PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
BỆNH NHÂN
BỆNH NHÂN
TỔN THƯƠNG TỦY SỐNG
TỔN THƯƠNG TỦY SỐNG
PGS.TS. PHẠM VĂN MINH
PGS.TS. PHẠM VĂN MINH
1. Đại cương
1. Đại cương
-
-
Bệnh lý do nhiều nguyên nhân khác nhau, ngày càng
Bệnh lý do nhiều nguyên nhân khác nhau, ngày càng
gia
gia
tăng
tăng
ở các
ở các
nước
nước
phát triển và Việt Nam.
phát triển và Việt Nam.
-
-
Năm
Năm
2004, tại Mỹ tỉ lệ mới
2004, tại Mỹ tỉ lệ mới
mắc là 11.000 người, tỉ
mắc là 11.000 người, tỉ
lệ
lệ
hiện
hiện
mắc là 250.000 người, trong
mắc là 250.000 người, trong
đó nam
đó nam
chiếm
chiếm
80%,
80%,
độ
độ
tuổi
tuổi
TB là 37,7 (16 - 59 tuổi
TB là 37,7 (16 - 59 tuổi
chiếm 60%).
chiếm 60%).
- VN, BVĐD-PHCN (TP HCM) (1996) có 150 bệnh nhân
- VN, BVĐD-PHCN (TP HCM) (1996) có 150 bệnh nhân
TTTS, trong
TTTS, trong
đó lứa
đó lứa
tuổi từ 21- 40 chiếm 50%.
tuổi từ 21- 40 chiếm 50%.
2. Nguyên nhân
2. Nguyên nhân
Do chấn
Do chấn
thương
thương
:
:
65%
65%
- Tai nạn giao thông: NN hàng
- Tai nạn giao thông: NN hàng
đầu
đầu
-
-
Tai nạn lao
Tai nạn lao
đéng.
đéng.
- Tai nạn thể thao.
- Tai nạn thể thao.
- Tai nạn sinh hoạt: sau 65 tuổi, ngã.
- Tai nạn sinh hoạt: sau 65 tuổi, ngã.
-
-
Chiến tranh
Chiến tranh
- Hành hung, tự tử
- Hành hung, tự tử
Các bệnh tủy sống:
Các bệnh tủy sống:
- Ung
- Ung
thư
thư
- Viêm
- Viêm
tủy, xơ
tủy, xơ
tủy rai rác.
tủy rai rác.
- Nhiễm trùng.
- Nhiễm trùng.
Các biến dạng cột sống:
Các biến dạng cột sống:
Gù, vẹo, thoát vị
Gù, vẹo, thoát vị
đĩa
đĩa
đệm
đệm
, gai
, gai
đ
đ
ô
ô
i
i
cột sống.
cột sống.
Bệnh mạch máu hay huyết khối mạch tủy.
Bệnh mạch máu hay huyết khối mạch tủy.
Bệnh do thầy thuốc gây nên:
Bệnh do thầy thuốc gây nên:
-
-
Phẫu thuật tim mạch.
Phẫu thuật tim mạch.
- Chụp Xquang có cản quang.
- Chụp Xquang có cản quang.
- Do sơ
- Do sơ
cứu
cứu
ban đ
ban đ
ầ
ầ
u
u
thiếu kinh nghiệm.
thiếu kinh nghiệm.
3.
3.
Dấu hiệu lâm sàng
Dấu hiệu lâm sàng
Hội chứng liệt tủy:
Hội chứng liệt tủy:
Liệt vận
Liệt vận
động
động
:
:
Mất hoặc giảm vận
Mất hoặc giảm vận
động
động
dưới
dưới
mức
mức
thương
thương
tổn
tổn
Liệt tứ chi:
Liệt tứ chi:
có thể kèm liệt
có thể kèm liệt
cơ
cơ
hô hấp
hô hấp
và cơ
và cơ
hoành. Khó
hoành. Khó
khăn
khăn
khi
khi
thở, ho, và khạc đêm.
thở, ho, và khạc đêm.
Liệt hai chân
Liệt hai chân
: kèm liệt cơ
: kèm liệt cơ
thân minh.
thân minh.
Rối loạn cơ
Rối loạn cơ
tròn
tròn
:
:
- Đại tiểu tiện không tự chủ.
- Đại tiểu tiện không tự chủ.
- Mất khả
- Mất khả
năng kiểm soát bàng quang và
năng kiểm soát bàng quang và
đường ruột.
đường ruột.
T
T
hay đổi trương lực cơ:
hay đổi trương lực cơ:
Mất, giảm, tăng hoặc co cứng.
Mất, giảm, tăng hoặc co cứng.
Giảm khả
Giảm khả
năng tinh dục:
năng tinh dục:
Rối loạn cương dương.
Rối loạn cương dương.
Mất điều hòa thân nhiệt
Mất điều hòa thân nhiệt
4. Diễn biến lâm sàng
4. Diễn biến lâm sàng
Giai đoạn choáng tủy:
Giai đoạn choáng tủy:
- Liệt mềm nhẽo hoàn toàn dưới mức thương tổn
- Liệt mềm nhẽo hoàn toàn dưới mức thương tổn
- Mất hoàn toàn cảm giác nông và sâu dưới mức
- Mất hoàn toàn cảm giác nông và sâu dưới mức
thương tổn
thương tổn
- Mất các PXGX
- Mất các PXGX
- Dấu hiệu Babinski không đáp ứng hai bên
- Dấu hiệu Babinski không đáp ứng hai bên
- Đại tiểu tiện không tự chủ
- Đại tiểu tiện không tự chủ
Giai đoạn sau choáng tủy
Giai đoạn sau choáng tủy
:
:
Bắt đầu khi có sự
Bắt đầu khi có sự
xuất hiện trở lại của bất kỳ dấu hiệu
xuất hiện trở lại của bất kỳ dấu hiệu
thần kinh nào bao gồm:
thần kinh nào bao gồm:
- Phản xạ
- Phản xạ
-
-
Vận động, cảm giác ở
Vận động, cảm giác ở
dưới mức thương tổn.
dưới mức thương tổn.
5. Biến chứng
5. Biến chứng
1. da
1. da
Loét
Loét
do đ
do đ
è ép:
è ép:
Sự phối hợp giữa bất
Sự phối hợp giữa bất
động
động
và giảm cảm giác rất dễ
và giảm cảm giác rất dễ
gây loét
gây loét
do đ
do đ
è ép. Tỉ lệ: 25-66%.
è ép. Tỉ lệ: 25-66%.
NGUYÊN NHÂN:
NGUYÊN NHÂN:
Tỳ
Tỳ
đè, ma sát
đè, ma sát
Yếu tố
Yếu tố
nguy cơ: Giảm khả
nguy cơ: Giảm khả
năng di chuyển, RLCG,
năng di chuyển, RLCG,
dinh dưỡng kém, bệnh mạch máu, đại tiểu tiện
dinh dưỡng kém, bệnh mạch máu, đại tiểu tiện
không tự
không tự
chủ, tri giác kém, dùng thuốc ngủ kéo dài
chủ, tri giác kém, dùng thuốc ngủ kéo dài
CÁC VỊ TRÍ LOÉT
CÁC VỊ TRÍ LOÉT
Giai đoạn loét do đè ép
Giai đoạn loét do đè ép
Giai đoạn I:
Giai đoạn I:
Vùng đỏ
Vùng đỏ
da không mất kéo dài trên 30 phút
da không mất kéo dài trên 30 phút
Giai đoạn II
Giai đoạn II
:
:
Mất lớp biểu bi và da
Mất lớp biểu bi và da
Giai đoạn III
Giai đoạn III
:
:
Phá hủy tổ
Phá hủy tổ
chức dưới da
chức dưới da
Giai đoạn IV
Giai đoạn IV
:
:
Phá hủy tổ
Phá hủy tổ
chức sâu đến tận cân, cơ,
chức sâu đến tận cân, cơ,
xương hoặc khớp
xương hoặc khớp
2. Hệ tiết niệu
2. Hệ tiết niệu
- Nhiễm trùng tiết niệu
- Nhiễm trùng tiết niệu
- Sỏi thận, sỏi bàng quang
- Sỏi thận, sỏi bàng quang
- Viêm
- Viêm
đ
đ
à
à
i
i
bể thận.
bể thận.
- Suy thận
- Suy thận
3. Hệ hô hấp
3. Hệ hô hấp
- Nguyên nhân phổ biến nhất gây tử vong.
- Nguyên nhân phổ biến nhất gây tử vong.
- Viêm phổi do suy hô hấp.
- Viêm phổi do suy hô hấp.
4. Hệ tiêu hóa
4. Hệ tiêu hóa
- Loét dạ
- Loét dạ
dày: NN Stress, steroids, NSAD
dày: NN Stress, steroids, NSAD
- Trào
- Trào
ngược
ngược
dạ dày thực quản: Bh nóng rát, trào
dạ dày thực quản: Bh nóng rát, trào
ngược
ngược
1 phần thức
1 phần thức
ăn
ăn
đã tiêu
đã tiêu
hóa, khó nuốt, nấc,
hóa, khó nuốt, nấc,
chua miệng
chua miệng
- Táo bón, trĩ, nứt kẽ hậu môn.
- Táo bón, trĩ, nứt kẽ hậu môn.
5. Hệ tim mạch
5. Hệ tim mạch
- Hạ huyết
- Hạ huyết
áp tư
áp tư
thế
thế
- Rối loạn giao cảm phản xạ
- Rối loạn giao cảm phản xạ
- Huyết khối tĩnh mạch sâu
- Huyết khối tĩnh mạch sâu
- Phù
- Phù
chi dưới
chi dưới
Hạ huyết
Hạ huyết
áp tư
áp tư
thế
thế
- Mất chi phối của thần kinh giao cảm
- Mất chi phối của thần kinh giao cảm
đến
đến
cơ
cơ
trơn
trơn
thành mạch ảnh
thành mạch ảnh
hưởng
hưởng
đến
đến
khả
khả
năng
năng
tự
tự
điều
điều
hòa
hòa
huyết áp.
huyết áp.
- Bệnh nhân có Ha tối
- Bệnh nhân có Ha tối
đa
đa
90mmHg hoặc thấp
90mmHg hoặc thấp
hơn.
hơn.
- Giảm huyết áp khi thay
- Giảm huyết áp khi thay
đổi
đổi
tư
tư
thế, đặc
thế, đặc
biệt từ
biệt từ
tư
tư
thế
thế
nằm ngửa
nằm ngửa
sang tư
sang tư
thế ngồi dậy.
thế ngồi dậy.
Rối loạn giao cảm phản xạ
Rối loạn giao cảm phản xạ
Hội chứng cấp tính
Hội chứng cấp tính
đặc
đặc
trưng
trưng
bởi sự
bởi sự
tăng
tăng
HA quỏ
HA quỏ
mức
mức
đột
đột
ngột do hệ TKGC bị mất kiểm soát ở
ngột do hệ TKGC bị mất kiểm soát ở
bệnh nhân TTTS (từ D6 trở lờn)
bệnh nhân TTTS (từ D6 trở lờn)
-
-
Một kích thích hoặc
Một kích thích hoặc
đau
đau
dưới
dưới
mức TT sẽ truyền
mức TT sẽ truyền
thông tin lên não, tạo ra phản xạ làm co mạch máu.
thông tin lên não, tạo ra phản xạ làm co mạch máu.
- Triệu
- Triệu
chứng: tăng
chứng: tăng
huyết
huyết
áp, đau
áp, đau
đầu
đầu
dữ
dữ
dội, đỏ
dội, đỏ
mặt, toát mồ hôi, nghẹt mũi, buồn nôn, nổi gai ốc và
mặt, toát mồ hôi, nghẹt mũi, buồn nôn, nổi gai ốc và
chậm nhịp tim.
chậm nhịp tim.
- Thường
- Thường
xảy ra lần
xảy ra lần
đầu
đầu
tiên sau 3 tháng bị TT
tiên sau 3 tháng bị TT
- Thường
- Thường
xuất hiện ở bệnh nhân liệt tứ chi.
xuất hiện ở bệnh nhân liệt tứ chi.
Huyết khối tĩnhmạch sâu
Huyết khối tĩnhmạch sâu
Ba tác nhân là: Bất
Ba tác nhân là: Bất
động, tổn
động, tổn
thương
thương
nội mạc, và tinh
nội mạc, và tinh
trạng
trạng
tăng
tăng
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
.
.
- Tỉ lệ cao nhất vào ngày thứ 7-10 sau tổn
- Tỉ lệ cao nhất vào ngày thứ 7-10 sau tổn
thương.
thương.
- Bệnh nhân TT hoàn toàn có nguy
- Bệnh nhân TT hoàn toàn có nguy
cơ
cơ
cao
cao
hơn
hơn
TT
TT
không hoàn toàn.
không hoàn toàn.
6. Co cứng
6. Co cứng
- Chiếm 67% bệnh nhân
- Chiếm 67% bệnh nhân
- Yếu tố
- Yếu tố
tăng
tăng
co cứng: nhiễm
co cứng: nhiễm
trùng, căng
trùng, căng
thẳng, thay
thẳng, thay
đổi
đổi
thời tiết, nằm ngửa kéo dài, kích thích
thời tiết, nằm ngửa kéo dài, kích thích
dưới
dưới
tổn
tổn
thương
thương
(loét
(loét
do đÌ
do đÌ
ép)
ép)
7. Đau
7. Đau
- Do TTTS hoặc
- Do TTTS hoặc
cơ
cơ
thể trong khi bị tai nạn.
thể trong khi bị tai nạn.
- 66-94% TTTS (30-40% đau
- 66-94% TTTS (30-40% đau
nặng)
nặng)
8. Cốt hóa lạc chỗ
8. Cốt hóa lạc chỗ
- Chiếm 20% TTTS
- Chiếm 20% TTTS
- Hay gặp ở nam nhiều
- Hay gặp ở nam nhiều
hơn
hơn
nữ
nữ
- Tổn
- Tổn
thương
thương
tủy cổ
tủy cổ
và lưng
và lưng
- Tổn
- Tổn
thương
thương
hoàn toàn.
hoàn toàn.
- Vị
- Vị
hay gặp: Háng, gối, vai
hay gặp: Háng, gối, vai
9.
9.
Vấn
Vấn
đ
đ
ề tâm lý
ề tâm lý
- 25% nam, 47% nữ
- 25% nam, 47% nữ
- Tỉ lệ tự sát gấp 5 lần so với cùng tuổi, cao
- Tỉ lệ tự sát gấp 5 lần so với cùng tuổi, cao
nhất sau
nhất sau
1-5 năm
1-5 năm
TTTS
TTTS
10.
10.
Vấn
Vấn
đ
đ
ề cân nặng
ề cân nặng
Thường
Thường
bị giảm cân và teo
bị giảm cân và teo
cơ.
cơ.
6. Điều tri
6. Điều tri
- Bất
- Bất
động
động
CS cổ
CS cổ
và lưng
và lưng
trước
trước
khi di chuyển
khi di chuyển
- Chụp XQ cột sống
- Chụp XQ cột sống
để
để
phát hiện chỗ không vững
phát hiện chỗ không vững
của CS
của CS
- Làm vững CS bằng phẫu thuật hoặc dụng cụ
- Làm vững CS bằng phẫu thuật hoặc dụng cụ
Loét do đè ép:
Loét do đè ép:
Phòng ngừa là quan trọng nhất
Phòng ngừa là quan trọng nhất
- Giữ da bệnh nhân khô ráo, sạch sẽ.
- Giữ da bệnh nhân khô ráo, sạch sẽ.
- Kê đệm nước ở
- Kê đệm nước ở
các vùng tỳ
các vùng tỳ
đè như: chẩm, b
đè như: chẩm, b
ả
ả
vai,
vai,
khuỷu, mỏm cụt, gót chân.
khuỷu, mỏm cụt, gót chân.
- Lăn trở
- Lăn trở
thường xuyên 2h/lần.
thường xuyên 2h/lần.
- Cung cấp cho bệnh nhân chế
- Cung cấp cho bệnh nhân chế
độ
độ
ăn giàu đạm như
ăn giàu đạm như
trứng, thịt, sữa, các vitamin và khoáng chất.
trứng, thịt, sữa, các vitamin và khoáng chất.
- Giáo dục bệnh nhân cách phát hiện loét do đè ép
- Giáo dục bệnh nhân cách phát hiện loét do đè ép
Điều trị loét:
Điều trị loét:
Giai đoạn I:
Giai đoạn I:
+ Tránh tỳ
+ Tránh tỳ
đè, lăn trở
đè, lăn trở
thường xuyờn, sử
thường xuyờn, sử
dụng đệm
dụng đệm
Giai đoạn II, III:
Giai đoạn II, III:
+ Rửa vết thương bằng nước muối sinh lớ
+ Rửa vết thương bằng nước muối sinh lớ
hoặc nước
hoặc nước
tiệt trựng
tiệt trựng
+ Cắt bỏ tổ chức hoại tử
+ Cắt bỏ tổ chức hoại tử
+ Không băng kín vùng loét.
+ Không băng kín vùng loét.
+ Thay rửa hàng ngày, chiếu tia TN, tắm nắng.
+ Thay rửa hàng ngày, chiếu tia TN, tắm nắng.
Giai đoạn III, IV:
Giai đoạn III, IV:
Phẫu thuật vỏ da
Phẫu thuật vỏ da
Huyết khối tĩnh mạch sâu
Huyết khối tĩnh mạch sâu
- Phòng ngừa bằng Heparin có trọng
- Phòng ngừa bằng Heparin có trọng
lượng
lượng
phân tử thấp trong suốt giai
phân tử thấp trong suốt giai
đoạn
đoạn
cấp (8 tuần)
cấp (8 tuần)
- Đối với bệnh nhân có nguy
- Đối với bệnh nhân có nguy
cơ
cơ
cao: phòng
cao: phòng
thêm 12 tuần nữa.
thêm 12 tuần nữa.
Điều trị hạ huyết áp
Điều trị hạ huyết áp
tư
tư
thế
thế
- Nâng
- Nâng
đầu
đầu
dậy một lúc
dậy một lúc
trước
trước
khi di chuyển khỏi
khi di chuyển khỏi
giường
giường
- Đeo tất chun
- Đeo tất chun
gi
gi
ã
ã
n, băng
n, băng
chun bụng
chun bụng
Rối loạn giao cảm phản xạ
Rối loạn giao cảm phản xạ
- Nâng BN ngồi dậy, cởi bỏ quần ỏo chật, kiểm tra HA
- Nâng BN ngồi dậy, cởi bỏ quần ỏo chật, kiểm tra HA
- Nếu BN có sonde, kiểm tra xem có bị tắc không
- Nếu BN có sonde, kiểm tra xem có bị tắc không
- Đo lại huyết áp, nếu
- Đo lại huyết áp, nếu
>150/90, điều
>150/90, điều
trị thuốc hạ áp
trị thuốc hạ áp
- Phát hiện các kích thích khác, gồm loét
- Phát hiện các kích thích khác, gồm loét
do đè
do đè
ép.
ép.
Co cứng
Co cứng
- Giảm
- Giảm
đau
đau
- Ngăn
- Ngăn
ngừa hoặc giảm các biến chứng (loét
ngừa hoặc giảm các biến chứng (loét
do đè
do đè
ép hoặc co
ép hoặc co
rút)
rút)
- Tạo thuận cho các hoạt
- Tạo thuận cho các hoạt
động
động
SHHN
SHHN
- Kiểm soát các yếu tố
- Kiểm soát các yếu tố
tăng
tăng
co cứng: nhiễm
co cứng: nhiễm
tr
tr
ù
ù
ng, căng
ng, căng
thẳng,
thẳng,
thay
thay
đổi
đổi
thời tiết, nằm ngửa kộo dài, kích thích
thời tiết, nằm ngửa kộo dài, kích thích
dưới
dưới
tổn
tổn
thương
thương
(loét
(loét
do đè
do đè
ép)
ép)
- Cải thiện giấc ngủ
- Cải thiện giấc ngủ
- Tạo thuận cho di chuyển
- Tạo thuận cho di chuyển
Thuốc
Thuốc
điều
điều
trị:
trị:
Lioresal, Diazepam, Baclofen, Botilium, Phenol, cồn
Lioresal, Diazepam, Baclofen, Botilium, Phenol, cồn
Vấn
Vấn
đề
đề
tâm lý
tâm lý
- Đánh giá các yếu tố nguy
- Đánh giá các yếu tố nguy
cơ, t
cơ, t
â
â
m
m
lý xã hội, gia
lý xã hội, gia
đình,
đình,
hỗ
hỗ
trợ tài chính
trợ tài chính
- Thông báo cho BN kế hoạch
- Thông báo cho BN kế hoạch
điều
điều
trị, hỗ
trị, hỗ
trợ, chăm
trợ, chăm
súc
súc
- Theo dõi
- Theo dõi
thường
thường
xuyên, hỗ trợ tâm lý từ gia
xuyên, hỗ trợ tâm lý từ gia
đình, b
đình, b
á
á
c
c
sĩ, nhóm PHCN
sĩ, nhóm PHCN
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
* Hoạt động chăm sóc:
* Hoạt động chăm sóc:
Ăn uống, chải đầu, thay quần áo, vệ sinh, di
Ăn uống, chải đầu, thay quần áo, vệ sinh, di
chuyển
chuyển
* Đi lại, di chuyển, xe lăn.
* Đi lại, di chuyển, xe lăn.
* Kiểm soát tiểu tiện
* Kiểm soát tiểu tiện
* Chăm sóc sức khỏe bản thân
* Chăm sóc sức khỏe bản thân
* Hoạt động ở nhà, xã hội
* Hoạt động ở nhà, xã hội
HO T NG CH M SãCẠ ĐỘ Ă
HO T NG CH M SãCẠ ĐỘ Ă
Nếu BN không ăn uống, chải đầu, thay quần
Nếu BN không ăn uống, chải đầu, thay quần
áo, vệ sinh, di chuyển cần:
áo, vệ sinh, di chuyển cần:
- Đánh giá ADL
- Đánh giá ADL
- Đánh giá các yếu tố nguy cơ
- Đánh giá các yếu tố nguy cơ
- Thông báo cho bệnh nhân các mục tiêu, kế
- Thông báo cho bệnh nhân các mục tiêu, kế
hoạch PHCN
hoạch PHCN
- Hỗ trợ tâm lí xã hội, điều chỉnh môi trường
- Hỗ trợ tâm lí xã hội, điều chỉnh môi trường
ChĂm sóc
ChĂm sóc
Ường ruột
Ường ruột
- 1-2 ngày đầu: đờng tĩnh mạch ho c qua sonde
- 1-2 ngày đầu: đờng tĩnh mạch ho c qua sonde
dạ d y.
dạ d y.
- Sau đó đờng miệng.
- Sau đó đờng miệng.
- Chế độ: giàu đạm, dễ hấp thu, ít chất bã, cung
- Chế độ: giàu đạm, dễ hấp thu, ít chất bã, cung
cấp đủ nớc.
cấp đủ nớc.
- Hu n luy n i ti n: Tập thói quen đại tiện
- Hu n luy n i ti n: Tập thói quen đại tiện
đúng giờ, xoa, móc phân ra, t
đúng giờ, xoa, móc phân ra, t
hụt tháo phân,
hụt tháo phân,
thuốc nhuận tràng.
thuốc nhuận tràng.