Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Đề cương môn Sản xuất chương trình truyền hình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.95 KB, 26 trang )


1
ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC:
SẢN XUẤT CHƢƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH

Đại học Quốc gia Hà Nội
Trƣờng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Khoa Báo chí
Bộ môn: Phát thanh - Truyền hình.


1.Thông tin về giảng viên:
1.1 Giảng viên:
- Họ và tên: Dƣơng Xuân Sơn
- Chức danh, học hàm, học vị: Phó giáo sư, Tiến sỹ.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Giảng viên thông báo cho sinh viên vào tiết
đầu tiên của môn học.
- Điện thoại: 045571306; 048581078. Mobile: 0913594186.
- Email:
- Các hƣớng nghiên cứu:
+Lý luận báo chí truyền thông.
+ Phát thanh – Truyền hình.
+Thể loại báo chí
1.2 Trợ giảng:
- Họ và tên: Lê Thu Hà
- Chức danh, học hàm, học vị: Học viên Cao học Báo chí.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Giảng viên thông báo cho sinh viên vào tiết
đầu tiên của môn học.
- Điện thoại: 0915696184,
- Email:




2
2. Thông tin chung về môn học:
- Tên môn học: Sản xuất chƣơng trình truyền hình
- Tiếng Anh: Television Production
- Mã môn học: JOU3007.
- Số tín chỉ: 02
- Môn học: Bắt buộc
- Các môn học tiên quyết: Kịch bản và Biên tập truyền hình
- Các môn học kế tiếp: Thực hành nghiệp vụ truyền hình
- Các yêu cầu đối với môn học: Phòng học phải có đầy đủ trang thiết bị,
phƣơng tiện giảng dạy: Máy vi tính, máy chiếu, màn hình, các công cụ học
tập nhƣ giấy A4, A0, bút màu, các phƣơng tiện kỹ thuật khác: Camera, máy
chiếu, đầu video, tivi, máy tính
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+Nghe giảng lý thuyết: 18 giờ
+Làm bài tập trên lớp: 04 giờ
+Thảo luận: 06 giờ
+Tự học xác định: 02 giờ
- Địa chỉ khoa/Bộ môn phụ trách môn học:
P105 nhà A, khoa Báo chí, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,
336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.

3. Mục tiêu môn học:
3.1 Mục tiêu chung
- Kiến thức:
+Hiểu đƣợc các khái niệm cơ bản về truyền hình, nguyên lý truyền hình, đặc
thù của truyền hình, vị trí, vai trò, chức năng xã hội của truyền hình, lịch sử
ra đời và phát triển của truyền hình thế giới và Việt Nam, phƣơng thức sản

xuất chƣơng trình, cầu truyền hinh, cơ cấu tổ chức sản xuất chƣơng trình.

3
+Nắm đƣợc quy trình sản xuất chƣơng trình, vận dụng các phƣơng pháp
và kỹ thuật vào việc sáng tạo tác phẩm, chƣơng trình truyền hình.
- Kỹ năng:
+Có các kỹ năng thực tiễn nghề nghiệp và có thể phát triển đƣợc.
+Rèn luyện kỹ năng tƣ duy, phân tích và xây dựng đƣợc mục tiêu môn học
làm cơ sở cho hoạt động sáng tạo
+Có kỹ năng biết làm viêc cùng nhóm
+Hình thành ý tƣởng và xây dựng đƣợc chƣơng trình
+Kỹ năng viết bài, kịch bản về các sự kiện, sự việc.
+Kỹ năng viết để nói cho truyền hình
- Thái độ, chuyên cần:
+Hình thành thái độ công bằng, khách quan, khoa học trong học tập, đánh
giá, nhận xét chƣơng trình, tác phẩm.
+Nhìn thấy đƣợc thái độ riêng của mình, giá trị văn hóa của dân tộc và giá trị
văn hóa nhân loại.
+Sinh viên cần đọc một cách căn bản sách lý luận liên quan đến truyền hình.
+Sinh viên cần vận dụng kịp thời các kỹ năng trên trong từng giờ học, đặc
biệt là những giờ làm việc tại lớp.
+Sinh viên cần sáng tạo ý tƣởng và kỹ năng thực hành mớ trên nền những kỹ
năng đã đƣợc hƣớng dẫn làm bài tập.
3.2. Mục tiêu chi tiết môn học:
Nội dung
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Nội dung 1
Giới thiệu đề

cƣơng môn
học
- Nêu đƣợc các mục
quan trọng nhất trong
đề cƣơng môn học
- Viết lại đƣợc tổng
quan môn học trong
khoảng từ 150 từ
- Xác định kế hoạch
học tập môn học theo
đề cƣơng môn học


4
Nội dung 2
Khái niệm,
đặc trƣng,
đặc điểm của
truyền hình
- Nêu đƣợc các khái
niệm cơ bản của
truyền hình và các
đặc trƣng của nó.
- Phân biệt đƣợc các
khái niệm cơ bản của
truyền hình
- Nhận định tính
chất cơ bản của
truyền hình


- Nêu các đặc trƣng
cơ bản của truyền
hình.

Nội dung 3
Vị trí, vai trò
của truyền
hình trong
đời sống xã
hội
- Nêu đƣợc vị trí, vai
trò của truyền hình
trong đời sống xã hội.
- Phân tích vị trí, vai
trò của truyền hình
trong đời sống xã hội.
- Nhận định, đánh
giá vai trò của
truyền hình trong xã
hội hiện đại.
- Nêu vị trí, vai trò
của truyền hình trong
hệ thống truyền thông
đại chúng
- Phân tích vai trò của
truyền hình trong hệ
thống các phƣơng
tiện truyền thông đại
chúng.


Nội dung 4
Nguyên lý
truyền hình
- Nêu nguyên lý
truyền hình.
-Phân tích nguyên lý
cơ bản của kỹ thuật
truyền hình
- Nắm kỹ thuật dựng
và quay phim.
- Nêu các thiết bị
truyền hình
- Phân tích vai trò,
chức năng của các
thiết bị truyền hình.

Nội dung 5
Lịch sử ra
đời và phát
triển của TH
TG
- Nêu sự ra đời và
phát triển của truyền
hình.
- Phân tích các yếu tố
và điều kiện cần thiết
để truyền hình phát
triển
- Nhận định, đánh
giá sự ra đời và phát

triển của truyền hình
là tất yếu.

5
Nội dung 6
Lịch sử ra
đời và phát
triển của TH
VN
- Nêu đƣợc sự ra đời
và phát triển của
truyền hình Việt Nam
- Phân tích các mốc
quan trọng và sự phát
triển của truyền hình
Việt Nam
- Nhận định các yếu
tố nào tạo ra bƣớc
nhảy vọt của truyền
hình
- Nêu các giai đoạn
phát triển của truyền
hình Việt Nam


Nội dung 7
Các chức
năng xã hội
của truyền
hình

- Nêu các chức năng
xã hội của truyền
hình.
- Nắm các chứng
năng xã hội cảu
truyền hình và việc
thực hiện các chức
năng đó
- Đánh giá nhận xét,
tổng hợp các chức
năng của truyền
hình vào đời sống xã
hội
- Nêu từng chức năng
cụ thể của truyền
hình


Nội dung 8
Chƣơng
trình truyền
hình
-Nêu khái niệm
chƣơng trình truyền
hình
- Phân tích sự khác
nhau của các chƣơng
trình truyền hình
- Tự sáng lập một
chƣơng trình truyền

hình.
- Nêu các mục tiêu
của chƣơng trình
truyền hình.
- Đánh giá tính xã hội
của chƣơng trình
truyền hình.
- Lập kịch bản một
chƣơng trình.
Nội dung 9
Quy trình
sản xuất
chƣơng trình
truyền hình
- Xây dựng kế hoạch
sản xuất chƣơng trình
-Phân tích quy trình
sản xuất chƣơng trình
truyền hình, các yếu
tố trong quy trình đó
- Tìm ý tƣởng cho
một chƣơng trình
truyền hình.
- Nêu quy trình sản
xuất chƣơng trình
truyền hình


Nội dung 10
- Nêu quy trình sản

- Phân tích các đặc
-Đánh giá một

6
Quy trình
sản xuất
CT.THTT
xuất chƣơng trình
trực tiếp
điểm chƣơng trình
truyền hình trực tiếp
chƣơng trình truyền
hình.
Nội dung 11
Vai trò của
truyền hình
trực tiếp
- Nêu vai trò của
truyền hình trực tiếp
Nêu quy trình sản
xuất cầu truyền hình

- Phân tích nội dung,
hình thức của truyền
hình trực tiếp
Phân tích đặc điểm,
phƣơng pháp thực
hiện cầu truyền hình
- So sánh quy trình
thực hiện cầu truyền

hình và truyền hình
trực tiếp
Xây dựng một kịch
bản cho cầu truyền
hình.
Nội dung 12
Công chúng
truyền hình
- Nêu khái niệm công
chúng truyền hình
- Phân tích đặc điểm
của công chúng
truyền hình
- Đánh giá đƣợc tâm
lý của công chúng
truyền hình, tìm ra
đƣợc các giải pháp
để nâng cao chất
lƣợng các chƣơng
trình truyền hình.

4.Tóm tắt nội dung môn học
Môn học Sản xuất chương trình truyền hình cung cấp cho sinh viên
những kiến thức cơ bản về khái niệm, đặc trƣng, đặc điểm, bản chất, nguyên
lý, vị trí, vai trò , chức năng, lịch sử ra đời và phát triển của truyền hình trực
tiếp, cầu truyền hình, cơ cấu tổ chức của việc sản xuất các chƣơng trình,
những định hƣớng triển vọng của truyền hình trong thời đại bùng nổ thông
tin và công nghệ truyền thông phát triển, đồng thời, rèn luyện cho sinh viên
kỹ năng xác định mục tiêu của môn học, làm cơ sở cho việc xây dựng quy
trình sáng tạo tác phẩm, chƣơng trình truyền hình.


7
Môn học còn trang bị cho sinh viên phƣơng pháp khoa học trong cách đánh
giá, nhận xét, quy trình xây dựng chƣơng trình, cách phát hiện, nêu vấn đề và
giải quyết vấn đề một cách khách quan, khoa học , công bằng, minh bạch.

5. Nội dung chi tiết môn học
Chƣơng 1. Những vấn đề chung về truyền hình
1. Khái niệm truyền hình
1.1.Khái niệm
1.2. Các loại truyền hình
2. Đặc trưng của truyền hình
2.1. Tính thời sự, nhanh nhạy
2.2. Ngôn ngữ truyền hình
2.3. Tính phổ cập và quảng bá
2.4. Khả năng thuyết phục công chúng
2.5. Khả năng tác động dư luận xã hội và trở thành diễn đàn của nhân dân.
3. Đặc điểm của báo chí truyền hình và sản phẩm truyền hình:
3.1. Về nội dung kỹ thuật
3.2. Về tư duy và sáng tạo tác phẩm
4. Những yếu tố cơ bản trong truyền hình
4.1. Lượng thông tin
4.2. Hình ảnh trong truyền hình
4.3. Âm thanh trong truyền hình
4.4. tiếng động hiện trường trong truyền hình
4.5. Âm nhạc trong truyền hình
Chƣơng 2: Vị trí của truyền hình trong hệ thống các phƣơng tiện
truyền thông đại chúng:
1. Chương trình truyền hình?
2. Buổi truyền hình

3. Truyền hình và phát thanh

8
4. truyền hình và sân khấu
5. Truyền hình và điện ảnh
6. Truyền hình và Internet.
Chƣơng 3: Nguyên lý truyền hình
1. Nguyên lý truyền hình
1.1. Nguyên lý truyền hình
1.2. Hệ thống truyền hình đen trắng
1.3. Hệ thống truyền hình màu
1.4. Quét hình điện tử
2. Các thiết bị truyền hình
2.1. Video Camera
2.2. ống kính (lens)
2.3. Thân camera
2.4. Kính ngắm hình (viewfinder)
2.5. Sử dụng camera
3. Máy ghi hình (video cassette recorder)
4. Kỹ thuật dựng băng video
4.1. Dựng nối tiếp (assemble editing)
4.2. Dựng xen kẽ (insert editing)
5. Âm thanh
6. Quay phim.
6.1. Đối với thể loại có cố truyện
6.2. Khi quay những cảnh phỏng vấn
6.3. Hướng chuyển động
6.4. Tính nhất quán của nguồn sáng
7. ánh sáng
7.1. Nguồn sáng pha trộn

7.2. Ánh sáng thiên nhiên
7.3. Ngược sáng

9
Chƣơng 4: Lịch sử ra đời và phát triển của truyền hình
1. Lịch sử truyền hình thế giới
1.1. Đĩa Nipkon
1.2. Truyền hình điện tử
1.3. Phát hình công cộng
1.4. Truyền hình màu
2. Các giai đoạn phát triển của truyền hình thế giới
2.1. Người phát minh ra truyền hình
2.2. Các mốc quan trọng trong niên đại truyền hình
3. Lịch sử truyền hình Việt Nam
3.1. Sự ra đời của truyền hình VN
3.2. Thời kỳ phát sóng thử nghiệm
3.3. Thời kỳ phát sóng chính thức
3.4. Thời kỳ phát sóng nhiều kênh qua vệ tinh
3.5. Sự hình thành các đài địa phương
Chƣơng 5: Chức năng của truyền hình trong xã hội
1. Khái niệm chức năng
2. Các chức năng xã hội của báo chí truyền hình
2.1. Chức năng thông tin
2.2. Chức năng giáo dục tư tưởng
2.3. Chức năng tổ chức – quản lý xã hội
2.4. Chức năng phát triển văn hóa và giải trí của truyền hình
2.5. Chức năng tư vấn giám sát.
Chƣơng 6: Sản xuất chƣơng trình truyền hình
1. Khái niệm về chương trình truyền hình
2. Kế hoạch và các yếu tố xây dựng chương trình

3. Mục tiêu cơ cấu của chương trình truyền hình
4. Phương thức sản xuất các loại chương trình
4.1. Sản xuất chương trình truyền hình trực tiếp

10
4.2. Về kỹ thuật
4.3. Về nội dung
5. Sản xuất chương trình qua băng từ
5.1. Quy trình sản xuất
5.2. Nghiên cứu thực tế
5.3. Xác định đề tài chủ đề
6. Một số mô hình cơ cấu tổ chức sản xuất chương trình truyền hình
6.1. Mô hình cơ cấu tổ chức đài
6.2. Mô hình tổ chức công việc kết hợp theo hai chiều định hướng hoạt động
6.3. Mô hình điều hành chương trình
6.4. Mô hình điều hành sản xuất
6.5. . Mô hình công nghệ sản xuất chương trình truyền hình
6.6 Mô hình cầu truyền hình.
Chƣơng 7 Cầu truyền hình
1 Vai trò của cầu truyền hình trực tiếp
2 Nguyên lý của cầu truyền hình
3 Đặc điểm của chương trình cầu truyền hình
4 Quy trình thực hiện cầu truyền hình
4.1 Xác định đề tài
4.2 Nghiên cứu, khảo sát thực tế
4.3 Xây dựng kịch bản
4.4 Thực hiện quy trình phát sóng
Chƣơng 8: Công chúng truyền hình
1. Các khái niệm công chúng
1.1. Công chúng

1.2. Công chúng báo chí
1.3. Công chúng truyền hình
2. Các yếu tố tác động đến công chúng truyền hình
2.1. Các yếu tố chính trị

11
2.2. Các yếu tố kinh tế
2.3. Các yếu tố văn hóa xã hội
2.4. Các yếu tố khoa học công nghệ
3. Các khía cạnh của đặc điểm công chúng truyền hình
3.1. Đặc điểm công chúng truyền hình
3.2. Sự chi phối của yếu tố kinh tế tới đặc điểm công chúng truyền hình
3.3 Biến đổi của công chúng trong quá trinh đô thị hóa
3.4. Xu hướng hội nhập và tác động của nó tới công chúng truyền hình
3.5. Những tác động của phân tầng xã hội
4. Đặc điểm tâm lý tiếp nhận thông tin của công chúng truyền hình
4.1. Quá trình tiếp nhận thông tin truyền hình
4.2. Nhu cầu thông tin truyền hình tăng
4.3. Xu hướng tiếp nhận thông tin truyền hình theo lựa chọn cá nhân
5. Cách thức tiếp nhận thông tin truyền hình
5.1. Thời gian tiếp nhận
5.2. Thời điểm tiếp nhận
5.3. xu hướng độc lập tiếp nhận thông tin
6. Xu hướng thay đổi của công chúng truyền hình
6.1. Dự báo về khả năng biến đổi của các nhân tố tác động
6.2. Những thay đổi đặc điểm xã hội học của công chúng truyền hình
6.3. Dự báo về nhu cầu thông tin của công chúng

6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc

1. Dƣơng Xuân Sơn, Đinh Văn Hƣờng, Trần Văn Quang; Cơ sở Lý luận báo
chí truyền thông, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.
2. Dƣơng Xuân Sơn, Báo chí truyền hình, Tập bài giảng lƣu hành nội bộ –
khoa Báo chí

12
3. C.V. Cudonhetxop, X.L.Xvich, A.C.Iuropxki, Báo chí truyền hình (hai
tập) (Sách tham khảo nghiệp vụ), Ngƣời dịch: Đào Tuấn Anh, NXB Thông
tấn, HN, 2004.
4. Nhật An, Phát thanh – truyền hình, NXB Trẻ, 2004.
6.2. Học liệu tham khảo:
5. Bách khoa tri thức phổ thông, NXB Văn hóa Thông tin, H, 2001.
6. Brigitte Besse, Didier Desormeaux, Phóng sự truyền hình (sách tham khảo
nghiệp vụ, táI bản), ngƣời dịch: Đoàn Văn Tấn, NXB Thông tấn, HN, 2004.
7. Khoa Báo chí: Báo chí, Những vấn đề lý luận và thực tiễn. NXB Giáo dục,
tập 1 – 1994. NXB ĐHQGHN: Tập 2 – 3, 1997. Tập 4, 2001. Tập 5, 2004.
Tập 6, 2006.
8. Báo chí truyền hình từ 2000 – 2007
9. Georges sadoul, Lịch sử điện ảnh thế giới, NXB Ngoại văn và trƣờng ĐH
Sân khấu Điện ảnh, H., 1995 .
10. Đinh Văn Hƣờng, Tổ chức và hoạt động của tòa soạn, NXB Đại học
QGHN, 2004.
11. Frederic Plas, Làm phim đầu tay, Hội điện ảnh Việt Nam, HN, 2004.
12. H.P. Kaxoops, Truyền hình trong đời sống xã hội, NXB Tri thức, M,
1981. Bản tiếng Nga.
13. Đoàn Anh Dũng, Kịch bản phim tài liệu phóng sự truyền hình, Khóa luận
tốt nghiệp đại học, trƣờng đại học Sân khấu Điện ảnh, khoa ĐIneej ảnh, Hà
Nội, 1995.
14. Trần Bảo Khánh, Sản xuất chương trình truyền hình, NXB Văn hóa
Thông tin, HN 2003.

15. Phan Thị Loan, Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế ngành truyền hình Việt
Nam, NXB Văn hóa Thông tin, 1997.
16. Dƣơng Xuân Sơn, Báo chí phương Tây, NXB ĐHQGTPHCM, 2001 .
17. Sách giáo khoa Kịch bản điện ảnh Mỹ, Dƣơng Minh Đẩu dịch, Cục lƣu
trữ Điện ảnh quốc gia

13
18. Nhiều tác giả: Sổ tay nghiệp vụ báo chí, phát thanh truyền hình về đề tài
dân số kế hoạch hóa gia đình, NXB Văn hóa Thông tin, 1995 .
19. Rogerl Walters, Viết cho phát thanh truyền hình, nguyên tắc và thực
hành, Trà My, Trà Giang dịch .
20. X.A. Muratop, Giao tiếp trên truyền hình trước ống kính và sau ống kính
camera, NXB Thống tấn, 2004
21. 35 năm Đài truyền hình Việt Nam, 7/9/1970 -7/9/2005
22. Trần Hữu Quang, Chân dung công chúng truyền thông. NXB Thành phố
Hồ Chí Minh, thời báo Kinh tế Sài Gòn, Trung tâm Kinh tế châu Á - TháI
Bình Dƣơng, 2001
23. Trần Hữu Quang, Xã hội học báo chí, NXB Trẻ, 2006.

7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1 Lịch trình chung:

Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học môn học

Tổng
Lên lớp
Tự học
xác định


Lý thuyết
Bài tập
Thảo luận
Nội dung 1
2



2
Nội dung 2
2



2
Nội dung 3
2



2
Nội dung 4
2



2
Nội dung 5



2

2
Nội dung 6


2

2
Nội dung 7
2



2
Nội dung 8
2



2
Nội dung 9
2

2

4
Nội dung 10
2
2



4
Nội dung 11

2


2

14
Nội dung 12
2



2
Nội dung 13



2
2
Tổng
18
4
6
2
30


7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể cho từng nội dung
Tuần 1-Nội dung 1: Giới thiệu đề cƣơng môn học
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi
chú
Lý thuyết
(2 giờ tín chỉ)

Trên lớp
- Giới thiệu đề cƣơng
môn học.
-Giới thiệu tổng quan
môn học
- Giới thiệu các bài tập
lớn học kỳ
- Giao bài tập cá
nhân/tuần.
- Chia nhóm học tập
- Khái niệm cơ bản về
truyền hình
- Đọc đề cƣơng môn
học
- Chuẩn bị làm kế
hoạch học tập môn

học
- Chuẩn bị học liệu
- Chuẩn bị các câu hỏi
giảng viên
- Ghi chép nhiệm vụ
tuần sau
- Chọn bài tập lớn/học
kỳ.



Seminar/nhóm
6 vấn đề trên


Tuần 2 - Nội dung 2. Khái niệm và đặc trƣng của truyền hình
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian
địa điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi
chú
Lý thuyết
(2 giờ tín chỉ)

Trên lớp
-Khái niệm cơ bản và

đặc trƣng về truyền
hình.
-Các loại truyền hình
-Đọc học liệu bắt
buộc (2) (tr 1 – 11).
-Chuẩn bị các câu hỏi
cho thảo luận nhóm


15
-Các đặc trƣng của
truyền hình
và seminar.
-Tự nghiên cứu, thảo
luận nhóm và trình
bày mục 1 – 4 trong
tập bài giảng.


-Phát biểu lại và phân
biệt các khái niệm về
truyền hình.
-Nêu, phân tích các loại
truyền hình
Nêu, phân tích các đặc
trƣng của truyền hình
-Các nhóm họp thảo
luận, phân công ngƣời
báo cáo theo 3 chủ đề
này.

-Đọc học liệu bắt
buộc (2)
-Đọc học liệu bắt
buộc (3) tr7 -43.



Cho sinh viên đăng ký
bài tập lớn cá nhân
Nộp bài tập cá nhân
tuần.


Tuần 3 - Nội dung 3. Đặc điểm của báo chí truyền hình
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian
địa điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi
chú
Lý thuyết
(2 giờ tín chỉ)

Trên lớp
- Đặc điểm của báo chí
truyền hình và sản phẩm
truyền hình.

Những yếu tố cơ bản
trong truyền hình.
- Đọc học liệu bắt
buộc (2) tr18 – 27
- Đọc học liệu bắt
buộc (3) tr 43 – 58
- Xem các chƣơng
trình truyền hình Việt
Nam và nƣớc ngoài.



- Thảo luận, nêu đặc
điểm của truyền hình về
nội dung kỹ thuật,
- Đọc học liệu bắt
buộc (2),(3)
- Thảo luận nhóm


16
+Về tƣ duy sáng tạo
+ Nêu những yếu tố cơ
bản trong truyền hình
+ Nêu mối quan hệ giữa
hình ảnh và âm thanh
trong truyền hình.
+ Nêu ngôn ngữ truyền
hình.
phân công phát biểu

tại seminar.
- Xem chƣơng tình
thời sự của Đài truyền
hình VN.


Trả bài tập tuần 2
Giao bài tập tuần sau



Tuần 4 - Nội dung 4. Vị trí, vai trò của truyền hình trong đời sống xã hội
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi
chú
Lý thuyết
(2 giờ tín chỉ)

Trên lớp
- Nêu vị trí, vai trò của
truyền hình trong xã
hội.
- Nêu vị trí của truyền
hình trong hệ thống các

phƣơng tiện truyền
thông đại chúng.
Truyền hình với điện
ảnh, phát thanh, sân
khấu, internet
- Đọc học liệu bắt
buộc (2) tr7 – 18.
- Đọc học liệu bắt
buộc (3), tr 7 – 58.



- Phân tích vị trí, vai trò
của truyền hình trong
đời sống xã hội
- Nêu vị trí truyền hình
trong hệ thống các
- Đọc tập bài giảng từ
trang 7 – 18
- Đọc học liệu bắt
buộc (2) trang 7 – 58.


17
PTTTDC.
- Lấy ví dụ chứng minh
mối quan hệ giữa truyền
hình và các phƣơng tiện
truyền thông khác.



Thu bài cá nhân tuần
Giao bài cho
nhóm/tháng.


Tuần 5 - Nội dung 5. Nguyên lý truyền hình
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi
chú
Thảo luận
(2 giờ tín chỉ)
Trên lớp
- Nguyên lý truyền hình
- Các hệ thống truyền
hình
- Các thiết bị truyền
hình
Kỹ thuật dựng băng
- Đọc học liệu bắt
buộc (2), tr 13 – 27.
- Đọc học liệu bắt
buộc (4), tr 83 – 191





- Nêu nguyên lý truyền
hình
- Nêu hệ thống truyền
hình
- Trình bày các thiết bị
truyền hình
- Nêu kỹ thuật dựng
- Đọc học liệu bắt
buộc (2) trang 13 –
27.
- Đọc học liệu bắt
buộc (3) tr 83 – 191.
- Xem chƣơng trình
truyền hình Việt Nam
và truyền hình địa
phƣơng.



Trả bài tập cá nhân/ tuần
Giao bài tập cá nhân
tuần sau



18
Tuần 6 - Nội dung 6. Lịch sử ra đời và phát triển của truyền hình

Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi
chú
Thảo luận
(2 giờ tín chỉ)

Trên lớp
- Lịch sử ra đời và phát
triển của truyền hình thế
giới.
Lịch sử ra đời và phát
triển của truyền hình
Việt Nam
Đọc học liệu bắt buộc
(2) tr 28 – 37
- Đọc học liệu tham
khảo (18), tr 17 – 211.
Đọc học liệu bắt buộc
(4) tr 83 - 122



- Nêu các giai đoạn phát
triển của truyền hình thế

giới
- Nêu các mốc quan
trọng đánh dấu sự phát
triển của truyền hình
- Nêu các thời kỳ phát
triển của truyền hình
VN
- Đọc học liệu bắt
buộc (2), tr 27 - 41.
- Đọc học liệu bắt
buộc (4), tr83- 122
- Đọc học liệu tham
khảo (18), tr 17 – 211
- Xem truyền hình
Việt Nam và truyền
hình địa phƣơng



Trả bài tập cá nhân/ tuần
Giao bài tập tuần sau



Tuần 7 - Nội dung 7. Chức năng xã hội của truyền hình
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian
địa điểm
Nội dung chính

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi
chú
Lý thuyết
(2 giờ tín chỉ)

Trên lớp
- Chức năng của truyền
hình
- Khái niệm về chức
năng xã hội của truyền
hình
- Đọc học liệu bắt
buộc (2) tr39 - 50.
- Đọc học liệu bắt
buộc (3), tr59 – 99


19
Các chức năng xã hội
của truyền hình


- Nêu các chức năng xã
hội của truyền hình
- Lấy ví dụ và chứng
minh các chức năng xã
hội của truyền hình


- Đọc học liệu bắt
buộc (2) tr 39 – 50.
- Chuẩn bị các câu hỏi
thảo luận
- Đọc học liệu bắt
buộc (3) tr 59 – 99
- Xem chƣơng trình
thời sự và các chƣơng
trình khác .



Trả bài tập tuần
Kiểm tra giữa kỳ 45’



Tuần 8 - Nội dung 8. Chƣơng trình truyền hình: Khái niệm, đặc điểm.
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian
địa điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi
chú
Lý thuyết
(2 giờ tín chỉ)


Trên lớp
- Khái niệm về chƣơng
trình và chƣơng trình
truyền hình
- Phân biệt mục tiêu cơ
cấu chƣơng trình truyền
hình
- Đặc điểm của chƣơng
trình truyền hình

- Đọc học liệu bắt
buộc (2) , tr 79 - 91.
- Xem các chƣơng
trình truyền hình
VTV1 – VTV6 và các
chƣơng trình của
truyền hình quốc tế
- Đọc học liệu tham
khảo (11), tr15 – 95.



- Nêu khái niệm về
chƣơng trình và chƣơng
trình truyền hình
- Đọc học liệu bắt
buộc (2) tr 79 – 91
- Chuẩn bị các câu



20
- Nêu kế hoạch và các
yếu tố để xây dựng
chƣơng trình truyền
hình
- Nêu phƣơng thức sản
xuất chƣơng trình
truyền hình.
hỏi để thảo luận
- Xem các chƣơng
trình truyền hình Việt
Nam và thế giới để so
sánh.


Giao bài tập tuần sau

Xem các chƣơng trình
truyền hình.


Tuần 9 - Nội dung 9. Quy trình sản xuất chƣơng trình truyền hình
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian
địa điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi

chú
Lý thuyết
(2 giờ tín chỉ)

Trên lớp
- Quy trình sản xuất
chƣơng trình truyền
hình
- Sản xuất chƣơng trình
trực tiếp
3. Sản xuất chƣơng trình
qua băng từ
- Đọc học liệu bắt
buộc (2) tr 79 - 91.
Đọc học liệu bắt
buộc(3) tr128 - 160.
- Đọc học liệu tham
khảo (18) tr17 – 237.



Trả bài tập nhóm/tháng



Tuần 10 - Nội dung 9. Quy trình sản xuất chƣơng trình truyền hình (tiếp)
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian
địa điểm

Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi
chú
Thảo luận
(2 giờ tín chỉ)
Trên lớp
Thảo luận nhóm
- Nêu quy trình sản xuất
chƣơng trình truyền
hình
- Đọc học liệu bắt
buộc (2) trang 79 – 91
-Đọc học liệu tham
khảo (18), tr17 – 237.


21
- Viết các bƣớc thực
hiện quy trình sản xuất
Thử đề xuất sản xuất 1
chƣơng trình
- Đọc học liệu bắt
buộc (3), tr128 – 160.
Chuẩn bị câu hỏi thảo
luận

Tuần 11 - Nội dung 10. Cầu truyền hình
Hình thức tổ

chức dạy học
Thời gian
địa điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi
chú
Lý thuyết
(2 giờ tín chỉ)
Trên lớp
- Khái niệm cầu truyền
hình
- Nguyên lý cầu truyền
hình
- Đặc điểm chƣơng trình
cầu truyền hình

- Đọc học liệu bắt
buộc(2), tr92 – 109.
- Đọc học liệu bắt
buộc (3) tr128 – 160.
- Xem các chƣơng
trình truyền hình VTV
và các chƣơng trình
quốc tế.



Trả bài tập nhóm

Giao bài tập tuần sau.



Tuần 12 - Nội dung 10. Cầu truyền hình ( tiếp)
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian địa
điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi
chú
Bài tập
(2 giờ tín chỉ)
Trên lớp
- Nêu quy trình thực
hiện cầu truyền hình
- Đọc học liệu bắt
buộc(2), tr92-109.
- Xem các chƣơng
trình truyền hình VTV
và quốc tế





22

Tuần 13- Nội dung 11. Vai trò của truyền hình trực tiếp
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian
địa điểm
Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi
chú
Bài tập
(2 giờ tín chỉ)
Trên lớp
- Nêu vai trò của truyền
hình trực tiếp
- Phân tích nội dung,
hình thức, phƣơng pháp
thực hiện chƣơng trình
truyền hình trực tiếp
Đọc các tài liệu đã
cung cấp
Xem các chƣơng trình
truyền hình


Tuần 14 - Nội dung 12. Công chúng truyền hình
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian
địa điểm

Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi
chú
Lý thuyết
2giờ lý thuyết

Trên lớp
- Khái niệm về công
chúng truyền hình
- Các yếu tố tác động
đến công chúng truyền
hình
- Đặc điểm tiếp nhận
thông tin của công
chúng truyền hình.
- Đọc học liệu bắt
buộc(2)
- Đọc học liệu tham
khảo (19), tr36 - 41.
và học liệu tham khảo
(20) tr 4 – 34.



- Nêu đƣợc các khái
niệm công chúng và
công chúng truyền hình
- Nêu đƣợc các yếu tố

xã hội tác động đến
công chúng truyền hình
- Đọc học liệu tham
khảo (19), tr36- 41
- Đọc học liệu tham
khảo (20) tr 4 – 34.
- Chuẩn bị các câu hỏi
để thảo luận



Thu bài tập cá
nhân/nhóm.



23


Giao bài tập cá nhân
tuần



Tuần 15 – Nội dung 13. Ôn tập
Hình thức tổ
chức dạy học
Thời gian
địa điểm
Nội dung chính

Yêu cầu sinh viên
chuẩn bị
Ghi
chú
Tự học
xác định
(2 giờ tín chỉ)
Ở nhà
- Giải đáp các thắc mắc
của sinh viên.
- Hƣớng dẫn thi hết môn
Xây dựng để cƣơng ôn
tập, chuẩn bị cho thi hết
môn.
Xem lại toàn bộ bài
học của 14 tuần trƣớc


8. Chính sách đối với môn học
- Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của môn học đƣợc ghi trong đề cƣơng môn học.
- Thiếu một điểm thành phần, không đƣợc thi hết môn học.
- Các bài tập phải nộp đúng hạn, có thể làm lại nếu muốn có điểm cao hơn.
- Đi học đầy đủ (nghỉ không quá 20% tổng số giờ)
- Chuẩn bị bài trƣớc khi đến lớp theo hƣớng dẫn trong đề cƣơng môn học.

9. Phƣơng pháp, hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn học
9.1. Mục đích và trọng số kiểm tra:
Hình thức
Tính chất của nội
dung kiểm tra

Mục đích kiểm tra
Trọng số
Đánh giá
thƣờng xuyên
Các vấn đề lý thuyết
Đánh giá khả năng nhớ và phản
xạ trí tuệ

Bài tập
cá nhân
Chủ yếu về lý
thuyết
Đánh giá ý thức học tập thƣờng
xuyên và kỹ năng làm việc độc
lập


24
Bài tập nhóm
Chủ yếu về thực
hành và ứng dụng
thực tiễn
Đánh giá kỹ năng hợp tác trong
công việc, tinh thần trách
nhiệm chung với nhóm
20%
Bài tập lớn
Kết hợp lý luận và
ứng dụng thực tiễn
Đánh giá kỹ năng nghiên cứu

độc lập và kỹ năng trình bày

Bài kiểm tra
giữa kỳ
Nhận thức mang
tính lý luận
Đánh giá khả năng nhớ và hiểu
vấn đề
30%
Bài thi
hết môn
Kết hợp lý luận và
khả năng ứng dụng
Đánh giá kỹ năng ứng dụng và
thực tế dạy – học của nhà báo
truyền hình trong tƣơng lai
50%

9.2. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập và kiểm tra đánh giá
9.2.1 Bài tập cá nhân/tuần:
Loại bài tập này thƣờng dùng để kiểm tra sự chuẩn bị tự nghiên cứu của
sinh viên về một vấn đề không lớn nhƣng trọn vẹn. Cac tiêu chí đánh giá các
loại này có thể bao gồm:
+Nội dung:
1. Xác định đƣợc vấn đề nghiên cứu, nhiệm vụ nghiên cứu rõ ràng, hợp lý.
2. Thể hiện kỹ năng phân tích, tổng hợp trong việc giải quyết các nhiệm vụ
nghiên cứu
3. Có bằng chứng về việc sử dụng các tài liệu do giảng viên hƣớng dẫn
+Hình thức:
4. Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn hợp lệ, không dài quá so với quy định của

giảng viên (Ví dụ: Không dài quá 3 trang A4).
Ngoài ra, tùy chọn vấn đề mà giảng viên có thể có các tiêu chí đánh giá
riêng.




25
9.2.2 Bài tập nhóm/tháng:
Do yêu cầu đặc thù của loại bài tập này nên tiêu chí đánh giá bài tập thực
hành theo nhóm/tháng có thể đƣợc thể hiện qua báo cáo mà nhóm phảI thực
hiện theo mẫu sau:
Trƣờng đại học KHXH&NV
Khoa Báo chí
Báo cáo kết quả thể hiện sản phẩm tác phẩm
1. Danh sách cá nhân, nhóm và các nhiệm vụ đƣợc phân công
STT
Họ và tên
Nhiệm vụ đƣợc
phân công
Ghi chú
1.
Phạm Văn A

Nhóm trƣởng
(hoặc cá nhân)
2.




2. Quá trình làm việc của cá nhân và nhóm
3. Tổng hợp kết quả làm việc của cá nhân và nhóm
4. Kiến nghị đề xuất (nếu có)
Nhóm trƣởng (hoặc cá nhân)
(Ký tên)
9.2.3 Bài tập lớn học kỳ:
Các tiêu chí chung:
+ Nội dung:
1. Đặt vấn đề, xác định rõ đối tƣợng nghiên cứu, nhiệm vụ nghiên cứu,
phƣơng pháp nghiên cứu hợp lý, logic
2. Có bằng chứng rõ rệt về năng lực tƣ duy phê phán, kỹ năng phân tích, tổng
hợp đánh giá trong việc giải quyết các nhiệm vụ nghiên cứu
3. Có bằng chứng về việc sử dụng các tài liệu, các công nghệ, phƣơng pháp,
giải pháp do giảng viên hƣớng dẫn.
+Hình thức:
+ Bố cục hợp lý, ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn hợp lệ, trình bày đẹp, đúng
quy cách

×