Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

bài tập phép tính vi phân hàm nhiều biến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.89 KB, 3 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIỀU BIẾN
GV: Lê Nguyễn Kim Hằng
1/ Tính các đạo hàm riêng của các hàm số sau
a.
arcsin
x
z
y
⎛⎞
=
⎜⎟
⎝⎠

b.
(
)
222
lnzxxyz=+++

c.
ar
x
y
zctg
x
y
⎛⎞
+
=
⎜⎟


⎝⎠

d.
2
os
3
y
x
ct
zdt
t
=
+


2/ Tính các giới hạn sau
a.
1
2
22
lim
1
x
y
xy y x
x


−− +



b.
2
3
lim 1
x
x
y
y
x
→∞

⎛⎞
+
⎜⎟
⎝⎠

c.
3
22
0
0
lim
x
y
x
y
x
y



+

d.
22
44
3
lim
x
y
x
y
x
y
→∞
→∝
+
+
3/ Chứng minh rằng hàm số
222
1
u
x
yz
=
+
+
thỏa phương trình
222
222

0
uuu
xyz
∂∂∂
++=
∂∂∂
(phương trình Laplace).
4/ Cho
cos os
cos sin
sin
xr c
yr
zr
θ
ϕ
θ
ϕ
θ
=


=


=

. Hãy tính định thức
x
xx

r
yy y
r
zz z
r
ϕ
θ
ϕ
θ
ϕ
θ

∂∂

∂∂

∂∂

∂∂

∂∂

∂∂

5/ Tính vi phân toàn phần cấp 1 và cấp 2 của hàm số
a.
32 4
95zxy y=+−

b.

(
)
2
ln 3zxy=+
6/ Tính gần đúng các giá trị sau
a.
(
)
44
ln 0,99 1, 03 1+−
b.
22
3,02 4,03+

c.
(
)
2,98
2,03

d.
00
sin 29 . os62c
7/ Chứng minh rằng hàm số
22
y
zxf x y
x
⎛⎞
=

−−
⎜⎟
⎝⎠
thỏa mãn phương trình
22
zz
x
yzxy
xy
∂∂
+=−−
∂∂

8/ Tính
dz
dt
biết ln sin
x
z
y
⎛⎞
=
⎜⎟
⎝⎠
, trong đó
22
3, 1xty t
=
=+


9/ Tính
,
zz
x
y
∂∂
∂∂
biết
2
lnzu v= , trong đó
22
,
x
y
ux yve
=
−=

10/ Chứng minh rằng hàm số
222
uxyz
=
++

2
0du≥ với mọi x, y, z không
đồng thời bằng không.
11/ Giả sử z là hàm theo biến x, y xác định bởi phương trình
cos cos cos 1
x

yy zz x++=
. Tính ,
zz
x
y




.
12/ Tìm cực trị của các hàm số sau
a.
()
50 20
0, 0zxy x y
xy
=++ > >

b.
33
15zx xyy=+ +

c.
22
2ln 18lnzx y x y=+− −



d.
322 3

zx xy xyy
=
+−−

e.
(
)
()
22
22
x
y
zxye
−+
=+

f.
22
2
4
yz
zx
x
yz
=
+++

13/ Tìm cực trị có điều kiện tương ứng sau
a.
22

zx y=+
với
1
23
xy
+=

b.
2zx y=+
với
22
5xy+=

c.
uxyz=++
với
111
1
x
yz
++=

d.
23ux y z=+ + với điều kiện
222
14xyz
+
+=.
14/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau
a.


22
zx y xyxy=+−++
trên miền D giới hạn bởi các đường thẳng
0, 0
x
y==

3
x
y+=−
.
b.

22
2zx y x=+ −
trên hình tròn
22
1xy
+


c.
33
3zx y xy=+−
trên miền
(
)
{
}

,0 2,1 2Dxy x y
=
≤≤ −≤≤

d.

22
12 16zx y x y=+− +
trên hình tròn
22
25xy
+


15/ Tìm trên elip
22
99xy+=
các điểm gần nhất và xa nhất đối với đường thẳng
4916
x
y+=
.
16/ Tìm đạo hàm theo hướng
A
B
J
JJG
của hàm
23
uxyz=

tại điểm A(3,2,1) với
(
)
5, 4, 2B = .
17/ Tìm đạo hàm của
(
)
22
lnzxy=+ tại điểm M(3,4) theo hướng gradient của hàm z
tại điểm ấy.
18/ Tìm độ lớn và hướng của
gradu với
333
3u x y z xyz=++−
tại điểm A(2,1,1). Tại
những điểm nào thì grad
u vuông góc với trục Oz? gradu triệt tiêu?
19/ Tính các tích phân sau:
a.
(
)
22
02
12
x
y
x
ydxdy
≤≤
≤≤

+
∫∫

b.
c.
D
x
ydxdy
∫∫
với D là miền giới hạn bởi các đường
22
,2
x
yx y
=
=−
d.
ln
D
y xdxdy
∫∫
với D là miền giới hạn bởi các đường cong 1, , 2xy y x x
=
==
e.
22
1
D
dxdy
xy++

∫∫
với D là nửa hình tròn
22
1xy
+
≤ nằm phía trên trục hoành.
f.
(
)
3
D
x
ydxdy+
∫∫
với D xác định bởi:
22
2
9, 3
3
xy y x
+
≤≥+.
20/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong
22
40xxy−+=,
22
40xy y+−=
21/ Tính diện tích phần mặt paraboloit
22
1yxz

=
−− và
22
1xz
+
=
22/ Tính thể tích phần khối cầu
222
8xyz
+
+= bên trong mặt trụ
22
4xy+=.

11
3
0
sin( 1)
y
I
dy x dx=−
∫∫

×