Tải bản đầy đủ (.pdf) (121 trang)

thực trạng và một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản trị chất lượng tại công ty cổ phần cấu kiện bê tông dic - tín nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 121 trang )

i

I HC BÀ R
KHOA KINH T





KHÓALUN TT NGHIP

Đề tài: Thc trng và mt sgii pháp nhm nâng cao hiu
qu qun tr chng ti Công tyC Phn Cu Kin Bê
Tông DIC 


Sinh viên thc hin: Nguyn Th Thu Hin
Lp: DH10DN
Niên khóa: 2010  2014
Hi hc chính quy
GVHD: ThS. Nguyn Th o



Vũng Tàu,tháng 07 / 2014
ii


NHN XÉT CC TP
iii


NHN XÉT CNG DN

GVHD:

1. V tinh th và tác phong khi thc tp:


2. V kin thc chuyên môn:
.

3. V nhn thc thc t:


4. V kh n dng lý thuyt vào thc t:


5. 


6. ng nghiên cu c tài có th phát tri


7. Kt qu t  mc nào ( hot):



Vũng Tàu, Ngày……Tháng……năm……


iv


NHN XÉT CA GIÁO VIÊN PHN BIN

GVPB:

1. V  tài:


2. V ng gii pháp:
.

3. 


4. Gi ý khác:


5. Kt qut  mc nào (hot):


6. V kt cu:


7. V ni dung:



Vũng Tàu, Ngày……Tháng……năm……

v



LI C
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Ban giám đốc công ty, phòng tổng hợp, bộ phận nhân sự và tất cả các cô
chú, anh chị đang công tác tại công ty Cổ Phần Cấu Kiện Bê Tông DIC –
Tín Nghĩa đã chỉ bảo và giúp đỡ tôi có điều kiện thuận lợi để hoàn thành
quá trình thực tập của mình, cho tôi có cơ hội để áp dụng kiến thức đã học
của mình vào trong môi trƣờng thực tế. Đồng thời, giúp tôi có thể nâng cao
vốn kiến thức thực tế và có những bài học thực tế trƣớc khi rời khỏi ghế nhà
trƣờng.
Tôi xin gửi lời cảm ơn tới các thầy cô Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu đã
truyền đạt những kiến thức bổ ích và những kinh nghiệm quý báu cho tôi
trong suốt thời gian qua. Đặc biệt,tôi xin cảm ơn ThS. Nguyễn Thị Phƣơng
Thảo là giáo viên hƣớng dẫn đã chỉ bảo tôi rất tận tình trong thời gian thực
hiện luận văn tốt nghiệp này.
Xin cảm ơn các quý Thầy Cô ở Khoa Kinh Tế - Trƣờng Đại học Bà Rịa –
Vũng Tàu đã cùng với tri thức và tâm huyết của mình để truyền đạt vốn
kiến thức quý báu cho chúng tôi trong suốt thời gian học tập tại trƣờng, cảm
ơn Cô Cao Huyền Minh đã tạo cho em điều kiện cũng cố kiến thức của
mình về đề tài luận văn tốt nghiệp này.
Do thời gian thực tập không nhiều và chƣa có kinh nghiệm, mặc dù đã nhận
đƣợc sự giúp đỡ tận tình của Cô Nguyễn Thị PhƣơngThảo và các cán bộ
công nhân viên trong xí nghiệp cùng với sự nỗ lực của bản thân song bên
cạnh đó khó tránh khỏi đƣợc những thiếu sót. Tôi rất mong nhận đƣợc sự
đóng góp và ý kiến của cô, ban giám đốc, phòng tổng hợp, bộ phận nhân sự
cùng cán bộ công nhân viên trong công ty Cổ Phần Cấu Kiện Bê Tông DIC
–Tín Nghĩa để bài báo cáo của tôi đƣợc hoàn thiện hơn. Một lần nữa em xin
chân thành cảm ơn!
Sinh viên thực hiện

vi

Nguyễn Thi Thu Hiền
MC LC

PHẦN MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CẤU KIỆN BÊ TÔNG
DIC – TÍN NGHĨA 4
1.1Giới thiệu chung về Công ty Cổ phần cấu kiện bê tông DIC – Tín Nghĩa 4
1.1.1 Qúa trình hình thành và phát triển 4
1.1.2 Chức năng và nhiệm vụ 4
1.1.3 Cơ sở vật chất, kĩ thuật và nhân lực của công ty Cổ Phần Cấu Kiện
Bê Tông DIC – Tín Nghĩa 5
1.2Giới thiệu về bộ máy tổ chức của công ty 6
1.2.1 Cơ cấu tổ chức và quản lý 6
1.2.2 Chức năng và nhiệm vụ 8
1.3. Giới thiệu sản phẩm và tình hình sản xuất kinh doanh của công ty 9
1.3.1. Giới thiệu về sản phẩm của công ty 9
1.3.2. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty 13
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG 16
2.1. Khái quát chung về sản phẩm 16
2.1.1. Khái niệm về sản phẩm 16
2.1.2. Phân loại sản phẩm 16
2.1.3. Các thuộc tính của sản phẩm 17
2.2. Khái quát về chất lƣợng sản phẩm 17
2.2.1. Khái niệm về chất lƣợng 17
2.2.2. Sự hình thành chất lƣợng sản phẩm. 19
2.2.3. Các nhóm yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng sản phẩm 20
2.3. Quản lý chất lƣợng 23
2.3.1. Khái niệm về quản lý chất lƣợng 23

2.3.2. Các phƣơng thức quản lý chất lƣợng 25
2.4. Các công cụ cơ bản trong quản lý chất lƣợng 28
2.4.1. Phiếu kiểm tra chất lƣợng 28
vii

2.4.2. Biểu đồ Pareto 28
2.4.3. Biểu đồ nhân quả 29
2.5. Đôi nét về Kaizen 30
2.6. Vai trò của một hệ thống quản lý chất lƣợng trong doanh nghiệp 31
CHƢƠNG 3: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ CHẤT LƢỢNG TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN CẤU KIỆN BÊ TÔNG DIC – TÍN NGHĨA 33
3.1. Phƣơng pháp nghiên cứu 33
3.1.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu 33
3.1.2. Thống kê mô tả mẫu quan sát 34
3.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý chất lƣợng 34
3.3. Quy trình quản lý chất lƣợng tại công ty 36
3.4. Giới thiệu về hệ thống quản lý chất lƣợng của công ty 37
3.4.1. Mục tiêu chính sách chất lƣợng: 37
3.4.2. Sổ tay chất lƣợng: 38
3.4.3. Trách nhiệm, quyền hạn và trao đổi thông tin 40
3.4.4. Quản lý nguồn nhân lực 42
3.4.5. Kiểm soát quá trình sản xuất và thi công 43
3.4.6. Theo dõi và đo lƣờng, phân tích và cải tiến 45
3.5. Phân tích hệ thống quản lý chất lƣợng nội bộ của công ty 50
3.5.1. Căn cứ vào hệ thống chất lƣợng 50
3.5.2. Lý lịch cọc 51
3.5.3. Giấy chứng nhận 51
3.5.4. Hệ thống kiểm tra chất lƣợng sản phẩm (QC) 52
3.5.5. Hệ thống đảm bảo chất lƣợng (QA) 56
3.6. Các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng 57

3.6.1. Nhân tố con ngƣời 57
3.6.2. Nguyên vật liệu 59
3.6.3. Máy móc thiết bị, công nghệ 64
3.6.4. Trình độ tổ chức quản lý 65
3.7. Áp dụng Kaizen, 5S tại công ty 67
3.7.1. Áp dụng 5S trong công ty 67
3.7.2 Áp dụng Kaizen trong sản xuất kinh doanh tại công ty 71
viii

3.7.3. Đánh giá về quá trình thực hiện 73
3.8. Thực trạng chất lƣợng sản phẩm tại công ty qua số liệu thứ cấp 74
3.8.1. Tình hình thực hiện công tác chất lƣợng sản phẩm tại công ty 74
3.8.2. Các loại khuyết tật chính và tỷ trọng từng loại khuyết tật 76
3.8.3. Tỉ lệ sản phẩm sai hỏng của công ty 80
CHƢƠNG 4: BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT
LƢỢNG SẢN PHẨM 83
4.1. Thành lập Phòng quản lý chất lƣợng nhằm nâng cao khả năng phòng
ngừa những sai hỏng trong sản xuất 83
4.2. Nâng cao trình độ tay nghề, ý thức kỷ luật của công nhân cùng với việc
hoàn thiện cơ cấu lao động 85
4.3. Thành lập các nhóm chất lƣợng trong phân xƣởng 86
4.4. Đổi mới đồng bộ công nghệ sản xuất sản phẩm bê tông dự ứng lực 87
4.5. Hoàn thiện công tác cung ứng nguyên vật liệu, đảm bảo cung ứng kịp thời
nguyên vật liệu phục vụ sản xuất với chất lƣợng cao 88
4.6. Áp dụng hệ thống quản lý tinh gọn (lean) trong công ty 88
4.7. Nâng cao chính sách khuyến khích trong sản xuất cũng nhƣ cải tiến sản
phẩm và quy trình sản xuất kinh doanh. 89
4.8. Xây dựng hệ thống quản lý chất lƣợng toàn diện TQM 89
KẾT LUẬN 91
Phụ lục 1: Quy trình sản xuất cọc bê tông 92

Phụ lục 2: Bảng câu hỏi 94
Phụ lục 3: Phiếu khảo sát 96
Phụ lục 4: Biểu mẫu QC 99
Phụ lục 5: Máy móc trang thiết bị công ty 108
TÀI LIỆU THAM KHẢO 110
ix


ix

MC LC BNG BIU

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức và quản lý 6
Bảng 1.1: Danh sách cán bộ chủ chốt trong công ty 7
Bảng 1.2: Danh mục sản phẩn cọc ống bê tông dự ứng lực cƣờng độ cao 9
Bảng 1.3: Danh mục sản phẩm cọc vuông ly tâm dự ứng lực cƣờng độ cao 10
Sơ đồ 1.2: Quy trình sản xuất cọc bê tông. 11
Bảng 1.4: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh qua 3 năm 2011 đến 2013 13
Sơ đồ 2.2: Sự hình thành chất lƣợng sản phẩm 18
Đồ thị 2.1: Biểu đồ Pareto 28
Sơ đồ 2.1: Biểu đồ nhân quả 29
Sơ đồ 3.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý chất lƣợng của công ty 34
Sơ đồ 3.2: Quy trình kiểm tra chất lƣợng sản phẩm 36
Bảng 3.1: Các quy trình trong hệ thống quản lý chất lƣợng 38
Bảng 3.2: Tài liệu hƣớng dẫn công việc 39
Bảng 3.3: Bảng kiểm soát chất lƣợng nguyên vật liệu đầu vào 51
Biểu đồ 3.1: Các hình thức đào tạo về chất lƣợng 52
Biểu đồ 3.2: Thông tin về công việc 53
Bảng 3.4: Lịch kiểm tra quá trình sản xuất 54
Bảng 3.5 : Cơ cấu lao động của công ty 56

Bảng 3.6: Đánh giá về công nhân sản xuất 57
Bảng 3.7: Bảng đánh giá về nhân viên KCS 58
Bảng 3.8: Đánh giá về ngƣời quản lý 58
Bảng 3.9: Yêu cầu về cốt liệu đá dăm 59
Bảng 3.10: Yêu cầu về cốt liệu cát 60
Bảng 3.11: Yêu cầu kỹ thuật của ximăng Portland 61
Bảng 3.12.: Tiêu chuẩn vật liệu 62
Bảng 3.13 : Đánh giá về nguyên vật liệu: 63
Bảng 3.14: Bảng đánh giá thực trạng máy móc trang thiết bị công ty 64
Bảng 3.15: Đánh giá các chƣơng trình chất lƣợng của công ty 64
Sơ đồ 3.3: Sơ đồ nhân quả 65
Bảng 3.16: Các nguyên nhân ảnh hƣởng đến chỉ tiêu chất lƣợng sản phẩm 65
Bảng 3.17: Đánh giá nguồn lực của công ty 66
x

Sơ đồ 3.4: Các bƣớc thực hiện 5S 67
Hình 3.1: Áp dụng 5S trong công tác bảo trì 68
Hình 2: Kết quả thực hiện 5S ở văn phòng và công trƣờng 69
Bảng 3.18: Nội dung thực hiện 5S 69
Hình 1.3: Các hình ảnh tuyên truyền trong công ty 70
Hình 1.4: Hình ảnh tuyên truyền về Kaizen trong công ty 71
Bảng 3.19: Tiêu chuẩn phân loại sản phẩm. 73
Bảng 3.20: Các loại sản phẩm của công ty 73
Bảng 3.21: Chất lƣợng cấu kiện bê tông năm 2011 đến 2013 74
Sơ đồ 3.5: Sơ đồ nhân quả 1 75
Sơ đồ 3.6: Sơ đồ nhân quả 2 76
Sơ đồ 3.7: Sơ đồ nhân quả 3 77
Bảng 3.22: Thống kê sản phẩm khuyết tật của công ty năm 2013 77
Biểu đổ 3.3: Biểu đồ Pareto 78
Bảng 3.23: Tỉ lệ sản phẩm sai hỏng 79

Biểu đồ 3.4: tỉ lệ sản phẩm sai hỏng 79
Sơ đồ 4.1: Sơ đồ tổ chức các nhóm chất lƣợng trong phân xƣởng 85
Luận văn tốt nghiệp

SVTH: Nguyễn Thị Thu Hiền Trang1


1. Lý do ch tài
Hiện nay, cơ cấu kinh tế nƣớc ta đang chuyển dịch theo hƣớng giảm dần tỉ trọng
GDP của khu vực nông lâm thủy sản, tăng dần tỉ trọng của khu vực công nghiệp
và dịch vụ. So với những năm trƣớc, mặc dù chịu tác động của suy thoái kinh tế
thế giới nên cơ cấu GDP theo nghành có sự chuyển biến chậm hơn, nhƣng về cơ
bản, vẫn diễn ra theo hƣớng tích cực. Kết quả đó một phần không nhỏ do tác
động của WTO thể hiện qua các cam kết về mở rộng thị trƣờng, giảm thuế hàng
nghìn sản phẩm hàng hóa xuất nhập khẩu, tạo thế bình đẳng của hàng hóa và
dịch vụ Việt Nam trên thị trƣờng thế giới.
Bên cạnh đó với xu hƣớng toàn cầu hóa đời sống kinh tế đã tạo ra những cơ hội
và những thách thức đối với mỗi doanh nghiệp, buộc các doanh nghiệp phải
đƣơng đầu với sự cạnh tranh không phải chỉ trong nƣớc mà còn cạnh tranh gay
gắt với thị trƣờng quốc tế. Với xu hƣớng hiện nay chuyển từ cạnh tranh giá sang
cạnh tranh về chất lƣợng sản phẩm. Vì vậy các doanh nghiệp muốn tồn tại và
đứng vững trên thị trƣờng thì phải giành thắng lợi trong cạnh tranh mà điều này
chỉ có đƣợc khi chất lƣợng sản phẩm của doanh nghiệp ngày càng đƣợc nâng
cao. Chỉ có không ngừng đảm bảo và nâng cao chất lƣợng sản phẩm thì sản
phẩm của doanh nghiệp mới đƣợc khách hàng tin dùng, uy tín của doanh nghiệp
mới đƣợc nâng lên.
Với xu hƣớng giành lợi thế trong cạnh tranh bằng chất lƣợng sản phẩm nhƣ hiện
nay công tác quản lý chất lƣợng sản phẩm có tầm quan trọng rất lớn đến doanh
nghiệp. Chính vì vậy các doanh nghiệp phải quan tâm, đƣa vấn đề chất lƣợng
lên hàng đầu, từ đó phải nhận thức đúng đắn về vấn đề quản lý chất lƣợng, cần

phải hiểu rõ công tác quản lý chất lƣợng ảnh hƣởng nhƣ thế nào đối với doanh
nghiệp từ đó lên kế hoạch chất lƣợng cho doanh nghiệp của mình.
Vì vậy tôi chọn đề tài: “Thựctrạng và một sốgiải pháp nhằm nâng cao hiệu
quảquản trị chất lượng tại công ty cổ phần cấu kiện bê tông DIC – Tín Nghĩa”
làm chuyên đề báo cáo của mình, nhằm có những hiểu biết hơn về tình hình
Luận văn tốt nghiệp

SVTH: Nguyễn Thị Thu Hiền Trang2

quản trị chất lƣợng sản phẩm trong môi trƣờng công ty. Góp phần vào quá trình
nghiên cứu thị trƣờng cũng nhƣ các biện pháp nhằm hoàn thiện hơn chính sách
hoạch định quản trị chất lƣợng trong công ty, nâng cao chất lƣợng sản phẩm
cũng nhƣ củng cố vị trí cạnh tranh của công ty trên thị trƣờng.
2. 
Các doanh nghiệp cần phải xây dựng cho mình một hệ thống quản lý chất lƣợng
toàn diện nhằm cải thiện và nâng cao chất lƣợng sản phẩm của doanh nghiệp
mình từ đó giành thắng lợi trong cạnh tranh bằng lợi thế về chất lƣợng sản phẩm
và uy tín của doanh nghiệp mình. Vì vậy không ngừng nâng cao và hoàn thiện
công tác quản lý chất lƣợng là một vấn đề quan trọng cần phải quan tâm của
mỗi doanh nghiệp.
Với nhận thức đó đề tài: “Thực trạng và một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu
quả quản trị chất lượng tại công ty cổ phần cấu kiện bê tông DIC – Tín Nghĩa”
nhằm đạt đƣợc các mục tiêu sau:
 Về lý thuyết: Hệ thống hóa kiến thức về chất lƣợng, chất lƣợng sản phẩm
và quản lý chất lƣợng.
 Về thực tiễn: Áp dụng lý thuyết phân tích, đánh giá công tác quản lý chất
lƣợng của công ty cổ phần cấu kiện bê tông DIC – Tín Nghĩa đƣa ra giải pháp
nhằm hoàn thiện công tác quản lý chất lƣợng tại công ty.
3. ng và phm vi nghiên cu
Báo cáo tập trung nghiên cứu các yếu tố môi trƣờng (môi trƣờng bên ngoài, môi

trƣờng nội bộ) ảnh hƣởng đến hoạt động quản trị chất lƣợng của doanh nghiệp.
Báo cáo đồng thời cũng phân tích các số liệu của công ty về tình hình sản xuất
kinh doanh và thực trạng về chất lƣợng sản phẩm, để đƣa ra những mặt tích cực
và hạn chế của công ty.
Phạm vi nghiên cứu nội bộ công ty cổ phần cấu kiện bê tông DIC- Tín Nghĩa.
4. 
Nghiên cứu bằng phƣơng pháp thống kê, bảng biểu, tổng hợp, phân tích làm rõ
công tác quản lý chất lƣợng tại công ty.
Luận văn tốt nghiệp

SVTH: Nguyễn Thị Thu Hiền Trang3

Thu thập tài liệu, tổng hợp số liệu, phân tích đánh giá, tìm hiểu sau lý thuyết về
tổ chức kinh doanh, sử dụng số liệu tổng hợp của phòng tài chính tổng hợp,
phòng kỹ thuật và các phòng ban khác.
Nghiên cứu còn sử dụng số liệu sơ cấp thu thập đƣợc bằng phƣơng pháp điều tra
phỏng vấn cán bộ, công nhân viên tại công ty.
5. Kt c tài
Nội dung chính của đề tài bao gồm 4 chƣơng:
Chƣơng 1: Giới thiệu về công ty cổ phần cấu kiện bê tông DIC- Tín Nghĩa.
Chƣơng 2: Cơ sở lý luận về Quản trị chất lƣợng.
Chƣơng 3: Thực trạng quản lý chất lƣợng tại công ty.
Chƣơng 4:Biện pháp hoàn thiện công tác quản lý chất lƣợng sản phẩm của công
ty.
Luận văn tốt nghiệp

SVTH: Nguyễn Thị Thu Hiền Trang4




 
1.1 Gii thiu chung v Công ty C phn cu kin bê tông DIC  Tín

1.1.1 Qúa trình hình thành và phát trin
Công ty Cổ Phần Cấu Kiện Bê Tông DIC- Tín Nghĩa đƣợc thành lập ngày
21/10/2009 với tên gọi ban đầu là Công ty Cổ Phần Cấu Kiện Bê Tông Đông
Sài Gòn bởi các cổ đông chính là Tổng công ty Tín Nghĩa và Tổng công ty Đầu
Tƣ và phát triển xây dựng DIC Corp.
Cùng với nhu cầu phát triển của dịch vụ, ngày 26/04/2012 đổi tên thành Công ty
Cổ Phần Cấu Kiện bê tông DIC- Tín Nghĩa với vốn điều lệ là 30.000.000.000
VNĐ tƣơng đƣơng với 3.000.000 cổ phần.
Địa chỉ liên hệ:
Đƣờng số 2 – khu công nghiệp 3 – Huyện nhơn Trạch- Tỉnh Đồng Nai.
Điện thoại: 0613 569 841 – 0613 569 613 Fax: 0613 569 840
Website: www.dtconcrete.com.vn
Email:
Tên giao dịch bằng tiếng Việt: Công ty Cổ Phần Cấu Kiện bê tông DIC- Tín
Nghĩa.
Tên giao dịch bằng tiếng Anh: DIC – Tin Nghia Concrete Structure Joint Stock
Company.
1.1.2 Chm v
- Cung cấp Cọc Ống và Cọc Vuông ly tâm dự ứng lực cƣờng độ cao (PC-
PHC)
- Cung cấp các cấu kiện bê tông đúc sẵn các loại theo đơn hàng bao gồm cả
cọc bê tông vuông không li tâm.
Luận văn tốt nghiệp

SVTH: Nguyễn Thị Thu Hiền Trang5

- Cung cấp bê tông thƣơng phẩm và bê tông chuyên dùng.

- Cung cấp cấu kiện bê tông nhẹ
- Thi công nền móng và tầng hầm.
Nhà máy Cấu Kiện bê tông DTC – khu công nghiệp Nhơn Trạch 3 là một trong
hai nhà máy của Công Ty Cổ Phần Cấu Kiện Bê Tông DIC – Tín Nghĩa. Nhà
máy đƣợc quy hoạch cho sản xuất cọc bê tông dự ứng lực, dây chuyền sản xuất
cọc bê tông dự ứng lực đi vào hoạt động từ năm 2011 với công suất thiết kế
500.000 m/năm.
Nhà máy đƣợc trang bị dây chuyền sản xuất mới, với các thiết bị tiên tiến tự
động hóa cao, với tiêu chí sản xuất lấy chất lƣợng sản phẩm là ƣu tiên hàng đầu
và trang thiết bị hiện đại. Nhà máy đảm bảo cung cấp các sản phẩm chất lƣợng
cao, đƣợc kiểm soát chặt chẽ khi cung cấp cho khách hàng.
Nhà máy đảm bảo khả năng cung cấp sản phẩm Cọc bê tông dự ứng lực các loại
cho các dự án quy mô lớn.
Sản phẩm của nhà máy gồm cọc ống đƣờng kính từ Ø300mm đến Ø700mm, cọc
vuông tiết diện từ 350x350mm đến 450x450mm, chiều dài các sản phẩm cọc
các loại dài từ 8 đến 18m. Sản phẩm gồm cả hai loại PC Mác Bê Tông C60 và
PHC Mác Bê Tông C80.
1.1.3  vt cht và nhân lc ca công ty C Phn Cu Kin
Bê Tông DIC  
1.1.3.1 . ng và Kho bãi
Công ty Cổ Phần Cấu Kiện Bê Tông DIC – Tín Nghĩa có tổng diện tích là
31.000m2 với quy mô xây dựng :
- Nhà xƣởng và kho bãi chiếm 70% diện tích
- Văn phòng chiếm 11,8% tổng diện tích
- Còn lại là bãi đậu xe và cây xanh chiếm 18,2% tổng diện tích.
Luận văn tốt nghiệp

SVTH: Nguyễn Thị Thu Hiền Trang6



1.1.3.2 . Nhân lc
Kể từ ngày thành lập đến nay, đội ngũ cán bộ công nhân viên lao động trong
công ty không ngừng tăng lên cả về chất và lƣợng. Cán bộ công nhân viên trong
công ty có năng lực và trình độ chuyên môn tốt, am hiểu nghiệp vụ…
Hàng năm, các cán bộ công nhân viên đƣợc cử đi đào tạo – huấn luyện để nâng
cao trình độ nghiệp vụ.
Công tác tuyển dụng luôn đƣợc công ty quan tâm, chú trọng: Các nhân viên mới
luôn có năng lực và trình độ chuyên môn tốt dáp ứng nhu cầu của công việc.
1.2 Gii thiu v b máy t chc ca công ty
1.2.1 u t chc và qun lý
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức và quản lý

Ngun: Phòng tng hp
Luận văn tốt nghiệp

SVTH: Nguyễn Thị Thu Hiền Trang7


DANH SÁCH CÁC CÁN B CH CHT
Bảng 1.1:Danh sách cán bộ chủ chốt trong công ty
TT
H VÀ TÊN
CHC DANH
CHUYÊN
MÔN
KINH
NGHIM
1
Lê Quang Tuấn
Tổng giám đốc

Kỹ sƣ xây dựng
Quản lý điều
hành
22 năm
2
Trƣơng Công
Hòa
P. Tổng giám đốc
Kỹ sƣ xây dựng
Quản lý điều
hành
25 năm
3
Nguyễn Tiến
Duật
Phụ trách phòng
tổng hợp
Kỹ sƣ
27 năm
4
Trần Văn Hộ
Quản đốc
Cao đẳng
30 năm
5
Nguyễn Hữu Sơn
Phụ trách phòng
kỹ thuật
Kỹ sƣ công
chánh

33 năm
6
Nguyễn Văn
Giang
Trƣởng phòng
Quản lý thiết bị
Kỹ sƣ điện xây
dựng
10 năm
7
Cao Anh Nhân
Điều hành thi công
tại công trƣờng
Kỹ sƣ xây dựng
9 năm
8
Nguyễn Trung
Trực
Nhân viên phòng
Quản lý thiết bị
Kỹ sƣ điện
8 năm
9
Trần Hữu Bảo
Long
Nhân viên Phòng
Kỹ thuật - Las –
KCS
Cử nhân kinh tế
7 năm

10
Võ Lƣơng Bình
Nhân viên Phòng
Kỹ thuật - Las –
KCS
Kỹ sƣ xây dựng
6 năm
(Nguồn: Phòng tổng hợp)
Luận văn tốt nghiệp

SVTH: Nguyễn Thị Thu Hiền Trang8


1.2.2 Chm v
Hng qun tr
Là cơ quan quản lý của công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định,
thực hiện các quyền và nghĩa vụ của công ty không thuộc thẩm quyền của đại
hội đồng cổ đông.
Quyết định chiến lƣợc, kế hoạch phát triển trung hạn, kế hoạch kinh doanh hàng
năm, phƣơng án và dự án đầu tƣ trong thẩm quyền. Quyết định giải pháp phát
triển thị trƣờng, tiếp thị và công nghệ. Quyết định cơ cấu tổ chức , quy chế quản
lý nội bộ của công ty.
Giám sát chỉ đạo Giám đốc và ngƣời quản lý khác trong công việc kinh doanh
hàng ngày của công ty.
c
Lãnh đạo, quản lý và điều hành mọi hoạt động của công ty, trực tiếp quản lý các
phòng ban và phân xƣởng.
Phòng tài chính  k toán
Tƣ vấn, tham mƣu Ban giám đốc công ty về lãnh vực tài chính kế toán phục vụ
cho công tác quản lý, điều hành sản xuất kinh doanh trong công ty.

Ghi chép, tính toán và phản ánh số liệu hiện có, tình hình luân chuyển và sử
dụng tài sản, vật tƣ, tiền vốn, quá trình và kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh.
Lập báo cáo kế hoạch thống kê theo quy định và kiểm tra sự chính xác của báo
cáo do phòng chức năng khác lập phục vụ công tác thống kê và thông tin kinh
tế. Cung cấp số liệu tài chính phục vụ cho việc điều hành hoạt động sản xuất
kinh doanh.
Phòng tng hp
Luận văn tốt nghiệp

SVTH: Nguyễn Thị Thu Hiền Trang9

Phối hợp hàng ngày với các phòng ban chức năng và các đơn vị trực thuộc triển
khai thực hiện sản xuất kinh doanh theo chức năng, nhiệm cụ của mình nhằm
đảm bảo tiến độ và chất lƣợng.
Phòng qun lý thit b
Tham mƣu cho ban giám đốc của công ty và các hoạt động kĩ thuật và quản lý
vật tƣ. Quản lý khai thác có hiệu quả tài sản của công ty.
Quản lý, tiếp nhận, giám sát, bảo quản, mua thiết bị, vật tƣ, phục vụ cho sản
xuất kinh doanh của công ty.
Phòng kinh doanh cung ng
Tham mƣu cho ban giám đốc công ty hoạch định các chính sách, chiến lƣợc và
kế hoạch phát triển kinh doanh, dịch vụ mới trong nƣớc và dịch vụ ra nƣớc
ngoài.
Phòng k thut  Lab  KCS
Quản lý kỹ thuật và chất lƣợng của sản phẩm.
1.3. t

1.3.1.1. Danh mc sn phm
Các sản phẩm của công ty là: Cọc ống đƣờng kính từ Ø300mm đến Ø700mm,

cọc vuông tiết diện từ 350x350mm đến 450x450mm, chiều dài các sản phẩm
cọc các loại dài từ 8 đến 18m. Sản phẩm gồm cả hai loại PC Mác Bê Tông C60
và PHC Mác Bê Tông C80. Sau đây là một số sản phẩm chủ yếu của công ty:
A, Cc ng bê tông d ng l cao (PC-PHC)
Bảng 1.2: Danh mục sản phẩn cọc ống bê tông dự ứng lực cường độ cao
D (mm)
L (mét)
D350
6-15
D400
6-15
D500
10-16
D600
10-18
D700
10-18
Luận văn tốt nghiệp

SVTH: Nguyễn Thị Thu Hiền Trang10

(Nguồn: Phòng kinh doanh)
Luận văn tốt nghiệp

SVTH: Nguyễn Thị Thu Hiền Trang11


B, Cc vuông ly tâm d ng l cao
Bng 1.3: Danh mc sn phm cc vuông ly tâm d ng l cao
A(mm)

L(mét)
350x350
10-16
400x400
10-18
(Nguồn: Phòng kinh doanh)
Phạm vi sử dụng :
- Cho các công trình công nghiệp.
- Cho các công trình của nghành điện.
- Cho phát triển giao thông: Xây dựng cầu đƣờng, bến cảng.
- Cho xây dựng nhà ở và văn phòng.
Tính ƣu việt của sản phẩm cọc dự ứng lực:
- Quay li tâm sau đổ làm bê tông trở nên đặc chắc, giảm tỉ số Nƣớc- Xi măng do
đó tăng cƣờng độ bê tông và tính bề vững của bê tông.
- Cƣờng độ bê tông cao, khả năng chịu tải cọc lớn cho phép thiết kế và thi công
cọc xuyên vào đất cứng.
- Hệ thống dƣỡng hộ áp lực cao cho phép đóng cọc ngay khi ra khỏi dây chuyền
sản xuất cọc.
- Khả năng chống uốn cao.
- Không phát sinh ứng lực xoắn khi đóng cọc.
- Chống ăn mòn đặc biệt trong môi trƣờng biển.
- Sản xuất đến 18m chiều dài cho một đoạn cọc.
- Nối cọc nhanh chóng, kinh tế và dễ dàng tại hiện trƣờng.
- Kết cấu nhẹ, giảm giá thành.
- Chất lƣợng ổn định nhờ điều kiện sản xuất công nghiệp.
- Khả năng cung cấp cọc nhanh giúp đẩy nhanh tốc độ dự án.
Luận văn tốt nghiệp

SVTH: Nguyễn Thị Thu Hiền Trang12


- Giảm thiểu công tác bê tông hiện trƣờng, lợi điểm đặc biệt tại các dự án đô thị.
1.3.1.2. Quy trình sn xut sn phm ca công ty
Quy trình sản xuất sản phẩm của công ty đƣợc đƣa ra rất cụ thể và dễ hiểu.
Thông qua từng công đoạn ngƣời thực hiện sẽ thấy rõ đƣợc yêu cầu của công
việc để thực hiện đúng với nôi dụng công việc quy định.
 1.2: Quy trình sn xut cc bê tông.

(Nguồn: phòng kỹ thuật)
n kim nghim vp kho: Khi vật tƣ nhập kho yêu cầu phải
có chứng chỉ xuất xƣởng của nhà sản xuất và cung ứng các loại vật tƣ chủ yếu
nhƣ: Thép, Xi măng, cát, đá, chất phụ gia.
Các loại vật tƣ đầu vào trƣớc khi đƣa vào sản xuất hàng loạt đều phải lấy mẫu
mang đi thí nghiệm vật liệu xây dựng khi đạt yêu cầu mới đƣợc đƣa vào sử
dụng.
n gia công thép: Khi có thiết kế của phòng kỹ thuật phải tính tổ hợp
cọc và phải kiểm tra lại toàn bộ các yêu cầu kỹ thuật của từng loại cọc theo thiết
kế đảm bảo yêu cầu tiến hành nghiệm thu chuyển sang giai đoạn đổ bê tông.
Công đoạn này rất quan trọng, các bƣớc cần đƣợc thực hiện đúng yêu cầu (phụ
lục 1) để tránh những sai sót trong thi công.
 bê tông: Phòng kỹ thuật, cán bộ kỹ thuật kiểm tra và bàn giao
từng lô lồng thép đã gia công đƣợc nghiệm thu và ban giao cho tổ bê tông.
Công đoạn kiểm nghiệm vật tƣ nhập kho
Công đoạn gia công lồng thép
Công đoạn đổ bê tông và hoàn thiện sản phẩm
Công đoạn kiểm tra chất lƣợng trƣớc khi xuất xƣởng
Luận văn tốt nghiệp

SVTH: Nguyễn Thị Thu Hiền Trang13

Trƣớc khi đổ bê tông phải mang cát, đá, xi măng, đi làm các công trình thí

nghiệm vật liệu để xác định thành phần hạt cốt liệu từ đó thiết kế cấp phối bê
tông theo mác của yêu cần thiết kế.
Các bƣớc đổ bê tông và yêu cầu đƣợc kiểm soát chặt chẽ và cụ thể (phụ lục 1)
Sau 72 giờ tiến hành tách cọc chuyển về vị trí tập kết để tiến hành công tác bảo
dƣỡng bê tông.
n kim tra chng sn phc khi xung: Trƣớc khi
xuất xƣởng phòng kỹ thuật công ty cùng cán bộ phân xƣởng kiểm tra chất lƣợng
lô sản phẩm ngày, tháng sản xuất đạt yêu cầu tiến hành lập phiaáu xuất xƣởng
để xuất cho công trình.
1.3.2
Tính đến năm 2014 công ty cấu kiện bê tông DIC – Tín Nghĩa đã có 5 năm đi
vào hoạt động. Những năm đầu đi vào hoạt động công ty đã gặp không ít khó
khăn do các yếu tố bên trong nhƣ bộ máy tổ chức còn sơ sài, tình hình tài chính,
công ty còn phải đối mặt với các vấn đề kinh tế vĩ mô sau đợt khủng hoảng kinh
tế xảy ra năm 2008. Nhƣng những năm gần đây công ty đã đi vào hoạt động sản
xuất kinh doanh ổn định và doanh thu qua các năm tăng lên đáng kể. Cụ thể nhƣ
sau:
Nhận xét: Căn cứ vào bảng số liệu 1.4, ta có thể rút ra nhận xét về tình hình hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp qua các năm từ 2011 đến nay.
+ Doanh thu bán hàng tăng dần qua các năm. Cụ thể, doanh thu bán hàng năm
2012 so với năm 2011 tăng là 54%. Doanh thu bán hàng năm 2013 tăng so với
năm 2011 là 76%. Nhƣ vậy doanh thu bán hàng của doanh nghiệp tăng khá
nhanh qua các năm. Điều này chứng tỏ doanh nghiệp đang mở rộng hoạt động
sản xuất kinh doanh. Lƣợng hàng tiêu thụ đƣợc đẩy mạnh. Nguyên nhân là do
nhu cầu tiêu dùng của khách hàng ngày càng lớn trong khi đó doanh nghiệp
đang trên đà phát triển, mở rộng hoạt động kinh doanh. Đây là dấu hiệu đáng
mừng, khả quan đối với hoạt động của doanh nghiệp.
Luận văn tốt nghiệp

SVTH: Nguyễn Thị Thu Hiền Trang14


Bảng 1.4: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2011, 2012, 2013
Stt


2013
2012
2011
So sánh %
2012/2011
2013/2012
1
Doanh thu BH
1
22.185.826
12.575.769
8.157.813
154%
176%
2
Các khoản giảm trừ
2


93.000


3
Doanh thu thuần
10

22.185.826
12.575.769
8.064.813
156%
176%
4
Giá vốn HB
11
21.048.494
11.645.170
7.322.008
159%
181%
5
Lợi nhuận gộp
20
1.137.332
930.599
742.805
125%
122%
6
Doanh thu HĐTC
21
23.471




7

Chi phí tài chính
22
219.943
127.051
80.857
157%
173%
8
Chi phí QLKD
24
308.439
195.532
141.897
138%
158%
9
LN từ HĐKD
30
632.421
608.015
520.050
117%
104%
10
Thu nhập khác
31
9.773
8.506
6.990
122%

115%
11
Chi phí khác
32
4.349
3.331
2.626
127%
131%
12
Lợi nhuận khác
40
5.424
5.175
4.365
119%
105%
13
LN trƣớc thuế
50
643.270
618.365
528.780
117%
104%
14
Thuế TNDN
51
160.817
154.591

132.195
117%
104%
15
LN sau thuế
60
482.452
463.774
396.585
117%
104%
Nguồn: Theo báo cáo kết quả kinh doanh năm 2012,2013

×