Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

giáo án lớp 4 năm 2014 - tuần 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.42 KB, 28 trang )

Tuần 14 Ngày soạn: 23 - 11- 2014
Ngày dạy: Thứ hai 25 - 11- 2014
tập đọc
Tiết 27: Chú Đất Nung
A. Mục tiêu:
- Bit c bi vn vi ging k chm rói, bc bit c nhn ging mt s ng
gi t, gi cm v phõn bit li k vi li cỏc nhõn vt ( chng k s, ụng hũn Rm, chỳ
bộ t )
- Hiu ni dung: Chỳ bộ t can m, mun tr thnh ngi khe mnh, lm
c nhiu vic cú ớch ó dỏm nung mỡnh trong la . (tr li c cỏc CH trong SGK)
* K nng sng: + T nhn thc bn thõn
+ Th hin s t tin.
B. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sách.
C. Các hoạt động dạy học.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Văn hay chữ tốt.
+ CBQ quyết chí luyện viết chữ nh thế nào?
+ Nêu ý nghĩa của câu chuyện?
- Gv cùng hs nx, ghi điểm.
III. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Giới thiệubài và chủ điểm.
a. Giới thiệu chủ điểm: Tiếng sáo diều.
Giới thiệu qua tranh sgk.
b. Giới thiệu bài đọc: Chú Đất Nung
(bằng tranh).
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu
bài.
a. Luyện đọc.


- Đọc toàn bài. - 1 Hs khá, lớp theo dõi và chia đoạn bài.
- Chia đoạn: - 3 đoạn: +Đ1:Từ đầu đi chăn trâu.
+ Đ2: tiếp lọ thuỷ tinh.
+ Đ3 : còn lại.
- Đọc nối tiếp, kết hợp sửa lỗi phát âm,
giải nghĩa từ. - Từ chú giải cuối bài.
- Đọc toàn bài. - 1 Hs đọc.
? Nhận xét cách đọc? - Đọc đúng, ngắt nghỉ hơi đúng,
- Lu ý hs đọc đúng những câu hỏi, câu
cảm trong bài, nghỉ hơi đúng tự nhiên
trong các câu văn : Chắt còn một đồ chơi
nữa là chú bé bằng đất/ em nặn lúc đi
chăn trâu; Chú bé Đất ngạc nhiên/ hỏi
lại:
- Gv đọc toàn bài.
b. Tìm hiểu bài.
- Hs đọc đoạn 1, trả lời:
+ Cu Chắt có những đồ chơi nào? Chúng
khác nhâu nh thế nào?
Đồ chơi là một chàng kị sĩ cỡi ngựa rất
bảnh, một nàng công chúa ngồi trong lầu
son, một chú bé bằng đất.
- Chàng kị sĩ, nàng công chúa đợc nặn từ
bột, màu sắc sặc sỡ, trông rất đẹp. Chú bé
Đất cu Chắt tự nặn lấy từ đất sét, là một
hòn đất mộc mạc có hình ngời.
+ ý chính đoạn 1? - ý 1: Giới thiệu các đồ chơi của cu Chắt
- Đọc thầm đ2, trả lời; - Cả lớp.
+ Cu Chắt để đồ chơi của mình vào đâu? - Vào nắp cái tráp hỏng.
+ Những đồ chơi của cu Chắt làm quen

với nhau nh thế nào?
- Họ làm quen với nhau nhng cu Đất đã
làm bẩn quần áo đẹp của chàng kị sĩ và
nàng công chúa nên cậu ta bị cu Chắt
không cho họ chơi với nhau nữa.
+ ý đoạn 2? - ý 2: Cuộc làm quen giữa cu Đất và hai
ngời bột.
- Đọc thầm đoạn còn lại, trả lời:
+ Vì sao chú bé Đất lại ra đi? - Chơi một mình chú cảm thấy buồn và nhớ
quê.
+ Chú bé Đất đi đâu và gặp chuyện gì? - Chú bé Đất đi ra cánh đồng. Mới đến chái
bếp gặp trời ma, chú ngấm nớc và bị rét.
Chú bèn chui vào bếp sởi ấm.Lúc đầu thấy
khoan khoái, lúc sau nóng rát chân tay chú
lùi lại. Chú gặp ông hòn Rấm.
+ Ông Hòn Rấm nói thế nào khi thấy
chú lùi lại? - Ông chê chú nhát.
+ Vì sao chú bé quyết định trở thành Đất
Nung?
- Vì chú sợ bị ông Hòn Rấm chê là nhát.
- Vì chú muốn đợc xông pha làm nhiều
việc có ích.
+ Theo em 2 ý kiến trên ý kiến nào
đúng? Vì sao?
- Hs thảo luận:
- ý kiến 2 đúng.
+ Chi tiết " nung trong lửa" tợng trng
cho điều gì?
- Phải rèn luyện trong thử thách, con ngời
mới trở thành cứng rắn hữu ích.

- Vợt qua đợc thử thách, khó khăn, con ng-
ời mới mạnh mẽ, cứng cỏi.
- Lửa thử vàng gian nan thử sức, đợc tôi
luyện trong gian nan, con ngời mới vững
vàng dũng cảm
+ ý đoạn 3? - ý 3: Chú bé Đất quyết định trở thành Đất
Nung.
+ Câu chuyện nói lên điều gì?
Hot ng c lp ( ng nóo )
* ý nghĩa: Ca ngợi chú bé Đất can đảm,
muốn trở thành ngời khoẻ mạnh, làm đ-
ợc nhiều việc có ích đã dám nung mình
trong lửa đỏ.
c. Đọc diễn cảm.
- Đọc phân vai toàn truyện:
- 4 vai: dẫn truyện, chú bé Đất, chàng kị sĩ,
ông Hòn Rấm.
+ Nhận xét cách đọc? - Toàn bài đọc diễn cảm, giọng hồn nhiên;
nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm:
rất bảnh, thật đoảng, bẩn hết, ấm, khoan
khoái, nóng rát, lùi lại, nhát thế, dám xông
pha, nung thì nung.
Phân biệt lời nv: Lời ngời kể với lời các nv;
chàng kị sĩ kênh kiệu ; ông Hòn Rấm: vui,
ôn tồn; Chú bé Đất: từ ngạc nhiên sang
mạnh dạn, táo bạo, đáng yêu.
- Luyện đọc đoạn: Ông Hòn Rấm cời
bảo: hết bài.
- Gv đọc mẫu. - Hs nêu cách đọc.
- Luyện đọc: - Đọc phân vai: 3vai, chú bé Đất, ông Hòn

Rấm, dẫn truyện.
- Thi đọc: - Cá nhân đọc.
- Nhóm, các nhóm (đọc phân vai)
- Gv cùng hs nx, khen nhóm đọc tốt, ghi
điểm.
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại nd bài.
- Nx tiết học.
- Nhắc hs về nhà luyện đọc cho tốt, chuẩn bị bài sau: Tiết 28
toán
Tiết 66: Chia một tổng cho một số
A. Mục tiêu:
- Bit chia mt tng cho mt s.
- Bc u bit vn dng tớnh cht chia mt tng cho mt s trong thc hnh
tớnh.
B. Chuẩn bị:
- ND bài học.
C. Các hoạt động dạy học.
I. ổn dịnh tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài tập 2c (75).
- Gv chấm một số bài.
- Yêu cầu hs trình bày miệng bài 1.
- 2 hs lên bảng làm, lớp đổi chéo vở kiểm
tra.
45 x 12 + 8 = 540 + 8 = 548
45 x ( 12 + 8 ) = 45 x 20 = 900.
- Gv cùng hs nx, chữa bài, ghi điểm.
III. Bài mới.
HĐ của thầy HĐ của trò

1. Nhận biết tính chất một tổng chia
cho một số.
- Tính giá trị 2 biểu thức:
( 35 + 21 ) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7.
- 2 hs lên bảng tính, lớp tính nháp, đổi
chéo kiểm tra nháp.
( 35 + 21 ) : 7 = 56 : 7 = 8
35 : 7 + 21 : 7 = 5 + 3 = 8.
+ So sánh giá trị của hai biểu thức? ( 35 + 21 ) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7.
+ Nhận xét gì về các số hạng của tổng
với số chia?
- Các số hạng của tổng đều chia hết cho số
chia.
+ Khi chia một tổng cho một số ta làm
nh thế nào? - Hs phát biểu.
- Gv nx, chốt đúng, ghi bảng.
* Khi chia một tổng cho một số, nếu các
số hạng của tổng đều chia hết cho số chia
thì ta có thể chia từng số hạng cho số
chia, rồi cộng các kết quả tìm đợc với
nhau.
2. Thực hành:
- Nhiều hs nhắc lại.
Bài 1.
- Hs đọc yêu cầu.
+ Nêu 2 cách tính? - C1: Tính theo thứ tự thực hiện các phép
tính.
- C2: Vận dụng tính chất 1 tổng chia cho 1
số.
- Hs tự làm bài, chữa bài. - 2 Hs lên bảng, lớp làm vào vở BT.

C1: ( 15 + 35 ) : 5 = 50 : 5 = 10
C2: ( 15 + 35 ) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5
= 3 + 7 = 10
Câu b. - Yêu cầu hs làm theo mẫu.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Bài 2. ( cách làm giống nh bài 1)
- Hs làm bài vào vở BT và chữa bài.
+ Nêu cách chia một hiệu cho một số? - Hs phát biểu thành lời ( không yc học
thuộc)
* Khi chia một hiệu cho một số, nếu số bị trừ và số trừ đều chia hết cho số chia thì ta có
thể lấy số bị trừ và số trừ chia cho số chia, rồi lấy các kết quả trừ đi cho nhau.
Bài 3. - Yêu cầu hs:
- Đọc, tóm tắt, phân tích bài toán.
- Tổ chức cho hs tự làm bài: - Cả lớp làm bài vào vở, 1 hs lên bảng
chữa.
- Gv qs giúp đỡ hs còn lúng túng. Bài giải
- Gv chấm 1 số bài, nhận xét. Số nhóm hs của lớp 4A là:
32 : 4 = 8 ( nhóm)
Số nhóm hs của lớp 4B là:
28 : 4 = 7 (nhóm)
Số nhóm hs của cả hai lớp 4A và 4B là:
8 + 7 = 15 ( nhóm )
Đáp số: 15 nhóm.
- Gv cùng hs nx, chữa bài, ghi điểm. - Hs giải theo cách khác nên khuyến khích
và yc hs trình bày miệng.
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại nd bài.
- Nx tiết học.
- Vn học thuộc bài và làm lại các bài tập.


Chính tả ( nghe - Viết )
Tiết 14: Chiếc áo búp bê
A. Muc tiêu:
- Nghe - vit ỳng chớnh t, trỡnh by ỳng bi vn ngn.
- Lm ỳng BT (2) a v BT (3) a.
- Cú ý thc vit ỳng, vit p Ting Vit.
B. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ viết bài tập 2a cha điền.
C. Các hoạt động dạy học.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ:
- Gv đọc để hs viết: - 2 Hs lên bảng, lớp viết bảng con:
lỏng lẻo, nóng nảy, nợ nần, tiềm năng.
- Gv nx chung.
III Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC.
2. Hớng dẫn hs nghe- viết.
- Đọc đoạn văn:
+ Nội dung đoạn văn?
- 1, 2 hs đọc.
- Tả chiếc áo búp bê xinh xắn, bạn nhỏ may áo
cho búp bê với biết bao tình cảm yêu thơng.
- Tìm từ dễ viết sai?
- Gv tổ chức cho cả lớp viết.
- Hs đọc thầm và tìm: Ly, Khánh, phong phanh,
xa tanh, loe ra, hạt cờm, đính dọc, nhỏ xíu,
- Gv lu ý cách trình bày.
- Gv đọc - Hs viết.
- Gv đọc toàn bài. - Hs soát lỗi.

- Gv chấm 1 số bài, nhận xét. - Hs đổi chéo vở soát lỗi.
3. Bài tập.
Bài tập 2a. - Hs đọc yêu cầu.
- Gv treo bảng phụ? - Hs đọc thầm và tự làm bài vào vở BT.
- Chữa bài: - Hs lần lợt chữa điền từng câu:
- Thứ tự điền: xinh, xóm, xít, xanh, sao, súng, sờ,
xinh nhỉ, sợ.
Bài 3a. - Hs đọc yêu cầu .
- Tổ chức làm bài: - Thảo luận nhóm, tìm.
- Thi đua giữa các nhóm: -Thi tiếp sức; VD: sâu, sung sớng, sáng,
- Gv cùng hs nx, bình chọn nhóm
có kết quả tốt.
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại nd bài.
- Nx tiết học.
- Vn viết lại từ ngữ tìm đợc BT3 vào vở.


Ngày soạn 23 - 11- 2014
Ngày dạy: Thứ ba 26- 11- 2014
toán
Tiết 67: Chia cho số có một chữ số
A. Mục tiêu:
- Thc hin phộp chia cho s cú mt ch s cú nhiu ch s cho s cú mt
ch s ( chia ht, chia cú d ).
B. Chuẩn bị.
- Nội dung bài học
C. Các hoạt động dạy học.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ:

+ Muốn chia một tổng cho ( một hiệu )
cho một số ta làm ntn? - 2 Hs trả lời, lấy vd minh hoạ.
- Gv cùng hs nx chung.
III. Bài mới.
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Trờng hợp chia hết.
+ Để thực hiện phép chia làm nh thế
nào?
- Phép chia: 128 472 : 6
- Đặt tính.
- Chia theo thứ tự từ phải sang trái.
+ Yêu cầu hs làm: - 1 Hs lên bảng, lớp làm nháp.
+ Nêu cách thực hiện phép chia?
- Mỗi lần chia đều tính theo 3 bớc: chia,
nhân, trừ nhẩm.
128 472 6
08 21412
24
07
12
128 472 : 6 = 21 412 0
2. Trờng hợp chia có d: ( cách làm tơng tự ).
* Lu ý: Trong phép chia có d số d bé hơn số d.
Cách viết: 230 859 : 5 = 46 171 (d 4 ).
3. Thực hành:
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
- Hs tự làm bài và chữa bài. - 2 Hs lên bảng, lớp làm vào vở mỗi câu 1 phép tính.
- Gv cùng hs nx, chữa bài. a. 278157 3 b. 158735 3
08 92719 08 52911
21 27

05 03
27 05
0 2
Bài 2. Đọc đề toán.
- 1, 2 hs đọc.
+ Đổ đều 128 610 lớt xăng
vào 6 bể ta làm phép tính gì?
- Thực hiện chia 128 610 cho 6.
- Làm bài:
- Cả lớp làm vào vở, 1 hs lên bảng chữa.
Bài giải
Số lít xăng ở mỗi bể là:
128 610 : 6 = 21 435 ( l )
Đáp số : 21 435 lớt xăng.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại nd bài học.
- Nx tiết học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 68
luyện từ và câu
tiết 27: Luyện tập về câu hỏi
A. Mục tiêu.
- t c cõu hi cho b phn xỏc nh trong cõu ( BT 1 ) ; nhn bit c mt
s t nghi vn v t CH vi cỏc t nghi vn y ( BT 2, BT 3, BT 4 ) ; bc u nhn
bit c mt s dng cõu cú t nghi vn nhng khụng dựng hi (BT5)
B. Đồ dùng dạy học.
- Giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 1.
- 2, 3 tờ giấy khổ to viết sẵn 3 câu hỏi của bt 3.
C. Các hoạt động dạy học.
I. ổn định tổ chức

II. Kiểm tra bài cũ:
+ Câu hỏi dùng để làm gì ? cho vd?
+ Em nhận biết câu hỏi nh những dấu hiệu
nào? Cho vd ?
- 2,3 Hs nối tiếp trả lời.
III. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Giới thiệu bài mới: Nêu MT.
2. Luyện tập:
Bài 1. Đọc yêu cầu.
- Hs tự làm bài.
- Trình bày:
- 1, 2 hs đọc.
- Cả lớp làm vào vở BT.
- Lần lợt hs trình bày. Lớp nx.
- Gv nx chốt bài đúng: Dán phiếu.
-Hs đọc bài giải.
a. Hăng hái nhất và khoẻ nhất là ai?
b. Trớc giờ học các em cần làm gì?
c. Bến cảng nh thế nào?
d. Bọn trẻ xóm em hay thả diều ở đâu?
Bài 2. Đọc yêu cầu.
- Hs đọc.
- Hs thảo luận nhóm 2 trao đổi viết nháp. - Hs làm bài.
- Trình bày: - Lần lợt các nhóm, nhóm khác nx,
trao đổi bổ sung.
- Gv nx kết luận nhóm làm bài tốt. VD : Ai đọc hay nhất lớp?
Cái gì dùng để lợp nhà?
Bạn làm gì để cha mẹ vui lòng?
Bài 3. Đọc yêu cầu

- Hs tự làm bài, Gv phát phiếu cho 3 hs .

- Hs đọc.
- Cả lớp làm vào vở BT,3 hs có phiếu
làm vào phiếu ( gạch chân từ nghi
vấn).
-Trình bày : - Lần lợt các hs, 3 hs dán phiếu.
- Gv nx chốt bài đúng. a. Có phải - không?
b. Phải không?
c. à?
Bài 4. Đọc yêu cầu.
- Hs đọc.
- Mỗi hs tự đặt 3 câu: - Hs đặt vào nháp.
- Hs nối tiếp trình bày miệng.
- Gv cùng hs nx, khen hs có câu đúng, hay.
Bài 5. Đọc yêu cầu của bài.
- Hs đọc.
- Gv giải thích rõ yêu cầu: Thế nào là câu
hỏi? - 1 hs nhắc lại: Câu hỏi dùng để hỏi về
những điều cha biết
- Hs trao đổi nhóm 2: - Đọc thầm và tìm câu là câu hỏi và
câu không phải là câu hỏi.
- Trình bày: - Lần lợt các nhóm; nhóm khác nx, bổ
sung.
- Gv nx, chốt bài đúng: - 2 câu là câu hỏi: a,d.
- 3 câu không phải là câu hỏi, không đ-
ợc dùng dấu chấm hỏi:b,c,e.
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại nd bài
- Nx tiết học.

- Giúp hs rèn kĩ năng thực hiện phép chia cho số có một chữ số.
kể chuyện
tiết 14: Búp bê của ai?
A. Mục tiêu.
- Da theo li k ca GV, núi c li thuyt minh cho tng tranh minh ha ( BT
1 ), bc u k li c cõu bng li k ca bỳp bờ v k c phn kt ca cõu
chuyn vi tỡnh hung cho trc ( BT 3 ).
- Hiu li khuyờn qua cõu chuyn: phi bit gỡn gi, yờu quý chi.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ truyện( TBDH )
- 6 băng giấy để hs thi viết lời thuyết minh cho 6 tranh, và 6 băng đã viết sẵn.
C. Các hoạt động dạy học.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ:
+ Kể lại 1 câu chuyện em đã chứng kiến hoặc tham gia thể hiện tinh thần vợt khó?
- Gv nx chung, ghi điểm.
III. Bài mới.
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Giới thiệu câu chuyện Cần phải c xử
với đồ chơi ntn? Đồ chơi thích những ng-
ời bạn, ngời chủ ntn?
2. Gv kể chuyện:
- Hs nghe.
+ Lần 1: Kể xong giới thiệu lật đật
+ Lần 2: Kể kết hợp tranh minh hoạ.
3. Hớng dẫn hs thực hiện yc.
Bài 1. Tìm lời thuyết minh cho tranh.
- Tìm mỗi tranh 1 lời thuyết minh.
- Hs đọc yc.
- Hs trao đổi, tìm, viết vào giấy.

- Cả lớp trình bày, dán băng giấy.
- Gv nx, thay băng giấy đúng lên. - Đọc 6 lời thuyết.
Tranh 1 Búp bê bị bỏ quên trên nóc tủ cùng đồ chơi khác.
Tranh 2 Mùa đồng, không có váy áo, búp bê bị lạnh cóng, tủi thân khóc.
Tranh 3 Đêm tối búp bê bỏ cô chủ, đi ra phố.
Tranh 4 Một cô bé tốt bụng nhìn thấy búp bê nằm trong đống lá khô.
Tranh 5 Cô bé may váy áo mới cho búp bê.
Tranh 6 Búp bê sống hạnh phúc trong tình yêu thơng của cô chủ.
Bài 2. Kể lại câu chuyện bằng lời kể của Búp bê.
- Đọc yc.
- Nhập vai búp bê kể lại câu chuyện, nói ý
nghĩ, cảm xúc của nv. - Khi kể xng tôi, hoặc tớ.
- Kể mẫu: - 1 Hs khá kể.
- Từng cặp hs thực hành kể.
- Thi kể: - Hs thi kể. Lớp bình xét, chọn bạn kể
nhập vai giỏi.
- Gv nx, khen hs kể tốt.
Bài 3. Kể phần kết thúc câu chuyện với
tình huống mới.
- Hs đọc yc. Suy nghĩ những khả năng có
thể xảy ra trong tình huống cô chủ cũ gặp
lại búp bê trên tay cô chủ mới.
- Thi kể phần kết: - Hs thi kể.
- Gv cùng hs nx chung.
IV. Củng cố- Dặn dò:
- Câu chuyện muốn nói với các em điều gì?
- Nx tiết học
- Chuẩn bị bài tập kc tuần 16.
lịch sử
tiết 14: Nhà Trần thành lập

A. Mục tiêu:
- Bit rng sau nh Lý l nh Trn kinh ụ vn l Thng Long, tờn nc vn l
i Vit:
+ n cui th k XII nh Lý ngy cng suy yu, u nm 1226, Lý Chiờu Hong
nhng ngụi cho chng l Trn Cnh, nh Trn c thnh lp.
+ Nh Trn vn t tờn kinh ụ l Thng Long, tờn nc vn l i vit.
* HS khỏ, gii:
Bit c nhng vic lm ca nh Trn nhm cng c, xõy dng t nc: ch ý
xõy dng lc lng quõn i, chm lo bo v ờ iu, khuyn khớch nụng dõn sn xut.
B. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu học tập cho hs.
C. Các hoạt động dạy học.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.
+ Tờng thuật lại cuộc chiến đấu bảo vệ phòng tuyến trên bờ phía Nam sông Nh Nguyệt
của quân ta?
+ Nêu kết quả của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc lần thứ hai?
III. Bài mới.
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Giới thiệu bài
2. Giảng bài
a. Hoạt động 1: Hoàn cảnh ra đời của
nhà Trần.
+ Hoàn cảnh nớc ta cuối thế kỉ XII ntn? - Nhà Lý suy yếu, nội bộ triều đình lục
đục, đồi sống nhân dân khổ cực. Giặc
ngoại xâm lăm le xâm lợc nớc ta. Vua Lý
phải dựa vào thế lực của nhà Trần để giữ
ngai vàng.
+ Trong hoàn cảnh đó, nhà Trần đã thay
nhà Lý ntn?

- Vua Lý Hệu Tông không có con trai nên
truyền ngôi cho con gái là Lý Chiêu
Hoàng.
* Kết luận: Khi nhà Lý suy yếu, tình hình đất nớc khó khăn, nhà Lý không còn gánh vác
đợc việc nớc nên sự thay thế nhà Lý bằng nhà Trần là 1 điều tất yếu.
2. Hoạt động 2: Nhà Trần xây dựng đất nớc.
- Gv phát phiếu cho hs. - Cá nhân làm phiếu, trình bày theo phiếu
- Nội dung phiếu:
Điền dấu x sau chính sách đợc nhà Trần thực hiện.
- Đứng đầu nhà nớc là vua. X
- Vua đặt lệ nhờng ngôi sớm cho con. X
- Lập Hà đê sứ, Khuyến nông sứ, Đồn điền sứ. X
- Đặt chuông trớc cung điện để nhân dân đến đánh chuông khi có điều oan ức
hoặc cầu xin.
X
- Cả nớc chia thành các lộ, phủ, châu, huyện, xã. X
- Trai tráng mạnh khoẻ đợc tuyển vào quân đội, thời bình thì sản xuất, khi có
chiến tranh thì tham gia chiến đấu.
X
Kết luận: Những chính sách trên về tổ chức đợc nhà Trần thành lập.
3. Hoạt động 3: Các mối quan hệ dới thời nhà Trần.
+ Những sự việc nào trong bài chứng tỏ
giữa vua với quan, vua với dân dới thời
Trần cha có cách biệt quá xa?
- Vua Trần cho đặt chuông lớn ở thềm
cung điện Trong các buổi yến tiệc, có
lúc vua và các quan nắm tay nhau ca hát
vui vẻ.
* Kết luận: Giữa vua với quan và vua với dân dới thời Trần có mối quan hệ gần gũi
thân thiết.

IV. Củng cố - Dặn dò:
- Đọc phần ghi nhớ của bài.
- Nx tiết học.
- Vn học thuộc bài chuẩn bị bài Nhà Trần và việc đắp đê.
Ngày soạn 25 - 11 - 2014
Ngày dạy: Thứ t 27 - 11 - 2014
tập đọc
tiết 28: Chú đất nung (tiếp theo)
A. Mục tiêu:
- Bit c vi ging k chm rói, phõn bit li ngi k vi li nhn vt ( chng
k s, nng cụng chỳa, chỳ t nung ).
- Hiu ND: Chỳ t Nung nh nung mỡnh trong la ó tr thnh ngi hu ớch,
cu sng c ngi khỏc. ( tr li c cỏc CH 1, 2, 4 trong SGK )
* K nng sng: + T nhn thc bn thõn
+ Th hin s t tin.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc.
C. Các hoạt động dạy học.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ:
+ Đọc bài phần 1 Chú Đất Nung. Trả lời câu
hỏi cuối bài? - 2 hs đọc nối tiếp bài.
- Gv cùng hs nx chung, ghi điểm.
III. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Giới thiệu bài: Phần tiếp theo là số
phận của 2 ngời bột trôi dạt ra sao? Đất
Nung thực sự đổi khác, trở thành ngời hữu
ích
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.

a. Luyện đọc:
+ Đọc cả bài?
- 1 Hs khá.
+ Chia đoạn: - 4 đoạn: Đ1: đầu vào cống tìm
công chúa.
Đ2: tiếp chạy trốn.
Đ3: tiếp se bột lại.
Đ4: Phần còn lại.
- Đọc nối tiếp: 2 lần, kết hợp sửa phát âm và
giải nghĩa từ. - 4 hs đọc.
- Đọc toàn bài: - 1 hs đọc, nx cách đọc:
Đọc đúng câu hỏi, câu cảm trong bài.
- Gv đọc cả bài.
b. Tìm hiểu bài:
- Đọc từ đầu nhũn cả chân tay.
- Đọc thầm:
+ Kể lại tai nạn của 2 ngời bột? - Hai ngời bột sống trong lọ thuỷ tinh
rất buồn chán. Lão chuột già cạy nắp
tha nàng công chúa vào cống, chàng kị
sĩ phi ngựa đi tìm nàng và bị chuột lừa
vào cống. Hai ngời gặp nhau và cùng
chạy trốn. Chẳng may họ bị lật thuyền,
cả 2 bị ngâm nớc, nhũn cả chân tay.
+ Đoạn 1 kể gì? - ý 1: Kể lại tai nạn của ngời bột.
- Đọc doạn còn lại trao đổi trả lời: - Đọc thầm:
+ Đất Nung đã làm gì khi thấy 2 ngời bột
gặp nạn?
- Chú liền nhảy xuống, vớt họ lên bờ
phơi nắng.
+ Vì sao chú đất Nung có thể nhảy xuống n-

ớc cứu 2 ngời bột?
- Vì đất Nung đã đợc nung trong lửa,
chịu đợc nắng ma, nên không sợ nớc,
không sợ bị nhũn tay khi gặp nớc nh 2
ngời bột.
+ Theo em câu nói cộc tuếch của Đất Nung
có ý nghĩa gì?
- thông cảm với 2 ngời bột chỉ sống
trong lọ thuỷ tinh, không chịu đợc thử
thách.
-
+ Đoạn cuối bài kể chuyện gì? - ý 2: Đất Nung cứu bạn.
+ Đặt tên khác cho truyện? - Tiếp nối nhau đặt tên:
+ Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn.
+ Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
+ Đất Nung dũng cảm.
+ Truyện kể về Đất Nung là ngời ntn? - Ca ngợi chú Đất Nung dám nung
mình trong lửa đỏ đã trở thành ngời hữu
ích
+ Nội dung chính của bài?
* K nng sng: + T nhn thc bn thõn
+ Th hin s t tin.
- ý nghĩa: Muốn trở thành ngời có ích
phải biết rèn luyện, không sợ gian
khổ, khó khăn.
c. Đọc diễn cảm:
- Đọc truyện theo vai: - 4 vai ( dẫn truyện, chàng kị sĩ, nàng
công chúa, chú Đất Nung)
+ Nhận xét cách đọc của bài? - Toàn bài đọc diễn cảm, chậm ở câu
đầu, hồi hộp căng thẳng khi tả nỗi nguy

hiểm mà nàng công chúa và chàng kị sĩ
phải trải qua. Lời nàng công chúa và
chàng kị sĩ lo lắng, căng thẳng khi gặp
nạn, ngạc nhiên, khâm phục khi gặp lại
Đất Nung. Lời Đất Nung : thẳng thắn,
chân thành, bộc tuyệch.
- Nhấn giọng : sợ quá, lạ quá, khác thế,
phục quá, vừa la, cộc tuếch, thuỷ tinh.
- Luyện đọc: Hai ngời bột tỉnh dần lọ thuỷ
tinh mà. - Luyện đọc nhóm 4.
- Thi đọc: - Cá nhân, nhóm.
- Gv cùng hs nx chung.
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Câu chuyện muốn nói với mọi ngời điều gì?
- Nx tiết học
- Vn đọc lại chuyện, kể chuyện cho ngời thân nghe.
toán
Tiết 68: luyện tập
A. Mục tiêu:
- Thc hin c phộp chia mt s cú nhiu ch s cho s cú mt ch s.
- Bit vn dng chia mt tng ( hiu ) cho mt s.
B. Chuẩn bị.
C. Các hoạt động dạy học.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.
- Chữa bài 1 ( 77 )
- Gv nx chung, ghi điểm
- 4 hs lên bảng làm 4 phép tính còn lại.
- Lớp dổi chéo vở kt, nx chung.
III. Bài mới:

HĐ của thầy. HĐ của trò
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
- 4 hs lên bảng, lớp làm vào vở.
+ Tìm phép chia hết và phép chia có
d?
Kq: a. 67 494 : 7 = 9 642
42 789 : 5 = 8557 ( d 4)
b. 359 361 : 9 = 39 929
238 057 : 8 = 29 757 ( d 1 )
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Bài 2.
- Hs đọc yêu cầu, tự giải bài toán.
- Lớp làm vào vở, 2 hs lên bảng chữa bài,
a. Số bé là :
( 42 506 - 18 472 ) : 2 = 12 017
Số lớn là:
12 017 + 18 472 = 30 489
Đáp số: Số bé: 12 017
số lớn: 30 489.
- Gv cùng lớp nx chữa bài.
Bài 4. Tính bằng 2 cách.
- Hs đọc yc, nêu 2 cách tính.
- 2 hs lên bảng chữa câu a theo 2 cách:
C1: ( 33 164 + 28 528 ) : 4 = 61 692 : 4
= 15 423
C2: ( 33 164 + 28 528 ) : 4
= 33 164 : 4 + 28 528 : 4
= 8291 + 7132 =15 423.
- Gv cùng hs chữa bài.
IV. Củng cố - Dặn dò:

- Nhắc lại nd bài.
- Nx tiết học.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 69
Tập làm văn
Tiết 27: Thế nào là miêu tả?
A. Mục tiêu.
- Hiểu đợc thế nào là miêu tả.
- Bớc đầu viết đợc một đoạn văn miêu tả.
B.Đồ dùng dạy học.
- Bng ph.
C. Các hoạt động dạy học.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại một câu chuyện theo 1 trong 4 đề tài BT2 tiết TLV tuần trớc?
- Gv cùng hs nx, ghi điểm.
III. Bài mới:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Giới thiệu bài:
2. Phần nhận xét.
Bài 1.
- Hs đọc yc và nội dung, cả lớp đọc thầm
tìm câu trả lời.
- Tên các sự vật đợc miêu tả trong đoạn
văn là:
- cây sồi, cây cơm nguội, lạch nớc.
Bài 2.
- Hs đọc yc bài.
- Gv dán phiếu - Hs đọc các cột trong bảng theo chiều
ngang.
- Gv làm rõ mẫu. - 3 hs làm mẫu, cả lớp làm VBT.

- Trình bày kết quả, dán phiếu.
- GV cùng hs nx, chốt bài đúng.
T
T
Tên sự
vật
Hình
dáng
Màu sắc Chuyển động Tiếng động
1 Cây cơm
nguội
Lá vàng
rực rỡ
Lá rập rình lay động nh
những đóm lửa đỏ.
2 Lạch nớc Trờn lên mấy tảng đá,
luồn dới mấy gốc cây ẩm
mục
Róc rách chảy.
Bài 3.
- Đọc yêu cầu, suy nghĩ, trả lời.
- Tác giả đã quan sát sự vật bằng những
giác quan nào? - mắt, tai.
+ Muốn miêu tả sự vật, ngời viết phải - Quan sát kĩ đối tợng bằng nhiều giác
làm gì? quan.
3. Phần ghi nhớ:
- 2, 3 Hs đọc.
4. Phần luyện tập.
Bài 1:
- Đọc yêu cầu, suy nghĩ, trả lời.

- Câu miêu tả trong truyện chú Đất
Nung? - Đó là một chàng kị sĩ rất bảnh, cỡi ngựa
tía, dây cơng vàng và một nàng công chúa
mặt trắng, ngồi trong mái lầu son.
Bài 2.
- Đọc yc, nội dung bài.
- Làm mẫu: - 1Hs giỏi: Thích hình ảnh: Sấm ghé xuống
sân khanh khách cời.
Có thể tả hình ảnh nh sau: Sấm rền vang rồi
bỗng nhiên đùng đùng, đoàng
đoàng làm mọi ngời giật nảy mình, tởng
nh sấm đang ở ngoài sân, cất tiếng cời
khanh khách)
- Hs đọc thầm mỗi hs tự làm bài vào vở.
- Trình bày: - Hs lần lợt trình bày :
- Gv cùng hs nx, trao đổi, khen hs viết
câu hay, gợi tả.
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Đọc phần ghi nhớ?
- NX tiết học.
- Tập quan sát một cảnh vật trên đờng em tới trờng.
Ngày soạn 25 - 11-2014
Ngày dạy: Thứ năm 28 - 11- 2014
toán
tiết 69: Chia một số cho một tích
A. Mục tiêu:
- Thc hin c phộp chia mt s cho mt tớch.
B. Chuẩn bị:
- Nội dung bài học
C.Các hoạt động dạy học.

I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài 4b. Tính bằng 2 cách: C1: ( 403 494 - 16 415 ) : 7 = 387 079 : 7
- Gv cùng hs nx, ghi điểm.
= 55 297
C2: Tự làm.
III. bài mới.
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Tính và so sánh giá trị của 3 biểu
thức:
- 3 hs lên bảng tính, lớp làm vào nháp.
24 : (3 x 2 ) = = 24 : 6 = 4
24 : 3 : 2 = = 8 : 2 = 4
24 : 2 : 3 = = 12 : 3 = 4
+ So sánh các giá trị với nhau? - Các giá trị đó bằng nhau.
Vậy 24 : ( 3 x 2 ) = 24 : ( 3 x 2 ) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3
+ Kết luận : - Hs phát biểu.
Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi
lấy kết quả tìm đợc chia tiếp cho thừa số kia.
2. Thực hành:
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức.
- Hs đọc yc.
- Hs tự làm bài, 3 hs lên bảng chữa bài.
- Mỗi bài tính bằng 3 cách khác nhau: a. 50 : ( 2 x 5 ) = 50 : 10 = 5
b. 72 : ( 9 x 8 ) = 72 : 72 = 1.
c/28 : ( 7 x 2 ) = 28 : 2 : 7 = 14 : 7 = 2.
( Các cách khác hs tự làm, chữa)
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Bài 2.
- Đọc yc

- GV cùng hs làm mẫu. Mỗi hs thực hiện 1
cách tính theo mẫu. a. 80 : 40 = 80 : ( 4 x 10 ) = 80 : 4 : 10
= 20 : 10 = 2.
b. 150 : 50 = 150 : ( 5 x 10 )
= 150 : 10 : 5 = 15 : 5 = 3.
c. Hs tự làm.
- GV cùng hs nx, chữa bài.
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại nd bài.
- Nx tiết học.
- Học thuộc bài và cuẩn bị bài chia một tích cho một số.
Luyện từ và câu
Tiết 28: Dùng câu hỏi vào mục đích khác
A. Mục tiêu.
- Bit c mt s tỏc dng ph ca cõu hi ( ND ghi nh ).
- Nhn bit c tỏc dng ca cõu hi ( BT 1 ) ; bc u bit dựng cõu hi th
hin thỏi khen chờ, s khng nh, ph nh hoc yờu cu, mong mun trong nhng
tỡnh hung c the ( BT2, mc III ).
* K nng sng: + Giao tip: Th hin thỏi lch s trong giao tip.
+ Lng nghe tớch cc.
B. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ viết nội dung bài 1 ( LT ).
- 4 Băng giấy, mỗi băng viết 1 ý bài III. 1.
C.Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ:
+ Câu hỏi dùng để làm gì? Nêu ví dụ? - 2 Hs trả lời.
+ Viết 1 câu dùng từ nghi vấn nhng không
phải là câu hỏi? - 1 hs lên bảng viết.
- Gv cùng hs nhận xét, ghi điểm.

III. Bài mới.
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Giới thiệu bài:
- Câu hỏi đặt ra không phải chỉ dùng để hỏi
mà còn để thể hiện thái độ khen chê, sự
khẳng định, phủ định, hoặc yêu cầu mong
muốn
2. Phần nhận xét.
Bài 1. Đọc yc và nội dung .
- 1 hs đọc, lớp đọc thầm.
+Tìm câu hỏi trong đoạn văn? - Sao chú mày nhát thế?/ Nung ấy ạ?/
Chứ sao?.
Bài 2.
- Đọc yêu cầu, trả lời.
Câu hỏi: "Sao chú mày nhát thế?" có dùng để
hỏi về điều cha biết không? - Không, vì ông Hòn Rấm đã biết là cu
Đất nhát.
- Ông Hòn Rấm đã biết là cu Đất nhát, sao
còn phải hỏi? Câu hỏi này dùng để làm gì?
- Để chê cu Đất.
Câu " Chứ sao?" có dùng để hỏi không, câu
hỏi này có tác dụng gì? - Không dùng để hỏi, là câu khẳng
định: Đất có thể nung trong lửa.
Bài 3.
- Đọc yêu cầu, trả lời:
Các cháu có thể nói nhỏ hơn không? - Câu hỏi không dùng để hỏi mà để yêu
cầu các cháu nói nhỏ hơn.
3. Phần ghi nhớ.
- 3, 4 hs đọc.
4.Phần luyện tập.

Bài 1. Đọc yc, nội dung.
- 4 hs đọc nối tiếp.
- Gv dán băng giấy, - 4 hs làm bài trên bảng( viết mục đích
vào bên cạnh). Lớp làm bài vào vở BT.
- Trình bày: - Hs nêu miệng, nx bài trên bảng.
- Gv nx chốt bài đúng: a. Câu hỏi dùng bảo con nín khóc, thể
hiện yêu cầu.
b. Thể hiện ý chê trách.
c. chê em vẽ ngựa không giống.
d. bà cụ dùng để nhờ cậy giúp đỡ.
Bài 2. Đọc yc, thi làm trong nhóm 4.
- Hs đọc và thi làm giữa các nhóm.
- Các nhóm dán phiếu, cùng trao đổi, nx - Những câu hỏi đợc đặt đúng:
chung. VD:a. Bạn có thể chờ hết giờ sinh hoạt,
chúng mình cùng nói chuyện đợc
không?
b. Sao nhà bạn sạch sẽ, ngăn nắp thế?
c. Bài toán không khó nhng mình làm
phép nhân sai. Sao mà mình lú lẫn thế
nhỉ?
d. Chơi diều cũng thích chứ?
Bài 3. Mỗi hs nêu 1 tình huống.
- Hs tiếp nối nêu: Vd
a. Sao bé ngoan thế nhỉ?
b. Học toán cũng hay chứ?
c. Em đừng nói chuyện cho anh học bài
đợc không?
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại nd bài
- Nx tiết học.

- Vn học thuộc bài. Làm lại bài tập 2,3 vào vở BT.
Khoa học
Tiết 27: Một số cách làm sạch nớc
A. Mục tiêu:
- Nờu c mt s cỏch lm sch nc: lc, kh trựng, un sụi, .
- Bit un sụi nc trc khi ung.
- Bit phi dit ht cỏc vi khun v loi b cỏc cht c cũn tn ti trong nc.
* GDBVMT: Nờu cho hc sinh bit c mt s cỏch lm sch nc.
B. Đồ dùng dạy học.
- 6 phiếu học tập cho hoạt động 3.
- Các dụng cụ lọc nớc đơn giản.
C. Các hoạt động dạy học.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ:
+ Vì sao nguồn nớc bị nhiễm bẩn?
+ Điều gì xảy ra đối sức khoẻ con ngời
khi nguồn nớc bị ô nhiễm?
- Gv cùng hs nx, ghi điểm.
III. Bài mới.
- 2,3 Hs trả lời.
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Hoạt động 1: Tìm hiểu một số cách
làm sạch nớc.
+ Kể ra một số cách làm sạch nớc mà gia
đình hoặc địa phơng bạn đã sử dụng?
- Hs lần lợt kể: Lọc nớc; khử trùng; đun
sôi.
- Hs trao đổi các cách lọc nớc mà hs kể về
cách làm và tác dụng của mỗi cách làm
ấy.

- Gv nx, kết luận.
* Kết luận: Thông thờng có 3 cách làm sạch nớc:
+ Lọc nớc: Bằng giấy lọc, bông lót ở phễu.
Bằng sỏi, cát, than củi, đối với bể lọc.
Tác dụng: Tách các chất không bị hoà tan ra khỏi nớc.
+ Khử trùng: Pha vào nớc những chất khử trùng nh nớc gia- ven.
+ Đun sôi: Đun sôi nớc, để thêm 10 phút, vi khuẩn chết hết, nớc bốc hơi mùi thuốc khử
trùng hết.
2. Hoạt động 2: Thực hành lọc nớc.
- Đọc mục thực hành sgk/ 56. - Hs đọc nối tiếp.
- Tổ chức hs thực hành: - Thực hành theo nhóm 6, với các dụng cụ
đã chuẩn bị.
- Trình bày: - Lần lợt tình bày sản phẩm nớc đã lọc, và
kết quả thảo luận.
- Nhóm khác nx, trao đổi.
* Kết luận: Nguyên tắc chung của lọc nớc đơn giản là:
- Than củi có tác dụng hấp thụ các mùi lạ và màu trong nớc.
- Cát, sỏi có tác dụng lọc những chất không hoà tan.
- Kết quả: Nớc đục trở thành nớc trong, nhng không làm chết các vi khuẩn
gây bệnh có tong nớc.Vì vậy sau khi lọc, nớc cha dùng để uống ngay đợc.
3. Hoạt động 3: Tìm hiểu qui trình sản xuất nớc sạch.
- Yêu cầu hs đọc thàm và qs
hình 2 sgk.
- Cả lớp.
- Gv phát phiếu : - Hs thảo luận theo nhóm 6 theo yêu cầu
phiếu.( Những phần gạch chân để trống yc hs
điền, đánh số thứ tự theo đúng các giai đoạn
của dây chuyền sx).
Hoàn thành bảng sau:
Các gđ của dây chuyền sx nớc sạch Thông tin

6. Tạm bơm đợt hai Phân phối n ớc sạch cho ng ời tiêu dùng .
5. Bể chứa Nớc đã đợc khử sắt, sát trùng và loại trừ các
chất bẩn khác.
1. Trạm bơm n ớc đợt 1 Lấy nớc từ nguồn.
2. Dàn khử sắt - bể lắng Loại chất sắt và chất hoà tan trong nớc.
3. Bể lọc Tiếp tục loại các chất không tan trong n ớc.
4. Sát trùng Khử trùng.
* Kết luận: Qui trình sản xuất nớc sạch của nhà máy:
1. Lấy nớc từ nguồn nớc bằng máy bơm.
2. Loại chất sắt và những chất không hoà tan trong nớc bằng dàn khử sắt và
bể lắng.
3.Tiếp tục loại các chất không tan trong nớc bằng bể lọc.
4. Khử trùng bằng nớc gia ven.
5. Nớc đã đợc khử sắt, sát trùng và loại trừ các chất bẩn khác đợc chứa trong
bể.
6. Phân phối nớc cho ngời tiêu dùng bằng máy bơm.
4. Hoạt động 4: Sự cần thiết phải đun sôi nớc uống.
+ Nớc làm sạch đã uống đợc cha?
Tại sao?
+ Muốn có nớc uống đợc chúng ta phải
làm gì? - Hs thảo luận trả lời.
* Kết luận: Mục bạn cần thiết sgk/57.
IV. Củng cố - Dặn dò:
* GDBVMT: Nờu cho hc sinh bit c mt s cỏch lm sch nc. Cú ý thc
s dng nc sch trong sinh hot hng ngy.
- Nhắc lại nd bài.
- Nx tiết học.
- Nhắc hs về nhà ôn lại bài.
- Chuẩn bị bài sau: Tiết 28
Ngày soạn: 21-11-2012

Ngày dạy: Thứ sáu 23- 11-2012
toán
tiết 70: Chia một tích cho một số
A. Mục tiêu:
- Thc hin c phộp chia mt tớch cho mt s.
B. Chuẩn bị.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ:
+ Tính giá trị biểu thức bằng các cách
khác nhau: 60 : ( 2 x 5 ) =
100 : ( 4 x 25 ) = - 2 hs lên bảng, lớp làm vào nháp.
+ Phát biểu qui tắc chia một số cho một
tích? - 1,2 hs nêu.
- Gv cùng lớp nx, chữa bài.
III. Bài mới
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Tính và so sánh giá trị của 3 biểu
thức ( trờng hợp cả 2 thừa số đều chia
hết cho số chia).
+ Tính giá trị của 3 biểu thức:
( 9 x 15 ) : 3 =
9 x ( 15 : 3 ) =
( 9 : 3 ) x 15 =
- 3 Hs lên bảng, lớp làm nháp.
= 135 : 3 = 45
= 9 x 5 = 45
= 3 x 15 = 45
+ So sánh giá trị của ba biểu thức trên? - Bằng nhau
+ ( 9 x 15 ) : 3 = ( 9 x 15 ) : 3 = 9 x ( 15 : 3) = ( 9 : 3) x 15

+ Kết luận: ( trong trờng hợp cả 2 thừa số
đều chia hết cho số chia). ta có thể lấy một thừa số chia cho 3 rồi
nhân kết quả với thừa số kia.
2. Tính và so sánh giá trị của 2 biểu
thức ( trờng hợp có 1 thừa số không
chia hết cho số chia).
+ Tính gía trị của 2 biểu thức sau:
( 7 x 15 ) : 3 =
7 x ( 15 : 3 ) =
- 2 hs lên bảng, lớp làm nháp.
= 105 : 3 = 35
= 7 x 5 = 35
+ So sánh 2 giá trị ? - Bằng nhau.
+ Vì sao không tính ( 7 : 3 ) x 15 ? - Vì 7 không chia hết cho 3.
- Kết luận: ( trờng hợp có 1 thừa số không
chia hết cho số chia). - Vì 15 chia hết cho 3 nên có thể lấy 15
chia cho 3 rồi nhân kết quả với 7.
3. Kết luận chung: ( Từ 2 ví dụ trên ).
- Hs phát biểu.
* Khi chia một tích hai thừa số cho một số, ta có thể lấy một thừa số chia cho
số đó ( nếu chia hết ), rồi nhân kết quả với thừa số kia.
4. Thực hành:
Bài 1. Tính bằng hai cách.
- 2 Hs lên bảng, lớp làm bài vào vở BT.
C1: Nhân trớc, chia sau.
C2: Chia trớc, nhân sau ( Chỉ thực hiện đ-
ợc khi ít nhất có 1 thừa số chia hết cho số
chia)
a. C1: ( 8 x 23 ) : 4 = 184 : 4 = 46
C2: (8 x 23) : 4=8 : 4 x 23=2 x 23= 46.

c. C1: ( 15 x 24 ) : 6 = 360 : 6 = 60
d. C2: (15 x 24):6=15x(24:6)=15x 4 = 60.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Bài 2. Nêu cách thuận tiện nhất?
- Thực hiện phép chia 36 : 9, rồi nhân
25 x 4.
- Hs thực hiện và nêu kq: (25 x 36) :9 = 25x(36 : 9) = 25 x 4 = 100.
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại nd bài.
- Nx tiết học.
- Vn học thuộc qui tắc, Làm BT 3 ( Các cách giải khác )

tập làm văn
tiết 28: Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật
A. Mục tiêu
- Nm c cu to bi vn miờu t vt, cỏc kiu m bi, kt bi, trỡnh t miờu
t trong phn thõn bi ( ND ghi nh ).
- Bit vn dng kin thc ó hc vit m bi, kt bi cho mt bi vn miờu t
cỏi trng trng ( mc III )
B. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ cái cối xay, cái trống trờng ( TBDH ).
C. Các hoạt động dạy học.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ:
+ ThÕ nµo lµ miªu t¶? - 2hs tr¶ lêi.
+ Nói một vài câu tả một hình ảnh mà
em thích trong đoạn thơ Ma? - 1, 2 hs nêu.
- Gv cùng hs nx, ghi điểm.
III. Bài mới:
HĐ của thầy

HĐ của trò
1. Giới thiệu bài: các em biết cách
làm một bài văn miêu tả đồ vật
2. Phần nhận xét.
Bài 1. Đọc bài văn Cái cối tân
- Hs đọc
- gv treo tranh và giải thích: áo cối:
vòng bọc ngoài của thân cối. - Hs đọc thầm trả lời các câu hỏi sgk.
a. Bài văn tả - tả cái cối xay gạo bằng tre.
b. Mở bài: - Câu đầu: Giới thiệu cái cối, (đồ vật đợc miêu
tả).
Kết bài: - Đoạn cuối: Nêu kết thúc của bài (Tình cảm
thân thiết giữa các đồ vật trong nhà với bạn
nhỏ).
c. So sánh kiểu mở bài, kết bài đã
học?
- Giống kiểu mở bài trực tiếp, kết bài mở rộng
trong văn kể chuyện.
d. Phần thân bài tả cái cối theo trình
tự?
- Tả hình dáng theo trình tự bộ phận: lớn đến
nhỏ, ngoài vào trong, chính đến phụ.
Cái vành - cái áo; hai cái tai - lỗ tai; hàm
răng cối - dăm cối; cần cối - đầu cần - cái
chốt - dây thừng buộc cần.
- Tả công dụng cái cối: xay lúa, tiếng cối làn
vui cả xóm.
- Gv nói thêm về biện pháp tu từ nhân
hoá, so sánh trong bài.
Bài 2. Khi tả đồ vật ta cần tả ntn?

- Tả bao quát toàn bộ đồ vật, sau đó đi vào tả
những bộ phận có đặc điểm nổi bật, kết hợp
thể hiện tình cảm với đồ vật.
3. Phần ghi nhớ.
- 3, 4Hs đọc.
4. Phần luyện tập:
- Đọc nội dung bài tập - 2 Hs đọc nối tiếp phần thân bài tả cái trống
và phần câu hỏi.
- Gv dán nội dung bài: - Hs trả lời,
Gv gạch chân:
a. Câu văn tả bao quát cái trống: Anh chàng trống này tròn nh cái chum trớc
phòng bảo vệ.
b. Tên các bộ phận của cái trống đợc
miêu tả:
- Mình trống
- Ngang lng trống
- Hai đầu trống
c. Những từ ngữ tả hình dáng, âm
thanh của trống:
- Hình dáng:Tròn nh cái chum, mình đợc
ghép bằng ở hai đầu, ngang lng nom rất
hùng dũng, hai đầu bịt kín bằng da trâu thuộc
kĩ căng rất phẳng.
- Âm thanh: Tùng! Cắc, tùng!,
d. Viết thêm phần mở bài, thân bài, để
trở thành bài văn hoàn chỉnh. - Hs làm bài vào nháp.
- Chú ý: Mở bài trực tiếp, gián tiếp,
kết bài mở rộng hay không mở
rộng.Khi viết cần liền mạch với thân
bài. - Hs trình bày miệng. Lớp nx.

- Gv khen hs có bài làm tốt.
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại nd bài.
- Nx tiết học.
- Vn viết hoàn chỉnh bài vào vở ( cả phần thân bài ).
địa lý
Tiết 14: Hoạt động sản xuất của ngời dân ở
đồng bằng Bắc Bộ
A. Mục tiêu:
- Nờu c mt s hot ng sn xut ch yu ca ngi dõn ng bng
Bc B:
+ Trng lỳa, l da lỳa ln th hai ca c nc.
+ Trng nhiu ngụ, khoai, cõy n qu, rau x lnh, nuụi nhiu ln v gia cm.
- Nhn xột nhit ca H Ni thỏng lnh, thỏng 1, 2, 3 nhit di 20
0
C, t
ú bit ng bng Bc B cú mựa ụng lnh.
* HS khỏ, gii:
+ Gii thớch vỡ sao lỳa go c trng nhiu ng bng Bc B ( va lỳa ln
th hai ca c nc ): t phự sa mu m, ngun nc di do, ngi dõn cú kinh ngim
trng lỳa.
+ Nờu th t cỏc cụng vic cn phi lm trong quỏ trỡnh sn xut lỳa go.
* GDBVMT: GD cỏc em vic cn p ờ ng bng Bc B v vic s dng
nc trong ti tiờu ; cn bo v mụi trng trong chn nuụi v trng trt nhng loi rau
qu x lnh.
B. Đồ dùng dạy học.
- Bản đồ nông nghiệp VN.
- Tranh ảnh về trồng trọt, chăn nuôi ở ĐBBB( su tầm).
C. Các hoạt động dạy học.
I. ổn định tổ chức.

II. Kiểm tra bài cũ.
+ Trình bày những hiểu biết của mình về
nhà ở và làng xóm của ngời dân ĐBBB? - 1,2 Hs trả lời.
+ Nêu tên 1 số lễ hội ở ĐBBB và cho biết
lễ hội đó đợc tổ chức vào mùa nào, để
làm gì? - 1, 2 Hs trả lời.

×