Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh số 4 thanh hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.05 MB, 89 trang )

B GIÁO DO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
o0o
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG
CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH SỐ 4
THANH HÓA

SINH VIÊN THỰC HIỆN : NGUYỄN THỊ NGỌC TRÂM
MÃ SINH VIÊN : A16484
CHUYÊN NGÀNH : NGÂN HÀNG



HÀ NỘI – 2014
B GIÁO DO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
o0o
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG
CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH SỐ 4
THANH HÓA






Giáo viên hƣớng dẫn : Th.s Lê Thị Hà Thu
Sinh Viên Thực Hiện : Nguyễn Thị Ngọc Trâm
Mã Sinh Viên : A16484
Chuyên Ngành : Ngân Hàng



HÀ NỘI – 2014
LỜI CẢM ƠN
        em    
 quý trong khoa Kinh t Qui
h cô chú cán b ti Ngân hàng No&PTNT Vit Nam chi
nhánh s 4 Thanh Hóa.
Em xin gi li cc nhn Th.s Lê Th c tip
ng d tn tình và to mu kin
thun li nht trong quá trình thc hin lu
Xin c, cô chú cán b ti Ngân hàng No&PTNT Vit Nam chi
nhánh s 4 Thanh Hóa ng dn, ch bo và to mu kin thun li cho em
trong quá trình thc tp và thu thp s li em có th hoàn thành bài lu
i li cn bè, nhi
luôn bên c ng viên em hoàn thành tt bài khóa lun.

Sinh viên

Nguyn Th Ngc Trâm

MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI
RO TRONG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1
1.1. Tổng quan về hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân
hàng thƣơng mại 1
1.1.1. Khái niệm hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 1
1.1.1.1. Khái niệm về hoạt động cho vay 1
1.1.1.2. Khái niệm về Doanh nghiệp vừa và nhỏ 1
1.1.2. Đặc điểm của hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 2
1.1.2.1. Đặc điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ 2
1.1.2.2. Đặc điểm của hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 3
1.1.2.3. Các nguyên tắc trong cho vay 4
1.1.3. Điều kiện cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 5
1.1.4. Một số hình thức cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng
thương mại 6
1.1.4.1. Theo thời hạn cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ 6
1.1.4.2. Phân loại theo tính chất đảm bảo 8
1.1.4.3. Phân loại theo xuất xứ 8
1.2. Rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thƣơng
mại 9
1.2.1. Khái niệm rủi ro trong cho vay 9
1.2.2. Phân loại rủi ro trong cho vay 10
1.2.3. Đặc điểm của rủi ro trong cho vay 10
1.2.4. Nguyên nhân gây ra rủi ro cho vay 11
1.2.4.1. Nguyên nhân thuộc về ngân hàng 11
1.2.4.2. Nguyên nhân từ phía khách hàng 11
1.2.4.3. Nguyên nhân từ môi trường kinh doanh 12
1.3. Quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân
hàng thƣơng mại 13
1.3.1. Khái niệm quản trị rủi ro trong cho vay 13

1.3.2. Vai trò của quản trị rủi ro trong cho vay 13
1.3.2.1. Đối với nền kinh tế 13
1.3.2.2. Đối với ngân hàng cho vay 14
1.3.2.3. Đối với doanh nghiệp đi vay 14
1.3.3. Quy trình quản trị rủi ro cho vay 14
1.3.3.1. Nhận diện rủi ro 15
1.3.3.2. Đo lường mức độ rủi ro trong cho vay thông qua một số chỉ tiêu tài chính 15
1.3.3.3. Các biện pháp kiểm soát và xử lý rủi ro trong cho vay 18
1.3.4. Sự cần thiết phải thực hiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay 19
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 20
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG
CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH
SỐ 4 THANH HÓA 21
2.1. Tổng quan về Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn Việt Nam
chi nhánh số 4 Thanh Hóa 21
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 21
2.1.2. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 22
2.1.2.1. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 22
2.1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban 22
2.1.3. Các hoạt động chính của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 24
2.1.3.1. Nhóm sản phẩm huy động vốn 24
2.1.3.2. Nhóm sản phẩm dịch vụ tín dụng 25
2.1.3.3. Nhóm sản phẩm dịch vụ thanh toán 26
2.2. Tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa giai đoạn 2010-2012 26

2.2.1. Tình hình huy động vốn 26
2.2.2. Tình hình sử dụng vốn 31
2.3. Thực trạng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa
giai đoạn 2010 – 2012 34
2.3.1. Một số quy định về cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 34
2.3.1.1. Điều kiện cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 34
2.3.1.2. Các hình thức cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ 35
2.3.1.3. Thời gian cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ 36
2.3.1.4. Số vốn cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ 36
2.3.1.5. Lãi suất tiền vay doanh nghiệp vừa và nhỏ 36
2.3.1.6. Các quy định về đảm bảo tiền vay doanh nghiệp vừa và nhỏ 37
2.3.1.7. Quy trình cho vay tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 37
2.3.2. Tình hình cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại chi nhánh số 4 Thanh Hóa 41
2.3.2.1. Doanh số cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại chi nhánh số 4 Thanh Hóa 41
2.3.2.2. Doanh số thu nợ đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 45
2.3.2.3. Dư nợ cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 46
2.3.2.4. Cơ cấu dư nợ cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 47
2.4. Thực trạng hiệu quả hoạt động quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh
nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
chi nhánh số 4 Thanh Hóa 54
2.4.1. Chỉ tiêu định tính 54
2.4.1.1. Phân tích 6C đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 54
2.4.1.2. Bảng điểm xếp hạng của doanh nghiệp vừa và nhỏ 55
2.4.2. Các chỉ tiêu định lượng 56
2.4.2.1. Nợ quá hạn và tỷ lệ nợ quá hạn đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 56
2.4.2.2. Nợ xấu và tỷ lệ nợ xấu đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 57
2.4.2.3. Hiệu quả sử dụng vốn doanh nghiệp vừa và nhỏ 60

2.4.2.4. Tỷ lệ nợ mất trắng doanh nghiệp vừa và nhỏ 61
2.4.2.5. Tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro doanh nghiệp vừa và nhỏ 61
2.4.2.6. Tỷ lệ khả năng bù đắp rủi ro đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 62
2.5. Đánh giá chung họat động cho vay đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh
Hóa 64
2.5.1. Kết quả 64
2.5.2. Những mặt còn tồn tại 65
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 66
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO
TRONG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI
NHÁNH SỐ 4 THANH HÓA 67
3.1. Định hƣớng hoạt động kinh doanh 67
3.1.1. Định hướng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam 67
3.1.2. Định hướng hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 68
3.1.3. Định hướng hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa .69
3.2. Các giải pháp tăng cƣờng quản trị rủi ro cho vay trong cho vay đối với
doanh nghiệp vừa và nhỏ của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa 70
3.2.1. Hoàn thiện công tác nhận diện rủi ro cho vay đối với doanh nghiệp vừa và
nhỏ 70
3.2.2. Hoàn thiện công tác đo lường rủi ro cho vay đối với doanh nghiệp vừa và
nhỏ 70
3.2.3. Hoàn thiện công tác tài trợ rủi ro cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ 70
3.2.4. Hoàn thiện hệ thống kiểm tra, kiểm soát nội bộ 71
3.2.5. Thực hiện tốt công tác phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng, xử lý rủi

ro cho vay 71
3.2.6. Giải pháp từ phía khách hàng vay vốn các doanh nghiệp vừa và nhỏ 72
3.2.7. Nâng cao trình độ và chất lượng đội ngũ cán bộ 72
3.2.8. Nâng cao chất lượng công tác thẩm định 73
3.2.9. Xây dựng chính sách cho vay phù hợp 74
3.3. Một số kiến nghị 74
3.3.1. Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam 74
3.3.2. Đối với Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh số 4
Thanh Hóa 75
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 76
KẾT LUẬN
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC VIẾT TẮT


























Ký hiệu viết tắt
Tên đầy đủ
CV
Cho vay
DNV&N
Doanh nghip va và nh
DPRR
D phòng ri ro
RRCV
Ri ro cho vay
No&PTNT
Nông nghip và Phát trin Nông thôn
HMTD
Hn mc tín dng
DSTN
Doanh s thu n
SXKD
Sn xut kinh doanh
DSCV
Doanh s cho vay
NHNN
c

NHTM
i
NQH
N quá hn
TCTD
T chc tín dng
CBTD
Cán b tín dng
TCKT
T chc kinh t

Tài sm bo
KTKTNB
Kim tra, kim soát ni b
NSNN
c
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ
Trang
Bng 1.1. Các loi hình doanh nghip va và nh 2
Bng 1.2 Bng xp hng tín nhim ca các NHTM 18
Bng vn Ngân hàng No&PTNT Vit Nam chi nhánh s 4
Thann 2010-2012 27
B n 2010 - 2012 32
Bng 2.3 Tình hình doanh s cho vay DNV&n 2010 - 2012 41
Bng 2.4. Doanh s thu n i vn 2010 2012 45
Bng 2.5.  n 2010 - 2012 46
B i vn 2010-2012 48
Bng 2.7. Mm xp hng ca DNV&N 55
Bng 2.8. Tình hình n quá hi vn 2010 - 2012 56
Bng 2.9. Tình hình n xi vi DNV&N gian 2010 - 2012 58

Bng 2.10. H s  cho vay/Tng vi vi DNV&N
-2012 60
Bng 2.11. T l n mt tr    i v     n
2010 - 2012 61
Bng 2.12. T l trích lp d phòng ri vn 2010-2012 62
Bng 2.13. T l kh p rn 2010 - 2012 63
Bi  2.1. T trng doanh s cho vay theo k h i v    n
2010 - 2012 42
Bi 2.2. T trng doanh s thu n n 2010  2012 45
Bi 2.3 T tr n 2010 - 2012 47
 1.1. Quy trình qun tr ri ro cho vay 14
 u t chc ca Ngân hàng No&PTNT Vit Nam chi nhánh s 4 Thanh
Hóa 22
 i vi DNV&N ti Ngân hàng No&PTNT Vit Nam chi
nhánh s 4 Thanh Hóa 38


LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong kinh doanh, ru không th tránh khc bit là ri ro trong
kinh doanh ngân hàng. Ri ro trong hoc bic thù,
mt yu t tt yu khách quan trong hong kinh doanh ca ngân hàng. Bt kì mt
hong kinh doanh nào ca  xy ra rc bit là trong
cho vay. ic phòng nga và hn ch ri ro trong hong cho vay là rt quan
trng, nó quyn kt qu kinh doanh ca mt ngân hàng.
Các doanh nghip va và nh là mt b phn ln mnh trong nn kinh t c ta
hin nay (ching s doanh nghip trong c c, hong kinh
 o ra m   c làm cho
ng). Doanh nghip va và nh (DNV&N) ng tim
a i (NHTM), tuy nhiên, vi tình hình kinh t suy thoái,

các doanh nghip va và nh , kh  n cho nhng khon vay
 trang tri cho các d n sn xut kinh doanh
kém n hong kinh doanh ca
các i.
Làm th  gim thic nhng tn tht do ri ro trong hong cho vay
 phòng nga, khc phc ry là câu hi
t ra trong mi thm hong ca các i các ngân
hàng phi thích ng mt cách linh hot vi các rm bo công tác qun tr ri ro
c hiu qu.
Trong thi gian thc tp ti ngân hàng Nông nghip và Phát trin nông thôn
(No&PTNT) Thanh Hóa chi nhánh s 4, em nhn thy ri ro trong cho vay v
c kim soát tt. Chính vì vy, yêu ct ra lúc này là phi có nhng bin pháp
nhm cng c h thng kim soát ri ro cm bo m ri ro trong
phm vi chp nhc, không làm  n li nhun ca ngân hàng. Bên
cnâng cao uy tín cto ra li th cnh tranh vi các
ngân hàng khác trong cùng h thng. T em ch tài “Hoàn thiện công tác
quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa” làm
 tài nghiên cu cho khóa lun tt nghip vi mong mun có th t phn
hiu qu hong qun tr ri ro trong cho vay doanh nghip
va và nh ti chi nhánh.
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
Mc tiêu nghiên cu c tài tp trung vào 3 ni dung chính sau:
Tìm hiu nhng lý lu n v công tác qun tr ri ro trong cho vay ca
i.
Phân tích hong qun tr ri ro trong cho vay i vi doanh nghip va và
nh ti Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam chi nhánh s 4
Thanh Hóa , t m tích cc và hn ch trong công tác qun tr hin
ti.
 xut mt s gii pháp nhm hoàn thin công tác qun tr ri ro trong cho vay

i vi doanh nghip va và nh ti Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn
Vit Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
Đối tƣợng nghiên cứu: Hong qun tr ri ro trong cho vay
Phạm vi nghiên cứu:  tài tp trung nghiên cu thc trng hong qun tr
ri vi doanh nghip va và nh ti Ngân hàng Nông nghip và
Phát trin Nông thôn Vit Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa n 2010  2012.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài
c s dng ch yp thông
c thông qua nhi
trình thc tp trc tip ti ngân hàng, phng vn cán b nhân viên ca ngân hàng, các
cho vay dng các thông
tin này, kt hp vi chiu, tng hp thông tin, t làm rõ
thc trng hong qun tr ri vi doanh nghip va và nh ti
Ngân hàng Nông nghip và Phát trin Nông thôn Vit Nam chi nhánh s 4 Thanh Hóa.
.5. Bố cục của khóa luận
Ni dung ca khóa lun 
Chương 1: Cơ sở lý luận chung về công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối
với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thương mại.
Chương 2: Thực trạng công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với với doanh
nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
chi nhánh số 4 Thanh Hóa.
Chương 3: Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro trong cho vay đối với
doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt
Nam chi nhánh số 4 Thanh Hóa.

1

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO
TRONG CHO VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI

NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. Tổng quan về hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân
hàng thƣơng mại
1.1.1. Khái niệm hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
1.1.1.1. Khái niệm về hoạt động cho vay
i vi các NHTM, hong ch yu ca ngân hàng là kinh doanh tin t hay
   cho vay. Cho vay là hong vô cùng quan
tri vi ngân hàng, chin 70% t trng tài sn ci cho
ngân hàng khon li nhun l bic ht phi tìm hiu v khái nim
cho vay.
Theo Quynh s -NHNN v vic ban hành quy ch cho vay
ca T chc tín dng (TCTD) i vi khách hàng do Thc
ban hành ngày 31/12/2001 thì: Cho vay là một hình thức cấp tín dụng, theo đó TCTD
giao cho khách hàng sử dụng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích và thời gian
nhất định theo thoả thuận với nguyên tắc hoàn trả cả gốc và lãi cho ngân hàng.
Lut các TCTD c hi ban hà
khác v cho vay: “Cho vay là hình thức cấp tín dụng, theo đó bên cho vay giao hoặc
cam kết giao cho khách hàng một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong
một thời gian nhất định theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi”.
Khái nim v hong cho vay ca NHTM có rt nhiu, tuy nhiên, có th khái
 ho
“Cho vay là một hình thức cấp tín dụng của NHTM mà theo đó Ngân hàng
sẽ chuyển giao cho bên đi vay là khách hàng một khoản vốn tiền tệ. Bên đi vay sẽ
sử dụng khoản vốn đó trong một khoảng thời gian với nguyên tắc hoàn trả cả gốc
và lãi theo đúng thời hạn đã cam kết.”
Hong cho vay ca ngân hàng có mi quan h mt thit vi tình hình phát
trin kinh t ti a bàn ho ng ca ngân hàng. Nh ho ng cho vay, doanh
nghip có v  sn xut kinh doanh. Li nhun mà doanh nghip to ra không
nhng có th tr n cho ngân hàng mà khop có th gi vào ngân
ng vn ca ngân hàng.

1.1.1.2. Khái niệm về Doanh nghiệp vừa và nhỏ
 Khou 3 Ngh -CP ngày 30/06/2009 ca Chính
ph v tr giúp phát trin doanh nghip va và nh, khái nim doanh nghip va và
nh Doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNV&N) là cơ sở kinh
2

doanh đã đăng ký kinh doanh theo quy định pháp luật, đƣợc chia thành 3 cấp:
siêu nhỏ, nhỏ và vừa theo quy mô tổng nguồn vốn (tổng nguồn vốn tƣơng đƣơng
tổng tài sản đƣợc xác định trong bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp) hoặc số
lao động bình quân năm (tổng nguồn vốn là tiêu chí ƣu tiên), c th 
Bảng 1.1. Các loại hình doanh nghiệp vừa và nhỏ
Quy mô


Khu vực
Doanh
nghiệp siêu
nhỏ
Doanh nghiệp nhỏ
Doanh nghiệp vừa
Số lao động
Tổng
nguồn vốn
Số lao động
Tổng nguồn
vốn
Số lao
động
Nông, lâm nghiệp
và thủy sản

i tr
xung
20 triu
ng tr
xung
T trên 10
n
i
T trên 20
triu ng
n 100 t
ng
T trên
i
n 300
i
Công nghiệp và xây
dựng
i tr
xung
20 triu
ng tr
xung
T trên 10
n
i
T trên 20
tring
n 100 t
ng

T trên
i
n 300
i
Thƣơng mại và
dịch vụ
i tr
xung
10 triu
ng tr
xung
T trên 10
n
i
T trên 10
tring
n 50 t
ng
T trên 50
n
i
(Nguồn: )
1.1.2. Đặc điểm của hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
1.1.2.1. Đặc điểm của doanh nghiệp vừa và nhỏ
i vi nn kinh t t Nam, loi hình DNV&N là vô cùng
phù hp. Nhn thc tm quan trng ci vi nn kinh t, chính ph
ng biy s phát trin ca DNV&N. Chính vì vy mà DNV&N
ngày càng ln mnh v c s ng ln chm ca DNV&N chính là
yu t khin loi hình doanh nghip này phát trin mnh trong nn kinh t Vit Nam.
DNV&N m sau:

DNV&N hong và phát trin  hu hc, các thành phn kinh t
i, dch v, công nghip, xây dng, nông, lâm nghivà di nhiu
hình thc, doanh nghi phn, công
ty trách nhim hu h
3

DNV&N  c ta có vu nh nên có th thành lp d dàng, hong
sn xut kinh doanh trông ch ch yu vào ngun va doanh
nghip bao gn c nh và vng phc v cho hong sn
xut kinh doanh. Vì vu ít nên kh nh tranh trên th ng ca
DNV&N không ln. n na, tài sn ca DNV&N ng có giá tr nh dn vic
hn ch kh n ngân hàng hoc các TCTD khác nu vay bng hình thc th
chp.
u t chc ca DNV&N khá gn nh và hiu qun lý ca
doanh nghii ít, linh hot trong viu chnh các mi quan h
vi tình hình th           c
nhi ca th ng, d chuyi quy mô sn xut c gim thiu
tn tht khi xy ra ri ro. c bit cu t chy còn giúp cho các DNV&N
nh linh hot, d dàng thích ng vi bing ca th ng, có kh p cn và
ng các nhu cu nh l ti các doanh nghip ln.
Do quy mô vn nh u kiiu vào vic
nâng ci mi, mua sm trang thit b, công ngh tiên tin, hii
nhân làm gim sc cnh tranh trên th ng ca DNV&N
gp nhic tìm kim, thâm nhp th ng và phân phi sn phm
do thiu thông tin v th c chú trng.
Vi nh    n trên, có th nhn thy tm quan tr  
nhp ph ng nn
kinh t n t Nam thì vin các DNV&N là vô cùng
cn thit.
1.1.2.2. Đặc điểm của hoạt động cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ

i vi nn kinh t Vit Nam là vô cùng quan trng, Chính ph nhn
thng chính sách nhm khuyn khích và tu
kin tt nht cho DNV&N phát trin. Không nhng chính ph mà các NHTM 
nh DNV&N là khách hàng tii nhu cu vay v sn xut kinh
doanh nên các hoi vc ngân hàng khai thác và
ch v kinh doanh ca Ngân hàng. Hoi vi DNV&N ca
NHTM có nhm sau:
Các DNV&N vay vn vi nhiu mm phc v tt nht cho quá trình
 v b sung vng tài tr cho hong
sn xut kinh doanh ca doanh nghip trong ngn h thc hin các d u
 ng là các m
4

i vi các DNV&N, quy mô các kho  ng không l ng ph
thuc vào chu k sn xut kinh doanh ca doanh nghip, quy mô ca các d 
hay quy mô các ht.
Ngun tr n cn ngân hàng bao gm các ngun t hiu
qu s dng vn vay, khu hao tài sn ca doanh nghip và các ngun khác nh
mà doanh nghip cam kt s d tr n cho ngân hàng.
Tùy thuc vào m dng vn vay mà có thi gian vay vn phù hp tuy
nhiên nhìn chung các DNV&N ng vay v   ng nhu cu sn xut kinh
doanh trong ngn hn nhi là cho vay trung dài hn, tc là thi gian vay ch yu
 bi chu k kinh doanh ca các DNV&N ng là ngn hn và nhu cu
vay vn ca các DNV&N   ng cho nhu cu vng, chi tr cho
các hong ngn hu sn xut, tr vay
theo hn mc tín dng các giao dch mua bán vi nhà cung ng và khách
hàng, các d n hn.
 ngân hàng ra quynh cho doanh nghip vay vnh quy
mô khon vc vay, tài sm bu kin thit yu. Theo lý thuyt thì tài
sm bo luôn phi có giá tr l ca khon vay  mt thc trng

ph bin ca các DNV&N  Vi tài sm bo cho
vic vay vn, hoc n nh v tài sm bo cho
vay theo yêu cu ca ngân hàng. Quy mô khon vn cho vay theo tài sm bo còn
ph thunh ca tng ngân hàng. Vì vy, thc trng hin nay là các ngân
hàng vì mc tiêu li nhun k c khi tài sm bo thiu
ho tiêu chu 
gây nên vic mt uy tín và kh n ca ngân hàng, dn nguy hi
trong hong kinh doanh ngân hàng.
Cho vay nói chung và cho vay DNV&N nói riêng là mt trong nhng ngun
mang li li nhun cao cho ngân hàng bên cnh các hong kinh doanh sinh li
khác.
1.1.2.3. Các nguyên tắc trong cho vay
Nh m bo tính an toàn và kh   i, ho    i vi
DNV&N ca NHTM phi tuân th nhng nguyên tc sau:
Nguyên tắc 1: Sử dụng vốn vay đúng mục đích theo thỏa thuận trong hợp
đồng cho vay
DNV&N phi cam kt s dng ngun va
thun trong hng vay vn, s dng hiu qu và không trái pháp lut. Các cán b
tín dng (CBTD) ca ngân hàng sau khi cho DNV&N vay vn, nhim v tip theo
5

chính là theo dõi, giám sát ho ng kinh doanh ca doanh nghip  chc chn
doanh nghip n và s dng vng
vay. Nguyên tc này là vô cùng quan trng vì mt khi doanh nghip s dng sai mc
 tin vay s có th dn ri ro cho doanh nghi
nghip có th mt kh  n, còn ngân hàng có th 
th thu h c toàn b s n gc và lãi d n ri ro tín d   Trong
ng hp khách hàng s dng vn vay sai mi áp dng các
bin pháp ch tài thích hp nha ri ro có th xy ra cho ngân hàng.
Nguyên tắc 2: Hoàn trả nợ gốc và lãi đúng hạn đã thỏa thuận.

n ngân hàng phi cam kt hoàn tr c g
  n cho ngân hàng. Kinh doanh ngân hàng chính là kinh doanh nim tin.
Khách hàng có khon tin nhàn ri gi vào ngân hàng nhm mi. Ngân
hàng vay tin ca h  cho nhi c
vay. Ngân hàng phi chu trách nhim hoàn tr vi gi tin hay chính
là ch n cn hi tr g
h  ngân hàng có vn xoay vòng, nh th hong ca ngân hàng mi
c duy trì. Nu các khoc hoàn tr n thì nhnh s
n hoa ngân hàng. Ngoài ra, trong quá trình
thc hin nghip v cho vay, ngân hàng ph lãi tin
gi, in n, tr p thu, trích lp các qui thu
thêm các khon chênh lch ngoài s vn gc cho vay
Hong cho vay ti ngân hàng phm bo thc hi
nguyên tc trên thì mm bo ngân hàng hong có hiu qu và sinh li.
1.1.3. Điều kiện cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
Bên cnh vic phi tuân th các nguyên tc cho vay, ng
c u kin vay vn sau:
Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm
dân sự theo quy định của pháp luật.
Quan h gia ngân hàng vi khách hàng là quan h c pháp lut bo v, vì
vy nó phc l nh ca lut ph th tham gia
ph c phép xin vay vn ngân hàng.
Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp
Vn vay phc s dng hp pháp, không vi phm pháp lut và phi
cam kt trong h n ca DNV&N vi ngân hàng. Nu ngun vn vay b
s dng bt hp pháp có th d n tài khon ca doanh nghip b phong ta và
6

doanh nghip s b buc d i lc vn và lãi
ca ngân hàng là rt khó.

Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết
c tài chính ca DNV&N c th hin qua tng giá tr tài sn  ngun
vn ln, kh  i cao. Ngoài ra còn là kh 
thác, qun lý, s dng các ngun lc tài chính th hi t chc qun lý,
 công ngh, chng ngun nhân lc. DNV&N phc tài chính
lành mnh mi có th hong liên tc và sinh lm bc kh 
n t.
Có dự án đầu tƣ, phƣơng án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, phƣơng án phục
vụ đời sống khả thi và phù hợp với quy định của pháp luật
DNV&N phn xut, kinh doanh kh thi thì mi có th
sinh ln tr n chính ca doanh nghip và là ngun thu n th
nht ca ngân hàng. DNV&N có th  hoàn tr n nh
mi tc n  mm bo h
thng hong có hiu qun xut, kinh doanh ca doanh
nghip cn phi phù hp vnh ca pháp luu này là vô cùng quan trng
 m bo DNV&N kinh doanh lành mnh, gim bt ri ro cho c ngân hàng và
DNV&N
Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay theo quy định của Chính phủ
và hƣớng dẫn của Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam
m bo tin vay là h thng các bi  t kinh t,
pháp lý cho ngân hàng trong vic thu hi n. Bao gm cm c, th chp tài sn khách
hàng hoc bo lãnh ca bên th ba hoc s dng tín chp cho khách hàng vay vn.
Vic áp dng bin pháp nào là tùy thuc vào quynh kinh doanh ca ngân hàng và
ngân hàng ph m bo các bin pháp là phù hp vi tng khon vay, tng ngân
m bo tin vay là ngun thanh toán n th 2 cho NHTM.
1.1.4. Một số hình thức cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng
thương mại
1.1.4.1. Theo thời hạn cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ
Phân loi theo thi hn cho vay bao gm: cho vay ngn hn, cho vay trung và dài
hn

Cho vay ngắn hạn:   n vay có thi hn t 12 tháng tr xung.
ng xin vay theo hình thc này khi cn mua sm tài sng phc v
cho quá trình sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Cho vay ngn hn bao gm 4
7

hình thc cho vay ch yu là cho vay vng, cho vay mua hàng d tr, cho vay
theo hn mc thu chi và cho vay ngn hn các công trình xây dng.
Cho vay trung và dài hạn: Cho vay trung hn là các khon vay có thi hn t 1
n ch bao gm các khon vay t  lên. M
DNV&N vay trung và dài hn là phc v cho vic mua sm trang thit b, máy móc,
tài sn c nh và xây dng nhng công trình ln, có th 
Cho vay theo hạn mức tín dụng: Là c cho vay mà ngân hàng và doanh
nghinh và tha thun mt hn mc tín dng duy trì trong mt khong thi
gian nhnh. Trong thi hn duy trì hn mc tín dng, doanh nghic phép rút
vn bt k lúc nào phù hp vi nhu cu s dng vt quá hn mc
t. Cho vay theo hn mc tín dng ch áp dng vi nhng doanh nghip
mà ngân hàng tín nhim, vay vn ng xuyên và có m dng vn rõ ràng.
Cho vay theo dự án đầu tư: Nhm h tr tài chính cho các doanh nghip thc
hi án mi, các d án nâng cp, m rng sn xut kinh doanh; giúp các
doanh nghip thun li trong vic trin khai hong sn xut kinh doanh, dch v
hoc m rng quy mô hong kinh doanh ca doanh nghip mình.
Cho vay luân chuyển: Mt khon cho vay luân chuyn cho phép doanh nghip có
th vay ti mt mc tc, hoàn tr toàn b hoc mt phn khon vay
và tip tc vay khi có nhu cn khi hng vay vn ht hn. Các khon cho
y có th là ngn hn hoc kéo dài ti 3,4 thc cho
c áp dng nhiu nht khi doanh nghip không chc chn v thi gian ca
lung tin mt hoc v quy mô chính xác ca nhu cu vay v Thi
hn ca khonh rõ ràng khi kí kt hng vay vn, vì vy
vic thu hi n ca ngân hàng s gc kinh doanh ca doanh nghip
không tt.

Cho vay đồng tài trợ: Là quá trình cho vay ca mt nhóm các NHTM (t 2
NHTM tr lên) cho mt d án , do mt NHTM s u mi, phi hp vi
ng tài tr  thc hin, nhn phân tán ri ro ca các ngân hàng. Hình
thc áp dnng hp: Các d có quy mô ln
i mt khon vn ln mà mt ngân hàng không th c toàn b khon
vay y, các ngân hàng cn phi liên kt v cùng cho DNV&N vay.
 ri ro do khoo ra (nu có) s u cho các ngân
hàng thành viên. Do vng tài tr là mt hot ng tín dng giúp ngân
hàng phân tán ri ro và có th s dng tn vn ca h 
án n dài hn.
8

1.1.4.2. Phân loại theo tính chất đảm bảo
Cho vay có đảm bảo bằng tài sản: Là loi cho vay d các bm
 chp hoc cm c bng tài sn. S b  ngân
hàng có thêm mt ngun th hai, b sung cho ngun thu n th nht thiu chc chn.
Cho vam bo bng tài sn bao gm các hình thc:
Cho vay cầm cố bằng chứng khoán: Là hình thc cho vay mà doanh nghip có
th dùng mt hay nhiu ch m bo cho mt khon n trái, trái
phiu kho bc, c phiu, trái phi
Cho vay cầm cố bằng thương phiếu: doanh nghi
mun chit khu hoc không nhn chit khng hp này, doanh nghip có
th xin vay có cm c bu.
Cho vay cầm cố bằng hợp đồng thầu khoán: Phn ln dành cho các công ty xây
dng hoc các doanh nghic kinh doanh trúng thi mng
vn l tin hành xây lp hoc mua sm máy móc.
Cho vay cầm cố bằng hàng hóa: Hàng hóa  ng là hàng t
có ti DNV&N.
Cho vay cầm cố bằng bất động sản: t, nhà thuc quyn s hu ca DNV&N
xin vay.

Cho vay có đảm bảo của người bảo lãnh: c có bên th 3 uy tín
ng ra bo lãnh cho DNV&N vay ngân hàng. Bên th 3   là 1 khách hàng
có uy tín ca ngân hàng hoc 1 ngân hàng khác.
1.1.4.3. Phân loại theo xuất xứ
Cho vay trực tiếp: ngân hàng cp vn trc tii có nhu cng thi
c tip hoàn tr n vay cho ngân hàng.
Cho vay gián tiếp: Là khoc thc hin thông qua vic mua li các
kh c hoc chng t n i hn thanh toán. Các NHTM
cho vay gián tip theo các loi sau:
Chiết khấu thương mại: Ni th ng hi phiu hoc lnh phiu còn trong
thi hn thanh toán có th ng li cho ngân hàng.
Mua các phiếu bán hàng: các mt hàng tiêu dùng và máy móc nông nghip tr
góp.
Ngoài ra ngân hàng còn thc hin các nghip v bao thanh toán và các nghip v
bo lãnh cho khách hàng bng uy tín c
Bao thanh toán:   ng ý mua li các khon phi thu t phía khách
hàng theo mt mc chit khu có tha thun, t i thin dòng
ti n.
9

Bảo lãnh: i vi hình thc này, ngân hàng dùng uy tín ca mình thay vì ti
bo lãnh cho khách hàng trong hng kinh doanh i vi bên th 3. Tuy nhiên khi
khách hàng không thc hing, ngân hàng bo lãnh phng
ra tr s tin trong hng bt.
1.2. Rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thƣơng
mại
1.2.1. Khái niệm rủi ro trong cho vay
Ch th ca hong tín dng là Ngân hàng và Khách hàng. Nu quan h tín
dng gim bo thc hin theo hng thì
ri ro tín dng xut hii vi hong cho vay c

chính là r hong cho vay, có rt nhiu
cách hiu v khái nim ri ro cho vay ca NHTM.
-NHNN ngày 22/4/2005 ca Thc Ngân hàng Nhà
c, ri ro tín dng trong hong ngân hàng ca t chc tín dng là kh y
ra tn tht trong hong ngân hàng ca t chc tín dng do khách hàng không thc
hin hoc không có kh c hin  ca mình theo cam kt.
Ri ro trong hot phn ca ri ro tín dng, nên có th
i ro cho vay trong ho
Rủi ro cho vay là rủi ro phát sinh trong quá trình cho vay của ngân hàng, thể
hiện qua việc khách hàng không trả được nợ hoặc trả nợ không đúng hạn cho ngân
hàng.
Hay có th Rủi ro cho vay là khả năng xảy ra những tổn thất
mà ngân hàng phải chịu do khách hàng vay không thực hiện nghĩa vụ đã cam kết,
chậm trả hoặc không trả cả gốc và lãi khi đến hạn.
T mt s  cùng v ri ro tín d 493,
có th tóm tt li khái nim r
Rủi ro trong cho vay là rủi ro về sự tổn thất tài chính xuất phát từ việc
ngƣời đi vay (khách hàng) không thực hiện nghĩa vụ trả nợ đúng hạn cho ngƣời
cho vay (NHTM) nhƣ đã cam kết trong hợp đồng hoặc ngƣời đi vay mất khả
năng thanh toán.
Rc gi là ri ro mt kh  hay ri ro sai hn. Tuy
nhiên có th hiu rt có th xy ra hoc không
xy ra tn tht. Tuy nhiên mt khon luôn tim n
y ra tn tht vì nhiu nguyên nhân khách quan ln ch ng làm
khách hàng mt kh   n hoc không tr n  ng tin ngân
10

hàng chuyn giao quyn s hu tm thc thu hi mà ngân
hàng vn phi tr gi gi tin dn ri ro cho vay.
Vì kh  tin vay ca khách hàng ph thuc vào nhiu yu t, có

nhng yu t bt ng không th d c. Mt khác, vic phân tích ri
ro trong cho vay còn ph thuc vào kh u t ch quan ca cán b ngân
hàng. Vì vy, có th nói rng ri ro trong cho vay là không th tránh khi và tn ti
khách quan gn lin vi ho ng kinh doanh ca ngân hàng, ri ro ch có th 
phòng, hn ch ch không th loi tr. Ngân hàng cn thn tr
thnh và có các bin pháp qun tr ri ro h gim ti thiu tn tht cho
mình khi cho vay nht là vi nhng khon vay trung và dài hn.
1.2.2. Phân loại rủi ro trong cho vay
 vào nguyên nhân phát sinh ri ro, rc phân chia
thành ri ro danh mc và ri ro giao d
Rủi ro danh mục: là ri ro phát sinh t nhng hn ch trong qun lý danh mc
cho vay cc phân chia thành 2 loi là ri ro ni ti và ri ro tp trung.
Rủi ro giao dịch: là ri ro phát sinh do nhng hn ch trong quá trình giao dch
và xét duyi ro giao dch gm ri ro la chn, ri ro
bm và ri ro nghip v.
1.2.3. Đặc điểm của rủi ro trong cho vay
Tính tất yếu của rủi ro trong cho vay: Ri ro luôn tn ti và gn lin vi hot
ng cho vay ca NHTM. Tình trng thông tin bt cân x
không th nm bc các du hiu ri ro mt cách toàn diu này
làm cho bt c khom n ri vi ngân hàng. Kinh doanh ngân
hàng là kinh doanh ri ro  mc phù hp và nhn v li nhung.
Có nhng hp ngân hàng không th tiên lic ri ro trong quá
trình cho khách hàng vay hoc ri ro phát sinh trong quá trình thc hin hng cho
vay.
Rủi ro cho vay mang tính liên đới: Trong cho vay, ngân hàng chuyn giao
quyn s dng vn cho doanh nghip. Khi các doanh nghip này gp nhng tn tht và
tht bi trong quá trình s dng vn dn mt kh  vn gc và lãi, làm
ngân hàng gp ri ro khi cho vay.
Thit hi do ri ro ca mi khon cho vay dù ít hay nhiu có ng
không tn uy tín và hong kinh doanh ca ngân hàng. Tuy nhiên DNV&N vi

quy mô nh và va, các khon vay ngân hàng ca doanh nghip là không ln vì vy
m tn tht và n ngân hàng khi xut hin ri ro vn có th kim soát
11

c. Khi xy ra ri ro, vic thanh lý các tài s m bo, s dng các khon d
phòng r giúp ngân hàng khc phc hu qu do ri ro gây ra.
Rủi ro cho vay DNV&N có tính chất đa dạng và phức tạp: u này biu hin
 s ng, phc tp trong hong ca DNV&N khi mà các doanh nghip này
hong  hu hc, thành phn kinh ta và khc
phc ri ro cho vay phn mi du hiu, xut phát t nguyên nhân bn cht và
hu qu ri ro cho vay mang t có bin pháp phòng nga phù hp.
1.2.4. Nguyên nhân gây ra rủi ro cho vay
1.2.4.1. Nguyên nhân thuộc về ngân hàng
Trong quá trình cho vay, cán b ngân hàng làm sai quy tc cho vay, ho
y kh nh nhng d án phc tt kp vi nhng
i ca th ng, o ra khe h cho khách hàng chit vn ca ngân
hàng. Bên clà yu t cnh tranh trong nn kinh t th 
quên nhim v m bo an toàn mà chy theo chính sách li nhun. B qua các quy
tc phòng nga ri ro, làm sai lch các nguyên tc trong cho vay, trong thnh d
o him trong kinh doanh nó s mang li tn tht ln nu xy
ra ri ro trong hong kinh doanh.
o cán b ng bc yêu cu
nhim v kinh doanh trong thi k mi,   cán b tín dng còn hn ch c
nghip v và hiu bit trong vic nm bt nhi ca th ng n cho
ru kin phát sinh và tr thành mi vi hong kinh
doanh ca ngân hàng.
Ngân hàng không thc hin hoc thc hin không tt các trong khâu xét duyt h
i vay  u kin v tài sn th chp, cm c, bo
n cho vay. Bên ct s cán b tín dng bin ch
ng vi khách hàng nâng giá tr tài sn nhm nhm mc nhiu

tin.
1.2.4.2. Nguyên nhân từ phía khách hàng
Nguyên nhân dn ti ri ro cho vay ca NHTM t phía khách hàng có th chia
ng hp sau: nguyên nhân do ch quan ci vay và nguyên nhân do
khách quan mang li.
Trong ho ng ngân hàng, ri ro v   u không th tránh khi vì
ngun thu ch yu ca các ngân hàng là t các doanh nghip thông qua hong tín
dng ng cho vay chim phn ln. Chính vì vy hong ca doanh
nghip  có ng rt ln ti hong ca ngân hàng và ri ro trong kinh
doanh ca doanh nghip  ng trc tip ti ri ro cho vay ca ngân
12

hàng. Ri ro ca doanh nghip x: doanh nghip b ri ro khách quan 
thiên tai, ho hong hp bt kh c
c. Hoc bn thân doanh nghip b lo hay b ng t phía khách hàng
ca doanh nghip.
ng hp nêu trên còn có ri ro xut phát t chính s yu kém ca
bn thân doanh nghip. S cnh tranh khc nghit ca th   t doanh
nghip trong tình trng phi có s n l vì bt kì mt s sai sót nào trong
c qun lý kinh t u dn thua l, phá sn
doanh nghip n kh  n ca doanh nghip.
1.2.4.3. Nguyên nhân từ môi trường kinh doanh
ng kinh t ng mnh m c kinh doanh ca ngân hàng
a doanh nghip trong nn kinh t. Khi nn kinh t ng n
nh thì các doanh nghi có hiu qu và có nhiu kh  n c cho
c li khi nn kinh t t 
doanh nghip gp nhing sn xut, kinh doanh b , sc
mua b gim sút, hàng hoá b  iu này ng ti các khon n ca các
ngân hàng.
ng chính tr, xã hi nh s tu ki

triu ki a các doanh nghic li nu
ng chính tr, xã hi không nh thì các doanh nghip không th yên tâm mà
phát trin và ri ro có th p ti bi vi doanh nghi
hàng.
Nc xây dc mt hành lang pháp lý thông thoáng và có
hiu lc s thu hút u tt
yu ca nn kinh t th c li nu hành lang pháp lý lng lo to ra
nhiu khe h, gây nên tình trng lo và gây thit hi ln nhau t ng ti
kh m chí trc tip lo chim dng vn ca
ngân hàng.
y trong nn kinh t th ng, do nhng bing ca th ng hay
nhng nguyên nhân khác nhau ca nn kinh t  ng ti hong kinh doanh
ca doanh nghip và chính bn thân ngân hàng. T ó ny sinh các bin c trong cho
vay làm cho các quan h cho vay vng theo nhng ching xu, không có li
cho hong kinh doanh ca các NHTM dn ri ro cho vay u không th
tránh khi. Vì vy cn phi phòng tránh ri ro. Loi b ri ro là không th 
phòng nga và hn ch nó thì các nhà kinh doanh Ngân hàng hoàn toàn có th làm
c. Vic phòng nga và hn ch ri ro giúp cho NHTM bo toàn c v
13

ngun vn, m rp, ho ng kinh doanh ca Ngân
hàng có hiu qu s c uy tín ci vi khách hàng, nh 
Ngân hàng có th m rc vai trò ci vi s
phát trin ca nn kinh t.
1.3. Quản trị rủi ro trong cho vay đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng
thƣơng mại
1.3.1. Khái niệm quản trị rủi ro trong cho vay
Bt c hong kinh doanh nào khi xy ra ru kéo theo nhng ng
ng và hu qu  dàng khc phc. Vi ri ro trong hong cho
y. Nn kinh t th ng nu không chp nhn ri ro thì không th to ra

n tr ri ro là mt nhu cu tt yt
ra trong quá trình tn ti và phát trin ca NHTM.
Qun tr ri ro trong cho vay là ho  ng bin phá 
pháp qun tr có mi quan h l  c thc hin nh m bo ri ro trong
phm vi ngân hàng có th chp nhc. Qun tr ri ro trong cho vay là quá trình
xây dng và thc thi các chính sách và bin pháp qun lý vn vay nht mc tiêu
an toàn, hiu qu và phát trin bn vng vi các ho   n: Nhn di 
ng và kim soát ri ro. Kt qu cc s là ti cho vic thc hin các
khâu sau.
1.3.2. Vai trò của quản trị rủi ro trong cho vay
1.3.2.1. Đối với nền kinh tế
Ri ro cho vay xi khoi vay tin không có
hiu qu tc là không có li vay tii vi ngân hàng và xã hi.
Hong ngân hàng là mc ht sc nhy cm và có tính xã hi hóa cao, có
nhiu mi quan h phc tp vi nhiu ch th. Khi mt ngân hàng b thua l, phá sn
s gây tâm lý hoang mang lan rng gây  ng xu ti ho ng ngân hàng,
ng hp xu nht có th  v hàng lot ca các ngân hàng. 
cho ngun cung vn ca các t chc kinh t, cá nhân b gim sút, hong sn xut
kinh doanh ca doanh nghip b hn ch, v lâu v dài s làm cho hàng hóa tr nên
khan hi ng bi ng xu cho nn kinh t. Bên c  các doanh
nghip u qu i vic h có th ct gim nhân công và
hn ch tuyng, gây nên tình trng tht nghip cho mt b phn không
nh ng trong xã hi. Qun tr ri ro cho vay góp phn làm gim thin
mc thp nht ri ro kinh doanh cình n nn kinh t.
14

1.3.2.2. Đối với ngân hàng cho vay
Ri ro cho vay xy ra s dn phát sinh các khon n khó thu hi, gây nh
ng làm  ng vn dn làm gim vòng quay vn ngân hàng. T vi
sut ca các khon n quá hn s làm cho nhng khon chi phí qun lý, giám sát ln

p. Mt khác ngân hàng vn phi tr lãi cho khon tit
c làm cho li nhun ca ngân hàng gim sút.
Các khon dn s không cân
i gia hai dòng tin vào và ra trên bi k toán ca ngân hàng. Trong khi
các khon tin gi ca khách hàng vn phn thì các khon tin vay
ca khách hàng lc hoàn tr i hn. Nu tình trthanh
khon ca ngân hàng c tip din và b tit l ra công chúng s kéo theo uy tín ca
ngân hàng s b gim sút trên th  mt nim tin thì ngân hàng khó có
th ly li hình u ca mình. Ngân hàng hong da trên li th kinh t v
n mt thi  khi không qun lý tc ri ro cho vay, ngân
hàng có th b phá sn. Do vy, m rc qun tr ri ro cho vay là ti cho
vii nhun cho ngân hàng.
1.3.2.3. Đối với doanh nghiệp đi vay
Lãi c hch toán vào chi phí sn xut ca doanh nghip, khi
phát sinh n quá hn s dn ti chi phí ca doanh nghi
không tr c n cho ngân hàng, dn ti vic doanh nghip buc phi phát mi tài
sn th chp và có th b phá sn. c n ca khách hàng là
biu hin hong kinh doanh ca khách hàng gn vay
ngân hàng nhng l gng thi bn hàng ca khách hàng
 khi thit lp quan h vi h, các ch n n dp t khách
hàng và uy tín ca doanh nghip trên th ng b gim sút.
Tóm li, qun tr ri ro cho vay giúp ngân hàng vng vàng trong x lý mi quan
h gia ri ro tín dng và li nhuc thit hi li ích cho
bn thân và mi n hong cho vay. Qun tr ri ro tt
s làm gim tn tht cho bn thân ngân hàng và nn kinh t, lành mnh hóa h thng
ng cng kinh t.
1.3.3. Quy trình quản trị rủi ro cho vay
Sơ đồ 1.1. Quy trình quản trị rủi ro cho vay




(Nguồn: Nghiên cứu của Nguyễn Thị Thúy Nga)
Nhn din
ri ro
 ng
ri ro
Kim soát
ri ro
Tài tr ri
ro

×