Tải bản đầy đủ (.doc) (112 trang)

Giáo án lịch sử 9 đầy đủ năm 2014 - 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (717.83 KB, 112 trang )

Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .
Ngày soạn: 16/ 8 / 2014 PhÇn mét
Ngày dạy: / 8 / 2014 LÞch sư thÕ giíi hiƯn ® tõ n¨m 1945 ®Õn nay
Tuần 1
Tiết 1. BÀI 1: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ NĂM 1945
ĐẾN GIỮA NHỮNG NĂM 70 CỦA THẾ KỈ XX.
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thức
Giúp HS nắm được:
- Những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong công cuộc hàn gắn các vết thương
chiến tranh, khôi phục nền kinh tế và sau đó tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất, kó thuật của
CNXH.
- Những thắng lợi có ý nghóa lòch sử của nhân dân các nước Đông Âu sau năm 1945: giành
thắng lợi trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc, thiết lập chế độ dân chủ nhân dân và tiến
hành công cuộc xây dựng CNXH.
- Sự hình thành hệ thống XHCN thế giới.
2. Về tư tưởng
- Khẳng đònh những thành tựu to lớn có ý nghóa lòch sử của công cuộc xây dựng CNXH ở
Liên Xô và các nước Đông Âu. Ở các nước này đã có những thay đổi căn bản và sâu sắc. Đó
là những sự thật lòch sử.
- Mặc dù ngày nay tình hình đã thay đổi và không tránh khỏi có lúc bò gián đoạn tạm thời,
mối quan hệ hữu nghò truyền thống giữa nước ta và Liên Bang Nga, các nước cộng hòa thuộc
Liên Xô trước đây, cũng như với các nước Đông Âu vẫn được duy trì và gần đây đã có những
bước phát triển mới. Cần trân trọng mối quan hệ truyền thống quý báu đó, nhằm tăng cường
tình đoàn kết hữu nghò và đẩy mạnh sự hợp tác phát triển, tiết thực phục vụ công cuộc công
nghiệp hoá, hiện đại hóa của đất nước ta.
3. Về kó năng
- Rèn luyện cho HS kó năng phân tích và nhận đònh các sự kiện, các vấn đề lòch sử.
II. PHƯƠNG PHÁP.
- Trùc quan, ph©n tÝch, so s¸nh, tỉ chøc c¸c ho¹t ®éng häc tËp cho häc sinh.
III. SỰ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:


- Bản đồ Liên Xô và các nước Đông Âu (hoặc châu Âu)
- Một số tranh ảnh tiêu biểu về Liên Xô, các nước Đông Âu trong giai đoạn từ sau năm
1945 đến năm 1970
- HS sưu tầm tranh ảnh ,những mẫu chuyện về cơng cuộc xây dựng CNXH ở LX.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ
1
Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .
3. Bài mới
- GV cần chỉ rõ đây là bài mở đầu của chương trình lòch sử lớp 9, HS sẽ học lòch sử thế giới
từ sau năm 1945 đến hết thế kỉ XX – năm 2000.
I/. LIÊN XÔ:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Ø Ø CHUẨN KĨ NĂNG CẦN
ĐẠT
CHUẨN KIẾN THỨC CẦN
ĐẠT
* Hoạt động 1.
- Gv giới thiệu về Liên Xô.
- GV dùng bảng phụ hoặc đèn chiếu
đưa các số liệu về sự thiệt hại của
LX trong SGK trang 3 lên bảng.
? Em có nhận xét gì về sự thiệt hại
của LX trong CTTG/II?
- Đây là sự thiệt hại rất to lớn về
người và của của LX , đất nước gặp
nhiều khó khăn tưởng chừng không
thể vượt nổi.
GV nhận xét, bổ sung.
- GV so sánh những thiệt hại của LX

so với các nước đồng minh để thấy
rõ hơn sự thiệt hại của LX là to lớn
còn tổn thất của các nước đồng minh
là không đáng kể.
? Để khôi phục KT, LX đã làm gì?
-Đảng và Nhà nước Liên xô đề ra kế
hoạch 5 năm lần thứ tư để khôi phục
kinh tế.
- GV phân tích sự quyết tâm của Đ-
NN/ LX trong việc đề ra và thực
hiện kế hoạch 5 năm lần thứ tư
(1946 – 1950).
? Thành tựu của kế hoạch 5 năm lần
thứ tư?
- Kinh tÕ: Hoµn thµnh kÕ ho¹ch 5 n¨m
tríc thêi h¹n 9 th¸ng.
- C«ng nghiƯp: T¨ng 73%, h¬n 6000
nhµ m¸y ®ỵc kh«i phơc vµ x©y dùng.
- N«ng nghiƯp: Vỵt tríc chiÕn tranh.
- KHKT: ChÕ t¹o thµnh c«ng bom
nguyªn tư (1949)
? Em có nhận xét gì về tốc độ tăng

- Rèn luyện kó năng
theo dõi bản đồ.
- Rèn luyện kó năng
theo dõi.
- Kó năng nhận xét,
đánh giá.
- Kó năng làm việc với

sgk.
1/. Công cuộc khôi
phục kinh tế sau chiến
tranh thế giới II
( 1945- 1950):
- Liên xô chòu tổn thất
nặng nề nhất sau CTTGII.
 Đảng và Nhà nước
Liên xô đề ra kế hoạch 5
năm lần thứ tư (1946 –
1950).
- Thực hiện kế hoạch 5
năm lần IV (1946-1950)
đạt nhiều thành tựu to
2
Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .
trưởng kinh tế của LX trong thời kỳ
khôi phục kinh tế, nguyên nhân của
sự phát triển đó? Nguyên nhân?
+ Tốc độ khôi phục KT thời kỳ này
tăng nhanh chóng.
+ Có được kết qủa này là do: sự
thống nhất về tư tưởng, chính trò của
xã hội LX, tinh thần tự lực, tự cường,
chòu đựng gian khổ, lao động cần cù,
quên mình của nhân dân LX.
*Hoạt động 2.
GV chuyển ý.
-GV giải thích khái niệm: ”xây dựng
cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH”

(Đó là nền sản xuất đại cơ khí với
công nông nghiệp hiện đại, khoa học
kỹ thuật tiên tiến).
- GV nói rõ: Đây là việc tiếp tục xây
dựng cơ sở vật chất- kỹ thuật của
CNXH mà HS đã được học đến năm
1939.
? LX xây dựng CSVC-KT trong hoàn
cảnh nào?
- Các nước TB phương Tây luôn có
âm mưu và hành động bao vây,
chống phá LX cả về kinh tế, chính
trò và quân sự.
- Liên Xô phải chi phí lớn cho quốc
phòng, an ninh để bảo vệ thành qủa
của công cuộc xây dựng CNXH .
-GV nhận xét, bổ sung , hoàn thiện
nội dung HS trả lời.
? Hoàn cảnh đó có ảnh hưởng gì đến
công cuộc xây dựng CNXH ở LX?
- Ảnh hưởng trực tiếp đến xây dựng
CSVC-KT, làm giảm tốc độ của
công cuộc xây dựng CNXH ở LX.
? LX thực hiện các kế hoạch dài hạn
nào? Phương hướng chính của các kế
hoạch dài hạn như thế nào?
LX thực hiện hàng loạt các kế hoạch
dài hạn (KH 5 năm lần 5, 5 năm lần
6 và KH 7 năm) với phương hướng
chính là ưu tiên CN nặng, thâm canh

- Kó năng nhận xét,
đánh giá.
- Kó năng giải thích khái
niệm lòch sử.
- Kó năng làm việc với
sgk.
- Kó năng nhận xét,
đánh giá.
lớn.
2/. Liên Xô tiếp tục
xây dựng cơ sở vật
chất – kỹ thuật của
CNXH ( từ 1950 đến nửa
đầu những năm 70 của
thế kỷ XX )
* Hoàn cảnh:
- Các nước TB phương
Tây luôn có âm mưu và
hành động bao vây,
chống phá LX cả về kinh
tế, chính trò và quân sự.
- Liên Xô phải chi phí lớn
cho quốc phòng, an ninh
để bảo vệ thành qủa của
công cuộc xây dựng
CNXH .
- LX thực hiện hàng loạt
kế hoạch dài hạn.
Đạt thành tựu to lớn về
3

Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .
NN, đẩy mạnh KHKT, tăng quốc
phòng…
GV chốt lại.
? Hãy nêu rõ những thành tựu về các
mặt mà LX đã đạt được trong giai
đoạn này.
- HS đọc số liệu SGK/4 về những
thành tựu.
Giới thiệu H.1/SGK- Vệ tinh nhân
tạo đầu tiên của Liên Xô.
- GV cho ví dụ về sự giúp đỡ của LX
đối với các nước trên thế giới trong
đó có VN.
? Hãy cho biết ý nghóa của những
thành tựu mà LX đạt được?
- Uy tín chính trò và đòa vò quốc tế
của LX được đề cao. LX trở thành
chỗ dựa cho hòa bình thế giới
- Kó năng làm việc với
sgk.
- Kó năng theo dõi tranh
ảnh.
- Kó năng liên hệ.
nhiều mặt (KT, KHKT,
quốc phòng, đối ngoại…)

4. Sơ kết bài học - Củng cố:
a. Những thành tựu của LX trong công cuộc khôi phục KT, xây dựng CSVC-KT của CNXH ?
b. Em hãy kể 1 số chuyến bay của các nhà du hành vũ trụ LX trong những năm 60 của thế kỷ

XX?
5. Dặn dò:
- Học thuộc bài.
- Xem trước bài mới, Tìm tên những nước Đông Âu trên bản đồ SGK.
- Soạn trước câu hỏi SGK.
Nhận xét của tổ KHXH
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
…………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Xác nhận của BGH
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
…………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
4
Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .


Tuần 2 Ngày soạn: /8/2014
Tiết 2 Ngày dạy: /8/2014
BÀI 1: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ NĂM 1945
ĐẾN GIỮA NHỮNG NĂM 70 CỦA THẾ KỈ XX (TT)
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thức:
- Nắm được những nét chính về việc thành lập Nhà nước dân chủ nhân dân Đông Âu và
công cuộc xây dựng CNXH ở Đông Âu ( từ 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX.)
- Nắm được những nét cơ bản về hệ thống XHCN, thông qua đó hiểu được những mối
quan hệ, ảnh hưởng và đóng góp của hệ thống XHCN đối với phong trào cách mạng thế giới
và VN.
- Trọng tâm: những thành tựu của công cuộc xây dựng CNXH ở Đông Âu
2. Về tư tưởng:
- Khẳng đònh những đóng góp của Đông Âu trong việc xây dựng hệ thống XHCN thế
giới, biết ơn sự giúp đỡ của nhân dân các nước Đông Âu đối với sự nghiệp CM nước ta.
- Giáo dục tinh thần đoàn kết quốc tế của HS.
3. Về kỹ năng:
- Biết sử dụng bản đồ TG để xác đònh vò trí của từng nước ĐÂ.
-Biết khai thác tranh ảnh, tư liệu lòch sử để đưa ra nhận xét của mình.
II. PHƯƠNG PHÁP.
- Trực quan, phân tích, so sánh, tổ chức các hoạt động học tập cho học sinh.
III. SỰ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
- Tranh ảnh về Đông Âu ( từ 1949  những năm 70)
- Tư liệu về các nước Đông Âu.
- Bản đồ các nước Đ/ Âu và thế giới
- Đèn chiếu (nếu có)
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Nêu những thành tựu cơ bản về phát triển kinh tế khoa học kỹ thuật của LX từ 1950

những năm 70 của thế kỷ XX ?
3. Bài mới:
- Từ sau CTTG/I kết thúc 1 nước XHCN là LX đã ra đời. Đến sau CTTG/II đã có
nhiều nước XHCN ra đời, đó là những nước nào? Quá trình xây dựng CNXH ở những nước này
diễn ra như thế nào và đạt được thành tựu ra sao? Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu nội dung của
bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Ø CHUẨN KĨ NĂNG
CẦN ĐẠT
CHUẨN KIẾN THỨC CẦN
ĐẠT
5
Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .
Hoạt động 1.
? Các nước dân chủ nhân dân Đông Âu
ra đời trong hoàn cảnh nào?
- Hồng quân LX truy kích tiêu diệt
quân phát xít.
- Nhân dân và các lực lượng vũ trang ở
các nước Đông Âu nổi dậy giành thắng
lợi và thành lập chính quyền dân chủ
nhân dân.
GV nhận xét, bổ sung trong đó chú ý
đến vai trò của nhân dân và Hồng
quân LX.
GV giải thích thuật ngữ: “Các nước
Đông Âu”.
- Yêu cầu HS xác đònh vò trí 8 nước
Đông Âu trên bản đồ.
- GV phân tích hoàn cảnh ra đời của
nước CHDC Đức, liên hệ tình hình

Triều Tiên, VN.
? Sau khi độc lập, các nước Đông Âu
đã làm gì?
- Tiến hành CM DCND.
? Để hoàn thành cc CM/DCND các
nước Đông Âu ®· thùc hiƯn nh÷ng
nhiƯm vơ gì?
- Xây dựng chính quyền dân chủ nhân
dân.
- Cải cách ruộng đất, quốc hữu hóa xí
nghiệp lớn của tư bản.
- Ban hành các quyền tự do dân chủ.
- GV nhận xét, bổ sung ,hoàn thiện ý
trả lời của HS.
-GV nhấn mạnh ý : việc hoàn thành
nhiệm vụ trên là trong hoàn cảnh cuộc
đấu tranh giai cấp quyết liệt , đã đập
tan mọi mưu đồ của các thế lực đế
quốc phản động.
GV chuyển ý.
Gv: Hướng dẫn học sinh đọc thêm sgk.
? Vì sao cần thiết phải hình thành hệ
thống CNXH?
- Các nước LX và Đông Âu cần sự hợp
tác cao hơn và đa dạng hơn. Hơn nữa
ĐÂ cần sự giúp đỡ nhiều hơn của LX.
- Làm việc với sgk.
- Xác đònh vò trí
trên lược đồ.
- Làm việc với sgk.

- Hs ®äc sgk
- Làm việc với sgk
II. ĐÔNG ÂU:
1. Sự ra ®êi cđa c¸c nước dân
chủ nhân dân ở Đông Âu
a. Hoàn cảnh:
- Hồng quân LX truy kích
tiêu diệt quân phát xít.
- Nhân dân và các lực
lượng vũ trang ở các nước
Đông Âu nổi dậy giành
thắng lợi và thành lập chính
quyền dân chủ nhân dân.
b. Hoàn thành nhiệm vụ
cách mạng dân chủ nhân
dân:
- Xây dựng chính quyền
dân chủ nhân dân.
- Cải cách ruộng đất, quốc
hữu hóa xí nghiệp lớn của
tư bản.
- Ban hành các quyền tự do
dân chủ.
2. TiÕn hµnh xây dựng CNXH
(từ 1950 đến đầu những năm 70
của thế kỷ XX):
III/. SỰ HÌNH THÀNH HỆ THỐNG
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA:
6
Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .

?
Hệ thống XHCN ra đời trên những cơ
sở nào?
- Các nước XHCN có điểm chung
đều có Đảng CS và công nhân lãnh
đạo, lấy CN/MLN làm nền tảng, cùng
có mục tiêu xây dựng CNXH.
- GV nhận xét, bổ sung, hoàn thiện câu
hỏi
? Về quan hệ kinh tế, văn hóa , KHKT
các nước XHCN có hoạt động gì ?
- Về quan hệ kinh tế: 8/1/1949 Hội
đồng tương trợ kinh tế ra
đời(SEV)gồm: Liên Xô, Anbani, Ba-
Lan, Bungari, Hunggari, Tiệp Khắc.
Sau đó thêm  CHDC Đức, Mông Cổ,
Cuba, VN .
- Thóc ®Èy sù hỵp t¸c qc tÕ gi÷a c¸c n-
íc XHCN
- Về quan hệ chính trò và quân sự:
14/5/1955 tổ chức Hiệp ước Vacsava
thành lập
? T¹i sao VN, Cuba, M«ng Cỉ kh«ng
thc khu vùc §«ng ¢u nhng cïng ra
nhËp vµo tỉ chøc nµy?
? Mơc tiªu cđa SEV lµ g×?
? Thµnh tùu kinh tÕ tiªu biĨu cđa khèi
SEV?
? Tổ chức Hiệp ước Vacsava ra ®êi víi
mơc ®Ých g×? Cã t¸c dơng g× trong thêi k×

®ã?
- Chống lại chính sách hiếu chiến của
Mó và Nato.
- Bảo vệ an ninh châu âu, thế giới.
- Tác dụng bảo vệ hoà bình, an ninh
thế giới, bảo vệ công cuộc xây dựng
cnxh.
- GV nhấn mạnh thêm về hoạt động và
giải thể của khối SEV, và hiệp ước
Vacsava.
- LHTT: Mối quan hệ hợp tác giữa các
nùc trong đó có sự giúp đỡ VN
 Hãy trình bày mục đích ra đời và
những thành tích của HĐTTKT trong
những năm 1951-1973?
- Làm việc với sgk
- Liên hệ.
- Làm việc với Sgk
- Làm việc với Sgk
- Sau CTTG/II, hệ thống
các nước XHCN ra đời.
- Về quan hệ kinh tế:
8/1/1949 Hội đồng tương
trợ kinh tế ra
đời(SEV)gồm: Liên Xô,
Anbani, Ba-Lan, Bungari,
Hunggari, Tiệp Khắc. Sau
đó thêm  CHDC Đức,
Mông Cổ, Cuba, VN .
- Về quan hệ chính trò và

quân sự: 14/5/1955 tổ chức
Hiệp ước Vacsava thành
lập
7
Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .
3. Sơ kết bài học- Củng cố:
- Sự ra đời của các nước DCND ĐÂ và công cuộc xây dựng CNXH ở các nước XHCN đã
làm CNXH ngày càng mở rộng, đóng góp to lớn vào PTCMTG.
- Các tổ chức hệ thống XHCN ra đời: KHỐI SEV, VACSAVA đã có vai trò to lớn trong việc
củng cố và phát triển hệ thống XHCN .
- Hãy nêu những cơ sở hình thành hệ thống XHCN?
- Trình bày mục đích ra đời, những thành tích của HĐTTKTtrong những năm 1951-1973?
4. Dặn dò:
- Học thuộc bài, đọc trước bài 2.
- Soạn các câu hỏi SGK.
Nhận xét của tổ KHXH
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Xác nhận của BGH
………………………………
…………………………………
…………………………………

…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………
…………………………………

8
Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .
Ngày soạn:7/9/2013
Ngày dạy:10/9/2013
Tuần 3,tiết 3
BÀI 2: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ GIỮA NHỮNG NĂM 70
ĐẾN ĐẦU NHỮNG NĂM 90 CỦA THẾ KỈ XX
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thức
- Giúp HS nắm được những nét chính của quá trình khủng hoảng và tan rã của chế độ
XHCN ở Liên Xô và các nước Đông Âu.
2. Về tư tưởng
- Qua các kiến thức của bài học, giúp HS thấy rõ tính chất khó khăn, phức tạp, thậm chí
cả thiếu sót, sai lầm trong công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô và các nước Đông Âu (vì đó
là con đường hoàn toàn mới mẻ, chưa có tiền lệ trong lòch sử; mặt khác là sự chống phá gay gắt
của các thế lực thù đòch).
- Với những thành tựu quan trọng thu được trong công cuộc đổi mới – mở cửa của nước
ta trong gần 20 năm qua, bồi dưỡng và củng cố cho HS niềm tin tưởng vào thắng lợicủa công
cuộc công nghiệp hóa , hiện đại hóa đất nước ta theo đònh hướng XHCN, dưới sự lãnh đạo của
Đảng Cộng Sản Việt Nam
3. Về kó năng
- Rèn luyện cho HS kó năng phân tích, nhận đònh và so sánh các vấn đề lòch sử

II. PHƯƠNG PHÁP.
- Trùc quan, ph©n tÝch, so s¸nh, tỉ chøc c¸c ho¹t ®éng häc tËp cho häc sinh.
III. SỰ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
- Tranh ảnh về sự tan rã của Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu
- Tranh ảnh về một số nhà lãnh đạo Liên Xô và các nước Đông Âu
IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC :
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ :
Câu 1 : Để hoàn thành nhiệm vụ cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân các nước
Đông Âu cần phải tiến hành những công việc gì?
Câu 2 : Nêu những thành tựu chủ yếu trong công cuộc xây dựng CNXH ở các
nước Đông Âu?
9
Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .
3. Bài mới :
Chế độ XHCN ở Liên Xô và các nước Đông Âu đã dạt những thành tựu nhất đònh
về mọi mặt. Tuy nhiên, nó cũng bộc lộ những hạn chế , sai lầm và thiếu sót, cùng với sự
chống phá của các thế lực đế quốc bªn ngoài. CNXH đã từng tồn tại và phát triển hơn 70
năm đã khủng hoảng và tan rã. Để tìm hiểu nguyên nhân của sự tan rã đó như thế nào?
Quá trình khủng hoảng tan rã ra sao chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học hôm nay
để lí giải những vấn đề trên.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ CHUẨN KN CẦN
ĐẠT
CHUẨN KT CẦN ĐẠT
I. Ho¹t ®éng 1
II. ? Tình hình thế giới từ
giữa những năm 70 đến 1985 ntn? Ảnh
hưởng như thế nào đến LX?
III. - Khủng hoảng dầu mỏ
thế giới năm 1973 đã tác động đến nhiều

mặt của Liên Xô, nhất là kinh tế.  Kinh
tế LX suy sụp nghiêm trọng:
Kinh tế Liên Xô lâm vào khủng hoảng :
Công nghiệp trì trệ, hàng tiêu dùng khan
hiếm, nông nghiệp sa sút
IV. Chính trò xã hội dần
dần mất ổn đònh, đời sống nhân dân khó
khăn, mất miềm tin vào Đảng và Nhà
Nước.
V. ? T¹i sao cc khđng
ho¶ng kinh tÕ TG 29- 33 tµn ph¸ kinh tÕ thÕ
giíi nỈng nỊ nhng Liªn X« kh«ng bÞ ¶nh h-
ëng?T¹i sao cc khđng ho¶ng nµy LX l¹i
chÞu t¸c ®éng lín nh thÕ?
=> M« h×nh x©y dùng CNXH cßn nhỊu
thiÕu sãt, chđ quan, nãng véi => ®Èy LX
tíi cc khđng ho¶ng toµn diƯn.
? Trước tình hình đó, Goóc-ba-chốp đã
làm gì?
- Tháng 3/1985, Goóc-ba-chốp tiến hành
cải tổ.
GV giới thiệu về Goóc-ba-chốp.
? Hãy cho biết mục đích và nội dung của
công cuộc cải tổ?
VI. - Mục đích cải tổ : sửa
chữa những thiếu sót, sai lầm trước kia,
đưa đất nước ra khỏi khủng hoảng
VII. Nội dung cải tổ :
VIII. Thiết lập chế độ tổng
thống , đa nguyên, đa đảng, xóa bỏ Đảng

XXII.
- Làm việc với sgk.
- Liên hệ, phân
tích.
- Làm việc với sgk.
LIV. I/ Sự
khủng hoảng và tan rã
của Liên bang Xô Viết:
1. Nguyên nhân:
Năm 1973, Khủng
hoảng dầu mỏ làm KT LX
suy sụp nghiêm trọng
nhưng LX không tiến hành
cải tổ đất nước  khủng
hoảng toàn diện.
2. Diễn biến:
Tháng 3/1985, Goóc-ba-
chốp tiến hành cải tổ
10
Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .
CS…
HS dựa vào nội dung SGK trả lời câu hỏi.
GV nhận xét bổ sung hoàn thiện nội dung
học sinh trả lời.
IX. GV cần so sánh giữa
lời nói và việc làm của M.Goóc-ba-chốp,
giữa lý thuyết và thực tiễn của công cuộc
cải tổ để thấy rõ thực chất của công cuộc
cải tổ của M.Goóc-ba-chốp là từ bỏ và
phá vỡ CNXH, xa rời chủ nghóa Mác-

lênin, phủ đònh Đảng cộng sản. Vì vậy,
công cuộc cải tổ của M. Goóc-ba-chốp
càng làm cho kinh tế lún sâu vào khủng
hoảng. Qua đó phân tích nguyên nhân
thất bại của cuộc cải tổ.
X. GV giới thiệu một số
bức tranh, ảnh sưu tầm về nhân vật
M.Goóc-ba-chốp và cuộc khủng hoảng ở
Liên Xô và hình 3,4 trong SGK
XI. ? Cuộc cải tổ thất bại
đã dẫn đến hậu quả gì?
Ngày 19/8/1991 diễn ra đảo chính Gooc-
ba-chốp nhưng thất bại, Đảng cộng sản bò
đình chỉ hoạt động. Liên bang Xô Viết
tan rã.
GV nhận xét, bổ sung hoàn thiện nội
dung kiến thức. Đồng thời nhấn mạnh
cuộc đảo chính 21/8/1991 thất bại đưa
đến việc Đảng Cộng sản Liên Xô phải
ngừng hoạt động và tan rã, 11 nước CH
trong Liên bang Xô Viết tách ra thành lập
SNG  LX tan rã.
XII. Ngày 25/12/19991 lá
cờ búa liềm trên nóc điện Krem-li bò hạ ,
chấm dứt chế độ XHCN ở Liên Xô.
XIII. ? Nguyªn nh©n nµo dÉn
®Õn sù tan r· cđa Liªn X«?
- M« h×nh CNXH cßn khut tËt
- C¶i tỉ cha cã ®êng lèi chÝnh trÞ l©u dµi
- Sù chèng ph¸ cđa c¸c thÕ lùc thï ®Þch

GV liªn hƯ víi c«ng cc ®ỉi míi ë VN.
XIV. GV chuyển ý
Ho¹t ®éng 2.
XV. GV treo bảng thống kê
- Làm việc với sgk.
XXIII.
XXIV.
XXV.
XXVI.
XXVII.
XXVIII.
XXIX.
XXX.
XXXI.
XXXII.
XXXIII.
XXXIV.
XXXV.
XXXVI.
XXXVII. –
Kó năng phân tích.
- Kó năng nắm nội
dung kiến thức qua
bảng tổng kết.
Nhưng cuộc cải tổ không
thành công, đất nước ngày
càng lún sâu vào khủng
hoảng.
3. Hậu quả:
LV. - Ngày

19/8/1991 diễn ra đảo
chính Gooc-ba-chốp nhưng
thất bại, Đảng cộng sản bò
đình chỉ hoạt động.
LVI.
- Ngày 25/12/19991, chấm
dứt chế độ XHCN ở Liên
Xô.
LVII.
LVIII.
LIX.
LX.
LXI.
LXII.
LXIII.
LXIV. II/ Cuộc
khủng hoảng và tan rã
của chế độ XHCN ở c¸c
11
Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .
về sự sụp đổ của các nước XHCN Đông
Âu theo các tiêu mục: Tên nước, ngày,
tháng, năm, quá trình sụp đổ cho HS tham
khảo và chốt lại.
* GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm với
câu hỏi :” Nguyên nhân sự sụp đổ của
các nước XHCN Đông Âu?”
XVI. - Nguyên nhân sụp đổ :
XVII. + Kinh tế lâm vào
khủng hoảng sâu sắc

XVIII. + Rập khuôn mô hình ở
Liên Xô, chủ quan duy ý chí chậm sửa
đổi
XIX. + Sự chống phá của các
thế lực trong và ngoài nước
XX. + Nhân dân bất bình
với các nhà lãnh đạo đòi hỏi phải thay
đổi
XXI. GV nhận xét bổ sung ,
kết luận và nhấn mạnh: Chế độ XHCN có
1 bước lùi như vậy không phải là bản chất
mà chắc chắn CNXH sẽ phát triển mạnh
mẽ trong tương lai.
XXXVIII.
XXXIX.
XL. –
Kó năng thảo luận
nhóm.
XLI.
XLII.
XLIII.
XLIV.
XLV.
XLVI.
XLVII.
XLVIII.
XLIX.
L.
LI.
LII.

LIII.
níc Đông Âu:
* Hậu quả:
Năm 1989, chế độ XHCN
sụp đổ ở hầu hết các nước
Đông Âu.
4. Sơ kết bài học :
- Do những nguyên nhân khách quan và chủ quan sự sụp đổ của Liên Xô và các nước
Đông Âu là không tránh khỏi
- Cuộc cải tổ của M.Goóc-ba-chốp với hậu quả là sự tan rã của chế độ XHCN ở Liên Xô
5. Dặn dò, bài tập về nhà :
- Học bài cũ, chuẩn bò bài mới
- Trả lời câu hỏi cuối SGK
12
Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .
Ngày soạn: 10/9/2013
Ngày dạy:17/9/2013
Tiết 4:
CHƯƠNG II:
CÁC NƯỚC Á, PHI, MĨ LA-TINH TỪ 1945 ĐẾN NAY
BÀI 3:
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘCVÀ SỰ TAN
RÃ CỦA HỆ THỐNG THUỘC ĐỊA
I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Về kiến thức
- Giúp HS nắm được quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã
của hệ thống thuộc đòa ở châu Á, châu Phi và Mó La-tinh: những diễn biến chủ yếu, những
thắng lợi to lớn và khó khăn trong công cuộc xây dựng đất nước ở các nước này.
2. Về tư tưởng
- Thấy rõ cuộc đấu tranh anh dũng và gian khổ của nhân dân các nước Á, Phi, Mó La-tinh

vì sự nghiệp giải phóng và độc lập dân tộc
- Tăng cường tình đoàn kết hữu nghò với các dân tộc Á, Phi, Mó La-tinh, tinh thần tương
trợ, giúp đỡ lẫn nhau trong cuộc đấu tranh chống kẻ thù chung là CNĐQ – thực dân.
- Nâng cao lòng tự hào dân tộc vì nhân dân ta đã giành được những thắng lợi to lớn trong
công cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc, nhất là trong nửa sau thế kỉ XX như mốt đóng góp to
lớn, thúc đẩy mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc.
3. Về kó năng
- Giúp HS rèn luyện phương pháp tư duy, khái quát, tổng hợp cũng như phân tích sự kiện;
rèn luyện kó năng sử dụng bản đồ về kinh tế, chính trò ở các châu và thế giới
II/PHƯƠNG PHÁP.
- Trùc quan, ph©n tÝch, so s¸nh, tỉ chøc c¸c ho¹t ®éng häc tËp cho häc sinh.
III/ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Tranh ảnh về các nước Á, Phi, Mó - latinh từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay
- Bản đồ treo tường : châu Á, Phi, Mó – latinh
IV/ TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC :
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi : Cuộc khủng hoảng và sụp đổ ở các nước Đông Âu diễn ra như thế nào?
3. Bài mới :
13
Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .
Sau chiến tranh thế giới thứ hai tình hình chính trò ở châu Âu có nhiều sự biến đổi với
sự ra đời của hàng loạt các nước xã hội chủ nghóa ở Đông Âu.Còn ở châu Á, Phi, Mó –
latinh có gì biến đổi không? Phong trào giải phóng dân tộc diễn ra như thế nào? Hệ thống
thuộc đòa chủ nghóa đế quốc tan rã ra sao? Chúng ta cùng tìm hiểu bài học hôm nay để trả
lời cho những nội dung trên
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ CHUẨN KĨ NĂNG
CẦN ĐẠT
CHUẨN KIẾN THỨC CẦN
ĐẠT

Ho¹t ®éng 1.
? Em hãy trình bày phong trào đấu
tranh giải phóng dân tộc ở Á – Phi –
Mỹ la tinh từ 1945 đến giữa những
năm 60 của thế kỷ XX?
- Nhiều nước châu Á,Phi, Mỹ la tinh
giành độc lập.
- Năm 1967, hệ thống thuộc đòa chủ
yếu chỉ còn ở vùng nam châu phi
(5,2triệu km
2
) với 35 triệu dân.
GV dùng phương pháp vấn đáp, dẫn
dắt học sinh tìm hiểu trên bản đồ.
GV chốt lại
GV chuyển ý
Ho¹t ®éng 2.
? Trình bày phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc chống Bồ Đào Nha.
- Phong trào ở Ghinêbit xao; Môdăm
bích; ng gô la.
Ho¹t ®éng 3.
? Trình bày phong trào đấu tranh
chống phân biệt chủng tộc 3 nước
Miền Nam Châu Phi.
- Ba nước: Rôđê-dia; Tây Nam Phi
và Cộng Hoà Nam Phi đấu tranh
chống chủ nghóa phân biệt chủng tộc
A Pac Thai giành thắng lợi.
GV gi¶i thÝch kh¸i niƯm ChÕ ®é A-p¸c

thai: Mét chÝnh s¸ch cđa §¶ng qc
d©n, chÝnh ®¶ng cđa thiĨu sè ngêi cÇm
qun ë Nam Phi tõ 1948, chđ tr¬ng
ph©n biƯt chđng téc vµ ®èi xư d· man
víi ngêi da ®en ë Nam Phi vµ c¸c d©n
téc ch©u ¸ ®Õn ®Þnh c, ®Ỉc biƯt lµ ngêi
Ên §é. Nhµ cÇm qun Nam Phi ban
- Rèn kó năng quan
sát, xác đònh vò trí trên
lược đồ, bản đồ
- Rèn kó năng xác đònh
vò trí các nước trên
bản đồ.
- Rèn kó năng trình
bày
I. Giai đoạn 1945 - 1960
của thế kỷ XX:
-Từ 1945,nhiều nước Châu
Á-Phi-Mỹ la tinh giành
độc lập.
-Năm 1967,hệ thống thuộc
đòa chủ yếu chỉ còn ở Nam
Châu Phi.Hệ thống thuộc
đòa của chủ nghóa đế quốc
căn bản bò sụp đổ.
II. Giai đoạn từ giữa 1960
- giữa 1970 của thế kỷ
XX:
- Các nước châu phi giành
thắng lợi trước Bồ Đào

Nha.
III. Giai đoạn từ giữa
1970-1990 của thế kỷ XX:
- Các nước Châu Phi giành
được chính quyền, xoá bỏ
chủ nghóa phân biệt chủng
tộc A pac thai:
+ Rô-đê-di-a (1980)
+ Tây Nam Phi (1990)
+ Cộng hòa Nam Phi
(1993)
14
Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .
bè trªn 70 ®¹o lt ph©n biƯt, ®èi xư vµ
tíc bá qun lµm ngêi cđa d©n da ®en
vµ da mµu, qun bãc lét cđa ngêi da
tr¾ng vµ da ®en ®ỵc ghi vµo HiÕn ph¸p.
GV cho HS xác đònh vò trí các nước
trên bản đồ và cung cấp thêm tư liệu.
Gv chốt lại toàn bài.
4. Củng cố:
- GV cần làm rõ 3 giai đoạn của phong trào giải phóng dân tộc với nội dung quan trọng
nhất của mỗi giai đoạn
- Nhấn mạnh : từ những năm 90 của thế kỉ XX, các dân tộc Á, Phi,Mó- latinh đã đập tan
hệ thống thuộc đòa của CNĐQ, thành lập hàng loạt nhà nước độc lập trẻ tuổi. Đó là
thắng lợi có ý nghóa lòch sử làm thay đổi bộ mặt của các nước Á, Phi, Mó-latinh
5. Dặn dò, ra bài tập về nhà :
- Học bài cũ, đọc và chuẩn bò bài 4
- Trả lời câu hỏi trong SGK
- KỴ b¶ng thèng kª c¸c giai ®o¹n ph¸t triĨn cđa phong trµo giải phóng dân tộc tõ 1945 ®Õn

nay?
Ngày soạn:16/9/2013
Ngày dạy:24/9/2013
Tiết 5
Bài 4: CÁC NƯỚC CHÂU Á
I. MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU:
1. Về kiến thức: - Tình hình Châu Á(Trung Quốc, n Độ…)
- Sự ra đời của cộng hoà nhân dân Trung Hoa(1945 đến nay).
2.Về tư tưởng: - Giáo dục tinh thần đoàn kết quốc tế, các nước trong khu vực
3. Về kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp những sự kiện lòch sử và sử dụng
bản đồ.
II. PHƯƠNG PHÁP.
- - Trùc quan, ph©n tÝch, so s¸nh, tỉ chøc c¸c ho¹t ®éng häc tËp cho häc sinh.
III. SỰ CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
+Thầy : Bản đồ Châu Á,TQ, sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
+ Trò : Học thuộc bài cũ, soạn trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Ổn đònh lớp :
15
Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tr×nh bµy c¸c giai ®o¹n ph¸t triĨn cđa phong trµo gi¶i phãng d©n téc vµ sù tan r· cđa hƯ
thèng thc ®Þa tõ 1945 ®Õn nay?
3. Vào bài:
Ch©u ¸ víi diƯn tÝch réng lín vµ ®«ng d©n nhÊt thÕ giíi. Tõ sau ChiÕn tranh thÕ giíi thø hai
®Õn nay t×nh h×nh ch©u ¸ cã ®iĨm g× nỉi bËt? Cc ®Êu tranh c¸ch m¹ng ë Trung Qc díi sù l·nh
®¹o cđa §CS diƠn ra ntn? C«ng cc x©y dùng CNXH ë Trung Qc diƠn ra ra sao? Chóng ta cïng
t×m hiĨu trong néi dung bµi häc h«m nay.
H OẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ
TRÒ

CHUẨN KĨ NĂNG CẦN
ĐẠT
CHUẨN KIẾN TNỨC CẦN
ĐẠT
Ho¹t ®éng 1.
-GV xác đònh các nước châu Á
trên lược đồ.
? Phong trào đấu tranh giải phóng
dân tộc giai đoạn này diễn ra như
thế nào?
-Sau chiến tranh thế giới thứ II,
phong trào bùng lên mạnh mẽ lan
khắp Châu Á
-Cuối những năm 50, phần lớn các
nước giành được độc lập.
? Từ nửa cuối thế kỷ XX đến nay,
tình hình châu Á phát triển như
thế nào?
- Châu Á không ổn đònh, nhiều
cuộc chiến tranh chống xâm lược
diễn ra, tình trạng ly khai, tranh
chấp biên giới.
? Những thành tựu của các nước
châu Á từ 1945 đến nay?
-Kinh tế: Nhật Bản, Hàn Quốc,
TQ, Singapo,n Độ.
- Giải thích “ thế kỷ 21 là thế kỷ
của Châu Á.
? Kinh tế n Độ như thế nào.
- HS trình bày những tựu của n

Độ.
Ho¹t ®éng 2.
? Trình bày sự ra đời của nước
CHND Trung Hoa.
-Sau kháng chiến chống Nhật
thắng lợi. Trung Quốc đã diễn ra
cuộc nội chiến (1946-1949),ph¸i
- Xác đònh vò trí các nuóc
trên bản đồ.
- Kó năng trình bày khái
quát.
- Kó năng đọc hiểu,
nghiên cứu sgk và các tài
liệu khác.
I. TÌNH HÌNH CHUNG
1.Phong trào đấu tranh giải
phóng dân tộc Châu Á (sau
chiến tranh thế giới thứ II

đầu 50)
-Sau chiến tranh thế giới
thứ II, phong trào giải phóng
dân tộc phát triển mạnh.Đến
cuối 50, phần lớn các nước
giành được độc lập.
2. Châu Á từ nửa cuối thế kỷ
XX đến nay
Không ổn đònh, chiến
tranh chống xâm lược, tình
trạng ly khai, tranh chấp biên

giới.
3. Những thành tựu
-Nền kinh tế các nước
Nhật Bản, Hàn Quốc, TQ,
Singapo….
Đặc biệt là n Độ.
II. TRUNG QUỐC
1. Sự ra đời của nước
CHND Trung Hoa
- Ngày 1/10/1949, CHND
Trung Hoa ra đời.
16
Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .
QD§ thÊt b¹i ch¹y ra §µi Loan,
đến 1/10/1949,CHND Trung Hoa
ra đời.
? Ý nghóa sự ra đời của CHND
Trung Hoa.
-Kết thúc 100 năm nô dòch của đế
quốc và hàng ngàn năm của chế
độ phong kiến đưa TQ vào kỷ
nguyên độc lập tự do, và hệ thống
XHCN nối liền từ u sang Á.
? Sau khi thµnh lËp, Trung Qc
tiÕn hµnh nh÷ng nhiƯm vơ g×?
-Nhiệm vụ: thoát khỏi nghèo nàn
lạc hậu, tiến hành công nghiệp
hoá, phát triển kinh tế xã hội
? Thảo luận vấn đề Trung Quốc từ
1978 đến nay.

-Tháng 12/1978: Trung Quốc đề
ra đường lối đổi mới.
? Néi dung cđa c¶i c¸ch gåm nh÷ng
®iĨm nµo?
- X©y dùng CNXH mang mµu s¾c
TQ, lÊy ph¸t triĨn kinh tÕ lµm trung
t©m, thùc hiƯn c¶i c¸ch, më cưa
nh»m mơc tiªu hiƯn ®¹i ho¸, ®a ®Êt
níc TQ trë thµnh mét qc gia giµu
m¹nh, v¨n minh.
GV liªn hƯ thµnh tùu hiƯn nay cđa
TQ.
? Nguyªn nh©n khiÕn TQ ®¹t ®ỵc
nh÷ng thµnh tùu trªn?
- C¶i c¸ch ®óng ®¾n.
- Ph¸t huy ®ỵc tiỊm lùc kinh tÕ.
-GV chốt lại, phân tích.

- Phân tích, tổng hợp.


+Ý nghóa: Kết thúc 100 năm
nô dòch của đế quốc và hàng
ngàn năm của chế độ phong
kiến , đưa TH vào kỷ nguyên
độc lập tự do và hệ thổng
XHCN nối liền từ u sang Á.




2.Công cuộc cải cách mở
cửa(1978 đến nay)
-Tháng 12/1978: TQ đề
ra đường lối đổi mới.
-Đạt nhiều thành tựu.
-Vò trí quốc tế được nâng
cao.
IV. CỦNG CỐ:
-Sự ra đời của CHND Trung Hoa?
-Những thành tựu cải cách mở cửa của TQ? Ý nghóa?
V. DẶN DÒ:
- Học bài, soạn bài mới: CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
17
Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .
Ngày soạn:24/9/2013
Ngày giảng Tiết Lớp Tiến độ Ghi chú
1/10/2013 6 9A1, 9A2
BÀI 5: CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
-Tình hình Đông Nam Á trước và sau 1945.
- Sự ra đời của Đông Nam Á, A SEAN và vai trò của nó.
2. Tư tưởng:
-Tự hào về thành tựu của Đông Nam ¸
-Củng cố tinh thần đoàn kết, hữu nghò, hợp tác.
3. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, khái quát, tổng hợp sự kiện lòch sử.
II. PHƯƠNG PHÁP
-
Trùc quan, ph©n tÝch, so s¸nh, tỉ chøc c¸c ho¹t ®éng häc tËp cho häc sinh.

III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
+ Thầy: Bản đồ Đông Nam Á, thế giới, SGK, SGV, giáo án.
+ Trò: Học thuộc bài cò, chuẩn bò bài mới.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài củ:
- Em hãy trình bày: Những nét nổi bật của Châu Á từ sau 1945 đến nay.
- Nêu những thành tựu của công cuộc cải cách mở cửa của Trung Quốc (1978 > nay)
3. Vào bài:
18
Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .
- Từ năm1945, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc của Đông Nam Á phát triển
mạnh.Nơi đây coi như khởi đầu của phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc. Sau khi giành
được độc lập, các nước Đông nam Á đã thực hiện xây dựng đất nước, phát triển kinh tế và văn
hoá đạt được những thành tựu to lớn. Sự ra đời và phát triển của Hiệp hội các nước Đông Nam
Á (ASEAN) đã chứng minh điều đó
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ CHUẨN KĨ NĂNG
CẦN ĐẠT
CHN KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Ho¹t ®éng 1.
-GV giới thiệu các nước Đông Nam Á.
? NX g× vỊ vÞ trÝ cđa khu vùc §NA?
- Cã vÞ trÝ chiÕn lỵc quan träng.
- Giµu tµi nguyªn.
? Trước chiến tranh thế giới II, tình
hình Đông Nam Á như thế nào.
-Hầu hết là thuộc đòa của đế quốc, trừ
Thái Lan.
? Sau 1945,tình hình Đông Nam Á như
thế nào.

Nhiều nước nổi dậy giành chính quyền
 chống sự xâm lược lại của đế quốc.
-Giữa những năm 50, các nước lần
lược giành độc lập.
-Tình hình căng thẳng và phân hoá
trong bối cảnh’’chiến tranh lạnh’’.
-Sau khi giành độc lập, một số nước
có nhu cầu hợp tác, phát triển.
- GV phân tích: Do ©m mu cđa MÜ
chèng ph¸ c¸ch m¹ng ViƯt Nam->
thµnh lËp khèi qu©n sù §NA SEATO->
lµm chÝnh s¸ch ®èi ngo¹i cđa c¸c níc
§NA ph©n ho¸ theo 3 híng:
- VN, Lµo, CPC; XHCN
- Th¸i Lan, Phi lipin, Brun©y, Xingapo:
th©n MÜ.
- In ®«nƠia, Mianma: trung lËp
Ho¹t ®éng 2.
? A SEAN ra đời trong hoàn cảnh nào.
? A SEAN được thành lập như thế nào.
-Ngày 8/8/1967,A SEAN ra đời gồm 5
nước: Inđô, Thái Lan, Malay,
Philippin, và Singapo.
? Mục tiêu hoạt động của A SEAN.
- Phát triển kinh tế, văn hoá thông qua
sự hợp tác hoà bình, ổn đònh.
? Nguyên tắc cơ bản cơ bản của A
- Rèn kó năng quan
sát, xác đònh vò trí
trên lược đồ, bản đồ

- Rèn kó năng trình
bày
- Kó năng đọc hiểu,
nghiên cức SGK và
các tài liệu lòch sử
khác
-
- Kó năng đọc hiểu,
nghiên cức SGK và
các tài liệu lòch sử
khác
I. Tình hình Đông Nam Á
trước và sau 1945
-Trước chiến tranh thế giới
thứ hai, hầu hết là thuộc đòa
của đế quốc, trừ Thái Lan.
-Sau 1945, nhiều nước độc
lập chống xâm lược lại của
đế quốc độc lập phân hoá
trong bối cảnh ‘’chiến tranh
lạnh’’.
II. Sự ra đời của tổ chức
ASEAN
-Do nhu cầu hợp tác,phát triển
ngày 8/8/1967, ASEAN ra đời
gồm 5 nước thành viên.
- Phát triển kinh tế, văn hoá
thông qua sự hợp tác, hoà bình,
ổn đònh trên nguyên tắc tôn
trọng chủ quyền, lãnh thổ,

không can thiệp vào công việc
nội bộ của nhau, giải quyết
19
Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .
SEAN.
-Tôn trọng chủ quyền,lãnh thổ,không
can thiệp nội bộ của nhau, giải quyết
tranh chấp bằng phương pháp hoà
bình, hợp tác và phát triển.
? Quan hệ Việt Nam, ASEAN.
Từ 1979: Quan hệ đối đầu
-Từ cuối 80: Đối thoại
Ho¹t ®éng 3.
? Tổ chức ASEAN đã phát triển như
thế nào.
-Năm 1984, Brunây gia nhập
-Tháng 7/1995: Việt Nam gia nhập.
-Tháng 9/1997: Lào và Mianma.
-Tháng 4/1999: Campuchia gia nhập.
? Hoạt động chủ yếu cđa ASEAN tõ
nh÷ng n¨m 90 ®Õn nay .
-Hợp tác kinh tế,xây dựng Đông Nam
Á phát triển.
-Năm 1992: AFTA thành lập.
-Năm 1994: ARF thành lập.
GV: Hướng dẫn HS xem hình11. Hội
nghò cấp cao ASEAN VI họp tại hà
Nôi, thể hiện sự hợp tác hữu nghò,
giúp đỡ nhau cùng phát triển của
ASEAN .

- Liên hệ thực tế
- Kó năng quan sát
tranh ảnh lòch sử,
mô tả và trình bày
nhữn g hiểu biết
tranh chấp bằng hoà bình, hợp
tác và phát triển.
-Quan hệ Việt Nam , ASEAN :
1979: đối đầu, từ cuối 80 đối
ngoại.
III. Từ ASEAN 6 đến ASEAN
10
-Năm 1984,Brunây gia
nhập.
- Tháng 7/1995: Việt Nam
gia nhập.
- Tháng 9/1997: Lào và
Mianma.
-Tháng 4/1999: Campuchia
gia nhập.
-Năm 1992: AFTA thành
lập.
-Năm 1994: ARF ra đời.
IV. CỦNG CỐ:
- Tình hình Đông Nam Á trước và sau 1945?
-Trình bày về vấn đề ASEAN ?
- Quan hƯ cđa ViiƯt Nam víi ASEAN qua c¸c giai ®o¹n nh thÕ nµo?
V. DẶN DÒ:
-Về nhà học bài, làm bài tập.
- §äc, t×m hiĨu bµi “ c¸c níc ch©u Phi “

20
Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .
Ngày soạn:30/9/2013
Ngày giảng Tiết Lớp Tiến độ Ghi chú
8/10/2013 7 9A1, 9A2
Bài 6: CÁC NƯỚC CHÂU PHI

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
-Châu Phi từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay.
- Cuộc đấu tranh chống phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
2. Tư tưởng:
-Giáo dục tinh thần đoàn kết.
3. Kỹ năng:
- Sử dụng bản đồ, tranh ảnh, tổng hợp, so sánh, phân tích sự kiện.
II. PHƯƠNG PHÁP
- Trùc quan, ph©n tÝch, so s¸nh, tỉ chøc c¸c ho¹t ®éng häc tËp cho häc sinh.
III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
+ Thầy : Bản đồ Châu Phi, SGK, SGV, giáo án.
+ Trò: Học thuộc bài cũ, soạn trước bài mới.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tr×nh bµy qu¸ tr×nh ph¸t triĨn tõ ASEAN 6 đến ASEAN 10 ?
3. Vào bài:
Từ sau chiến tranh thế giới lần thứ hai đến nay, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở
châu Phi phát triển mạnh, hầu hết các nước châu Phi đã giành được độc lập . Nhưng trên con
đường phát triển, các nước châu Phi còn gặp nhiều khó khăn, vấn đề chủ yếu của các nước
hiện nay là chống đói, nghèo, lạc hậu Hơm nay, chúng ta học bài các nước châu Phi.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

CHUẨN KĨ NĂNG CẦN
ĐẠT
CHN KIẾN THỨC CẦN
ĐẠT
21
Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .
Ho¹t ®éng 1.
? Diện tích, dân số Châu Phi.
-DT: 30,3 triệu Km
2
-DS: 839 triệu người(2002)
? Trình bày tình hình Châu Phi từ sau
chiến tranh thế giới thứ hai đến nay.
-Tríc chiÕn tranh lµ thc ®Þa cđa c¸c n-
íc ®Õ qc.
-HS theo dõi.
-Phong trào giải phóng dân tộc diễn ra
sôi nổi, sớm nhất ở Bắc Phi (Ai cập,
Angiêri, 1960: 17 nước Châu Phi độc
lập)
 Hệ thống thuộc đòa của Châu Phi
tan rã, các nước giành độc lập.
? Sau khi độc lập các nước Châu Phi đã
làm gì.
-Xây dựng đất nước, thu nhiều thành
tựu nhưng Châu Phi vẫn còn tình trạng
đói nghèo, lạc hậu liên minh Châu
Phi thành lập(AU)
?Cho biÕt nh÷ng khã kh¨n mµ ch©u Phi
gỈp ph¶i trong c«ng cc x©y dùng vµ

ph¸t triĨn ®Êt níc?
- NhiỊu níc trong t×nh tr¹ng nghÌo nµn,
l¹c hËu
- C¸c cc xung ®ét s¾c téc, néi chiÕn
liªn miªn.
- Nỵ níc ngoµi chång chÊt.
?Do ®©u mµ ch©u Phi gỈp ph¶i nh÷ng
khã kh¨n ®ã?
Ho¹t ®éng 2.
? Diện tích, dân số của cộng hoà Nam
Phi. Thành phần sắc tộc.
-DT: 1,2 triệu Km
2
-DS: 43,6 triệu người
-75,2% da đen, 13,6% da trắng, 11,2%
da màu.
-Năm 1662 Hà Lan chiếm đóng.
-Đầu XIX Anh chiếm đóng
? Cộng hoà Nam Phi từ 1662 đến nay.
-Năm 1961, cộng hoà Nam Phi thành
lập  thực hiện chế độ phân biệt
chủng tộc A pacthai ở Nam Phi.
-Đại hội dân tộc Phi lãnh đạo nhân dân
chống lại sự thống trò của ngêi da
- Rèn kó năng quan sát,
xác đònh vò trí trên lược
đồ, bản đồ
- Rèn kó năng trình bày
- Kó năng đọc hiểu,
nghiên cức SGK và các

tài liệu lòch sử khác
Rèn kó năng đọc hiểu
I. Tình hình chung:
-Sau chiến tranh thế
giới hai, phong trào giải
phóng dân tộc diễn ra sôi
nỗi. Đến1960 hệ thống
thuộc đòa của Châu Phi
tan rã .
- Châu Phi xây dựng đất
nước đạt nhiều thành tựu
nhưng vẫn còn đói nghèo,
lạc hậu.
II. Cộng hoà Nam Phi:

- Năm 1662, Hà Lan
chiếm đóng .
- Đầu XIX Anh chiếm
đóng
- Năm 1961, Cộng hoà
Nam Phi thành lập .
- Đại hội dân tộc Phi lãnh
đạo nhân dân chống chế
độ phân biệt chủng tộc
Apacthai .
22
Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .
trắng theo chế độ phân biệt chủng tộc
GV:
-Năm 1993, Nenxơn Manđêla được trả

tự do, 1994 lên làm tổng thống  chế
độ phân biệt chủng tộc bò xoá bỏ ở
cộng hoà Nam Phi.
GV: Giới thiệu Nenxơn Manđêla.
? Nenxơn Manđêla lên làm tổng thống
đã có ý nghóa như thế nào đối với cộng
hoà Nam Phi.
?HiƯn nay Céng hoµ Nam Phi cã nh÷ng
bíc ph¸t triĨn nh thÕ nµo?
- Chính quyền mới ở cộng hồ Nam Phi
đã đưa ra chiến lược kinh tế vĩ mơ
(6/1996) với tên gọi “Tăng trưởng làm
và phân phối lại” để cải thiện mức sống
cho nhân dân.
- Kó năng quan sát tranh
ảnh lòch sử, mô tả và
trình bày những hiểu
biết
-Năm 1993, chế độ phân
biệt chủng tộc bò xoá bỏ .
-Năm 1994, Nen xơn
Manđêla lên làm tổng
thống  chấm dứt phân
biệt chủng tộc.
IV. CỦNG CỐ: - Trình bày Châu Phi từ 1945 đến nay?
- Quá trình chống phân biệt chủng tộc ở Cộng hoà Nam Phi?
V. DẶN DÒ: -Học thuộc bài, soạn trước bài mới.
- Tổ 1+2: Tình hình chung
- Tổ 3+4: Cu Ba hồn đảo anh hùng
Cả lớp: Vì sao cách mạng Cu Ba được coi là lá cờ đầu của phong trào gpdt ở Mỹ La-

tinh .
Ngày soạn:8/10/2013
Ngày giảng Tiết Lớp Tiến độ Ghi chú
15/10/2013 8 9A1, 9A2
Bài 7: CÁC NƯỚC MỸ LATINH
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức: - Tình hình Mỹ Latinh 1945- nay.
- Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Cuba.
- Thành tựu Cuba đạt được  XHCN.
2. Tư tưởng: - Tinh thần đoàn kết, đấu tranh kiên cường, ủng hộ Cuba.
3. Kỹ năng: - Sử dụng bản đồ, tổng hợp, phân tích, so sánh.
II. PHƯƠNG PHÁP
- Trùc quan, ph©n tÝch, so s¸nh, tỉ chøc c¸c ho¹t ®éng häc tËp cho häc sinh.
23
Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .
III. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:
+ Thầy: SGK, SGV, giáo án, bản đồ Mỹ Latinh.
+ Trò: Học bài cũ, chuẩn bò bài mới.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn đònh lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HiƯn nay c¸c níc ch©u Phi gỈp ph¶i nh÷ng khã kh¨n g×? Nguyªn nh©n chđ u cđa t×nh tr¹ng
®ã?
3. Vào bài:
Mỹ La-tinh là khu vực rộng lớn, tài ngun phong phú . Từ sau 1945, các nước Mỹ
La-tinh khơng ngừng đấu tranh để củng cố độc lập, chủ quyền, phát triển kinh tế-xã hội nhằm
thốt khỏi sự lệ thuộc là đế quốc Mỹ. Trong cuộc đấu tranh đó, nổi bật lên tấm gương Cuba,
điển hình của phong trào cách mạng khu vực Mỹ La-tinh. Hơm nay, chúng ta học bài: Các
nước Mỹ La-tinh
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

CHUẨN KĨ NĂNG
CẦN ĐẠT
CHN KIẾN THỨC CẦN
ĐẠT
Ho¹t ®éng 1.
- Dùng bản đồ giới thiệu các nước
Mỹ Latinh.
? Tình hình Mỹ Latinh từ thế kỷ
XIX?
- Từ thế kỷ XIX, nhiều nước giành
độc lập như Braxin, Achen, Pêru,
Vênêxuêla. Nhưng sau đó lệ thuộc
Mỹ.
- GV xác đònh các quốc gia trên bản
đồ.
? Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai
đến nay tình hình Mỹ Latinh như thế
nào?
- Phong trào giải phóng dân tộc phát
triển mạnh bắt đầu bằng cách mạng
Cuba 1959. Từ 60- 80 lục đòa bùng
cháy  nhiều nước độc lập lệ
thuộc Mỹ.
? Trong công cuộc xây dựng phát
triển đất nước các nước Mỹ Latinh đã
đạt được những thành tựu gì?
- Củng cố độc lập chủ quyền, dân
- Rèn kó năng quan
sát, xác đònh vò trí trên
lược đồ, bản đồ

- Rèn kó năng trình
bày
- Kó năng đọc hiểu,
nghiên cức SGK và
các tài liệu lòch sử
khác
I. Những nét chung:

- Thế kỷ XIX, nhiều nước
giành độc lập lệ thuộc Mỹ.


- Năm 1959, cách mạng
Cuba thắng lợi.
- Từ 60- 80, Lục đòa bùng
cháy nhiều nước độc lập
lệ thuộc Mỹ đạt nhiều
thành tựu khó khăn về
kinh tế, chính trò.
24
Giáo án Lòch sử 9 – N ăm học 2014 – 2015 .
chủ hoá sinh hoạt chính trò, tiến hành
cải cách kinh tế vẫn khó khăn về
kinh tế, chính trò.
GV chốt lại, chuyển ý.
Ho¹t ®éng 2.
? Diện tích, dân số của Cuba?
- DT:111000 km
2
, dân số11,3 triệu

người.
? Tríc chiÕn tranh thÕ giíi 2, t×nh h×nh
Cu Ba ntn?
? Phong trµo c¸ch m¹ng Cuba nỉ ra
trong hoµn c¶nh nµo?
- Sau chiÕn tranh thÕ giíi 2 phong trµo
gi¶i phãng d©n téc ph¸t trtiĨn m¹nh
trªn thÕ giíi.
-Tháng 3/1952: Ba-ti-xta thiết lập
chế độ độc tài quân sự.
? Diễn biến cách mạng Cuba?
- Ngày 26/7/1953: Tấn công pháo
đài Mônca.
- Tháng 11/1956: Phiđen về nước
hoạt động.
- 1958: Phiđen tiến công.
- 1/1/1959: cách mạng Cuba thắng
lợi.
- GV diễn giảng kể lại cuộc tấn công
pháo đài và cuộc đổ bộ của Phiđen
và đồng đội khi về nước.
? Tình hình Cuba sau khi cách mạng
thành công?
- 4/1961: Cuba tiến lên CNXH
- Đạt nhiều thành tựu trên các lónh
vực.
? Nªu nh÷ng hiĨu biÕt cđa em vỊ mèi
quan hƯ h÷u nghÞ gi÷a l·nh tơ Phi®en,
nh©n d©n Cuba víi §¶ng vµ Nhµ níc
ta?

- 1972, Phi®en th¨m ViƯt Nam.
- Rèn kó năng trình
bày trước lớp
- Làm việc với sgk
- Kó năng trình bày
những hiểu biết
II. Cuba hòn đảo anh hùng:

- 3/ 1952: Ba-ti-xta thiết lập
chế độ độc tài quân sự.
- 26/7/1953: Tấn công pháo
đài Mônca.

- 1/1/1959, cách mạng thắng
lợi tiến lên CNXH.
- Đạt nhiều thành tựu trên
các lónh vực.
IV. CỦNG CỐ: - Tình hình chung của các nước Mỹ Latinh?
- Vì sao nói cuộc tấn công pháo đài Mônca mở ra giai đoạn mới của phong
trào cách mạng Cuba?
V. DẶN DÒ:
a/Bài vừa học:
- Nắm được nội dung phần củng cố.
- Tại sao nói tấn cơng vào pháo đài Mơn ca đa đã mở ra một giai đoan mới của phong trao cách
mạng Cu Ba?
25

×