B GIÁO DO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
o0o
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG
CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH SỐ 4
THANH HÓA
SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUYỄN THỊ NGỌC TRÂM
MÃ SINH VIÊN : A16484
CHUYÊN NGÀNH : NGÂN HÀNG
HÀ NỘI – 2014
B GIÁO DO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
o0o
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG
CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH SỐ 4
THANH HÓA
Giáo viên hƣớng dẫn : Th.s Lê Thị Hà Thu
Sinh Viên Thực Hiện : Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Mã Sinh Viên : A16484
Chuyên Ngành : Ngân Hàng
HÀ NỘI – 2014
LỜI CẢM ƠN
em
quý trong khoa Kinh t Qui
h cô chú cán b ti Ngân hàng No&PTNT Vit Nam chi
nhánh s 4 Thanh Hóa.
Em xin gi li cc nhn Th.s Lê Th c tip
ng d tn tình và to mu kin
thun li nht trong quá trình thc hin lu
Xin c, cô chú cán b ti Ngân hàng No&PTNT Vit Nam chi
nhánh s 4 Thanh Hóa ng dn, ch bo và to mu kin thun li cho em
trong quá trình thc tp và thu thp s li em có th hoàn thành bài lu
i li cn bè, nhi
luôn bên c ng viên em hoàn thành tt bài khóa lun.
Sinh viên
Nguyn Th Ngc Trâm
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI
RO TRONG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1
1.1. Tổng quan về hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân
hàng thƣơng mại 1
1.1.1. Khái niệm hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 1
1.1.1.1. Khái niệm về hoạt động cho vay 1
1.1.1.2. Khái niệm về Doanh nghiệp vừa và nhỏ 1
1.1.2. Đặc điểm của hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 2
1.1.2.1. Đặc điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ 2
1.1.2.2. Đặc điểm của hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 3
1.1.2.3. Các nguyên tắc trong cho vay 4
1.1.3. Điều kiện cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 5
1.1.4. Một số hình thức cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng
thương mại 6
1.1.4.1. Theo thời hạn cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ 6
1.1.4.2. Phân loại theo tính chất đảm bảo 8
1.1.4.3. Phân loại theo xuất xứ 8
1.2. Rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thƣơng
mại 9
1.2.1. Khái niệm rủi ro trong cho vay 9
1.2.2. Phân loại rủi ro trong cho vay 10
1.2.3. Đặc điểm của rủi ro trong cho vay 10
1.2.4. Nguyên nhân gây ra rủi ro cho vay 11
1.2.4.1. Nguyên nhân thuộc về ngân hàng 11
1.2.4.2. Nguyên nhân từ phía khách hàng 11
1.2.4.3. Nguyên nhân từ môi trường kinh doanh 12
1.3. Quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân
hàng thƣơng mại 13
1.3.1. Khái niệm quản trị rủi ro trong cho vay 13
1.3.2. Vai trò của quản trị rủi ro trong cho vay 13
1.3.2.1. Đối với nền kinh tế 13
1.3.2.2. Đối với ngân hàng cho vay 14
1.3.2.3. Đối với doanh nghiệp đi vay 14
1.3.3. Quy trình quản trị rủi ro cho vay 14
1.3.3.1. Nhận diện rủi ro 15
1.3.3.2. Đo lường mức độ rủi ro trong cho vay thông qua một số chỉ tiêu tài chính 15
1.3.3.3. Các biện pháp kiểm soát và xử lý rủi ro trong cho vay 18
1.3.4. Sự cần thiết phải thực hiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay 19
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 20
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG
CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH
SỐ 4 THANH HÓA 21
2.1. Tổng quan về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn Việt Nam
chi nhánh số 4 Thanh Hóa 21
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 21
2.1.2. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 22
2.1.2.1. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 22
2.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban 22
2.1.3. Các hoạt động chính của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 24
2.1.3.1. Nhóm sản phẩm huy động vốn 24
2.1.3.2. Nhóm sản phẩm dịch vụ tín dụng 25
2.1.3.3. Nhóm sản phẩm dịch vụ thanh toán 26
2.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa giai đoạn 2010-2012 26
2.2.1. Tình hình huy động vốn 26
2.2.2. Tình hình sử dụng vốn 31
2.3. Thực trạng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa
giai đoạn 2010 – 2012 34
2.3.1. Một số quy định về cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 34
2.3.1.1. Điều kiện cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 34
2.3.1.2. Các hình thức cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ 35
2.3.1.3. Thời gian cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ 36
2.3.1.4. Số vốn cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ 36
2.3.1.5. Lãi suất tiền vay doanh nghiệp vừa và nhỏ 36
2.3.1.6. Các quy định về đảm bảo tiền vay doanh nghiệp vừa và nhỏ 37
2.3.1.7. Quy trình cho vay tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 37
2.3.2. Tình hình cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại chi nhánh số 4 Thanh Hóa 41
2.3.2.1. Doanh số cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại chi nhánh số 4 Thanh Hóa 41
2.3.2.2. Doanh số thu nợ đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 45
2.3.2.3. Dư nợ cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 46
2.3.2.4. Cơ cấu dư nợ cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 47
2.4. Thực trạng hiệu quả hoạt động quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh
nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
chi nhánh số 4 Thanh Hóa 54
2.4.1. Chỉ tiêu định tính 54
2.4.1.1. Phân tích 6C đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 54
2.4.1.2. Bảng điểm xếp hạng của doanh nghiệp vừa và nhỏ 55
2.4.2. Các chỉ tiêu định lượng 56
2.4.2.1. Nợ quá hạn và tỷ lệ nợ quá hạn đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 56
2.4.2.2. Nợ xấu và tỷ lệ nợ xấu đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 57
2.4.2.3. Hiệu quả sử dụng vốn doanh nghiệp vừa và nhỏ 60
2.4.2.4. Tỷ lệ nợ mất trắng doanh nghiệp vừa và nhỏ 61
2.4.2.5. Tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro doanh nghiệp vừa và nhỏ 61
2.4.2.6. Tỷ lệ khả năng bù đắp rủi ro đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 62
2.5. Đánh giá chung họat động cho vay đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh
Hóa 64
2.5.1. Kết quả 64
2.5.2. Những mặt còn tồn tại 65
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 66
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO
TRONG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI
NHÁNH SỐ 4 THANH HÓA 67
3.1. Định hƣớng hoạt động kinh doanh 67
3.1.1. Định hướng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam 67
3.1.2. Định hướng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 68
3.1.3. Định hướng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa .69
3.2. Các giải pháp tăng cƣờng quản trị rủi ro cho vay trong cho vay đối với
doanh nghiệp vừa và nhỏ của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 70
3.2.1. Hoàn thiện công tác nhận diện rủi ro cho vay đối với doanh nghiệp vừa và
nhỏ 70
3.2.2. Hoàn thiện công tác đo lường rủi ro cho vay đối với doanh nghiệp vừa và
nhỏ 70
3.2.3. Hoàn thiện công tác tài trợ rủi ro cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 70
3.2.4. Hoàn thiện hệ thống kiểm tra, kiểm soát nội bộ 71
3.2.5. Thực hiện tốt công tác phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng, xử lý rủi
ro cho vay 71
3.2.6. Giải pháp từ phía khách hàng vay vốn các doanh nghiệp vừa và nhỏ 72
3.2.7. Nâng cao trình độ và chất lượng đội ngũ cán bộ 72
3.2.8. Nâng cao chất lượng công tác thẩm định 73
3.2.9. Xây dựng chính sách cho vay phù hợp 74
3.3. Một số kiến nghị 74
3.3.1. Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam 74
3.3.2. Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh số 4
Thanh Hóa 75
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 76
KẾT LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt
Tên đầy đủ
CV
Cho vay
DNV&N
Doanh nghip va và nh
DPRR
D phòng ri ro
RRCV
Ri ro cho vay
No&PTNT
Nông nghip và Phát trin Nông thôn
HMTD
Hn mc tín dng
DSTN
Doanh s thu n
SXKD
Sn xut kinh doanh
DSCV
Doanh s cho vay
NHNN
c
NHTM
i
NQH
N quá hn
TCTD
T chc tín dng
CBTD
Cán b tín dng
TCKT
T chc kinh t
Tài sm bo
KTKTNB
Kim tra, kim soát ni b
NSNN
c
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
Trang
Bng 1.1. Các loi hình doanh nghip va và nh 2
Bng 1.2 Bng xp hng tín nhim ca các NHTM 18
Bng vn Ngân hàng No&PTNT Vit Nam chi nhánh s 4
Thann 2010-2012 27
B n 2010 - 2012 32
Bng 2.3 Tình hình doanh s cho vay DNV&n 2010 - 2012 41
Bng 2.4. Doanh s thu n i vn 2010 2012 45
Bng 2.5. n 2010 - 2012 46
B i vn 2010-2012 48
Bng 2.7. Mm xp hng ca DNV&N 55
Bng 2.8. Tình hình n quá hi vn 2010 - 2012 56
Bng 2.9. Tình hình n xi vi DNV&N gian 2010 - 2012 58
Bng 2.10. H s cho vay/Tng vi vi DNV&N
-2012 60
Bng 2.11. T l n mt tr i v n
2010 - 2012 61
Bng 2.12. T l trích lp d phòng ri vn 2010-2012 62
Bng 2.13. T l kh p rn 2010 - 2012 63
Bi 2.1. T trng doanh s cho vay theo k h i v n
2010 - 2012 42
Bi 2.2. T trng doanh s thu n n 2010 2012 45
Bi 2.3 T tr n 2010 - 2012 47
1.1. Quy trình qun tr ri ro cho vay 14
u t chc ca Ngân hàng No&PTNT Vit Nam chi nhánh s 4 Thanh
Hóa 22
i vi DNV&N ti Ngân hàng No&PTNT Vit Nam chi
nhánh s 4 Thanh Hóa 38
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong kinh doanh, ru không th tránh khc bit là ri ro trong
kinh doanh ngân hàng. Ri ro trong hoc bic thù,
mt yu t tt yu khách quan trong hong kinh doanh ca ngân hàng. Bt kì mt
hong kinh doanh nào ca xy ra rc bit là trong
cho vay. ic phòng nga và hn ch ri ro trong hong cho vay là rt quan
trng, nó quyn kt qu kinh doanh ca mt ngân hàng.
Các doanh nghip va và nh là mt b phn ln mnh trong nn kinh t c ta
hin nay (ching s doanh nghip trong c c, hong kinh
o ra m c làm cho
ng). Doanh nghip va và nh (DNV&N) ng tim
a i (NHTM), tuy nhiên, vi tình hình kinh t suy thoái,
các doanh nghip va và nh , kh n cho nhng khon vay
trang tri cho các d n sn xut kinh doanh
kém n hong kinh doanh ca
các i.
Làm th gim thic nhng tn tht do ri ro trong hong cho vay
phòng nga, khc phc ry là câu hi
t ra trong mi thm hong ca các i các ngân
hàng phi thích ng mt cách linh hot vi các rm bo công tác qun tr ri ro
c hiu qu.
Trong thi gian thc tp ti ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn
(No&PTNT) Thanh Hóa chi nhánh s 4, em nhn thy ri ro trong cho vay v
c kim soát tt. Chính vì vy, yêu ct ra lúc này là phi có nhng bin pháp
nhm cng c h thng kim soát ri ro cm bo m ri ro trong
phm vi chp nhc, không làm n li nhun ca ngân hàng. Bên
cnâng cao uy tín cto ra li th cnh tranh vi các
ngân hàng khác trong cùng h thng. T em ch tài “Hoàn thiện công tác
quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa” làm
tài nghiên cu cho khóa lun tt nghip vi mong mun có th t phn
hiu qu hong qun tr ri ro trong cho vay doanh nghip
va và nh ti chi nhánh.
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
Mc tiêu nghiên cu c tài tp trung vào 3 ni dung chính sau:
Tìm hiu nhng lý lu n v công tác qun tr ri ro trong cho vay ca
i.
Phân tích hong qun tr ri ro trong cho vay i vi doanh nghip va và
nh ti Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam chi nhánh s 4
Thanh Hóa , t m tích cc và hn ch trong công tác qun tr hin
ti.
xut mt s gii pháp nhm hoàn thin công tác qun tr ri ro trong cho vay
i vi doanh nghip va và nh ti Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn
Vit Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
Đối tƣợng nghiên cứu: Hong qun tr ri ro trong cho vay
Phạm vi nghiên cứu: tài tp trung nghiên cu thc trng hong qun tr
ri vi doanh nghip va và nh ti Ngân hàng Nông nghip và
Phát trin Nông thôn Vit Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa n 2010 2012.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài
c s dng ch yp thông
c thông qua nhi
trình thc tp trc tip ti ngân hàng, phng vn cán b nhân viên ca ngân hàng, các
cho vay dng các thông
tin này, kt hp vi chiu, tng hp thông tin, t làm rõ
thc trng hong qun tr ri vi doanh nghip va và nh ti
Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa.
.5. Bố cục của khóa luận
Ni dung ca khóa lun
Chương 1: Cơ sở lý luận chung về công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối
với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thương mại.
Chương 2: Thực trạng công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với với doanh
nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
chi nhánh số 4 Thanh Hóa.
Chương 3: Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với
doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa.
1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO
TRONG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. Tổng quan về hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân
hàng thƣơng mại
1.1.1. Khái niệm hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
1.1.1.1. Khái niệm về hoạt động cho vay
i vi các NHTM, hong ch yu ca ngân hàng là kinh doanh tin t hay
cho vay. Cho vay là hong vô cùng quan
tri vi ngân hàng, chin 70% t trng tài sn ci cho
ngân hàng khon li nhun l bic ht phi tìm hiu v khái nim
cho vay.
Theo Quynh s -NHNN v vic ban hành quy ch cho vay
ca T chc tín dng (TCTD) i vi khách hàng do Thc
ban hành ngày 31/12/2001 thì: Cho vay là một hình thức cấp tín dụng, theo đó TCTD
giao cho khách hàng sử dụng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời gian
nhất định theo thoả thuận với nguyên tắc hoàn trả cả gốc và lãi cho ngân hàng.
Lut các TCTD c hi ban hà
khác v cho vay: “Cho vay là hình thức cấp tín dụng, theo đó bên cho vay giao hoặc
cam kết giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong
một thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi”.
Khái nim v hong cho vay ca NHTM có rt nhiu, tuy nhiên, có th khái
ho
“Cho vay là một hình thức cấp tín dụng của NHTM mà theo đó Ngân hàng
sẽ chuyển giao cho bên đi vay là khách hàng một khoản vốn tiền tệ. Bên đi vay sẽ
sử dụng khoản vốn đó trong một khoảng thời gian với nguyên tắc hoàn trả cả gốc
và lãi theo đúng thời hạn đã cam kết.”
Hong cho vay ca ngân hàng có mi quan h mt thit vi tình hình phát
trin kinh t ti a bàn ho ng ca ngân hàng. Nh ho ng cho vay, doanh
nghip có v sn xut kinh doanh. Li nhun mà doanh nghip to ra không
nhng có th tr n cho ngân hàng mà khop có th gi vào ngân
ng vn ca ngân hàng.
1.1.1.2. Khái niệm về Doanh nghiệp vừa và nhỏ
Khou 3 Ngh -CP ngày 30/06/2009 ca Chính
ph v tr giúp phát trin doanh nghip va và nh, khái nim doanh nghip va và
nh Doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNV&N) là cơ sở kinh
2
doanh đã đăng ký kinh doanh theo quy định pháp luật, đƣợc chia thành 3 cấp:
siêu nhỏ, nhỏ và vừa theo quy mô tổng nguồn vốn (tổng nguồn vốn tƣơng đƣơng
tổng tài sản đƣợc xác định trong bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp) hoặc số
lao động bình quân năm (tổng nguồn vốn là tiêu chí ƣu tiên), c th
Bảng 1.1. Các loại hình doanh nghiệp vừa và nhỏ
Quy mô
Khu vực
Doanh
nghiệp siêu
nhỏ
Doanh nghiệp nhỏ
Doanh nghiệp vừa
Số lao động
Tổng
nguồn vốn
Số lao động
Tổng nguồn
vốn
Số lao
động
Nông, lâm nghiệp
và thủy sản
i tr
xung
20 triu
ng tr
xung
T trên 10
n
i
T trên 20
triu ng
n 100 t
ng
T trên
i
n 300
i
Công nghiệp và xây
dựng
i tr
xung
20 triu
ng tr
xung
T trên 10
n
i
T trên 20
tring
n 100 t
ng
T trên
i
n 300
i
Thƣơng mại và
dịch vụ
i tr
xung
10 triu
ng tr
xung
T trên 10
n
i
T trên 10
tring
n 50 t
ng
T trên 50
n
i
(Nguồn: )
1.1.2. Đặc điểm của hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
1.1.2.1. Đặc điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ
i vi nn kinh t t Nam, loi hình DNV&N là vô cùng
phù hp. Nhn thc tm quan trng ci vi nn kinh t, chính ph
ng biy s phát trin ca DNV&N. Chính vì vy mà DNV&N
ngày càng ln mnh v c s ng ln chm ca DNV&N chính là
yu t khin loi hình doanh nghip này phát trin mnh trong nn kinh t Vit Nam.
DNV&N m sau:
DNV&N hong và phát trin hu hc, các thành phn kinh t
i, dch v, công nghip, xây dng, nông, lâm nghivà di nhiu
hình thc, doanh nghi phn, công
ty trách nhim hu h
3
DNV&N c ta có vu nh nên có th thành lp d dàng, hong
sn xut kinh doanh trông ch ch yu vào ngun va doanh
nghip bao gn c nh và vng phc v cho hong sn
xut kinh doanh. Vì vu ít nên kh nh tranh trên th ng ca
DNV&N không ln. n na, tài sn ca DNV&N ng có giá tr nh dn vic
hn ch kh n ngân hàng hoc các TCTD khác nu vay bng hình thc th
chp.
u t chc ca DNV&N khá gn nh và hiu qun lý ca
doanh nghii ít, linh hot trong viu chnh các mi quan h
vi tình hình th c
nhi ca th ng, d chuyi quy mô sn xut c gim thiu
tn tht khi xy ra ri ro. c bit cu t chy còn giúp cho các DNV&N
nh linh hot, d dàng thích ng vi bing ca th ng, có kh p cn và
ng các nhu cu nh l ti các doanh nghip ln.
Do quy mô vn nh u kiiu vào vic
nâng ci mi, mua sm trang thit b, công ngh tiên tin, hii
nhân làm gim sc cnh tranh trên th ng ca DNV&N
gp nhic tìm kim, thâm nhp th ng và phân phi sn phm
do thiu thông tin v th c chú trng.
Vi nh n trên, có th nhn thy tm quan tr
nhp ph ng nn
kinh t n t Nam thì vin các DNV&N là vô cùng
cn thit.
1.1.2.2. Đặc điểm của hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
i vi nn kinh t Vit Nam là vô cùng quan trng, Chính ph nhn
thng chính sách nhm khuyn khích và tu
kin tt nht cho DNV&N phát trin. Không nhng chính ph mà các NHTM
nh DNV&N là khách hàng tii nhu cu vay v sn xut kinh
doanh nên các hoi vc ngân hàng khai thác và
ch v kinh doanh ca Ngân hàng. Hoi vi DNV&N ca
NHTM có nhm sau:
Các DNV&N vay vn vi nhiu mm phc v tt nht cho quá trình
v b sung vng tài tr cho hong
sn xut kinh doanh ca doanh nghip trong ngn h thc hin các d u
ng là các m
4
i vi các DNV&N, quy mô các kho ng không l ng ph
thuc vào chu k sn xut kinh doanh ca doanh nghip, quy mô ca các d
hay quy mô các ht.
Ngun tr n cn ngân hàng bao gm các ngun t hiu
qu s dng vn vay, khu hao tài sn ca doanh nghip và các ngun khác nh
mà doanh nghip cam kt s d tr n cho ngân hàng.
Tùy thuc vào m dng vn vay mà có thi gian vay vn phù hp tuy
nhiên nhìn chung các DNV&N ng vay v ng nhu cu sn xut kinh
doanh trong ngn hn nhi là cho vay trung dài hn, tc là thi gian vay ch yu
bi chu k kinh doanh ca các DNV&N ng là ngn hn và nhu cu
vay vn ca các DNV&N ng cho nhu cu vng, chi tr cho
các hong ngn hu sn xut, tr vay
theo hn mc tín dng các giao dch mua bán vi nhà cung ng và khách
hàng, các d n hn.
ngân hàng ra quynh cho doanh nghip vay vnh quy
mô khon vc vay, tài sm bu kin thit yu. Theo lý thuyt thì tài
sm bo luôn phi có giá tr l ca khon vay mt thc trng
ph bin ca các DNV&N Vi tài sm bo cho
vic vay vn, hoc n nh v tài sm bo cho
vay theo yêu cu ca ngân hàng. Quy mô khon vn cho vay theo tài sm bo còn
ph thunh ca tng ngân hàng. Vì vy, thc trng hin nay là các ngân
hàng vì mc tiêu li nhun k c khi tài sm bo thiu
ho tiêu chu
gây nên vic mt uy tín và kh n ca ngân hàng, dn nguy hi
trong hong kinh doanh ngân hàng.
Cho vay nói chung và cho vay DNV&N nói riêng là mt trong nhng ngun
mang li li nhun cao cho ngân hàng bên cnh các hong kinh doanh sinh li
khác.
1.1.2.3. Các nguyên tắc trong cho vay
Nh m bo tính an toàn và kh i, ho i vi
DNV&N ca NHTM phi tuân th nhng nguyên tc sau:
Nguyên tắc 1: Sử dụng vốn vay đúng mục đích theo thỏa thuận trong hợp
đồng cho vay
DNV&N phi cam kt s dng ngun va
thun trong hng vay vn, s dng hiu qu và không trái pháp lut. Các cán b
tín dng (CBTD) ca ngân hàng sau khi cho DNV&N vay vn, nhim v tip theo
5
chính là theo dõi, giám sát ho ng kinh doanh ca doanh nghip chc chn
doanh nghip n và s dng vng
vay. Nguyên tc này là vô cùng quan trng vì mt khi doanh nghip s dng sai mc
tin vay s có th dn ri ro cho doanh nghi
nghip có th mt kh n, còn ngân hàng có th
th thu h c toàn b s n gc và lãi d n ri ro tín d Trong
ng hp khách hàng s dng vn vay sai mi áp dng các
bin pháp ch tài thích hp nha ri ro có th xy ra cho ngân hàng.
Nguyên tắc 2: Hoàn trả nợ gốc và lãi đúng hạn đã thỏa thuận.
n ngân hàng phi cam kt hoàn tr c g
n cho ngân hàng. Kinh doanh ngân hàng chính là kinh doanh nim tin.
Khách hàng có khon tin nhàn ri gi vào ngân hàng nhm mi. Ngân
hàng vay tin ca h cho nhi c
vay. Ngân hàng phi chu trách nhim hoàn tr vi gi tin hay chính
là ch n cn hi tr g
h ngân hàng có vn xoay vòng, nh th hong ca ngân hàng mi
c duy trì. Nu các khoc hoàn tr n thì nhnh s
n hoa ngân hàng. Ngoài ra, trong quá trình
thc hin nghip v cho vay, ngân hàng ph lãi tin
gi, in n, tr p thu, trích lp các qui thu
thêm các khon chênh lch ngoài s vn gc cho vay
Hong cho vay ti ngân hàng phm bo thc hi
nguyên tc trên thì mm bo ngân hàng hong có hiu qu và sinh li.
1.1.3. Điều kiện cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
Bên cnh vic phi tuân th các nguyên tc cho vay, ng
c u kin vay vn sau:
Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm
dân sự theo quy định của pháp luật.
Quan h gia ngân hàng vi khách hàng là quan h c pháp lut bo v, vì
vy nó phc l nh ca lut ph th tham gia
ph c phép xin vay vn ngân hàng.
Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp
Vn vay phc s dng hp pháp, không vi phm pháp lut và phi
cam kt trong h n ca DNV&N vi ngân hàng. Nu ngun vn vay b
s dng bt hp pháp có th d n tài khon ca doanh nghip b phong ta và
6
doanh nghip s b buc d i lc vn và lãi
ca ngân hàng là rt khó.
Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết
c tài chính ca DNV&N c th hin qua tng giá tr tài sn ngun
vn ln, kh i cao. Ngoài ra còn là kh
thác, qun lý, s dng các ngun lc tài chính th hi t chc qun lý,
công ngh, chng ngun nhân lc. DNV&N phc tài chính
lành mnh mi có th hong liên tc và sinh lm bc kh
n t.
Có dự án đầu tƣ, phƣơng án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, phƣơng án phục
vụ đời sống khả thi và phù hợp với quy định của pháp luật
DNV&N phn xut, kinh doanh kh thi thì mi có th
sinh ln tr n chính ca doanh nghip và là ngun thu n th
nht ca ngân hàng. DNV&N có th hoàn tr n nh
mi tc n mm bo h
thng hong có hiu qun xut, kinh doanh ca doanh
nghip cn phi phù hp vnh ca pháp luu này là vô cùng quan trng
m bo DNV&N kinh doanh lành mnh, gim bt ri ro cho c ngân hàng và
DNV&N
Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay theo quy định của Chính phủ
và hƣớng dẫn của Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam
m bo tin vay là h thng các bi t kinh t,
pháp lý cho ngân hàng trong vic thu hi n. Bao gm cm c, th chp tài sn khách
hàng hoc bo lãnh ca bên th ba hoc s dng tín chp cho khách hàng vay vn.
Vic áp dng bin pháp nào là tùy thuc vào quynh kinh doanh ca ngân hàng và
ngân hàng ph m bo các bin pháp là phù hp vi tng khon vay, tng ngân
m bo tin vay là ngun thanh toán n th 2 cho NHTM.
1.1.4. Một số hình thức cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng
thương mại
1.1.4.1. Theo thời hạn cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ
Phân loi theo thi hn cho vay bao gm: cho vay ngn hn, cho vay trung và dài
hn
Cho vay ngắn hạn: n vay có thi hn t 12 tháng tr xung.
ng xin vay theo hình thc này khi cn mua sm tài sng phc v
cho quá trình sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Cho vay ngn hn bao gm 4
7
hình thc cho vay ch yu là cho vay vng, cho vay mua hàng d tr, cho vay
theo hn mc thu chi và cho vay ngn hn các công trình xây dng.
Cho vay trung và dài hạn: Cho vay trung hn là các khon vay có thi hn t 1
n ch bao gm các khon vay t lên. M
DNV&N vay trung và dài hn là phc v cho vic mua sm trang thit b, máy móc,
tài sn c nh và xây dng nhng công trình ln, có th
Cho vay theo hạn mức tín dụng: Là c cho vay mà ngân hàng và doanh
nghinh và tha thun mt hn mc tín dng duy trì trong mt khong thi
gian nhnh. Trong thi hn duy trì hn mc tín dng, doanh nghic phép rút
vn bt k lúc nào phù hp vi nhu cu s dng vt quá hn mc
t. Cho vay theo hn mc tín dng ch áp dng vi nhng doanh nghip
mà ngân hàng tín nhim, vay vn ng xuyên và có m dng vn rõ ràng.
Cho vay theo dự án đầu tư: Nhm h tr tài chính cho các doanh nghip thc
hi án mi, các d án nâng cp, m rng sn xut kinh doanh; giúp các
doanh nghip thun li trong vic trin khai hong sn xut kinh doanh, dch v
hoc m rng quy mô hong kinh doanh ca doanh nghip mình.
Cho vay luân chuyển: Mt khon cho vay luân chuyn cho phép doanh nghip có
th vay ti mt mc tc, hoàn tr toàn b hoc mt phn khon vay
và tip tc vay khi có nhu cn khi hng vay vn ht hn. Các khon cho
y có th là ngn hn hoc kéo dài ti 3,4 thc cho
c áp dng nhiu nht khi doanh nghip không chc chn v thi gian ca
lung tin mt hoc v quy mô chính xác ca nhu cu vay v Thi
hn ca khonh rõ ràng khi kí kt hng vay vn, vì vy
vic thu hi n ca ngân hàng s gc kinh doanh ca doanh nghip
không tt.
Cho vay đồng tài trợ: Là quá trình cho vay ca mt nhóm các NHTM (t 2
NHTM tr lên) cho mt d án , do mt NHTM s u mi, phi hp vi
ng tài tr thc hin, nhn phân tán ri ro ca các ngân hàng. Hình
thc áp dnng hp: Các d có quy mô ln
i mt khon vn ln mà mt ngân hàng không th c toàn b khon
vay y, các ngân hàng cn phi liên kt v cùng cho DNV&N vay.
ri ro do khoo ra (nu có) s u cho các ngân
hàng thành viên. Do vng tài tr là mt hot ng tín dng giúp ngân
hàng phân tán ri ro và có th s dng tn vn ca h
án n dài hn.
8
1.1.4.2. Phân loại theo tính chất đảm bảo
Cho vay có đảm bảo bằng tài sản: Là loi cho vay d các bm
chp hoc cm c bng tài sn. S b ngân
hàng có thêm mt ngun th hai, b sung cho ngun thu n th nht thiu chc chn.
Cho vam bo bng tài sn bao gm các hình thc:
Cho vay cầm cố bằng chứng khoán: Là hình thc cho vay mà doanh nghip có
th dùng mt hay nhiu ch m bo cho mt khon n trái, trái
phiu kho bc, c phiu, trái phi
Cho vay cầm cố bằng thương phiếu: doanh nghi
mun chit khu hoc không nhn chit khng hp này, doanh nghip có
th xin vay có cm c bu.
Cho vay cầm cố bằng hợp đồng thầu khoán: Phn ln dành cho các công ty xây
dng hoc các doanh nghic kinh doanh trúng thi mng
vn l tin hành xây lp hoc mua sm máy móc.
Cho vay cầm cố bằng hàng hóa: Hàng hóa ng là hàng t
có ti DNV&N.
Cho vay cầm cố bằng bất động sản: t, nhà thuc quyn s hu ca DNV&N
xin vay.
Cho vay có đảm bảo của người bảo lãnh: c có bên th 3 uy tín
ng ra bo lãnh cho DNV&N vay ngân hàng. Bên th 3 là 1 khách hàng
có uy tín ca ngân hàng hoc 1 ngân hàng khác.
1.1.4.3. Phân loại theo xuất xứ
Cho vay trực tiếp: ngân hàng cp vn trc tii có nhu cng thi
c tip hoàn tr n vay cho ngân hàng.
Cho vay gián tiếp: Là khoc thc hin thông qua vic mua li các
kh c hoc chng t n i hn thanh toán. Các NHTM
cho vay gián tip theo các loi sau:
Chiết khấu thương mại: Ni th ng hi phiu hoc lnh phiu còn trong
thi hn thanh toán có th ng li cho ngân hàng.
Mua các phiếu bán hàng: các mt hàng tiêu dùng và máy móc nông nghip tr
góp.
Ngoài ra ngân hàng còn thc hin các nghip v bao thanh toán và các nghip v
bo lãnh cho khách hàng bng uy tín c
Bao thanh toán: ng ý mua li các khon phi thu t phía khách
hàng theo mt mc chit khu có tha thun, t i thin dòng
ti n.
9
Bảo lãnh: i vi hình thc này, ngân hàng dùng uy tín ca mình thay vì ti
bo lãnh cho khách hàng trong hng kinh doanh i vi bên th 3. Tuy nhiên khi
khách hàng không thc hing, ngân hàng bo lãnh phng
ra tr s tin trong hng bt.
1.2. Rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thƣơng
mại
1.2.1. Khái niệm rủi ro trong cho vay
Ch th ca hong tín dng là Ngân hàng và Khách hàng. Nu quan h tín
dng gim bo thc hin theo hng thì
ri ro tín dng xut hii vi hong cho vay c
chính là r hong cho vay, có rt nhiu
cách hiu v khái nim ri ro cho vay ca NHTM.
-NHNN ngày 22/4/2005 ca Thc Ngân hàng Nhà
c, ri ro tín dng trong hong ngân hàng ca t chc tín dng là kh y
ra tn tht trong hong ngân hàng ca t chc tín dng do khách hàng không thc
hin hoc không có kh c hin ca mình theo cam kt.
Ri ro trong hot phn ca ri ro tín dng, nên có th
i ro cho vay trong ho
Rủi ro cho vay là rủi ro phát sinh trong quá trình cho vay của ngân hàng, thể
hiện qua việc khách hàng không trả được nợ hoặc trả nợ không đúng hạn cho ngân
hàng.
Hay có th Rủi ro cho vay là khả năng xảy ra những tổn thất
mà ngân hàng phải chịu do khách hàng vay không thực hiện nghĩa vụ đã cam kết,
chậm trả hoặc không trả cả gốc và lãi khi đến hạn.
T mt s cùng v ri ro tín d 493,
có th tóm tt li khái nim r
Rủi ro trong cho vay là rủi ro về sự tổn thất tài chính xuất phát từ việc
ngƣời đi vay (khách hàng) không thực hiện nghĩa vụ trả nợ đúng hạn cho ngƣời
cho vay (NHTM) nhƣ đã cam kết trong hợp đồng hoặc ngƣời đi vay mất khả
năng thanh toán.
Rc gi là ri ro mt kh hay ri ro sai hn. Tuy
nhiên có th hiu rt có th xy ra hoc không
xy ra tn tht. Tuy nhiên mt khon luôn tim n
y ra tn tht vì nhiu nguyên nhân khách quan ln ch ng làm
khách hàng mt kh n hoc không tr n ng tin ngân
10
hàng chuyn giao quyn s hu tm thc thu hi mà ngân
hàng vn phi tr gi gi tin dn ri ro cho vay.
Vì kh tin vay ca khách hàng ph thuc vào nhiu yu t, có
nhng yu t bt ng không th d c. Mt khác, vic phân tích ri
ro trong cho vay còn ph thuc vào kh u t ch quan ca cán b ngân
hàng. Vì vy, có th nói rng ri ro trong cho vay là không th tránh khi và tn ti
khách quan gn lin vi ho ng kinh doanh ca ngân hàng, ri ro ch có th
phòng, hn ch ch không th loi tr. Ngân hàng cn thn tr
thnh và có các bin pháp qun tr ri ro h gim ti thiu tn tht cho
mình khi cho vay nht là vi nhng khon vay trung và dài hn.
1.2.2. Phân loại rủi ro trong cho vay
vào nguyên nhân phát sinh ri ro, rc phân chia
thành ri ro danh mc và ri ro giao d
Rủi ro danh mục: là ri ro phát sinh t nhng hn ch trong qun lý danh mc
cho vay cc phân chia thành 2 loi là ri ro ni ti và ri ro tp trung.
Rủi ro giao dịch: là ri ro phát sinh do nhng hn ch trong quá trình giao dch
và xét duyi ro giao dch gm ri ro la chn, ri ro
bm và ri ro nghip v.
1.2.3. Đặc điểm của rủi ro trong cho vay
Tính tất yếu của rủi ro trong cho vay: Ri ro luôn tn ti và gn lin vi hot
ng cho vay ca NHTM. Tình trng thông tin bt cân x
không th nm bc các du hiu ri ro mt cách toàn diu này
làm cho bt c khom n ri vi ngân hàng. Kinh doanh ngân
hàng là kinh doanh ri ro mc phù hp và nhn v li nhung.
Có nhng hp ngân hàng không th tiên lic ri ro trong quá
trình cho khách hàng vay hoc ri ro phát sinh trong quá trình thc hin hng cho
vay.
Rủi ro cho vay mang tính liên đới: Trong cho vay, ngân hàng chuyn giao
quyn s dng vn cho doanh nghip. Khi các doanh nghip này gp nhng tn tht và
tht bi trong quá trình s dng vn dn mt kh vn gc và lãi, làm
ngân hàng gp ri ro khi cho vay.
Thit hi do ri ro ca mi khon cho vay dù ít hay nhiu có ng
không tn uy tín và hong kinh doanh ca ngân hàng. Tuy nhiên DNV&N vi
quy mô nh và va, các khon vay ngân hàng ca doanh nghip là không ln vì vy
m tn tht và n ngân hàng khi xut hin ri ro vn có th kim soát
11
c. Khi xy ra ri ro, vic thanh lý các tài s m bo, s dng các khon d
phòng r giúp ngân hàng khc phc hu qu do ri ro gây ra.
Rủi ro cho vay DNV&N có tính chất đa dạng và phức tạp: u này biu hin
s ng, phc tp trong hong ca DNV&N khi mà các doanh nghip này
hong hu hc, thành phn kinh ta và khc
phc ri ro cho vay phn mi du hiu, xut phát t nguyên nhân bn cht và
hu qu ri ro cho vay mang t có bin pháp phòng nga phù hp.
1.2.4. Nguyên nhân gây ra rủi ro cho vay
1.2.4.1. Nguyên nhân thuộc về ngân hàng
Trong quá trình cho vay, cán b ngân hàng làm sai quy tc cho vay, ho
y kh nh nhng d án phc tt kp vi nhng
i ca th ng, o ra khe h cho khách hàng chit vn ca ngân
hàng. Bên clà yu t cnh tranh trong nn kinh t th
quên nhim v m bo an toàn mà chy theo chính sách li nhun. B qua các quy
tc phòng nga ri ro, làm sai lch các nguyên tc trong cho vay, trong thnh d
o him trong kinh doanh nó s mang li tn tht ln nu xy
ra ri ro trong hong kinh doanh.
o cán b ng bc yêu cu
nhim v kinh doanh trong thi k mi, cán b tín dng còn hn ch c
nghip v và hiu bit trong vic nm bt nhi ca th ng n cho
ru kin phát sinh và tr thành mi vi hong kinh
doanh ca ngân hàng.
Ngân hàng không thc hin hoc thc hin không tt các trong khâu xét duyt h
i vay u kin v tài sn th chp, cm c, bo
n cho vay. Bên ct s cán b tín dng bin ch
ng vi khách hàng nâng giá tr tài sn nhm nhm mc nhiu
tin.
1.2.4.2. Nguyên nhân từ phía khách hàng
Nguyên nhân dn ti ri ro cho vay ca NHTM t phía khách hàng có th chia
ng hp sau: nguyên nhân do ch quan ci vay và nguyên nhân do
khách quan mang li.
Trong ho ng ngân hàng, ri ro v u không th tránh khi vì
ngun thu ch yu ca các ngân hàng là t các doanh nghip thông qua hong tín
dng ng cho vay chim phn ln. Chính vì vy hong ca doanh
nghip có ng rt ln ti hong ca ngân hàng và ri ro trong kinh
doanh ca doanh nghip ng trc tip ti ri ro cho vay ca ngân
12
hàng. Ri ro ca doanh nghip x: doanh nghip b ri ro khách quan
thiên tai, ho hong hp bt kh c
c. Hoc bn thân doanh nghip b lo hay b ng t phía khách hàng
ca doanh nghip.
ng hp nêu trên còn có ri ro xut phát t chính s yu kém ca
bn thân doanh nghip. S cnh tranh khc nghit ca th t doanh
nghip trong tình trng phi có s n l vì bt kì mt s sai sót nào trong
c qun lý kinh t u dn thua l, phá sn
doanh nghip n kh n ca doanh nghip.
1.2.4.3. Nguyên nhân từ môi trường kinh doanh
ng kinh t ng mnh m c kinh doanh ca ngân hàng
a doanh nghip trong nn kinh t. Khi nn kinh t ng n
nh thì các doanh nghi có hiu qu và có nhiu kh n c cho
c li khi nn kinh t t
doanh nghip gp nhing sn xut, kinh doanh b , sc
mua b gim sút, hàng hoá b iu này ng ti các khon n ca các
ngân hàng.
ng chính tr, xã hi nh s tu ki
triu ki a các doanh nghic li nu
ng chính tr, xã hi không nh thì các doanh nghip không th yên tâm mà
phát trin và ri ro có th p ti bi vi doanh nghi
hàng.
Nc xây dc mt hành lang pháp lý thông thoáng và có
hiu lc s thu hút u tt
yu ca nn kinh t th c li nu hành lang pháp lý lng lo to ra
nhiu khe h, gây nên tình trng lo và gây thit hi ln nhau t ng ti
kh m chí trc tip lo chim dng vn ca
ngân hàng.
y trong nn kinh t th ng, do nhng bing ca th ng hay
nhng nguyên nhân khác nhau ca nn kinh t ng ti hong kinh doanh
ca doanh nghip và chính bn thân ngân hàng. T ó ny sinh các bin c trong cho
vay làm cho các quan h cho vay vng theo nhng ching xu, không có li
cho hong kinh doanh ca các NHTM dn ri ro cho vay u không th
tránh khi. Vì vy cn phi phòng tránh ri ro. Loi b ri ro là không th
phòng nga và hn ch nó thì các nhà kinh doanh Ngân hàng hoàn toàn có th làm
c. Vic phòng nga và hn ch ri ro giúp cho NHTM bo toàn c v
13
ngun vn, m rp, ho ng kinh doanh ca Ngân
hàng có hiu qu s c uy tín ci vi khách hàng, nh
Ngân hàng có th m rc vai trò ci vi s
phát trin ca nn kinh t.
1.3. Quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng
thƣơng mại
1.3.1. Khái niệm quản trị rủi ro trong cho vay
Bt c hong kinh doanh nào khi xy ra ru kéo theo nhng ng
ng và hu qu dàng khc phc. Vi ri ro trong hong cho
y. Nn kinh t th ng nu không chp nhn ri ro thì không th to ra
n tr ri ro là mt nhu cu tt yt
ra trong quá trình tn ti và phát trin ca NHTM.
Qun tr ri ro trong cho vay là ho ng bin phá
pháp qun tr có mi quan h l c thc hin nh m bo ri ro trong
phm vi ngân hàng có th chp nhc. Qun tr ri ro trong cho vay là quá trình
xây dng và thc thi các chính sách và bin pháp qun lý vn vay nht mc tiêu
an toàn, hiu qu và phát trin bn vng vi các ho n: Nhn di
ng và kim soát ri ro. Kt qu cc s là ti cho vic thc hin các
khâu sau.
1.3.2. Vai trò của quản trị rủi ro trong cho vay
1.3.2.1. Đối với nền kinh tế
Ri ro cho vay xi khoi vay tin không có
hiu qu tc là không có li vay tii vi ngân hàng và xã hi.
Hong ngân hàng là mc ht sc nhy cm và có tính xã hi hóa cao, có
nhiu mi quan h phc tp vi nhiu ch th. Khi mt ngân hàng b thua l, phá sn
s gây tâm lý hoang mang lan rng gây ng xu ti ho ng ngân hàng,
ng hp xu nht có th v hàng lot ca các ngân hàng.
cho ngun cung vn ca các t chc kinh t, cá nhân b gim sút, hong sn xut
kinh doanh ca doanh nghip b hn ch, v lâu v dài s làm cho hàng hóa tr nên
khan hi ng bi ng xu cho nn kinh t. Bên c các doanh
nghip u qu i vic h có th ct gim nhân công và
hn ch tuyng, gây nên tình trng tht nghip cho mt b phn không
nh ng trong xã hi. Qun tr ri ro cho vay góp phn làm gim thin
mc thp nht ri ro kinh doanh cình n nn kinh t.
14
1.3.2.2. Đối với ngân hàng cho vay
Ri ro cho vay xy ra s dn phát sinh các khon n khó thu hi, gây nh
ng làm ng vn dn làm gim vòng quay vn ngân hàng. T vi
sut ca các khon n quá hn s làm cho nhng khon chi phí qun lý, giám sát ln
p. Mt khác ngân hàng vn phi tr lãi cho khon tit
c làm cho li nhun ca ngân hàng gim sút.
Các khon dn s không cân
i gia hai dòng tin vào và ra trên bi k toán ca ngân hàng. Trong khi
các khon tin gi ca khách hàng vn phn thì các khon tin vay
ca khách hàng lc hoàn tr i hn. Nu tình trthanh
khon ca ngân hàng c tip din và b tit l ra công chúng s kéo theo uy tín ca
ngân hàng s b gim sút trên th mt nim tin thì ngân hàng khó có
th ly li hình u ca mình. Ngân hàng hong da trên li th kinh t v
n mt thi khi không qun lý tc ri ro cho vay, ngân
hàng có th b phá sn. Do vy, m rc qun tr ri ro cho vay là ti cho
vii nhun cho ngân hàng.
1.3.2.3. Đối với doanh nghiệp đi vay
Lãi c hch toán vào chi phí sn xut ca doanh nghip, khi
phát sinh n quá hn s dn ti chi phí ca doanh nghi
không tr c n cho ngân hàng, dn ti vic doanh nghip buc phi phát mi tài
sn th chp và có th b phá sn. c n ca khách hàng là
biu hin hong kinh doanh ca khách hàng gn vay
ngân hàng nhng l gng thi bn hàng ca khách hàng
khi thit lp quan h vi h, các ch n n dp t khách
hàng và uy tín ca doanh nghip trên th ng b gim sút.
Tóm li, qun tr ri ro cho vay giúp ngân hàng vng vàng trong x lý mi quan
h gia ri ro tín dng và li nhuc thit hi li ích cho
bn thân và mi n hong cho vay. Qun tr ri ro tt
s làm gim tn tht cho bn thân ngân hàng và nn kinh t, lành mnh hóa h thng
ng cng kinh t.
1.3.3. Quy trình quản trị rủi ro cho vay
Sơ đồ 1.1. Quy trình quản trị rủi ro cho vay
(Nguồn: Nghiên cứu của Nguyễn Thị Thúy Nga)
Nhn din
ri ro
ng
ri ro
Kim soát
ri ro
Tài tr ri
ro