Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI MAY SÀI GÒN (GMC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.39 KB, 23 trang )

GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT
THƯƠNG MẠI MAY SÀI GÒN (GMC)
Phần I: GIỚI THIỆU VỀ GMC
Ngành nghề: Sản xuất - kinh doanh
Thành lập vào năm 1976, lúc đầu Công ty được gọi là Liên hiệp Các Xí nghiệp May Thành
phố Hồ Chí Minh đơn vị chủ quản quản lý một số lượng khá lớn các xí nghiệp may xuất khẩu ở
Thành phố Hồ Chí Minh.
Năm 2006, Garmex Saigon js niêm yết trên Sàn Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh
(HoSE) với mã số chứng khoán là GMC. Garmex Saigon js đặt trụ sở chính tại 252 Nguyễn Văn
Lượng, Phường 17, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Thị trường xuất khẩu chính của Garmex Saigon js là EU, Mỹ và Nhật Bản với 3 khách hàng
lớn là Decathlon (Pháp), New Wave (Thụy Điển) và Columbia (Mỹ).
Các nhà máy trực thuộc và liên kết
Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 1
GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
Phần II: BÁO CÁO TÀI CHÍNH GMC (2009~2012)
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
BÁO CÁO HỌA ĐỘNG KINH DOANH (GMC)
Item 2009 2010 2011 2012
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ 354,254,124,783 613,916,316,899 865,731,349,724
1,059,093,250,
850
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 261,481,521 33,283,782 44,622,757 99,293,261
3. Doanh thu thuần về bán hàng
và cung cấp dịch vụ 353,992,643,262 613,883,033,117 865,686,726,967
1,058,993,957,
589
4. Giá vốn hàng bán 273,556,220,553 488,359,965,452 682,336,252,685
890,011,097,25


3
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ 80,436,422,709 125,523,067,665 183,350,474,282
168,982,860,33
6
6. Doanh thu hoạt động tài chính 26,270,469,206 16,286,966,717 20,388,256,996 17,760,598,541
7. Chi phí tài chính 5,657,657,066 10,731,919,849 16,605,132,108 9,861,602,701
- Trong đó: Chi phí lãi vay 1,154,090,009 4,797,843,461 6,247,570,039 7,460,742,414
8. Chi phí bán hàng 13,096,761,267 15,328,589,773 18,254,211,725 17,243,587,633
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 45,812,184,877 76,651,265,800 118,030,669,925
102,072,727,42
8
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động 42,140,288,705 39,098,258,960 50,848,717,520 57,565,541,115
Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 2
GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
kinh doanh
11. Thu nhập khác 252,851,541 1,036,301,473 1,675,566,166 3,948,886,659
12. Chi phí khác 46,797,159 77,147,678 7,863,528 43,371,399
13. Lợi nhuận khác 206,054,382 959,153,795 1,667,702,638 3,905,515,260
14. Phần lãi (lỗ thuần) trong công ty
liên doanh/liên kết
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế 42,346,343,087 40,057,412,755 52,516,420,158 61,471,056,375
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 7,551,560,558 5,104,562,568 9,505,719,475 9,700,363,773
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 0.178328517 0.12743116 0.181004711 0.157803759
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp 34,794,782,529 34,952,850,187 43,010,700,683 51,770,692,602
18.1 Lợi ích của cổ đông thiểu số
18.2 Lợi nhuận sau thuế của công
ty mẹ 34,794,782,529 34,952,850,187 43,010,700,683 51,770,692,602

17. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 3,925 3,943 4,871 5,870
18. Cổ tức
34,795,207,42
5
34,954,777,80
3
42,958,863,88
1
51,769,355,
570
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (GMC)
Item 2009 2010 2011 2012
I - TÀI SẢN NGẮN HẠN 119,950,813,160 216,012,223,995
288,651,333,39
0 339,006,660,784
1. Tiền và các khoản tương đương
tiền 26,687,436,599 26,304,856,543 17,021,747,606 30,672,923,993
1.1.Tiền 25,487,436,599 26,304,856,543 17,021,747,606 30,672,923,993
1.2.Các khoản tương đương tiền 1,200,000,000
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn
hạn 10,000,000 310,000,000
2.1. Đầu tư ngắn hạn 10,000,000 310,000,000
2.2. Dự phòng giảm giá đầu tư
ngắn hạn
3. Các khoản phải thu ngắn hạn 36,743,667,270 91,772,683,809 110,676,488,732 129,080,518,130
3.1.Phải thu khách hàng 23,710,168,351 76,756,520,672 88,812,692,622 102,663,680,273
3.2.Trả trước cho người bán 9,322,497,882 11,179,522,924 14,745,610,319 19,203,514,133
3.3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
3.4. Phải thu theo tiến độ Kế hoạch

hợp đồng xây dựng
3.5. Các khoản phải thu khác 3,711,001,037 3,836,640,213 7,118,185,791 7,213,323,724
3.6. Dự phòng phải thu ngắn hạn
khó đòi
4. Hàng tồn kho 54,255,838,561 91,647,589,090
156,038,663,68
0 172,215,075,205
4.1. Hàng tồn kho 54,255,838,561 92,004,104,327
156,038,663,68
0 172,215,075,205
4.2. Dự phòng giảm giá hàng tồn
kho -356,515,237
5. Tài sản ngắn hạn khác 2,253,870,730 5,977,094,553 4,914,433,372 7,038,143,456
5.1. Chi phí trả trước ngắn hạn 10,628,842 67,396,372
Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 3
GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
5.2. Thuế GTGT được khấu trừ 1,997,587,223 5,827,779,846 4,662,484,023 6,369,951,736
5.3. Thuế và các khoản khác phải
thu Nhà nước
5.4. Tài sản ngắn hạn khác 256,283,507 149,314,707 241,320,507 600,795,348
5.5. Giao dịch mua bán lại trái
phiếu chính phủ
II - TÀI SẢN DÀI HẠN 90,976,874,121 94,088,778,671
107,783,615,71
4 126,834,941,515
1. Các khoản phải thu dài hạn 25,728,361 25,728,361 25,728,361 25,728,361
1.1. Phải thu dài hạn của khách
hàng 25,728,361 25,728,361 25,728,361 25,728,361
1.2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực
thuộc

1.3. Phải thu dài hạn nội bộ
1.4. Phải thu dài hạn khác
1.5. Dự phòng phải thu khó đòi
2. Tài sản cố định 71,361,140,585 74,134,994,254 86,328,247,650 105,948,009,889
2.1. Tài sản cố định hữu hình 59,331,449,676 62,271,611,254 74,371,520,486 92,802,376,559
- Nguyên giá
126,570,653,67
7 138,841,693,531
160,950,310,28
1 191,457,148,131
- Giá trị hao mòn luỹ kế -67,239,204,001 -76,570,082,277 -86,578,789,795 -98,654,771,572
2.2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
2.3. Tài sản cố định vô hình 19,672,778
- Nguyên giá 10,000,000 10,000,000 22,302,783 43,132,783
- Giá trị hao mòn luỹ kế -10,000,000 -10,000,000 -22,302,783 -23,460,005
2.4. Chi phí xây dựng cơ bản dở
dang 12,029,690,909 11,863,383,000 11,956,727,164 13,125,960,552
3. Lợi thế thương mại
4. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
5. Các khoản đầu tư tài chính dài
hạn 18,344,500,000 18,353,770,000 18,699,820,000 17,814,505,000
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên
doanh 4,341,000,000 4,341,000,000 4,341,000,000 4,341,000,000
3. Đầu tư dài hạn khác 16,934,600,000 16,943,870,000 17,289,920,000 17,289,920,000
4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài

hạn -2,931,100,000 -2,931,100,000 -2,931,100,000 -3,816,415,000
6. Tài sản dài hạn khác 1,245,505,175 1,574,286,056 2,729,819,703 3,046,698,265
1. Chi phí trả trước dài hạn 994,703,228 1,323,484,109 2,479,017,756 2,790,896,318
4. Ký quỹ, ký cược dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác 250,801,947 250,801,947 250,801,947 255,801,947
Tổng cộng tài sản
210,927,687,28
1 310,101,002,666
396,434,949,10
4 465,841,602,299
I - NỢ PHẢI TRẢ 88,717,090,907 175,780,316,839 234,114,748,592 288,778,850,634
1. Nợ ngắn hạn 88,277,091,846 175,189,037,465
232,351,405,09
4 288,778,850,634
1.1. Vay và nợ ngắn hạn 42,162,947,967 92,548,299,659 91,738,121,735 138,135,013,536
Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 4
GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
1.2. Phải trả người bán 23,844,105,541 32,835,082,537 69,915,189,843 64,090,220,336

1,597,101,674 2,127,197,980 2,922,137,480 2,959,922,077
1.4.Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nước 2,909,444,119 3,673,476,829 6,893,813,982 3,950,730,255
1.5. Phải trả người lao động 6,585,613,558 31,645,300,126 54,129,874,526 72,520,774,567
1.6. Chi phí phải trả 1,880,385,623 1,843,629,947 5,638,441,689 2,635,990,809
1.7. Phải trả nội bộ
1.8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch
hợp đồng xây dựng
1.9. Các khoản phải trả, phải nộp
ngắn hạn khác 9,297,493,364 10,081,453,522 673,647,692 312,924,704

1.10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
1.11. Quỹ khen thưởng phúc lợi 434,596,865
1.12. Giao dịch mua bán lại trái
phiếu chính phủ
1.13. Doanh thu chưa thực hiện
1.14 Quỹ thưởng ban quản lý điều
hành công ty
2. Nợ dài hạn 439,999,061 591,279,374 1,763,343,498
2.1. Phải trả dài hạn người bán
2.2. Phải trả dài hạn nội bộ
2.3. Phải trả dài hạn khác
2.4. Vay và nợ dài hạn
2.5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
2.6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 439,999,061 591,279,374 1,763,343,498
2.7. Dự phòng phải trả dài hạn
2.8. Doanh thu chưa thực hiện
2.9. Quỹ phát triển khoa học công
nghệ
II - VỐN CHỦ SỞ HỮU
122,210,596,37
4 134,320,685,827
162,320,200,51
2 177,062,751,665
1. Vốn chủ sở hữu
124,237,480,14
1 134,320,685,827
162,320,200,51
2 177,062,751,665
1.1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 88,685,710,000 88,685,710,000 88,685,710,000 88,685,710,000
1.2. Thặng dư vốn cổ phần 5,765,652,370 5,765,652,370 5,765,652,370 5,755,652,370

1.3. Vốn khác của chủ sở hữu
1.4. Cổ phiếu quỹ (*) -88,750,000 -88,750,000 -863,138,686 -863,138,686
1.5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
1.6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 1,361,168,850 1,412,257,150 5,175,481,758
1.7. Quỹ đầu tư phát triển 15,059,162,245 20,819,914,139 26,097,866,377 32,133,882,771
1.8. Quỹ dự phòng tài chính 2,730,049,318 4,261,628,040 5,830,294,458 7,893,690,896
1.9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở
hữu
1.10. Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối 10,724,487,358 13,464,274,128 31,628,334,235 43,456,954,314
1.11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
1.12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh
nghiệp
1.13. Quỹ dự trữ vốn điều lệ
2. Nguồn kinh phí và các quỹ khác -2,026,883,767
2.1. Quỹ khen thưởng phúc lợi -2,026,883,767
2.2. Nguồn kinh phí
Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 5
GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
2.3. Nguồn kinh phí đã hình thành
TSCĐ
III - LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG
THIỂU SỐ
Tổng cộng nguồn vốn
210,927,687,28
1 310,101,002,666
396,434,949,10
4 465,841,602,299
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (GMC)

ITEM 2009 2010 2011 2012
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Lợi nhuận (lỗ) trước thuế 42,346,343,087 40,057,412,755 52,516,420,158
61,471,056,37
5
Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định 9,666,331,108 10,829,612,926 10,561,064,395
13,258,989,96
0
Các khoản dự phòng 356,515,237 885,315,000
Lãi, lỗ từ đầu tư vào công ty liên kết
(Lãi) lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái
chưa thực hiện 413,474,704
(Lãi)/lỗ từ hoạt động đầu tư/thanh lý
tài sản cố định -15,955,915,645 -804,862,946 -1,084,616,681 -920,964,728
Chi phí lãi vay 1,154,090,009 4,797,843,461 6,247,570,039 7,460,742,414
Các khoản giảm trừ khác
Thu nhập từ lãi tiền gửi
Phân bổ lợi thế thương mại
Lãi lỗ thanh lý tài sản cố định
Lợi nhuận (lỗ) từ hoạt động kinh
doanh trước thay đổi vốn lưu động 37,210,848,559 55,236,521,433 68,240,437,911 82,568,613,725
(Tăng) giảm các khoản phải thu -4,204,145,434 -55,122,588,974 -18,147,747,022 -14,092,276,798
Tăng, giảm chứng khoán tự doanh
(Tăng) giảm hàng tồn kho -9,280,098,206 -37,748,265,766 -64,391,074,590
-
16,176,411,525
Tăng/(giảm) các khoản phải trả
(không bao gồm lãi vay, thuế thu nhập
doanh nghiệp phải trả) 3,049,618,411 33,821,890,382 65,360,477,109 -720,129,309

(Tăng) giảm chi phí trả trước -474,240,623 -328,780,881 -551,654,422 -368,646,092
Tiền lãi vay đã trả -1,154,090,009 -4,572,423,020 -6,345,191,375
-
7,588,541,519
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp -8,843,449,193 -5,085,271,823 -8,252,971,610
-
11,635,611,318
Tiền thu khác từ hoạt động kinh
doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh
doanh -4,817,182,005 -7,259,571,781 -10,666,609,993
-
10,891,502,661
Tăng tài sản ngắn hạn khác
Chênh lệch tỷ giá trong giai đoạn
đầu tư
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
kinh doanh 11,487,261,500 -21,058,490,430 25,245,666,008 21,095,494,503
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT -14,695,762,422
Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 6
GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
ĐỘNG ĐẦU TƯ
Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài
sản cố định -14,249,455,358 -15,198,708,696 -22,004,455,427
-
32,217,720,954
Tiền thu do thanh lý, nhượng bán
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 169,761,904 341,627,274 240,600,000 100,272,728
Tiền chi cho vay, mua các công cụ
nợ của đơn vị khác -310,000,000

Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ
nợ của đơn vị khác 10,000,000 10,000,000
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác -9,270,000 -36,050,000
Tiền thu do bán các khoản đầu tư
góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi
nhuận được chia 564,550,900 470,589,000 851,880,000 820,692,000
Tiền đầu tư xây dựng nhà xưởng
8. Tăng lợi ích của cổ đông thiếu số
khi hợp nhất công ty con
9. Loại trừ lợi ích của cổ đông thiểu
số khi thanh lý công ty con
11. Tiền mặt tại công ty con mua
trong năm
12. Tiền thu do nhượng bán các
khoản đầu tư vào công ty con
13. Tiền chi gửi ngắn hạn
14. Tiền thu lãi từ gửi ngắn hạn
15. Tiền chi mua tài sản khác
17. Giảm tiền gửi ngân hàng có kỳ
hạn
16. Tiền chi để mua thêm cổ phần
của công ty con
18. Tiền thu từ các khoản ký gửi, ký
quỹ dài hạn
19. Tiền gửi ngắn hạn
20. Rút tiền gửi ngắn hạn
21. Tiền thu từ chuyển quyền góp
vốn vào dự án

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
đầu tư -13,505,142,554 -14,695,762,422 -20,948,025,427 -31,296,756,226
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT
ĐỘNG TÀI CHÍNH
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận
góp vốn của chủ sở hữu
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở
hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp của doanh nghiệp đã phát hành -774,388,686
Tiền thu từ nhận góp vốn liên doanh
140,925,106,78
1
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận
được
279,041,470,88
3
402,042,865,75
1
530,259,725,1
09
Tiền chi trả nợ gốc vay
-
122,773,632,370
-
227,895,508,937
-
402,098,043,615
-
484,365,840,444
Tiền chi trả nợ thuê tài chính

Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 7
GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
Tiền chi cho đầu tư ngắn hạn -10,638,025,200
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở
hữu -17,730,042,000 -17,684,332,000
-
22,045,900,000
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho cổ đông
thiểu số
Nhận vốn góp của cổ đông thiểu số
Chi khác từ lợi nhuận chưa phân
phối 7,513,449,211
Tiền thu từ lãi tiền gửi
Lưu chuyển tiền thuần từ/(sử dụng
vào) hoạt động tài chính 33,415,919,946 -18,513,898,550 23,847,984,665
Lưu chuyển tiền thuần trong năm -2,338,332,906 -14,216,257,969 13,646,722,942
Tiền và tương đương tiền đầu năm 26,687,436,599 26,304,856,543
17,021,747,60
6
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối
đoái quy đổi ngoại tệ

1,955,752,850 4,933,149,032 4,453,445
Chênh lệch tỷ giá chuyển đối báo
cáo tài chính
Tiền và tương đương tiền cuối năm 26,304,856,543 17,021,747,606 30,672,92
Phần III: PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH
I/ PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI: Lợi nhuận biên tế, Suất sinh lợi/tổng tài sản (ROA), Suất sinh lợi/tổng
vốn cổ phần thường (ROE)
Năm 2009 2010 2011 2012

Lợi nhuận biên tế (LR/DT) 9.83% 5.69% 4.97% 4.89%
Suất sinh lợi/ tổng tài sản (ROA)
(LR/Tổng vốn hoặc tổng tài sản) 16.50% 11.27% 10.85% 11.11%
Suất sinh lợi/Vốn cổ phần thường
(ROE) 28.47% 26.02% 26.50% 29.24%
Mức tăng trưởng ROE qua các năm -2.45% 0.48% 2.74%
Lãi ròng

34,794,782,529

34,952,850,187

43,010,700,683

51,770,692,602
Doanh thu

353,992,643,26
2

613,883,033,117

865,686,726,967

1,058,993,957,58
9
Tốc độ tăng doanh thu 73% 41% 22%
Tổng vốn

210,927,687,28

1

310,101,002,666

396,434,949,104

465,841,602,299
Tốc độ tăng tổng vốn 47% 28% 18%
Tổng nguồn vốn hay vốn cổ phần

122,210,596,37
4

134,320,685,827

162,320,200,512

177,062,751,665
Tốc độ tăng tổng nguồn vốn 10% 21% 9%
Nhận xét:
- Dựa trên lợi nhuận biên tế cho ta thấy GMC cần phải kiểm soát chặt chi phí hơn nữa khi mà
chỉ số này ngày càng giảm. Trong năm 2010 doanh thu tăng 73% nhưng chỉ số này lại giảm
Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 8
GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
còn 5.69% => Điều này cần phải được kiểm soát chặt chẽ trong năm các năm tiếp theo.
- Dữa trên suất sinh lợi/tổng tài sản và suất sinh lợi/vốn cổ phần ta thấy doanh nghiệp thực
hiện hoạt động vay hiệu quả khi mà chỉ số ROA vẫn giữ ổn định trong khi ROE đạt mức
29.24% năm 2012
II/ PHÂN TÍCH VÒNG QUAY TỔNG TÀI SẢN (Khoản phải thu, hàng tồn kho, tài sản cố định)
Năm 2009 2010 2011 2012

Kỳ thu tiền bình quân-DSO
(KPTx365/DT) 37.9 54.6 46.7 44.5
Vòng quay KPT (365/DSO) 9.6 6.7 7.8 8.2
Vòng quay tồn kho (GVHB/Tồn kho
TB) 5.0 5.3 4.4 5.2
Vòng quay tài sản cố định (Doanh thu/
TSCĐ ròng) 4.96 8.28 10.03 10.00
Tài sản cố định 71,361,140,585 74,134,994,254 86,328,247,650 105,948,009,889
Nhận xét:
- Dữa trên ky thu tiền bình quân ta có thế thấy sau 2 tháng doanh nghiệp khoảng 45 ngày
doanh nghiệp mới có thể thu tiền nhưng nhìn chung cũng không có quá nhiều vấn đề khi doanh
nghiệp xuất khẩu các hoạt động thanh toán sẽ chậm hơn so với trong nước.
- Vòng quay TSCĐ tương tối tốt khi có xu hướng tăng dần qua các năm.
III/PHÂN TÍCH RỦI RO DOANH NGHIỆP (Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn, khả năng tt nhanh, ngân lưu từ
SX-KD, Vòng quay KP trả)
Năm 2009 2010 2011 2012
III.1/ Đánh giá khả năng thanh toán
nợ ngắn hạn
Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
(TSLD/NNH) 1.4 1.2 1.2 1.2
Khả năng thanh toán nhanh (TSLD-
TK)/NNH 0.7 0.7 0.6 0.6
(TM+KPT)/NNH 0.7 0.7 0.5 0.6
Ngân lưu từ hoạt động SXKD/NNH 0.13 -0.12 0.11 0.07
Nhận xét:
Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của DN là tốt tuy nhiên trong trường hợp có thể nhỏ hơn 1 do doanh nghiệp đang
làm ăn có lãi. Khả năng thanh toán nợ nhanh cũng ở mức 70%.
Tỷ số ngân lưu phản ánh không tốt khi chi có 13% thậm chí trong năm 2010 con số này âm và năm 2012 con số này chỉ
ở mức 7%
III.2/ Đánh giá khả năng thanh toán

nợ dài hạn
Tỷ số nợ/vốn 42.06% 57% 59% 62%
Tỷ số nợ dài hạn/vốn chủ sở hữu 0.36% 0.44% 1.09% 0.00%
Nhận xét:
- Dựa vào tỷ số nợ/vốn cho thấy doanh nghiệp sử dụng công cụ nợ/vốn khá tốt khi vay 62% để
tạo ra suất sinh lợi/vốn chủ sở hữu lên 29.24% trong năm 2012
IV. PHÂN TÍCH TỶ SỐ ĐÁNH GIÁ CỔ PHIẾU
Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 9
GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
Năm 2009 2010 2011 2012
Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 10
GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
Giá cổ phiêu/thu nhập của cổ phiếu
(P/E)

4.1

3.0

2.2 3.0
Thị giá cổ phiếu/thư giá cổ phiếu (P/B)

1.4

0.9

0.7 1.1
Giá cổ phiêu tính tại thời điểm cuối
năm


16,200

11,800

10,500

17,700
Khối lượng cổ phiếu 8,865,021 8,865,021 8,819,311 8,819,311
Giá sổ sách (B) 11600 12700 15300 16800
Nhận xét:
- Như vậy để có 1 đồng lợi nhuận chúng ta phải bỏ trung bình 3.1 đồng (Trung bình trong 4
năm liên tiếp) => Con số này là chấp nhận được để đầu tư
- Tuy nhiên thị giá cổ phiếu năm 2010 và 2009 giảm => nhà đầu tư không hứng thú đầu tư =>
giá thị trường giảm tuy nhiên không ảnh hưởng tới quyết định đầu tư do tâm lý đám đông khi
đánh giá thị trường trong hai năm này.
V. CHỈ SỐ Z: PHÁT HiỆN NGUY CƠ PHÁ SẢN VÀ XẾP HẠNG ĐỊNH MỨC TÍN DỤNG
Năm 2009 2010 2011 2012
Tỷ số tài sản ngắn hạn/tổng tài sản
(1.2) 57% 70% 73% 73%
Tỷ số lợi nhuận giữ lại/tổng tài sản
(1.4) 0% 0% 0% 0%
Tỷ số EBIT/tổng tài sản (3.3) 20% 13% 13% 13%
Tỷ số giá thị trường/giá sổ sách (0.64)

1.62

0.60

0.40 0.54
Tỷ số doanh thu/ tổng tài sản (0.999)


1.68

1.98

2.18 2.27
Chỉ số Z

4.06

3.62

3.75 3.93
Chỉ số Z của GMC trong cả 4 năm liền đều đều cao hơn 2.99 vì vậy tình hình tài chính của
doanh nghiệp vẫn nằm ở mức khá an toàn
VI. ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH
Năm 2009 2010 2011 2012
DFL = EBIT/(EBIT-I) 1.028017162 1.136072095 1.135027562 1.138135513
Đòn bẩy lớn hơn 1 chứng tỏ doanh nghiệp có thể sử dụng vốn vay để đầu tư phát triển
Phần IV: KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH DỰA TRÊN PHƯƠNG PHÁP TỶ LỆ % DOANH
THU (Năm 2013)
Dự toán doanh thu năm 2013 tăng tương đương mức tăng trưởng bình quân 235,000,438,109
Như vậy tỷ lệ doanh thu dự kiến 2013 so với năm 2012 =
(1,058,993,957,589+235,000,438,109)/1,058,993,957,589 =1.2. Theo phương pháp tỷ lệ %
doanh thu ta, để doanh nghiệp đạt mức tăng trưởng bình quân 235,000,438,109 thì doanh
nghiệp cần đầu tư thêm 32,516,521.039 vì tài sản đạt tới 556,113,839,464 trong khi nguồn vốn
chỉ có 523,597,327,426
Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 11
GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
Năm 2010 2011 2012

Mức tăng trưởng doanh thu hàng năm 259,890,389,855 251,803,693,850 193,307,230,622
Mức tăng trưởng doanh thu bình quân: 235,000,438,109
Doanh thu dự kiến 2013: 1,293,994,395,698. Mức doanh thu này được tính dựa vào doanh thu năm 2012
và doanh thu bình quân (Dự kiến 2013 = doanh thu 2012 + mức tăng doanh thu bình quân)
Hạng mục bảng cân đối kế toán 2012 Dự toán 2013
I - TÀI SẢN NGẮN HẠN 339,006,660,784
1. Tiền và các khoản tương đương tiền 30,672,923,993 37,479,526,169
1.1.Tiền 30,672,923,993
1.2.Các khoản tương đương tiền
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
2.1. Đầu tư ngắn hạn
2.2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
3. Các khoản phải thu ngắn hạn 129,080,518,130 154,896,621,756
3.1.Phải thu khách hàng 102,663,680,273
3.2.Trả trước cho người bán 19,203,514,133
3.3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
3.4. Phải thu theo tiến độ Kế hoạch hợp đồng xây dựng
3.5. Các khoản phải thu khác 7,213,323,724
3.6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
4. Hàng tồn kho 172,215,075,205 206,658,090,246
4.1. Hàng tồn kho 172,215,075,205
4.2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
5. Tài sản ngắn hạn khác 7,038,143,456 8,445,772,147
5.1. Chi phí trả trước ngắn hạn 67,396,372
5.2. Thuế GTGT được khấu trừ 6,369,951,736
5.3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 12
GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
5.4. Tài sản ngắn hạn khác 600,795,348
5.5. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

II - TÀI SẢN DÀI HẠN 126,834,941,515
1. Các khoản phải thu dài hạn 25,728,361 25,728,361
1.1. Phải thu dài hạn của khách hàng 25,728,361
1.2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
1.3. Phải thu dài hạn nội bộ
1.4. Phải thu dài hạn khác
1.5. Dự phòng phải thu khó đòi
2. Tài sản cố định 105,948,009,889 127,137,611,867
2.1. Tài sản cố định hữu hình 92,802,376,559
- Nguyên giá 191,457,148,131
- Giá trị hao mòn luỹ kế -98,654,771,572
2.2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
2.3. Tài sản cố định vô hình 19,672,778
- Nguyên giá 43,132,783
- Giá trị hao mòn luỹ kế -23,460,005
2.4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 13,125,960,552
3. Lợi thế thương mại
4. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
5. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 17,814,505,000 17,814,505,000
1. Đầu tư vào công ty con
Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 13
GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 4,341,000,000
3. Đầu tư dài hạn khác 17,289,920,000
4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn -3,816,415,000
6. Tài sản dài hạn khác 3,046,698,265 3,656,037,918

1. Chi phí trả trước dài hạn 2,790,896,318
4. Ký quỹ, ký cược dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác 255,801,947
Tổng cộng tài sản 465,841,602,299 556,113,893,464
I - NỢ PHẢI TRẢ 288,778,850,634 346,534,620,761
1. Nợ ngắn hạn 288,778,850,634
1.1. Vay và nợ ngắn hạn 138,135,013,536
1.2. Phải trả người bán 64,090,220,336
1.3. Người mua trả tiền trước 2,959,922,077
1.4.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 3,950,730,255
1.5. Phải trả người lao động 72,520,774,567
1.6. Chi phí phải trả 2,635,990,809
1.7. Phải trả nội bộ
1.8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
1.9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 312,924,704
1.10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
1.11. Quỹ khen thưởng phúc lợi
1.12. Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ
1.13. Doanh thu chưa thực hiện
1.14 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty
2. Nợ dài hạn
Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 14
GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
2.1. Phải trả dài hạn người bán
2.2. Phải trả dài hạn nội bộ
2.3. Phải trả dài hạn khác
2.4. Vay và nợ dài hạn
2.5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
2.6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

2.7. Dự phòng phải trả dài hạn
2.8. Doanh thu chưa thực hiện
2.9. Quỹ phát triển khoa học công nghệ
II - VỐN CHỦ SỞ HỮU 177,062,751,665
1. Vốn chủ sở hữu 177,062,751,665 177,062,751,665
1.1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 88,685,710,000
1.2. Thặng dư vốn cổ phần 5,755,652,370
1.3. Vốn khác của chủ sở hữu
1.4. Cổ phiếu quỹ (*) -863,138,686
1.5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
1.6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
1.7. Quỹ đầu tư phát triển 32,133,882,771
1.8. Quỹ dự phòng tài chính 7,893,690,896
1.9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
1.10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 43,456,954,314
1.11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
1.12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
1.13. Quỹ dự trữ vốn điều lệ
2. Nguồn kinh phí và các quỹ khác
2.1. Quỹ khen thưởng phúc lợi
Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 15
GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
2.2. Nguồn kinh phí
2.3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
III - LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
Tổng cộng nguồn vốn 465,841,602,299 523,597,372,426
Phần V: ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU
Xác định hệ số Beta
ST
T

Ngày
Giá điều
chỉnh
R (GMC)
VN
index
R
(Vnindex)
1
11/12/2013 27.90
505.31
2
10/12/2013 27.80
-0.00358 511.6 0.0124478
3
9/12/2013 27.90
0.003597 511.23 -0.000723
4
6/12/2013 28
0.003584 510.12 -0.002171
5
5/12/2013 28
0 510.03 -0.000176
6
4/12/2013 27.9
-0.00357 510.88 0.0016666
7
3/12/2013 28.2
0.010753 511.62 0.0014485
8

2/12/2013 27.9
-0.01064 508.53 -0.00604
9
29/11/2013 27
-0.03226 507.78 -0.001475
10
28/11/2013 28
0.037037 507.71 -0.000138
11
27/11/2013 28
0 508.43 0.0014181
12
26/11/2013 28.5
0.017857 509.16 0.0014358
13
25/11/2013 27.8
-0.02456 506.46 -0.005303
14
22/11/2013 27.9
0.003597 505.64 -0.001619
15
21/11/2013 28.1
0.007168 503.54 -0.004153
16
20/11/2013 28.3
0.007117 505.52 0.0039322
17
19/11/2013 28.1
-0.00707 504.71 -0.001602
18

18/11/2013 28
-0.00356 506.48 0.003507
19
15/11/2013 27.3
-0.025 501.34 -0.010148
20
14/11/2013 26.4
-0.03297 497.85 -0.006961
21
13/11/2013 26.5
0.003788 496.12 -0.003475
22
12/11/2013 26
-0.01887 497.65 0.0030839
23
11/11/2013 26.4
0.015385 501.08 0.0068924
24
8/11/2013 26.3
-0.00379 498.61 -0.004929
25
7/11/2013 26.5
0.007605 499.86 0.002507
26
6/11/2013 27
0.018868 502.52 0.0053215
27
5/11/2013 27
0 499.79 -0.005433
28

4/11/2013 27
0 407.07 -0.185518
29
1/11/2013 26.9
-0.0037 497.08 0.2211168
Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 16
GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
30
31/10/2013 25.3
-0.05948 497.41 0.0006639
31
30/10/2013 24
-0.05138 499.07 0.0033373
32
29/10/2013 25.8
0.075 497.08 -0.003987
33
28/10/2013 27.7
0.073643 496.46 -0.001247
34
25/10/2013 27.5
-0.00722 500.75 0.0086412
35
24/10/2013 27.5
0 501.17 0.0008387
36
23/10/2013 27.2
-0.01091 504.05 0.0057466
37
22/10/2013 27.1

-0.00368 500.57 -0.006904
38
21/10/2013 27.9
0.02952 501.57 0.0019977
39
18/10/2013 28
0.003584 500.83 -0.001475
40
17/10/2013 28
0 499.59 -0.002476
41
16/10/2013 28.3
0.010714 498.96 -0.001261
42
15/10/2013 28
-0.0106 495.72 -0.006494
43
14/10/2013 28
0 493.62 -0.004236
44
11/10/2013 27.5
-0.01786 494.53 0.0018435
45
10/10/2013 26.5
-0.03636 494.81 0.0005662
46
9/10/2013 27
0.018868 500.67 0.0118429
47
8/10/2013 26.8

-0.00741 502.22 0.0030959
48
7/10/2013 25.6
-0.04478 500.47 -0.003485
49
4/10/2013 25.4
-0.00781 497.5 -0.005934
50
3/10/2013 26
0.023622 492.3 -0.010452
51
2/10/2013 25.7
-0.01154 494.39 0.0042454
52
1/10/2013 27.5
0.070039 492.24 -0.004349
53
30/09/2013 26.7
-0.02909 492.63 0.0007923
54
27/09/2013 25.5
-0.04494 486.61 -0.01222
55
26/09/2013 24
-0.05882 485.11 -0.003083
56
25/09/2013 23.3
-0.02917 486.22 0.0022881
57
24/09/2013 23

-0.01288 482.82 -0.006993
58
23/09/2013 22.7
-0.01304 479.09 -0.007725
59
20/09/2013 22.2
-0.02203 477.19 -0.003966
60
19/09/2013 22
-0.00901 476.09 -0.002305
61
18/09/2013 22
0 474.26 -0.003844
62
17/09/2013 22
0 477.73 0.0073167
63
16/09/2013 22.1
0.004545 475.57 -0.004521
64
13/09/2013 22.5
0.0181 476.42 0.0017873
65
12/9/2013 22.5
0 474.59 -0.003841
66
11/9/2013 22.9
0.017778 476.4 0.0038138
67
10/9/2013 22.5

-0.01747 474.53 -0.003925
68
9/9/2013 22.1
-0.01778 470.16 -0.009209
69
6/9/2013 22.7
0.027149 480.03 0.0209929
Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 17
GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
70
5/9/2013 22.7
0 477.57 -0.005125
71
4/9/2013 22
-0.03084 471.45 -0.012815
72
3/9/2013 22
0 472.17 0.0015272
73
30/08/2013 22
0 472.7 0.0011225
74
29/08/2013 22
0 468.55 -0.008779
75
28/08/2013 22
0 473.3 0.0101377
76
27/08/2013 22.1
0.004545 485.57 0.0259244

77
26/08/2013 22.2
0.004525 490.54 0.0102354
78
23/08/2013 22.2
0 486.82 -0.007583
79
22/08/2013 22.5
0.013514 496.12 0.0191036
80
21/08/2013 23
0.022222 502.7 0.0132629
81
20/08/2013 23.1
0.004348 504.81 0.0041973
82
19/08/2013 23.1
0 511.02 0.0123017
83
16/08/2013 22.2
-0.03896 507.79 -0.006321
84
15/08/2013 22
-0.00901 508.22 0.0008468
85
14/08/2013 22
0 503.57 -0.00915
86
13/08/2013 22.3
0.013636 497.73 -0.011597

87
12/8/2013 22.9
0.026906 499.46 0.0034758
88
9/8/2013 22.5
-0.01747 500.62 0.0023225
89
8/8/2013 21.4
-0.04889 498.22 -0.004794
90
7/8/2013 22.5
0.051402 500.1 0.0037734
91
6/8/2013 22.5
0 496.56 -0.007079
92
5/8/2013 22.2
-0.01333 493.66 -0.00584
93
2/8/2013 23
0.036036 494.66 0.0020257
94
1/8/2013 22.5
-0.02174 492.43 -0.004508
95
31/07/2013 22
-0.02222 491.85 -0.001178
96
30/07/2013 22
0 488.54 -0.00673

97
29/07/2013 22
0 485.69 -0.005834
98
26/07/2013 22.2
0.009091 493.93 0.0169656
99
25/07/2013 22
-0.00901 491.78 -0.004353
100
24/07/2013 22.3
0.013636 494.18 0.0048802
101
23/07/2013 22.5
0.008969 504.29 0.0204581
102
22/07/2013 21.1
-0.06222 506.16 0.0037082
103
19/07/2013 20.9
-0.00948 503.76 -0.004742
104
18/07/2013 20.9
0 496.84 -0.013737
105
17/07/2013 21.1
0.009569 497.5 0.0013284
106
16/07/2013 21.1
0 496.22 -0.002573

107
15/07/2013 20.3
-0.03791 494.1 -0.004272
108
12/7/2013 19.7
-0.02956 493.99 -0.000223
109
11/7/2013 20
0.015228 484.47 -0.019272
Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 18
GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
110
10/7/2013 19.4
-0.03 484.43 -8.26E-05
111
9/7/2013 19.4
0 485.5 0.0022088
112
8/7/2013 19.3
-0.00515 482.77 -0.005623
113
5/7/2013 20
0.036269 485.66 0.0059863
114
4/7/2013 20
0 487.2 0.0031709
115
3/7/2013 19.3
-0.035 487.35 0.0003079
116

2/7/2013 19.9
0.031088 489.84 0.0051093
117
1/7/2013 19.6
-0.01508 480.04 -0.020007
118
28/06/2013 19.9
0.015306 481.13 0.0022706
119
27/06/2013 20.1
0.01005 482.95 0.0037828
120
26/06/2013 20.1
0 473.53 -0.019505
Cov(Rgmc, Rvnindex): 0.000032
Var (Rgmc) : 0.0007641
Beta gmc: 0.042
Lãi suất chính phủ ban hành ngày 13.11.2013
/>phu-14280.html
2 năm: 7.4%/năn
3 năm: 7.6%/năm
15 năm: 9%/năm
Lãi suất thị trường được tính như sau:
Xác
suất
(Pi)
Km
PixKm
0.1 10%
0.01

0.2 12%
0.024
0.4 14%
0.056
0.2 16%
0.032
0.1 18%
0.018
Tồng giá trị Pix Km ta được Km = 14%
- Hệ số hoàn vốn phi rủi ro
Krf
9%
- Rủi ro của cổ phiếu - GMC
β hbc
0.042
Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 19
GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
,- Lãi suất thị trường
Km
14%
- Phần bù rủi ro thị trường kỳ vọng
Km - Krf
5%
- Suất sinh lợi cổ phiếu GMC
K hbc
9.210%
PHƯƠNG PHÁP CHIẾT KHẤU DÒNG THU NHẬP
Chi trả cổ tức tại GMC: />DÒNG CỔ TỨC QUA CÁC NĂM
Cổ tức/cổ phiếu
Tăng trưởng cổ tức

Cổ tức được chia năm 2009
2,200
Cổ tức được chia năm 2010
2,000

(0.0909)
Cổ tức được chia năm 2011
2,500

0.25
Cổ tức được chia năm 2012
2,500

-

DỰ BÁO DÒNG CỔ TỨC QUA CÁC
NĂM
T
Dự báo tăng trưởng cổ
tức
Cổ tức
Dự báo năm 2013 1

-

2,500

1.0921

2,289

Dự báo năm 2014 2

-

2,500

1.1927

2,096
Dự báo năm 2015 3

-

2,500

1.3025

1,919
Dự báo năm 2016 4

0.0530

2,633

1.4225

1,851
Dự báo năm 2017 5

0.0530


2,772

1.5535

1,784
2018 về sau 6

0.0530

2,919
Tổng giá trị hiện giá thu nhập

9,940
Giá cổ phiếu tại năm 2018

74,659.63
Hiện giá cổ phiếu năm 2018

48,058.90
Giá cổ phiếu GMC
57,999
Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 20
GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
PHƯƠNG PHÁP CHỈ SỐ P/E
1EPS 2012 so với doanh thu: 0.000000005543
Chỉ số P/E trung bình ngành sản xuất kinh doanh: />Chỉ số P/E trung bình ngành sản xuất kinh doanh

8.1
Chỉ số P/E năm 2012 – GMC


3.0
EPS năm 2012

5,870
Dự kiến EPS năm 2013

7,173
Giá trị cổ phiếu HBC (2010)

58,098
Phần VI: LỰA CHỌN DANH MỤC ĐẦU TƯ
No Date
NPS GMC VN-index
Price R Price Index R
1 11/12/2013 13.1 27.9
511.6

2 10/12/2013 13.5
0.4
27.8
511.23 -0.00072
3 9/12/2013 13.5
0
27.9
510.12 -0.00217
4 6/12/2013 13.5
0
28
510.03 -0.00018

5 5/12/2013 13.2
-0.3
28
510.88 0.001667
6 4/12/2013 13.2
0
27.9
511.62 0.001448
7 3/12/2013 12.8
-0.4
28.2
508.53 -0.00604
8 2/12/2013 12.7
-0.1
27.9
507.78 -0.00147
9 29-11-2013 12.6
-0.1
27
507.71 -0.00014
10 28-11-2013 12.6
0
28
508.43 0.001418
11 27-11-2013 12
-0.6
28
509.16 0.001436
12 26-11-2013 12.6
0.6

28.5
506.46 -0.0053
13 25-11-2013 12.5
-0.1
27.8
505.64 -0.00162
14 22-11-2013 12.2
-0.3
27.9
503.54 -0.00415
15 21-11-2013 12.6
0.4
28.1
505.52 0.003932
16 20-11-2013 13
0.4
28.3
504.71 -0.0016
17 19-11-2013 13
0
28.1
506.48 0.003507
Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 21
GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
18 18-11-2013 14.3
1.3
28
501.34 -0.01015
19 15-11-2013 15.8
1.5

27.3
497.85 -0.00696
20 14-11-2013 15.8
0
26.4
496.12 -0.00347
21 13-11-2013 15.8
0
26.5
497.65 0.003084
22 12/11/2013 14.9
-0.9
26
501.08 0.006892
23 11/11/2013 14.9
0
26.4
498.61 -0.00493
24 8/11/2013 14.2
-0.7
26.3
499.86 0.002507
25 7/11/2013 14.2
0
26.5
502.52 0.005321
26 6/11/2013 13.9
-0.3
27
499.79 -0.00543

27 5/11/2013 13.5
-0.4
27
407.07 -0.18552
28 4/11/2013 13.5
0
27
497.08 0.221117
29 1/11/2013 13
-0.5
26.9
497.41 0.000664
30 31-10-2013 13
0
25.3
499.07 0.003337
31 30-10-2013 12.7
-0.3
24
497.08 -0.00399
32 29-10-2013 13.9
1.2
25.8
496.46 -0.00125
33 28-10-2013 13.8
-0.1
27.7
500.75 0.008641
34 25-10-2013 13.8
0

27.5
501.17 0.000839
35 24-10-2013 13.8
0
27.5
504.05 0.005747
36 23-10-2013 13.2
-0.6
27.2
500.57 -0.0069
37 22-10-2013 13.2
0
27.1
501.57 0.001998
38 21-10-2013 13.2
0
27.9
500.83 -0.00148
39 18-10-2013 14.5
1.3
28
499.59 -0.00248
40 17-10-2013 15
0.5
28
498.96 -0.00126
41 16-10-2013 14
-1
28.3
495.72 -0.00649

42 15-10-2013 14
0
28
493.62 -0.00424
43 14-10-2013 12.9
-1.1
28
494.53 0.001844
44 11/10/2013 11.8
-1.1
27.5
494.81 0.000566
45 10/10/2013 11.8
0
26.5
500.67 0.011843
46 9/10/2013 11.8
0
27
502.22 0.003096
47 8/10/2013 11.8
0
26.8
500.47 -0.00348
48 7/10/2013 10.8
-1
25.6
497.5 -0.00593
49 4/10/2013 10.8
0

25.4
492.3 -0.01045
50 3/10/2013 10.8
0
26
494.39 0.004245
Cov(Rgmc,
Rvnindex) 0.00108666
Var (VN-index) 0.001757
Beta NPS: 0.61847667 GMC: 0.042413584
Hệ số tương quan 0.098183382
NPS
Xác suất Km Ki Pi x Ki Pi x (K-Ki)^2
Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 22
GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
(Pi)
0.1 10% 10% 0.00962 0.00006120
0.2 12% 11% 0.02171 0.00003060
0.4 14% 12% 0.04837 0.00000000
0.2 16% 13% 0.02666 0.00003060
0.1 18% 15% 0.01457 0.00006120
0.00018361
Knps: 0.1209
∂ = 1.36%
Cv = 11.21%
GMC
Xác suất
(Pi)
Km Ki Pi x Ki Pi x (K-Ki)^2
0.1 10% 9% 0.00904 0.000093023

0.2 12% 9% 0.01825 0.000175841
0.4 14% 9% 0.03685 0.000331849
0.2 16% 9% 0.01859 0.000156295
0.1 18% 9% 0.00938 0.000073477
0.000830485
Kgmc: 0.0921
∂ = 2.88%
Cv = 31.28%
Bộ chứng khoán GMC và NPS
Tỷ trọng NPS: 85%
Tỷ trọng GMC: 15%
K = 11.6%
∂ = 1,.59%
CV: 13.7%
Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 23
GVHD: TS Ngô Quang Huân Tạ Văn Chuẩn
=> Khi đầu tư kết hợp 2 chứng khoán ta thấy rủi ro đầu tư giảm hơn so với chỉ đầu
tư vào GMC
Phân tích tài chính công ty cổ phần sản xuất thương mại may Sài Gòn Page 24

×