1
MỤC LỤC
LI M U 5
NG QUAN V HONG KINH DOANH
CA NGÂN HÀNG I C PHN Á CHÂU 9
1.1 Gii thiu Ngân hàng Ti c phn Á Châu 9
1.1.1 Quá trình hình thành, phát trin ca Ngân hàng Ti c phn Á Châu
9
ng. 10
m kinh doanh ca ACB 10
u t chc. 11
1.1.5 Các sn phm và dch v ACB cung cp cho khách hàng 13
1.1.6 Gii thiu v các sn phm th có ti Ngân hàng i c phn Á
Châu 13
1.1.7 Mi kênh phân phi 15
1.1.8 Tình hình hong ca ACB 16
1.2 Gii thic v 21
1.2.1 Bi cnh thành lp 22
u t chc 22
1.2.3 Kt qu hong kinh doanh t-2012) 25
1.2.4 Kt qu hong kinh doanh th tín dng ti Ngân hàng TMCP Á Châu 26
KT LU 29
LÝ LUN 30
2.1 Ngân hàng i và sn phm dch v ngân hàng 30
2.1.1 Khái nii 30
2.1.2 Sn phm dch v Ngân hàng dch v ATM 30
2.2 S hài lòng ca khách hàng và các nhân t quynh 34
2
2.2.1 Khái nim 34
2.2.2 Phân loi s hài lòng ca khách hàng 34
2.2.3 Nhng nhân t n s hài lòng ca khách hàng 35
2.3. Mô hình ch s hài lòng ca khách hàng (CSI model) 39
2.4 Mt s khái nin v 42
ng s tuyi 42
2.4.2 sánhbngsi 42
ng kê mô t 43
ng chéo (Cross tabulation) 43
2.4.5 ngphápphântíchbngmatrnSWOT 43
pháp nghiên cu 44
2.5.1 Quy trình nghiên cu 44
p s liu 44
2.5.3 Pngphápphântích s liu 45
KT LU 45
C TRNG M HÀI LÒNG CI VI
DCH V TH TÍN DNG TI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU 46
i th cnh tranh 46
3.1.1 V th ca ACB trong ngành Ngân hàng 46
3.1.2 S cnh tranh trong ngành 47
3.2 Ma trn SWOT ca Ngân hàng TMCP Á Châu 50
3.2.1 Phân tích ma trn SWOT 50
3.2.2 Các chic kt hp da vào ma trn SWOT 51
u 52
3.3.1 Mô hình nghiên cu 52
3.3.2 Quy trình kho sát. 53
3
3.3.3Png pháp thu thp s liu 54
3.4 Phân tích kt qu kho sát m hài lòng ci vi dch v th
ca Ngân hàng TMCP Á Châu . 55
3.4.1 Khái quát nhng thông tin ca khách hàng 55
3.4.2 Ngun thông tin v th ca khách hàng 57
a khách hàng v hình nh, uy tín ca ngân hàng 58
3.4.4 Lý do khách hàng la chn s dng th 59
3.4.5 a khách hàng v phí m th 60
3.4.6ánh giá mc hài lòng cakháchhàng i vidchv th 61
3.4.7ánh giá mc hài lòng cakhách i vichngca th 66
3.4.8 Mc s dng th cakháchhàng 68
3.4.9 S ng khách hàng s dng th ATM ca ACB cùng vi th ATM ca các
Ngân hàng khác 68
3.4.10 akháchhàngsdngthATMca ACB cùng vi th ATM ca
các Ngân hàng khác 69
3.5 Tng kt s hài lòng ca khách hàng 71
3.5.1 Nhn xét v s hài lòng ca khách hàng 71
i ca khách hàng 72
3.5.3 M hài lòng ca khách hàng 73
3.6 Hn ch ca cuc kho sát 73
KT LU 74
I PHÁP HOÀN THIN VÀ NÂNG CAO CHNG DCH
V TH TI NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU 75
4.1 Nhn xét chung v m ca dch v th ca Ngân hàng TMCP Á
Châu Chi nh 75
m 75
m 75
4
4.2 Gii pháp chung nhm nâng cao chng dch v ATM 76
4.2.1 Xây d vt cht, nâng cao chng thit b 76
a các tin ích ca th 77
4.2.3 Nâng cao chng dch v 77
m bo tính cnh tranh v giá 78
4.2.5 Phát trin ngun nhân lc 78
4.3 Gi xut nhm nâng cao chng dch v th 79
4.3.1 i vi Trung Tâm Th và Hi S 79
4.3.2 iviNgânhàng i c phn ACB 80
KT LU 81
KT LUN 82
PH LC : Bng câu hi kho sát 84
DANH MC TÀI LIU THAM KHO 88
5
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
6
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài.
Pmhàilòngcakháchhàngkhisdngdchvth
ATMNgânhàng
Tàu.QhymmnhvimyuvsnphmthATMcaNgânhàngtrênthtr
nghinnay.TóaracácgiiphápnhmnângcaohiuquhotngchodchvthATMc
angânhàng.
-
-
hàng.
-
-
3. Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài.
7
cthchinti chi nhánh
.Phmvinghiêncuctàitrongthtrngdchvtiabànthànhph
Tàu.
Tìnhhìnhthtrngdchv,hongkinhdoanhdchvthATMcaNgânhàng
.
Sliuphngvntnhómkháchhàngcánhânlà
nhngngidsngvàlàmvictithànhph
TàungsdngdchvthATMNgânhàngÁ Châu.
NgânhàngÁ Châuangkinhdoanhnhngloiththanhtoánnào?
Tìnhhìnhkinhdoanhnhngloithngrasao?
MthamãncakháchhàngivichtlngdchvthATMca
Ngânhàng .
Các nhân t ng n m hài lòng ci vi dch v
th ATM n thông tin ATM c n vi khách hàng, mong
mun ca khách hàng khi chn m th, chi phí m th, mc lãi sut, v t máy
phc v ca nhân viên ngân hàng thông qua vic phng vn khách
hàng.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài.
tài chính.
ng quan v hong kinh doanh ca ngân hàng
TMCP Á Châu.
lý lun.
c trng v ho ng kinh doanh th tín dng ti Ngân hàng
TMCP Á Châu.
8
4: Gii pháp hoàn thin và nâng cao chng dch v thti Ngân
hàng TMCP Á Châu.
9
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG VÀ MÔI TRƢỜNG KINH
DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU
1.1Giới thiệu Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Á Châu
1.1.1 Quá trình hình thành, phát triển của Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Á
Châu
Ngân hàng Ti c phn c thành lp theo giy phép
s 0032/NH- c Vit Nam cp ngày 24/04/1993, và giy
phép s 533/GP-UB do y ban Nhân dân Thành ph H Chí Minh cp ngày
13/05/1993. Ngày 04/06/1993, ACB chính thng.
- Logo
Thông tin liên lc
- a ch: 442 Nguyn Th Minh Khai, qun 3, Tp.HCM
- n thoi: (848) 3929 0999
- Fax: (848) 3839 9885
- Email:
- Website: www.acb.com.vn
Vu l
- K t ngày 31/12/2011 v u l c ng
u không
ng).
Niêm yt
ACB niêm yt ti Trung tâm Giao dch Chng khoán Hà Ni (nay là S Giao dch
Chng khoán Hà Ni) theo quy nh s -TTGDHN ngày 31/10/2006. C
phiu ACB bu giao dch vào ngày 21/11/2006.
10
- Loi chng khoán: C phiu ph thông
- Mã chng khoán: ACB
- Mng/c phiu
- S ng chng khoán niêm yt hin nay: 935.849.684 c phiu
- S ng ch phiu
1.1.2 Phƣơng châm hoạt động.
Tm nhìn và s mng
ACB cn tn dng các thn phát trin mi ca Vi tip
tccng c, nâng cao v th và xây dng ACB tr thành mnh ch tài chính ngân
u Vit Nam, thc hin thành công s mnh là ngân hàng ca mi nhà, là
ach u qu ca các c n ty phc v khách hàng,
cungcp cho khách hàng sn phm dch v chn li phát
trins nghip và cuc sng ca tp th cán b y trong
cng tài chính ngân hàng, và là thành viên có nhing xã
hi.
Tham vng và mc tiêu
V ng nhanh Qun lý tt Hiu qu
t tâm và n lc ph thành mt trong bn
ngân hàng có quy mô ln nht, hong an toàn và hiu qu Vit Nam.
m bc qun lý vn hành hiu qu mt ngân hàng ln mà ACB
cótham vt ti, ACB sn sàng chp nhi cn thi có th s
các chun mc và thông l quc t tt nht vào áp dng trong qun tru hành ngân
hàng, phù hp vu kin c th ca ACB và th ng Vit Nam.
Chic
Chuyi t chic các quy tn (simple rule strategy) sang chinc
cnh tranh bng s khác bit hóa (a competitive strateg nh
ng ngân hàng bán l ng khách hàng cá nhân và doanh nghip va và nh).
1.1.3Đặc điểm kinh doanh của ACB
ACB là mi c ph là mt t chc tín dng trung
gian, là loi hình doanh nghic bit vì Ni hot
doanh nghip và kinh doanh loi hàng c bit là tin t. Hc bit
11
ch i mua là mua quyn s dng ch không có quyn s hi hàng
n kì hn theo tha thun thì phi tri c gc và lãi vay ( giá thuê tài
chính). Mc tiêu ca ACB là li nhun ng mc
tiêu tu chn kinh t, ACB không ch kinh doanh tin mà có th cung
cp cp dch v tín dht n
an toàn cao và t ng ra m doanh nghip riêng (công ty con).
Nhng lnh vc hong ca ACB và các công ty con (gi chung là T
bao gm:
- ng vn ngn, trung và dài hn theo các hình thc tin gi tit kim,
tingi thanh toán, chng ch tin gi.
- Tip nhn vn
- Nhn vn t các t chc tín dc.
- Cho vay ngn, trung và dài hn.
- Chit khu, công trái và giy t có giá.
- ng khoán và các t chc kinh t.
- Làm dch v thanh toán gia các khách hàng.
- Kinh doanh ngoi t, vàng bc.
- Thanh toán quc t, bao thanh toán, môi ging khoán.
- n tài chính doanh nghip và bão lãnh phát hành.
- Cung cp các dch v v n lý n và khai thác tài sn, cho thuê tài
chính và các dch v Ngân hàng khác.
1.1.4Cơ cấu tồ chức.
By khi : Khách hàng cá nhân, Khách hàng doanh nghip, Ngân qu, Pháttrin
kinh doanh, Vn hành, Qun tr ngun nhân lc, Qun tr hành chánh.
Bn ban: Kim toán ni b, Chim bo chng, Chính sách và
Qun lý tín dng.
Sáu phòng : Tài Chính, K Toán, Qu ri ro th ng, Thông tin qun tr,
Quan h i ngo
Ba Trung tâm: Công ngh thông tin, Giao dch Vàng, Vàng.
12
Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Á Châu
Đại hội
đồng cổ
đông
Hội đồng quản
trị
Tổng Giám đốc
Khối
Phát
triển
kinh
doanh
Khối
Giám
sát
Điều
hành
Khối
Quản
trị
Nguồ
nlực
Khối
CNTT
Khối
Ngân
quỹ
Khối
Khách
hàng
Doanh
nghiệp
Khối
Khách
hàng
Cá
nhân
Ban
định
giá tài
sản
Ban
kiểm tra
kiểm
soát
Ban
đảm
bảo
chất
lƣợng
Ban
chiến
lƣợc
Phòng
Quan
hệ
Quốc
tế
Ban
chính
sách và
quản lý
rủi ro tín
dụng
Sở giao dịch, trung tâm thẻ, các chi nhánh và phòng giao dịch;
Các công ty trực thuộc: Công ty chứng khoán ACB (ACBS), Công ty
Quản lý nợ và khai thác tài sản ACB (ACBA)
Ban kiểm soát
Các Hội đồng
Văn phòng
HĐQT
13
1.1.5 Các sản phẩm và dịch vụ ACB cung cấp cho khách hàng
1.1.5.1 Khách hàng cá nhân
Sn phm th
Dch v chp nhn thanh toán th
Sn phm cho vay
Tin gi tit kim
Tin gi thanh toán
Dch v chuyn tin
Kinh doanh ngoi t vàng
Sn phm liên kt
1.1.5.2. Khách hàng doanh nghiệp
Dch v tài khon
Sn phm tín dng
Dch v thuê tài chính
Thanh toán quc t
Bao thanh toán
Kinh doanh ngoi t vàng
Gii pháp tài chính cho chui cung ng
Dch v khác
1.1.6Giới thiệu về các sản phẩm thẻ có tại Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần Á
Châu
1.1.6.1 Thẻ ghi nợ (debit)
ACB 365 Styles
Th 365 Styles là th ghi n na kt ni vi tài khon tin gi thanh toán
u Banknetvn, do Ngân hàng Á Châu (ACB) phát
hành. Th c s d giao dch t chp nhn th có
logo Banknetvn, Smartlink và VNBC trên toàn quc.
ACB2GO
14
Th ACB2GO là th ghi n na kt ni vi tài khon tin gi thanh toán
u Banknetvn, Smartlink do NH ACB phát hành.
Th th ghi n na 365 Styles. Ch th có th
la chn s dng th 365 Styles (có thu phí) vi dch v bo him rút tin ti ATM
hoc s dng th ACB2GO min phí và không bo him.
ACB 2 Plus
Th ATM
2+
là th ghi n na kt ni trc tip vi tài khon tin gi thanh
u Visa.
Th c s d rút tin ti máy ATM ca ACB và các máy ATM mang
u Visa trong phc Vit Nam. Hocth thanh toán
hàng hóa dch v tu Visa trong phc Vit Nam.
Hn mc s dng th là s n thanh toán.
Visa Extra Debit
Th Visa Extra Debit là th ghi n quc t kt ni vi tài khon tin gi thanh
u Visa do Ngân hàng Á Châu (ACB) phát
hành. Th c s d giao dch t chp nhn th có
bing Visa trên toàn th gii.
MasterCard Debit
Th MasterCard Debit là th ghi n quc t kt ni vi tài khon tin gi thanh
u MasterCard do Ngân hàng Á Châu (ACB)
phát hành. Th c s d giao dch t chp nhn th có
bing MasterCard trên toàn th gii.
ACB Visa Debit
Th Visa Debit là th ghi n quc t kt ni vi tài khon tin gi thanh toán
u Visa do Ngân hàng Á Châu (ACB) phát hành.
Th c s d giao dch t chp nhn th có logo Visa
trên toàn th gii.
1.1.6.2 Thẻ tín dụng (credit)
ACB Visa/MasterCard
Th ACB Visa Master Card là sn phm th thanh toán thay th tin mt ca t chc
th quc t c, tr tii hn
n 45 ngày, th ACB Visa/MasterCc bit an toàn và thun
15
tin cho quý khách trong mi giao dch thanh toán trên toàn cu.Vi th tín dng ACB,
ch th c Ngân hàng cc mt hn mc tín dng. Gm 3 loi: th chun, th
vàng và th Platinum.
- Th chun : hn mc t 10 trin 50 triu VND.
- Th vàng : hn mc t 30 trin 500 triu VND.
- Th Platinum : hn mc t 200 triu VND tr lên.
- Thi hn th
ACB World MasterCard
Th ACB World MasterCard® là th tín dng quc t cao cp, s dng công
ngh chip theo chun EMV (Europay MasterCard u
MasterCardl c phát hành bi mt ngân hàng Vit Nam Ngân hàng
TMCP Á Châu (ACB). Bên ca th tín dng, ch th ACB World
MasterCard s ng nhng tit tri toàn cu dành riêng cho ch th do
MasterCard và ACB cung cp trên toàn th gii.
1.1.6.3 Thẻ trả trƣớc (Prepaid)
Visa Extra Prepaid
Th tr c quc t Visa Extra Prepaid do ACB phát hành thuc dòng sn
phm th tr ng tin thanh toán thay th tin mt linh hot, an toàn và
c chp nhn trên toàn cu.
ACB Visa Prepaid/ MasterCard Dynamic
Th tr c quc t Visa Prepaid và MasterCard Dynamic do ACB phát hành
thuc dòng sn phm th tr n thanh toán thay th tin mt linh hot,
c chp nhn toàn cu.
ACB-Citimart Visa Prepaid
Th u ACB Citimart là th thuc dòng sn phm th tr c
quc t Visa Prepaid do ngân hàng Á Châu phát hành. Th ACB-Citimart Visa Prepaid
c nâng cp t th ACB-
t tra là th thành viên cng thc s dng
n thanh toán thay th tin mt linh hoc chp nhn
toàn cu.
1.1.7Mạng lƣới kênh phân phối
16
Gm 343 chi nhánh và phòng giao dch ti nhng vùng kinh t phát trin trên
toàn quc:
- Ti Tp. H Chí Minh: 1 s giao dch, 29 chi nhánh và 107 phòng giao dch.
- Ti khu vc phía Bc (Hà N c Giang, Bc
Ninh,Hng Ninh, Hnh, Hà Nam):
20 chi nhánh và 78 phòng giao dch.
- Ti khu vc min Trung (Thanh Hóa, Ngh ng Bình, Hu,
ng, Qung Nam, Qunh, Phú Yên,
ng, Khánh Hòa, Ninh Thun, Bình Thun): 13 chi nhánh và
32 phòng giao dch.
- Ti khu vc min Tây (Long An, Tin Giang, B ng Tháp, An
u Giang, Kiên Giang,
Bc Liêu và Cà Mau): 13 chi nhánh, 15 phòng giao dch.
- Ti khu vc mi c,
ch.
- i lý chp nhn thanh toán th ca Trung tâm th
hong.
- Vi lý chi tr ca Trung tâm chuyn tin nhanh ACB-Western Union.
1.1.8 Tình hình hoạt động của ACB
xem là m ng d i vi ngành Ngân hàng.
Ngoài nht gim mnh, t giá nh, thanh khon ca h
thm bo thì bc tranh bao ph ngt màu
ng tín dng thp nh xt, lon giá
vàng, li nhun st gim, nhiu t chc tín d, 9 ngân hàng yu kém
buc phu, nhiu t chc tín dng l hn vi k hon hoc lên sàn,
nhân viên nhiu ngân hàng mt vic, ct gi ng, thm chí không có
ng Tt, nhiu cán b
Ngày 21/8/2012, th c thông tin ông Nguyc Kiên,
nguyên là thành viên Hng Sáng lp, nguyên Phó ch tch Hng Qun tr Ngân
hàng Á Châu (ACB), b bt m u tra v mt s sai phm trong
17
hong kinh tt lo dc là phn ng trên th ng chng khoán.
ACB phi gng mình vi n, t phn ng ci dân rút ti
Cú sc ti ACB tip tc m rng khi ngày 23/8, ông Lý Xuân Hi, nguyên
Tc, b bt v ti c nh cc v qun lý kinh t
gây hu qu nghiêm trt tháng o trong Hng
Qun tr b khi t.
n dn vi ACB. Tng tài sn cn cui quý
3/2012 gim ti khong 67,000 t c cho là do ng t các s c
Còn vi th n có m thc t bùng phát và gây hoang
mang trong công chúng. Nhng rt li vi ACB, khin
ACB ga qua.
Biểu đồ 1.1: Biểu đổ lợi nhuận sau thuế 5 năm (2008 – 2012)
Biểu đồ 1.2: Biểu đổ tổng tài sản 5 năm (2008 – 2012)
18
Nhận xét
Qua 2 bi v tng tài sn và li nhun sau thu ta có th thy rõ ràng rng,
t n. Tuy nhiên,
i gim mnh. Tng tài sn gim t 281,019,319 tring xung
còn 177,011,778 tring và li nhun sau thu gim mnh t 3,207,841 tring
xung còn 92,839 tring.
Bảng 1.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại ACB
Chỉ tiêu
Quý IV
năm
2011
Quý IV
năm
2012
Thay
đổi %
Lũy kế
năm 2011
Lũy kế
năm 2012
Thay
đổi %
2,041.90
1,594.40
-21.9%
6,607.56
6,897.69
4,4%
302.31
164.51
-45.6%
825.53
702.57
-14.9%
26.17
(612.41)
-
(161.47)
(1,863.64)
-
kinh doanh
107.55
19.35
-82.0%
70.92
255.99
261.0%
14.04
(210.98)
-
82.52
(213.04)
-
51.43
9.10
-82.3%
203.15
97.85
-51.8%
19
180.70
33.88
-81.3%
222.65
145.05
-34.9%
chung
1,066.78
1,303.10
22.2%
(3,147.47)
(4,237.06)
34.6%
1,629.23
(305.25)
-
4,499.07
1,689.27
-62.5%
8.61
89.86
943.7%
296.38
487.54
64.5%
1,637.84
(215.39)
-
4,202.69
1,201.72
-71.4%
1,349.41
(158.56)
-
3,207.84
928.39
-71.1%
(Ngun: Báo cáo hp nha ACB)
Nhận xét
i nhun sau thu ngân hàng ACB gim 71% so vi cùng k. Hot
ng kinh doanh ngoi hi và vàng l 1,864 t ng. t 1,594 t
ng thu nhp lãi thun, gim 22% so vi cùng k c. Hong kinh doanh
ngoi hi và vàng ca ACB tip tc l ng, hong ch
l 211 t ng.Li nhun t các ho ng dch v, chng khoán kinh doanh, hot
ng khác và thu nhp góp vn, mua c phn u gim mnh so vi cùng k
c.ACB l c thu 215 t ng trong quý IV và l sau thu 159 t
c t 6,900 t ng thu nhp lãi thun và 928 t ng li nhun sau
thu. Thu nhp lãi thui nhun gim 71% so vi kt qu 2011. Trong
1,864 t ng t hong kinh doanh ngoi hi và vàng.
ng giá tr tài sn ca ACB gim 104,000 t ng
gim 37%, xung còn 177,000 t c l t hong kinh doanh
vàng và ngoi hng ln nht. Gii thích cho vic này là do vi
12/2012/TT-c Vit Nam ban hành có hiu lc thi hành
k t chc tín dng vn
bng vàng, tr ng hp phát hành chng ch ngn hn b chi tr. Vic
phát hành chng ch ngn hn bng vàng ca t chc tín dng chm dt vào ngày
25/11/2012. M ng ca Ngân hàng trong ving nhu cu ca khách
20
hàng nhm tuân th vi Thn khon l 1,863 t
2012.
Bảng 1.2: Tình hình cho vay khách hàng tại ACB
tính: tring)
Chỉ tiêu
2011
2012
Tỷ trọng
Cho vay các t chc kinh t, cá
c.
101,823,289
101,683,459
-0.14%
Cho vay chit kh
phiu và các giy t có giá.
121,837
182,955
50.16%
Cho thuê tài chính.
822,602
925,245
12.48%
Các khon tr thay khách hàng.
-
5,262
-
Cho vay bng vn tài tr, y
41,428
4,878
-88.23%
Tổng cộng
102,809,156
102,801,799
-0.01%
(Ngung niên ca ACB)
ng, gi so vi cui
ng cho vay chit khy t có giá
khác chim t trng so vt
ng cho vay bng vn tài tr, m mnh vi t trng 88.23% so vi
Bảng 1.3: Tình hình huy động vốn của khách hàng tại ACB
tính: tring)
Chỉ tiêu
2011
2012
Tỷ trọng
1.Đồng Việt Nam
- Tin gi không k hn
- Tin gi có k hn
- Tin gi tit kim
- Tin ký qu
- Tin gi vn chuyên dùng
123,708,243
12,978,832
22,554,383
83,053,998
5,042,199
78,831
115,209,333
11,584,668
6,011,105
96,568,791
914,720
130,049
-6.87%
-10.74%
-73.35%
16.27%
-98.19%
64.97%
2.Ngoại tệ/ vàng (quy ra VNĐ)
- Tin gi không k hn
- Tin gi có k hn
- Tin gi tit kim
- Tin ký qu
18,509,848
1,708,801
750,845
14,526,358
1,485,358
10,024,262
1,284,502
425,564
8,027,274
273,908
-45.84%
-24.83%
-43.32%
-44.74%
-81.56%
21
- Tin gi vn chuyên dùng
38,344
13,014
-66.06%
Tổng cộng
142,218,091
125,233,595
-11.94%
(Ngung niên ca ACB)
Qua bng 1.4 ta thng vn ca ACB ng gim dn.
Nhìn chung, tin gi ca khách hàng ti ACB ti ngày 31/12/2012 là 125,234 t ng,
gim 11.94% so vi cuTuy vy hong vn bn
th là tin gi tit ki n gi vn chuyên
64.97%.
Biểu đồ 1.3: Biểu đổ cơ cấu nợ xấu của ACB
tính: tring)
(Ngun: Báo cáo tài chính hp nha ACB)
u n xu ct 2,571 t ng, chim 2.5% t
i cu có kh t vn là 1,151 t
a các Ngân hàng
a qua.
1.2 Giới thiệu sơ lƣợc về Ngân hàng ACB chi nhánh Vũng Tàu
22
1.2.1Bối cảnh thành lập
Trong chic phát trin kinh doanh c
i thành ph thành
lp, hon nay tng s i, có 8 phòng giao dch trc
thun mnh và khc v th ca mình trên
ng và hiu qu nht
tri trên tnh Bà Ra -
1.2.2 Cơ cấu tổ chức
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý chi nhánh Vũng Tàu
23
(
Ngun: Phòng hành chính - Nhân s)
Chú thích:
ng phòng
TELLER: Giao dch viên
KSV: Kim soát viên
CSR: Nhân viên dch v khách hàng
TTQT: Thanh toán quc t
RA: Nhân viên quan h khách hàng
CA: Nhân viên phân tích tín dng
n tài chính
24
Hong ca ACB c chia làm 3 mng: mng vn
hành, mng kinh doanh, mng h tr.
c chi nhánh: chu trách nhim ch o và qun lý
hong ci chu trách nhim báo cáo li toàn b
tình hình hong cng kin ngh vi tc nhng
vic ci v b trí nhân su hòa vn nhc hiu qu cao nht.
Bên c h tr giám
c nhng công vic h
- c: chu trách nhim chính trong viu hành, qun lý và ra
quynh mi vic v hong ca chi nhánh.
- Phòng giao dch và ngân qu: chu trách nhiu tit qu gia chi nhánh
vc, Hi s và các phòng giao dch; gi h tài sn cho
khách hàng (vàng), nhn tin gi tit kim ca khách hàng; gii ngân cho
khách hàng, chuyn tin cho khách hàng bng tin mt; chi tr kiu hi qua
dch v chuyn tin Western Union.
- Phòng h tr và nghip v: chu trách nhim công chng h
tc gii ngân, qun lý h tc nhn tin gm bo vic
qun lý, kim soát tín d giúp hong tín dc an toàn và có
hiu qu.
- Phòng khách hàng doanh nghip: tip c bán các sn phm
cho khách hàng doanh nghin phm v tín dng, thanh toán quc t.
- Phòng khách hàng cá nhân: tip c bán các sn phm cho
khách hàng cá nhân.
- Phòng hành chính: giúp vic theo dõi, quc
v qun tr hành chính, qun tr n lý tài sn, qun tr nhân viên
và công tác v l tân, hu cn.
- Phòng k toán: làm các công tác ghi chép s sách và thc hin các bút toán
v k toán, thc hin các lnh chuyn tin t n tr s chính
hon các Ngân hàng khác, nhn lnh t c báo có
vào tài khon cho khách hàng.
V nhân sm 120 nhân viên nghip v, tui trung
bình t 28 tu i hi hc trong các ngành kinh t, tài chính
25
ngân hàng, ngo toán, qun tr to nghip v ti
o ni b. Vi ngun nhân s hin nay, ACB ngày càng hong
chuyên nghing nhu cu phc v khách hàng mt cách nhanh nht,
i s hài lòng và tha mãn ca khách hàng.
Mô hình t chc nhân s ca Á t phù hp vi tình hình
hoc s cnh tranh ngày mt khc lim bo an toàn trong
hong kinh doanh.
1.2.3 Kết quả hoạt động kinh doanh tại ACB chi nhánh Vũng Tàu (2008-2012)
Bảng 1.4: Bảng kết quả hoạt động kinh doanh của ACB – Vũng Tàu (2008-2012)
: tring)
Chỉ tiêu
Năm 2008
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Nguồn vốn
huy động
1,530,000
2,034,400
2,638,145
3,006,001
2,993,800
Dƣ nợ cho
vay
469,000
562,192
710,556
849,275
800,356
Lợi nhuận
trƣớc thuế
19,500
18,000
24,000
35,000
34,541
Biểu đồ 1.4: Tình hình huy động vốn và cho vay
(Ngun: Phòng hành chính c