Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

giám sát cúm gia cầm type a h5n1 và a h7n9 trên gia cầm, thủy cầm sống được bán tại các chợ tại địa bàn thành phố hà nội và tỉnh ninh bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.95 MB, 29 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA THÚ Y
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
“GIÁM SÁT CÚM GIA CẦM TYPE A /H5N1 VÀ A /H7N9 TRÊN GIA CẦM, THỦY CẦM SỐNG ĐƯỢC BÁN
TẠI CÁC CHỢ TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI VÀ TỈNH NINH BÌNH”
Giảng viên hưỡng dẫn : PGS. TS. Nguyễn Bá Hiên
: TS. Nguyễn Thị Thanh Thủy
Sinh viên thực hiện : Đinh Công Trưởng
Mã sinh viên : 554889
HÀ NỘI - 2014
NỘI DUNG BÁO CÁO
Phần IV. Kết luận và kiến nghị
Phân III: Kết quả và thảo luận
Phần II: Nội dung và phương pháp nghiên cứu
Phân I: Mở đầu
Phần I
Mở đầu
TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
“Giám sát cúm gia cầm type
A/H5N1 và A/H7N9 trên gia
cầm, thủy cầm sống được
bán tại các chợ tại địa bàn
thành phố Hà Nội và tỉnh
Ninh Bình”.
“Giám sát cúm gia cầm type
A/H5N1 và A/H7N9 trên gia
cầm, thủy cầm sống được
bán tại các chợ tại địa bàn
thành phố Hà Nội và tỉnh
Ninh Bình”.


Ngành chăn nuôi gia cầm giữ vai trò quan trọng, nhưng lại gặp không ít khó khăn bởi dịch bệnh nhất
là những bệnh xảy ra trên vật nuôi gây thiệt hại lớn về kinh tế và lây sang người gây tử vong
Ngành chăn nuôi gia cầm giữ vai trò quan trọng, nhưng lại gặp không ít khó khăn bởi dịch bệnh nhất
là những bệnh xảy ra trên vật nuôi gây thiệt hại lớn về kinh tế và lây sang người gây tử vong
Bệnh cúm gia cầm chủng độc lực cao (HPAI) với nhiều subtype khác nhau và khả năng tổng hợp biến
chủng làm căn bệnh càng nguy hiểm.
Bệnh cúm gia cầm chủng độc lực cao (HPAI) với nhiều subtype khác nhau và khả năng tổng hợp biến
chủng làm căn bệnh càng nguy hiểm.
Gia cầm sống được xác định là đối tượng lưu trữ nguồn bệnh. Vật mang bệnh thầm lặng đóng vai trò
quan trọng trong những ổ dịch.
Gia cầm sống được xác định là đối tượng lưu trữ nguồn bệnh. Vật mang bệnh thầm lặng đóng vai trò
quan trọng trong những ổ dịch.
MỤC TIÊU
CỦA ĐỀ TÀI
1
Xác định được sự lưu hành virus cúm type A/H5N1 và H7N9 lưu hành tại các chợ của 2
tỉnh/ thành phố
Xác định được subtype virus cúm gia cầm đang lưu hành tại 2 tỉnh/thành phố
2
2
Phần II
Nội dung và phương pháp nghiên cứu
NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Điều tra tình hình chăn nuôi gia cầm
tại 2 tỉnh/ thành phố nghiên cứu
Điều tra tình hình chăn nuôi gia cầm
tại 2 tỉnh/ thành phố nghiên cứu
1
Tình hình dịch cúm gia cầm
trên địa bàn nghiên cứu

Tình hình dịch cúm gia cầm
trên địa bàn nghiên cứu
2
Giám sát sự lưu hành virus cúm type
A/H5N1 và H7N9 trên đàn gia cầm tại địa
bàn nghiên cứu
Giám sát sự lưu hành virus cúm type
A/H5N1 và H7N9 trên đàn gia cầm tại địa
bàn nghiên cứu
3
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp điều tra hồi cứu
Phương pháp điều tra hồi cứu
Phương pháp Real Time RT - PCR
Phương pháp Real Time RT - PCR
Phương pháp xử lý số liệu
Phương pháp xử lý số liệu
1
2
3
ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU
Thu thập mẫu
Swab của 3 tỉnh/
thành phố
Thu thập mẫu
Swab của 3 tỉnh/
thành phố
Trạm CĐXN-Cơ
quan thú y vùng I
Trạm CĐXN-Cơ

quan thú y vùng I
Kết quả số mẫu +/-
với A/H5N1 và
H7N9
Kết quả số mẫu +/-
với A/H5N1 và
H7N9
Tổng hợp và xử lý số
liệu
Tổng hợp và xử lý số
liệu
Thời gian nghiên cứu từ 9/2012 đến
6/2014
QUY TRÌNH THỰC HIỆN XÉT NGHIỆM CÚM GIA CẦM
Chuẩn bị swabs
Chuẩn bị swabs
Lấy mẫu
Lấy mẫu
Sử lý mẫu
Sử lý mẫu
Tách RNA
Tách RNA
Ngoáy ổ nhớp
Ngoáy ổ nhớp
Ngoáy vùng hầu,
khí quản
Ngoáy vùng hầu,
khí quản
1
1

2
2
3
3
4
4
5
5
Swabs gộp
Swabs gộp
Tiến hành phản ứng RT-
PCR
Tiến hành phản ứng RT-
PCR
Đọc và xử lý
kết quả
Đọc và xử lý
kết quả
Trình tự các phản ứng Real4me RT-PCR để xác định các gen
Tách ARN
Tách ARN
Tiến hành phản ứng RT- PCR để xác định sự
có mặt của gen A
Tiến hành phản ứng RT- PCR để xác định sự
có mặt của gen A
Các mẫu dương tính với gen H5 được xác định
sự có mặt của gen N1
Các mẫu dương tính với gen H5 được xác định
sự có mặt của gen N1
Các mẫu dương tính với gen A được tiếp tục

xác định sự có mặt của gen H5
Các mẫu dương tính với gen A được tiếp tục
xác định sự có mặt của gen H5
Các mẫu dương tính với gen A nhưng âm tính với gen
H5 được tiếp tục xác định sự có mặt của gen H7 và N9
Các mẫu dương tính với gen A nhưng âm tính với gen
H5 được tiếp tục xác định sự có mặt của gen H7 và N9
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Bước 4
Bước 5
Phần III: Kết quả và thảo luận
Bảng 3.1 Tổng gà, vịt trên địa bàn của 2 tỉnh/thành phố
từ năm 2011 đến 2013
Tỉnh Năm Gà Vịt Tổng đàn

Hà Nội
2011 10.240.826 4.585.650 14.826.476
2012 12.022.767 6.226.411 18.249.178
2013 12.300.500 7.234.432 19.534.932

Ninh Bình
2011 2.486.436 1.065.615 3.552.051
2012 2.393.230 1.025.670 3.418.900
2013 2.405.300 1.130.500 3.535.800
Bảng 3.2. Kết quả tiêm phòng vaccine cúm gia cầm tại 2 tỉnh/ thành phố từ năm 2011 đến 6/2014
Năm Chỉ tiêu Ninh Bình Hà Nội
2011
Số gia cầm phải tiêm 10.290.000 17.971.092

Số được tiêm 79.872 21.454.440
Tỷ lệ (%) 0.78 119.4
2012
Số gia cầm phải tiêm 10.200.000 10.855.584
Số được tiêm 2.572.473 11.384.919
Tỷ lệ (%) 25.22 104.88
2013
Số gia cầm phải tiêm 9.000.000 23.373.152
Số được tiêm 2.457.593 25.634.387
Tỷ lệ (%) 27.3 109.7
6 tháng đầu năm 2014
Số gia cầm phải tiêm 2.510.000 22.000.000
Số được tiêm 1.870.395 12.547.900
Tỷ lệ (%) 74.5 57.0
Bảng 3.3. Tình hình dịch cúm A/H5N1 trên địa bàn nghiên cứu từ năm 2011 đến 6/2014
Tỉnh
Số huyện có
dịch
Số xã có dịch
Tổng số gia cầm chết và tiêu hủy
Gà Vịt Tổng
Số con Tỷ lệ (%) Số con Tỷ lệ (%) Số con
Ninh Bình
2011 2 4 310 3,43 8.729 96,57 9.039
2012 8 36 3.220 5,93 51.079 94,07 54.299
2013 8 39 3.530 5,57 59.808 94,43 63.338
2014 0 0 0 0 0 0 0
Tổng 18 79 7.060 5,57 119.616 94,43 126.676
Hà Nội
2011 3 4 1.070 33,1 2.163 66,9 3.233

2012 2 3 0 0 1.204 100 1.204
2013 2 2 1.100 73,33 400 26,67 1.500
2014 0 0 0 0 0 0 0
Tổng 7 9 2.170 36,55 3.767 63,45 5.937
Hình 3.2. Tình hình dịch cúm gia cầm trên địa bàn của 2 tỉnh/thành phố từ năm 2011 đến 6/2014
Kết quả xác định nhiễm virus cúm A/H5N1 của chợ Ninh Bình
Bảng 3.4. Tỷ lệ nhiễm virus cúm A/H5N1 trên gia cầm sống bán tại các chợ của tỉnh Ninh Bình
Chợ đầu mối Số mẫu xét nghiệm
Kết quả xét nghiệm
A A/H5 A/H5N1
Số mẫu (+) Tỷ lệ % Số mẫu (+) Tỷ lệ % Số mẫu (+) Tỷ lệ %
Chợ Hoa Lư
50 7 14,00 1 2,00 1 2,00
Chợ Yên Khánh
50 8 16,00 3 6,00 1 2,00
Chợ TP Ninh Bình
50 10 20,00 4 8,00 2 4,00
Tổng
150 25 16,67 8 5,33 4 2,67
Hình 3.3. Tỷ lệ nhiễm virus cúm type A/H5N1 trên gia cầm sống tại các chợ của tỉnh Ninh Bình
Bảng 3.5. Tỷ lệ nhiễm virus cúm type A/H5N1 trên gia cầm sống bán tại các chợ của tỉnh Ninh Bình qua
các tháng
Thời gian
lấy mẫu
Số mẫu xét
nghiệm
Kết quả xét nghiệm
A A/H5 A/H5N1
Số
mẫu

(+)
Tỷ lệ %
Số
mẫu
(+)
Tỷ lệ %
Số
mẫu (+)
Tỷ lệ %
Năm 2014
Tháng 05 30 03 10,00 0 0,00 0 0,00
Tháng 06 30 06 20,00 2 6,67 2 6,67
Tháng 07 30 07 23,33 4 13,33 1 3,33
Tháng 08 30 04 13,33 2 6,67 1 3,33
Tháng 09 30 05 16,67 0 0,00 0 0,00
Tổng 150 25 16,67 8 5,33 4 2,67
Kết quả xác định nhiễm virus cúm A/H5N1 của chợ Hà Nội
Bảng 3.6. Tỷ lệ nhiễm virus cúm type A/H5N1 trên gia cầm sống bán tại các chợ của thành phố Hà Nội
Chợ
đầu mối

Số mẫu xét
nghiệm
Kết quả xét nghiệm
A A/H5 A/H5N1
Số mẫu (+) Tỷ lệ % Số mẫu (+) Tỷ lệ % Số mẫu (+) Tỷ lệ %
Chợ Thạch Thất 90 8 8,89 0 0,00 0 0,00
Chợ Mỹ Đức 90 3 3,33 0 0,00 0 0,00
Chợ Phú Xuyên 90 11 12,22 3 3.33 1 1,11
Chợ Ứng Hòa 90 13 14,44 2 2,22 1 1,11

Chợ Thường Tín 90 19 21,11 5 5,56 3 3,33
Tổng 450 54 12,00 10 2,22 4 0,89
Hình 3.4. Tỷ lệ nhiễm virus cúm type A/H5N1 trên gia cầm sống bán tại các chợ của thành phố Hà Nội
Bảng 3.7. Tỷ lệ nhiễm virus cúm type A/H5N1 trên gia cầm sống bán tại các chợ của thành phố Hà Nội qua
các tháng
Thời gian
lấy mẫu

Số mẫu xét nghiệm
Kết quả xét nghiệm
A A/H5 A/H5N1
Số mẫu (+) Tỷ lệ % Số mẫu (+) Tỷ lệ % Số mẫu (+) Tỷ lệ %
Năm 2014
Tháng 05 90 12 13,33 4 4,44 1 1,11
Tháng 06 90 9 10,00 1 1,11 0 0,00
Tháng 07 90 15 16,67 3 3,33 2 2,22
Tháng 08 90 10 11,11 1 1,11 1 1,11
Tháng 09 90 8 8,89 1 1,11 0 0,00
Tổng 450 54 12,00 10 2,22 4 0,89
Bảng 3.8. Tổng hợp kết quả xác định nhiễm virus cúm A/H5N1 trên gia cầm sống tại các chợ của 2 tỉnh/thành phố
Tỉnh
Số mẫu xét
nghiệm
Kết quả xét nghiệm
A A/H5 A/H5N1
Số mẫu (+) Tỷ lệ % Số mẫu (+) Tỷ lệ % Số mẫu (+) Tỷ lệ %
Ninh Bình
Tháng 5 30 3 10,00 0 0,00 0 0,00
Tháng 6 30 6 20,00 2 6,67 2 6,67
Tháng 7 30 7 23,33 4 13,33 1 3,33

Tháng 8 30 4 13,33 2 6,67 1 3,33
Tháng 9 30 5 16,67 0 0,00 0 0,00
Tổng 150 25 16,67 8 5,33 4 2,67
Hà Nội
Tháng 5 90 12 13,33 4 4,44 1 1,39
Tháng 6 90 9 10,00 1 1,11 0 0,00
Tháng 7 90 15 16,67 3 3,33 2 2,78
Tháng 8 90 10 11,11 1 1,11 1 1,11
Tháng 9 90 8 8,89 1 1,11 0 0,00
Tổng 450 54 10,28 10 2,22 4 0,89
Tổng chung 600 79 13,17 18 3,00 8 1,33

×