i
L
u ca riêng tôi.
Các s liu, kt qu nêu trong lu c ai
công b trong bt k công trình nào khác.
ii
Lu
chuyên
h
Sh
h
Thái Bình)
10
iii
GV
HS
NXB
PPDH
SGK
Sách giáo khoa
THPT
TH
iv
1
4
1.1. C 4
1.1.1 4
1.1.2 25
26
26
29
32
34
2 34
2.1.1. 34
36
38
41
43
45
47
49
tính 51
53
56
58
60
61
63
v
66
70
2.4. 71
72
2.4.2. - 75
2.4.3. 80
85
2.4.5. 91
97
98
98
98
98
98
99
100
101
102
1
-
duy sáng t
-
giáo viên
- . L
2
-
tích 11
“Vận dụng quan điểm hoạt động
trong dạy học Đại số và Giải tích 11 THPT”.
a.
Toán.
b.
c.
.
d.
vào
3
môn Toán
4
MÔN
1.1. C
1.1.1. Các thành tố cơ sở của hoạt động dạy học Toán
a) Phát hiện những hoạt động tương thích với nội dung
á Kim [10, Tr.129], GV
- Nhận dạng và thể hiện;
- Những hoạt động Toán học phức hợp;
- Những hoạt động trí tuệ phổ biến trong môn Toán;
- Những hoạt động trí tuệ chung;
- Những hoạt động ngôn ngữ.
* Hoạt động nhận dạng và thể hiện có
-
[10, Tr. 97]
.1:
5
1.2:
- Theo t
[10, Tr. 98]
1.3: Đạo hàm của hàm hợp
1
3
2
100
3
21
(2 1)
(2 1)
yx
yx
yx
1; 2
yy
3
y
. V
21xu
-
[ 10, Tr. 99]
.4:
3
yx
1.5:
3
yx
* Những hoạt động Toán học phức hợp ,
Khi HS
6
giúp
Toán ,
1.6:
(sinx)' cosx
2
1
(tanx)'
cos x
* Hoạt động trí tuệ phổ biến trong Toán học:
- Lật ngược vấn đề:
()fx
và
()gx
K.
0
lim ( )
xx
f x L
và
0
lim ( )
xx
g x M
(
0M
0
()
lim
()
xx
f x L
g x M
. N
0
()
lim
()
xx
f x L
g x M
(
0M
)
0
lim ( )
xx
f x L
và
0
lim ( )
xx
g x M
hay
không?
*Những hoạt động trí tuệ chung
.7:
()fx
K và
0
xK
.
()fx
0
x
thành
K
0
x
0
()fx
+
0
lim ( )
xx
f x a
+
0
lim ( )
xx
f x b
0
()a b f x
*Hoạt động ngôn ngữ
7
.8:
b) Phân tích hoạt động thành những hoạt động thành phần
Trong quá trình h
c) Lựa chọn hoạt động dựa vào mục đích
[10, Tr.130]
d) Tập trung vào những hoạt động Toán học
nhận dạng và thể hiện
những khái niệm, định lý và phương pháp Toán họchoạt động Toán học
phức hợp
8
a) Thế nào là gợi động cơ cho hoạt động
Hoạt động được đặc trưng bởi tính đối tượng
của nó. Do vậy điều chủ yếu để phân biệt hoạt động này với hoạt động khác là ở
chỗ đối tượng của chúng khác nhau. Quả vậy, chính đối tượng của hoạt động làm
cho hoạt động có một hướng nhất định
Đối tượng của hoạt động là động cơ thực sự của hoạt động”,
“Khái niệm hoạt động gắn liền một cách tất yếu với khái niệm động cơ. Không có
hoạt động nào không có động cơ; hoạt động “không động cơ” không phải là hoạt
động thiếu động cơ mà là hoạt động với một động cơ ẩn dấu về mặt chủ quan và về
mặt khách quan
9
Tr.132]
b) Các cách thường dùng để gợi động cơ
i) Gợi động cơ mở đầu
Đạo hàm, GV
10
Vật lí, Hoá học
õ
Hàm số lượng giác.
-
-
-
-
11
ti
*Đáp ứng nhu cầu xóa bỏ một hạn chế
.9:
0
0 a
0
0
.
0
= 720
0
*Hướng tới sự hoàn chỉnh, hệ thống
.10:
lim( 1)
n
n
12
*Lật ngược vấn đề
()y f x
0
x
nh lí này có
||yx
liên
* Xét tương tự
.11:
1 3 2
2x x x
*Khái quát hóa
Khái quát hóa là chuyển từ việc nghiên cứu một tập hợp đối
tượng đã cho đến việc nghiên cứu một tập hợp lớn hơn bao gồm cả tập hợp ban
đầu
ông gian. [2,
Tr.22]
.12:
()s f t
00
0
( ) ( )
lim
t
f t t f t
t
0
t
13
()y f x
, ta hãy nghiên
00
( ) ( )f x t f t
t
khi
t
.13:
22
2sin .cos sin2 , 2 sin .cos .cos2 sin2x x x x x x x
ta khái
quát
1
2 sin .cos .cos2 cos2 sin2
n n n
x x x x x
.
*Xét sự liên hệ và phụ thuộc
.14:
sin cos a x b x c
.
ii) Gợi động cơ trung gian
38]
* Hướng đích
14
.15:
n
A cosx.cos2x cos2 x
2sinxcosx sin2x
.
*) Quy lạ về quen
.16:
2
asin sinx 0 ( 0)x b c a
2
0 , 0at bt c a
sinx t
.
*) Xét tương tự
.17:
.18: nh công
*) Khái quát hóa
15
.19:
.20:
2'
32
10 ' 9
( ) ( ) 2
( ) '( ) 3
( ) ( ) 10
f x x f x x
f x x f x x
f x x f x x
1
( ) '( ) ( 1, )
nn
f x x f x nx n n N
xR
*) Xét sự biến thiên và phụ thuộc
.21:
2
2 cosx
x
2
2
x
iii) Gợi động cơ kết thúc
.22:
2
2
x
16
2
2
x
2 sinx cos 1 0xx
4i) Phối hợp nhiều cách gợi động cơ tập trung vào ngưỡng trọng điểm
h
-
-
-
17
- Tri thức sự vật
[15, Tr.31]
- Tri thức phương pháp
Tr.31]
- Tri thức chuẩn
0
lim ( ) lim ( )
o
x x x x
f x f x L
0
x
.
- Tri thức giá trịToán
học có vai trò quan trọng trong khoa học kỹ thuật cũng như trong đời sống”, “Thực
tiễn là nền tảng của nhận thức, là tiêu chuẩn của chân lý”, “Khái quát hóa là một
thao tác trí tuệ cần thiết cho mọi người [15, Tr.31]
pháp cho HS :
a) Trang bị cho HS một cách tường minh các tri thức phương pháp được quy
định trong chương trình
Ví .23:
x
0
x
, tính
18
( ) ( ).
oo
y f x x f x
y
x
.
0
lim .
x
y
x
b) Thông báo tri thức trong quá trình tiến hành một hoạt động
.24:
sin x
và
cosx
.
22
asin cos ( 0)x b x c a b
-
-
sinx cos 2 os( )
4
x c x
?
-
22
asin cos sin( )x b x a b x
22
0ab
(*)
-
22
2 2 2 2
1
ab
a b a b
?
2 2 2 2
os ;sin
ab
c
a b a b
-
c) Tập luyện cho HS các hoạt động tương thích với các tri thức phương pháp
không có trong nội dung sách giáo khoa (Các phương pháp tìm tòi lời giải)
.25:
32
3 1 ( ).y x x C
( 1;3)M
.
0 0 0
'( )( ).y y f x x x
( 1;3)M
19
( 1) 3y k x
(d).
32
2
3 1 ( 1) 3 (1)
3 6 (2)
x x k x
x x k
Thay (2) vào (1) ta có
3 2 2
3 1 (3 6 )( 1) 3 1x x x x x x
thay
1x
3k
3yx
.
này. [10, Tr.150]
a) Sự phức tạp của đối tượng hoạt động :
.26:
sinx sina
, GV
:
20
2
sin(3 ) osx
3
xc
sinx sina
.
.27: -
( 1)
n
x
2
(2 )
n
xy
.
b) Sự trừu tượng, khái quát của đối tượng
.28:
1 2 1
lim
n
xo
x
x
n 2,3, n 3;nN
c) Nội dung hoạt động
.29:
:
sinxy
;
3
sin 2yx
.
d) Sự phức hợp của hoạt động:
.30:
()fx