy tính sáng tng và
gn bó vi doanh nghip. Nh vng s c nâng cao, góp phy
mnh hong sn xui nhun doanh nghip.


4

Đối với xã hội
Doanh nghip là t bào ca nn kinh t, vì th doanh nghip hong t
by nn kinh t phát trin. Nu doanh nghip hong kinh doanh nh
ng, có li nhun cao thì tim lc tài chính quc gia s nh và phát
trin. Vì li nhun là ngugóp theo lunh vào Ngân sách Nc
i hình thc thu thu nhp doanh nghip. Nh vy mà Nc có ngun v
xây d h tng, to dng kinh doanh tp và
góp phn hoàn thành nhng ch tiêu kinh t  xã hi cc.
Đối với ngƣời lao động
Li nhun gn lin và ng trc tin li vng
trong doanh nghing ci thii si ích kinh t ca
hc tr  s ng, phát huy
c tinh thng sáng ti công vic. Mt doanh
nghip mun bn vng thì li ích ca doanh nghip phi gn vi li ích ci lao
ng.
1.2. Xác định lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp
1.2.1. Xác định lợi nhuận của doanh nghiệp
Li nhun là kt qu tài chính cui cùng ca các hong sn xut kinh doanh
là ch tiêu ch u qu kinh t các hong ca doanh nghip.
Li nhun ca doanh nghip là s tin chênh lch gia tng doanh thu và tng chi phí
mà doanh nghip b  
Trong nn kinh t th ng, mun ta hóa li nhun thì hong kinh doanh
ca doanh nghip phi ng. Các doanh nghip không ch tin hành
sn xut kinh doanh các lo 
mà còn có th tin hành các hoi nhun ca doanh nghic
tp hp t ba ngun li nhui nhun t hong sn xut kinh
doanh, li nhun t hong tài chính và li nhun khác.

Li nhu c thu ca doanh nghip bao gm li nhun t ho ng kinh
doanh, li nhun t hong tài chính và li nhun t hong khác.
Li nhu c thu t ho ng kinh doanh là khon chênh lch gia tng
doanh thu tiêu th sn phm, hàng hóa, dch v và chi phí hong kinh doanh.
Li nhuc thu t hong tài chính là chênh lch gia doanh thu hot
ng tài chính và chi phí hong tài chính.
Li nhu c thu t ho ng khác là chênh lch gia doanh thu t hot
ng khác và chi phí hong khác.
Li nhuc thu t các hong là tng li nhuc thu ca doanh
nghip. Li nhuc thu   tính thu thu nhp doanh nghip.
5

Li nhun sau thu là chênh lch gia li nhu c thu và thu thu nhp
doanh nghip.

Thuế thu nhập doanh nghiệp = Lợi nhuận trƣớc thuế x Thuế suất thuế TNDN
Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trƣớc thuế - Thuế TNDN

Li nhun ca doanh nghi

LN của doanh nghiệp = LN từ hoạt động SXKD + LN từ HĐTC + LN khác

1.2.1.1. Lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh
Li nhun t hong sn xut kinh doanh: Là khon chênh lch gia doanh
thu tiêu th sn phm, hàng hóa, dch v và chi phí hong kinh doanh. Hong
sn xut kinh doanh là  c ho ng mang li thu nhp ch yu ca doanh
nghip. Vì th, hong sn xut kinh doanh hiu qu là yu t quyn li
nhun ca doanh nghip. Li nhun t ho ng sn xut kinh doanh ca doanh
nghinh n
Lợi nhuận từ

hoạt động sản xuất
kinh doanh
=
Doanh thu
thuần

Giá vốn
hàng bán

Chi phí
bán hàng

Chi phí
quản lý
doanh
nghiệp

 Doanh thu thuần
Doanh thu
thuần
= Doanh thu bán hàng và –
cung cấp dịch vụ
Các khoản giảm trừ doanh thu


Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: nh theo giá tr hp lý
ca các khoc tin hoc s c tin t các giao dch và nghip v
n phm, hàng hóa, bng sg cp dch
v cho khách hàng bao gm các khon ph thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nu có).
Ch ghi nhn doanh thu bán sn phm, hàng hoá khi tha ng thu

kin sau:
 Doanh nghin ln ri ro và li ích gn lin vi quyn s hu sn
phm hoc hàng hoá cho ngi mua.
 Doanh nghip không còn nm gi quyn qui s hu
hàng hoá hoc quyn kim soát hàng hoá.
 i chc chn.
6

 Doanh nghic hoc s c li ích kinh t t giao dch bán
hàng.
 c chi phí n giao dch bán hàng.
Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm: Chit khu hàng bán, gim giá hàng
bán, hàng bán b tr li, thu xut khu, thu tiêu th c bi
 Chit khi: Là khon doanh nghip bán gim giá cho khách hàng
khi mua vi s ng l y nhanh vic tiêu th hàng hóa, thu hi vn nhanh.
 Gim giá hàng bán: Là khon tin mà doanh nghip chp nhn gim giá cho
ng hp hàng kém phm cht hoc sai quy cách phm cht theo
h  ngh gim giá. Nu hàng bán b gim giá nhiu thì làm cho
doanh thu thun ca doanh nghip b gim và dn ti làm cho tng li nhun ca
doanh nghip gim theo.
 Giá tr hàng bán b tr li: Là giá tr kh
th b khách hàng tr li và t chi thanh toán do chng hàng kém hoc sai quy
cách, phm cha thun trong h
 Thu gián thu  khâu tiêu th: Tùy thuc vào  c kinh
doanh mà doanh nghip phi chu thu gián thu khác nhau. Thu gián thu  khâu tiêu
th bao gm:
 Thu xut khu.
 Thu tiêu th c bit (nu có).
 Thu i vi doanh nghip np thu c trc
tip và thu c khu tr i vi các doanh nghip np thu

u tr.
 Giá vốn hàng bán
 mc chi phí sn xut, kinh doanh trong k cu thành nên
thành phm, hàng hóa ng vi mc doanh thu mà s hàng hóa, thành phm bán
c.
Ngoài ra, trong giá vn hàng bán còn bao gm tt c các khon chênh lch gia
d phòng gim giá hàng tn kho phi lp  cu   k   
khon d phòng gim giá hàng tp  cui niên  k c. Các
khon hao ht, mt mát ca hàng tn kho  phn bng và chi phí sn
xut chung phân bc ghi nhn là chi phí sn xut kinh doanh trong kng
hp khon d phòng gim giá hàng tc lp  cu k 
nh c thì s chênh lch lc ghi gim giá vn hàng bán.
 ng hp doanh nghip sn xut kinh doanh:

7

GVHB = Giá thành sản xuất + Chênh lệch giá thành phẩm tồn kho

Chênh lệch giá thành phẩm
hàng tồn kho
= Giá thành phẩm tồn kho
đầu kỳ
- Giá thành phẩm tồn kho
cuối kỳ



 ng hp doanh nghii:

GVHB = Giá vốn hàng mua + Chênh lệch hàng tồn kho


Chênh lệch hàng tồn kho = Hàng hóa tồn kho đầu kỳ - Hàng hóa tồn kho cuối kỳ

 Chi phí bán hàng
Gm các chi phí phát sinh trong quá trình tiêu th sn phm hàng hóa và dch v
, các khon ph cp phi tr cho nhân viên bán hàng, tip th
bo qun, kht liu, bao bì, dng c dùng, chi phí dch v
mua ngoài, chi phí bo hành, qung cáo.
 Chi phí quản lý doanh nghiệp
Gm các chi phí qun lý kinh doanh, qun lý hành chính và các chi phí chung
khác có liên quan ti toàn b hong kinh doanh ca doanh nghi
và các khon ph cp tr c và nhân viên qun lý  các phòng ban, chi
phí vt li u p,
các khon thu, l phí, bo him, chi phí dch v mua ngoài thu
nghip và các chi phí khác chung cho toàn doanh nghi phòng, phí
kim toán, tip tân, ti
1.2.1.2. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
Li nhun t hong tài chính c

Lợi nhuận từ hoạt động tài chính = Doanh thu hoạt động tài chính – Chi phí tài chính

Li nhuc t hong tài chính là li nhuc do tham gia góp
vn liên doanh, hong khoán ngn, dài hn, cho thuê tài
sn, các hoch lãi tin gi ngân hàng và lãi vay tin
ngân hàng, cho vay vn, bán ngoi t hoàn nhp khon d phòng gim giá chng




8


 Doanh thu hoạt động tài chính gồm
 Tin lãi: Lãi cho vay, lãi tin gi ngân hàng, lãi bán hàng tr chm, tr góp,
u, tín phiu, chit khng do mua hàng hoá,
dch v
 C tc, li nhuc chia.
 Thu nhp t hon chng khoán ngn hn, dài hn.
 Thu nhp t thu hi hoc thanh lý các khon v
công ty liên kn khác.
 Thu nhp t các ho
 Lãi t giá hi.
 Chênh lch lãi do bán ngoi t.
 Chênh lch lãi chuyng vn.
 Các khon doanh thu hong tài chính khác.
 Chi phí hoạt động tài chính
Là các khon chi phí cho các hom chi phí liên
doanh liên kt, chi phí thuê tài sn, chi phí vay n, chi phí mua, bán chng khoán.
1.2.1.3. Lợi nhuận khác
Lợi nhuận khác = Doanh thu khác – Chi phí khác
 Doanh thu khác của doanh nghiệp bao gồm
 Doanh thu t , thu nhp t nghip v bán và cho
thuê tài sn.
 Thu tin pht khách do vi phm hng, thu tin bo hic bng.
 Thu các khon n  lý, thu các khon n phi tr không xác
c ch.
 Chênh li vn liên
kn khác.
 Các khon ting cn tiêu th hàng hóa, sn
phm, dch v không tính trong doanh thu (nu có).
 Thu các khon thu c gim, hoàn li.

 Chi phí khác của doanh nghiệp gồm
 Chi phí than       còn li c  
u có).
 Chênh lch l   i v       n liên
n khác.
 Tin pht do vi phm hng kinh t.
 B pht thu, truy np thu.
9

 Các khon chi phí khác.
1.2.2. Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp
T sut li nhun ca doanh nghip là ch tiêu phn ánh hiu qu hong sn
xut kinh doanh ca mt doanh nghip, mt ngành hoc mt loi hình kinh t
á chng, s phát trin sn xut kinh doanh ca doanh nghi
 các nhà qun lý doanh nghi
quynh phù hp vi thc tin.
Do yêu ci vi tng doanh nghip mà có
nhiu cách nh t sut li nhut s t sut li nhuc
s dng.
1.2.2.1. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS)
T sut li nhunh bng cách: ly li nhun sau thu
chia cho doanh thu thun.

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu =
Lợi nhuận sau thuế
Doanh thu thuần

Là ch i phn ánh quan h t l gia li nhuc thu hoc sau
thu ca sn phm tiêu th vi doanh thu tiêu th sn phc trong k.
T sut li nhun trên doanh thu phn ánh c m ng doanh thu mà doanh

nghing li nhu sut này càng cao, hiu
qu sn xuc li nu t sut càng thp thì hiu qu sn
xut kinh doanh càng thp và các doanh nghip cn phi xem xét li các chic
c nâng cao t sut này.
1.2.2.2. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
T sut li nhun trên vn ch s hnh bng cách: ly li nhun
sau thu chia cho vn ch s hu.

Tỷ suất lợi nhuận trên VCSH =
Lợi nhuận sau thuế
Vốn chủ sở hữu

Ch tiêu này cho bit c mng vn ch s hu b ra trong quá trình sn xut
kinh doanh s ng li nhun.
T l ROE càng cao chng t công ty s dng càng hiu qu ng vn ca c
n chú ý là có công ty dùng nhiu v
ri ro v kh   l g liên t
10

thì doanh nghip có k vc nhiu t sut li nhun
ca doanh nghip thp và gim liên tc thì doanh nghip khó có th thu hút vu
t

1.2.2.3. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
T sut li nhun trên tng tài snh bng cách chia li nhun sau
thu cho tng tài sn.

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản =
Lợi nhuận sau thuế
Tổng tài sản


T sut li nhun trên tng tài sn phn ánh c m ng tài sn mà doanh
nghip dùng vào sn xut kinh doanh trong k tng li nhun.
 tiêu tng hp nh  g sinh li ca mng vn

Nu t s này lp kinh doanh có lãi. T s càng
cao cho thy doanh nghip kinh doanh càng hiu qu. Còn nu t s nh 
doanh nghip kinh doanh thua l. Mc lãi hay l ng pha giá tr
bình quân tng tài sn ca doanh nghip. T s cho bit hiu qu qun lý và s dng
tài s to ra thu nhp ca doanh nghip.
Thông qua các ch tiêu trên có th  tình hình hong
sn xung thng hong gia doanh
nghip vi nhau mt cách toàn din.
1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp
1.3.1. Các nhân tố chủ quan
1.3.1.1. Quy mô doanh nghiệp
Các doanh nghip cùng loi, nu quy mô sn xut khác nhau thì li nhun thu
p có quy mô lu công tác qun lý kém
i nhuc vn có th tng doanh nghip có quy mô nh và
công tác qun lý tt bi vì các doanh nghip có quy mô ln s có rt nhi.
Là doanh nghip lc ht s  v mt tài chính, có ngun vn ln.
Khi có ngun vn ln doanh nghip s có th t b, công ngh
hii. Nhng trang thit b hii, công ngh m ng bao gi giá
t    n gii thiu ho  ng ca chu k sng.
Nhng trang thit b hing s ch c bán cho nhng doanh nghip ln
có quy mô vn ln. Doanh nghip mun có th tn ti và phát trin thì cn có sn
phm chng cn phm cùng loi khác. Muy
thì yu t máy móc công ngh là quan trng và rt cn thi y doanh
nghip cn có ngun vn ln và di dào.
11


Ving v i chi phí thp. Nhng doanh nghip có
quy mô lng là nhng khách hàng có uy tín vi các t chc tín dng và có th là
nhng khách hàng thân thit và trung thành vp
này có th vay vn ca ngân hàng vi nhng lãi su không cm
by các doanh nghip có th gim bt mt s  góp ph li
nhun.
Là nhng doanh nghip ln có quy mô vn ln s là nh cho
nhi có tài có chuyên môn phát trin. Vì vy các doanh nghip ln s thu hút
  ng lành ngh vào làm
vic.
a nu doanh nghip có quy mô l 
quy
1.3.1.2. Khả năng về vốn của doanh nghiệp
Vn là ti vt cht cho hong kinh doanh ca doanh nghip, là mt trong
nhng nhân t quan trng quyn hiu qu kinh doanh và li nhun ca doanh
nghip. Trong quá trình cnh trnh trên th ng, doanh nghip có li th v vn s
có li th kinh doanh. Li th này s giúp doanh nghi  u kin m rng th
ng t u kin cho doanh nghii nhun.
1.3.1.3. Nguồn nhân lực
Ngun nhân lc trong doanh nghip là mt b phn có vai trò trng tâm và có
ng trc tin kt qu hong kinh doanh. Ngun nhân lc di dào, có
 chuyên môn cao s là yu t quan trng quyn li nhun ca doanh
nghi qu  nhanh nhy ci
o, tính linh hot, sáng to, mo hic s bing ca th 
 vi doanh
nghip phi bit la chn, nm bc ngun vn có hn, sao cho
hiu qu nht. Nu nhi qun lý ca doanh nghi chuyên môn cao
h s vc nhng chin cho doanh nghim bo s tn ti
và phát trin ca doanh nghip th có th

i nhun ca doanh nghip.
Khi mt doanh nghip có m    gii, h s có nhng sáng kin
trong vii mi và ci tin máy móc công ngh. Ngoài ra, h s khai thác ht công
sut ca máy móc thit b t và chng sn phm.
1.3.1.4. Xu hướng phát triển ngành nghề của doanh nghiệp
Doanh thu ca doanh nghip ch t ng phát trin ngành
ngh ca doanh nghi    u ngành ngh ca doanh nghip có xu
ng phát trin tt, doanh nghip có th c li nhun cao.
12

Ngành ngh ng phát trin tt s giúp cho doanh nghip có
th c nhi vn vào doanh nghip s có
ngun v có th i mi máy móc công ngh, nâng cao chng sn phm.
Tuy nhiên, nu ngành ngh ca doanh nghip có phát trin t
doanh nghip s phi mt vi nhii th c nào có
ng phát trin tt thì thu hút nhiu doanh nghip tham gia kinh doanh sn phm,
dch v 
Nu ngành ngh kinh doanh ca doanh nghip có xu hng gi
thì sn phm ca doanh nghip s ng, s 
ng sn phm tiêu th m doanh thu và li nhun ca doanh nghip

1.3.2. Các nhân tố khách quan
1.3.2.1. Chính sách kinh tế vĩ mô của Nhà nước



i 







Nu chính ph ban hành các chính sách qui, khuyn khích
tu kin cho ngành kinh doanh ca doanh nghip phát trin bng các bin pháp
n thu, gim thu, bo ha doanh nghip gi
, li nhu
y chính sách kinh t cn phù hp vu kin ca
doanh nghip s tng kinh doanh thun li cho các doanh nghip, làm
gim các chi phí bt hi nhun ca doanh nghip.
1.3.2.2. Khoa học công nghệ
Khoa hc k thut ngày càng phát trin s tc nhiu máy móc, thit b
vu ít tn kém, t t gim chi phí
nhân công, chi phí nguyên liu vt lic bit quan trng
cnh tranh gay gn nay.
Khoa hc công ngh ngày càng tin b i các doanh nghip không ngng
ci tin máy móc thit b  phc v cho quá trình sn xu n phm có sc
13

cnh tranh trên th ng. Doanh nghip nào tip cc tin b khoa hc k thut
mi vào sn xut s tc li th kinh doanng, nâng cao
chng sn phi nhun.
1.3.2.3. Thị trường các yếu tố đầu vào
Các yu t u vào là thành ph tính chi phí ca doanh nghi
nó ng ti li nhun ca doanh nghip.
Nu th ng các yu t u vào có s tham gia ca nhiu nhà cung cp, doanh
nghip có th ch c ngun nguyên liu vào, không b ph thung
thi ti mt th ng có s cnh tranh thì mc giá bán mà các nhà cung c
là mc giá ca th ng. Nu th ng các yu t u vào ch có mt s nhà cung
cp thì doanh nghip s không ch c ngun hàng, phi ph thuc vào nhà

cung cp có th s t a doanh
nghip.
1.3.2.4. Đối thủ cạnh tranh
Các doanh nghip hin nay luôn phi mt vi rt nhii th cnh tranh
trên th ng.  có th tn t  ng cnh trnh gay g   i
doanh nghip phi luôn  nâng cao chng sn phm, gim giá thành sn
phm ca mìnhn phvit tri th cnh
tranh trong cùng ngành ngh. Áp dng các chic h có th c
khách hàng. Công ty không nhng phi cnh tranh vi các doanh nghic
mà còn phu vi các doanh nghip vào ngành.
Các nhân t khách quan và ch u ng trc tin kt qu hot
ng kinh doanh và li nhun ca doanh nghip. Mi nhân t có m ng
khác nhau và gia chúng có mi quan h cht ch t ng qua li ln nhau. Mi
doanh nghip cn bit nm bt kp thi nhng mt thun và không thun ca các nhân
t  phân tích mt cách khoa hng ca nó ti li nhun ca doanh nghip
và ph ch y t in pháp x lý linh hot, kp
thi nhm làm ti nhun cho doanh nghip.
14

CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG LỢI NHUẬN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƢ
VẤN ĐƢỜNG CAO TỐC VIỆT NAM
2.1. Giới thiệu chung về Công ty cổ phần Tƣ vấn đƣờng cao tốc Việt Nam
2.1.1. Sơ lược quá trình hình thành và phát triển Công ty cổ phần Tư vấn Đường
cao tốc Việt Nam


 
- 

N

 
               

thác hoàn v
 GTVT) 
T

-
Công ty CP 
               
gia,Ngân sách N
c,
 

, Công ty CP T 
 
Ngày 06 thán -BGTVT
Công ty 
2004 Công ty CP  
Công ty CP Tam (VEC Consultant) 
p
          

2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ, ngành nghề kinh doanh của công ty


15






q.










2.1.3. Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý của Công ty cổ phần Tư vấn Đường cao
tốc Việt Nam
2.1.3.1. Cơ cấu tổ chức của Công ty cổ phần Tư vấn Đường cao tốc Việt Nam
Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức của Công ty cổ phần Tư vấn Đường cao tốc Việt Nam

(Nguồn: Phòng Tổng hợp)
2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận trong bộ máy quản lý
 i hng c  m tt c c  n biu quy  
quynh cao nht ca công ty c phni hng c nh nhng vn
 quan trng nhn s tn ti và hong clà thông qua
ng phát trin công ty, si b u l công ty, xem xét và x lý các vi
phm, bu min nhim, bãi nhim các thành viên hng qun tr, thành viên ban
kii hng c c hin chm v ca mình ch yu
thông qua các k hp ci hng c 

×