Tải bản đầy đủ (.pdf) (139 trang)

Bài tập và đồ án môn học máy bơm và trạm bơm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.81 MB, 139 trang )

Tr−êng ®¹i häc thủ lỵi
Bé m«n m¸y b¬m vμ tr¹m b¬m








BÀI TẬP VÀ ĐỒ ÁN MÔN HỌC
M¸Y B¥M Vµ TR¹M B¥M




Biên soạn:
NGUYỄN CÔNG TÙNG


















Nhµ xt b¶n Tõ ®iĨn B¸ch khoa
Hµ Néi - 2006



5
Mục lục

Trang
Lời nói đầu 7
Phần thứ nhất: Các bài tập áp dụng
9
Phần thứ hai: Các bài tập mẫu
21
Bài tập số 1
23
Bài tập số 2
26
Bài tập số 3
27
Bài tập số 4
45
Bài tập số 5
55
Phần thứ ba: Đề tài đồ án môn học trạm bơm
63

Phần thứ t: Hớng dẫn thiết kế đồ án môn học trạm bơm
73
A. Bố trí tổng thể công trình trạm bơm
75
B. Chọn lu lợng thiết kế cho trạm bơm
76
C. Thiết kế kênh
77
D. Tính toán các loại cột nớc cho trạm bơm
80
E. Chọn máy bơm, động cơ và máy biến áp
82
F. Xác định các cao trình đặt máy bơm
88
G. Thiết kế nhà máy bơm
88
H. ống đẩy
109
I. Thiết kế bể hút
110
K. Thiết kế bể tháo
111
Phần phụ lục:
115
Phụ lục 1: Độ cao áp lực khí trời phụ thuộc cao trình nơi đặt trạm bơm
117
Phụ lục 2: áp lực bốc hơi của các chất lỏng phụ thuộc nhiệt độ
117
Phụ lục 3: Tính tổn thất cột nớc của đờng ống 117
Phụ lục 4: 124

Phụ lục 5: Các hình vẽ tham khảo 125

6


7


Lời nói đầu



uốn "Bài tập và đồ án môn học" do Bộ Môn Máy bơm và Trạm bơm
trờng Đại học Thuỷ Lợi biên soạn dùng làm tài liệu học tập cho sinh
viên các ngành thuỷ lợi, các hệ chính quy và tại chức của trờng.
C
Cuốn sách gồm 4 phần chính và 1 phần phụ lục:
Phần thứ nhất bao gồm các đề bài tập mà sinh viên cần phải vận dụng
các kiến thức đã học đợc để thực hiện nhằm hiểu sâu hơn về đặc tính làm
việc của máy bơm và trạm bơm.
Phần thứ hai là các bài tập đã đợc giải sẵn có tính chất làm mẫu để
sinh viên tham khảo khi làm bài tập hay đồ án thiết kế môn học cũng nh
đồ án tốt nghiệp.
Phần thứ ba là các đề tài Đồ án môn học.
Phần thứ t nhằm hớng dẫn cho sinh viên đặc biệt là sinh viên tại
chức làm đồ án môn học về trạm bơm, đồng thời cũng cung cấp thêm cho
sinh viên một số kiến thức cụ thể mà trong giáo trình không có điều kiện
trình bày đầy đủ.
Phần phụ lục gồm các bảng tra cứu một số số liệu cần thiết cho tính
toán thiết kế.

Cuốn bài tập và đồ án môn học máy bơm và trạm bơm do giảng viên
chính Nguyễn Công Tùng biên soạn, GS. PTS. Hoàng Lâm Viện, PTS. Lê
Chí Nguyện hiệu đính và đợc Bộ Môn Máy Bơm và Trạm Bơm đóng góp
ý kiến.
Ngời biên soạn
GVC. Nguyễn Công Tùng


8


9






PhÇn thø nhÊt

C¸c bμi tËp ¸p dông





10





11


Đề 1

Một máy bơm đợc lắp đặt nh hình 1-1, có đờng kính chỗ vào D
1
= 250mm;
đờng kính chỗ ra máy bơm D
2
= 200mm.
Cao trình đặt áp kế Z
M
= +14,50m
Cao trình đặt chân không kế Z
v
= +14,20m
Khi máy bơm làm việc với mực nớc bể hút Z
h
= +10m; mực nớc bể tháo Z
t
=
+90m. Đồng hồ áp kế chỉ M = 85 N/cm
2
và chân không kế V = 4 N/cm
2
; Lu lợng
đo đợc
Q = 140 l/s.

1) Tính cột nớc bơm?
2) Trong trờng hợp này tổn thất trên đờng ống hút và ống đẩy bằng bao nhiêu?
Hớng dẫn:
Câu 1: ứng dụng lý thuyết Chơng 1 phần các thông số chủ yếu của máy bơm.
Câu 2: Cột nớc đã đợc tính ở câu 1 là cột nớc do máy bơm tạo ra nhằm một
phần để khắc phục độ cao địa hình (H
đh
= Z
t
Z
h
) và tổn thất ở ống hút và ống đẩy h
t
.
Tổn thất đó sẽ bằng h
t
= H H
đh
.
Chú ý: Cột nớc mà máy bơm tạo ra là cột nớc đã tính đến tổn thất sinh ra trong
máy bơm.




12
H×nh 1-1: S¬ ®å bè trÝ tæ m¸y b¬m


13

Đề 2

Một tổ máy bơm đợc lắp nh hình 1-2. Động cơ nối trực tiếp với máy bơm
không qua thiết bị truyền động, đờng kính chỗ vào và chỗ ra máy bơm D
1
=
1100mm; D
2
= 900mm.
Khi máy bơm làm việc ngời ta đo đợc lu lợng Q = 1,2m
3
/s. Số đo trên chân
không kế thứ nhất H
CK
= 2,8m và chân không kế thứ hai H'
CK
= 1,35m.
1) Tính cột nớc bơm?
2) Tính công suất hiệu quả, công suất bơm và công suất tổ máy biết hiệu suất của
bơm
b
= 0,82 và hiệu suất động cơ
đc
= 0,92.
Hớng dẫn:
Câu 2: Công suất của tổ máy đợc tính bằng: N
t
=
t
Nh

q



t
: Hiệu suất của tổ máy
t
=
b
.
đc
.
trd

trd
: Hiệu suất truyền động. ở đây động cơ và bơm nối cứng nên
trd
= 1,0.


Hình 1-2: Sơ đồ bố trí tổ máy bơm
Đề 3

Một máy bơm có đờng kính chỗ vào D
1
= 250mm, đờng kính chỗ ra D
2
=
200mm đặt ở cao trình (hình 1-3) Z
đm

= +8,0m, bơm nớc từ bể hút có cao trình Z
h
=
+10,0m lên bể tháo có mực nớc Z
t
= +60m.
1) Để đo áp lực ở chỗ vào 1 và chỗ ra 2 của máy bơm ngời ta lắp loại đồng hồ gì?
Vì sao?
2) Nếu vị trí đồng hồ nh hình vẽ; số đo trên đồng hồ 1 là 3,0kg/cm
2
và đồng hồ 2
là 60 kg/cm
2
. Lu lợng đo đợc Q = 250 l/s. Tính cột nớc bơm.

14

Hình 1-3: Sơ đồ bố trí tổ máy bơm
Hớng dẫn:
Câu 2: Cần chú ý đến vị trí đo của các đồng hồ 1 và 2.

Đề 4

Một máy bơm có đờng đặc tính nh hình vẽ (hình 1-4)
1) Máy bơm đó là loại máy bơm gì? Vì sao?
2) Giải thích các đờng quan hệ trên biểu đồ. Các đờng quan hệ đó biểu thị các
tính năng gì?


Hình 1-4: Đờng đặc tính máy bơm 28B-12, n = 600 v/f



15
3) Nếu cột nớc cần là H = 60m, máy bơm sẽ bơm đợc lu lợng bằng bao nhiêu?
Công suất và hiệu suất bơm bằng bao nhiêu?
4) Nếu cột nớc cần là H
1
= 65m, H
2
= 50m thì Q
1
, Q
2
, N
1
, N
2
,
1
,
2
bằng bao
nhiêu? Từ đó nêu nhận xét về các đờng đặc tính máy bơm trên.
Hớng dẫn:
Câu 1: Căn cứ vào hệ số tỷ tốc hoặc dạng đờng đặc tính máy bơm.

Đề 5

Đờng đặc tính máy bơm B-60, n = 730 v/f do Liên Xô (cũ) sản xuất nh hình
vẽ (hình 1-5).

1) Máy bơm B-60 trên là loại máy bơm gì?
2) Hãy giải thích các đờng quan hệ trên biểu đồ đờng đặc tính.
3) Khi cột nớc bơm H = 6,5m. Máy bơm phải làm việc với góc độ cánh quạt nào
để có hiệu suất lớn nhất. Trong trờng hợp đó các thông số Q, N, bằng bao nhiêu?
4) Với góc cánh quạt = 16
0
, khi cột nớc H thay đổi H = 3, 4, 5, 6, 7, 8 m thì Q,
N, bằng bao nhiêu? Vẽ biểu đồ quan hệ đó N = f(Q), = f (Q) và cho nhận xét.
5) Vẽ phạm vi làm việc của máy bơm để cho 75%; N 95 kW.
Hớng dẫn:
Phạm vi làm việc của máy bơm để cho 75%; N 95 kw là vùng đợc giới hạn
bởi các đờng = 75% và
.Q.H
N9

==

5kW
.


16
H×nh 1-5: §−êng ®Æc tÝnh m¸y b¬m BΠ-60


17
Đề 6

Đờng đặc tính máy bơm OB5-47, n = 960 v/ph biểu thị ở hình 1-6.
1) Khi cần bơm với cột nớc H

yc
= 8,5m; Q
yc
= 0,88 m
3
/s thì góc cánh quạt máy
bơm sẽ đợc chọn bằng bao nhiêu?
2) Nếu trạm bơm có cột nớc thiết kế H
tk
= 8,0m, lu lợng trạm thiết kế Q
tk
=
5m
3
/s. Phải dùng bao nhiêu máy bơm loại OB5-47 và góc cánh quạt bằng bao nhiêu là
thích hợp?
3) Vẽ phạm vi làm việc của máy bơm để cho 80%; N 100 kW.


Hình 1-6: Đờng đặc tính máy bơm OB5-47


Đề 7

Đờng đặc tính không thứ nguyên của loại máy bơm theo mẫu 05 (O5) nh
hình 1-7:
1) Vẽ đờng đặc tính của máy bơm O5-70 có số vòng quay n = 730 v/ph.

18
2) Vẽ họ đờng đặc tính H = f(Q), = f(Q) và H = f(Q) ứng với góc cánh quạt =

0
0
.


Hình 1-7: Đờng đặc tính không thủ nguyên của loại máy bơm 05 (O5)

Hớng dẫn:
Xuất phát từ lý thuyết về đồng dạng, hệ số không thứ nguyên của lu lợng (K
Q
),
cột nớc (K
H
) và độ dự trữ khí thực (K

H
) xác định nh sau:
K
Q
= Error! ; K
H
= Error!; K

H
= Error!
ở đây:
n: số vòng quay trong 1 giây (v/s)
D: đờng kính bánh xe cánh quạt của máy bơm.
ở đây D = 700mm = 0,7m
Q (m

3
/s), H(m), và H(m) là lu lợng, cột nớc và độ dài dự trữ khí thực máy
bơm O5-70 với n = 730 v/ph.
Cách vẽ: ứng với D = 700mm = 0,7m
n =
Error! v/s
Từ một điểm trên đờng đặc tính không thứ nguyên O5 có thể xác định đợc các
thông số Q, H, H của O5-70, n = 730 v/ph.
Hiệu suất không thay đổi.


19
Đề 8

Máy bơm 12-13, số vòng quay n = 1450 v/ph, đờng kính ngoài bánh xe cánh
quạt D
2
= 340mm, có đờng đặc tính nh hình 1-8.
1) Tính hệ số tỷ tốc của máy bơm trên.
2) Số vòng quay sẽ bằng bao nhiêu để đờng đặc tính đi qua điểm công tác yêu
cầu H = 25m, Q = 0,180m
3
/s?
3) Vẽ lại các đờng đặc tính: H = f(Q), N = f(Q) và = f(Q) ứng với số vòng quay
mới.


Hình 1-8: Đờng đặc tính máy bơm 12-13
Hớng dẫn:
Hệ số tỷ tốc của 1 máy bơm đợc tính ứng với điểm công tác có hiệu suất cao nhất.


Đề 9

Xác định cao trình đặt máy của máy bơm OB5-47, n = 960 v/ph (hình1-6) làm
việc với góc = 0
0
. Mực nớc bể hút thấp nhất tính toán Z
hmin
= 6,0m, cột nớc thiết

20
kế
H
TK
= 8,0m; cột nớc lớn nhất H
max
= 9,5m; cột nớc nhỏ nhất H
min
= 6,5m. Tổn thất
trong ống hút sơ bộ lấy bừng H
toh
= 0,50. Nhiệt độ nớc t
0
= 25
0
C. Độ dìm bánh xe
cánh quạt yêu cầu h
syc
= -1 (m).



Đề 10

Máy bơm 10-6, D
2
= 465 mm, n = 1450 v/ph do Liên Xô (cũ) chế tạo có đờng
đặc tính ở hình 1-9.
1) Xác định cao trình đặt máy bơm khi nó làm việc với cột nớc H = 65 m, Cao
trình mực nớc bể hút Z
h
= +360 m, nhiệt độ nớc bình quân t = 25
0
C. Đờng kính
chỗ vào máy bơm D
1
= 250 mm; đờng kính chỗ ra D
2
= 200 mm.
ống hút bằng thép, đờng kính D
h
= 300 mm, dài L
h
= 20 m, trên đó có lắp một
van đáy (D = D
h
) kiểu cánh bớm có lới chắn rác, một cút cong 90
0
(R = D
h
) (bỏ

qua tổn thất co hẹp từ ống hút vào máy bơm).


Hình 1-9: Đờng đặc tính máy bơm 10-6

2) Nếu máy bơm trên đã đặt ở cao trình Z
đm
= 365m. Kiểm tra khi làm việc với
mực nớc Z
h
= 360m máy bơm có khả năng sinh ra khí thực không?


21
Đề 11

Một máy bơm kiểu 12-13, n = 1450 v/ph có đờng đặc tính biểu thị ở hình 1-8.
ống hút bằng thép dài 20m có đờng kính D
h
= 350mm. Trên đờng ống hút có
lắp một van đáy có lới chắn rác, một cút cong 60
0
và một cút cong 30
0
.
ống đẩy bằng thép dài L
đ
= 300n, đờng kính D
đ
= 300mm có lắp một van thẳng,

một van 1 chiều, hai cút cong 30
0
. Miệng ra ống đẩy có lắp nắp bản lề trên D
ra
= 400mm.
1) Tìm điểm công tác của máy bơm khi mực nớc bể tháo Z
t
= +45m, mực nớc
bể hút Z
h
= +26m.
2) Xác định các thông số công tác Q, H, N, , [H
CK
) trong trờng hợp đó.
Hớng dẫn:
- Xem bài tập mẫu 5-1.
- Bỏ qua các tổn thất co hẹp.

Đề 12

Sử dụng máy bơm 10 - 6 ở đề 10 để bơm nớc cung cấp một lu lợng Q
yc
= 150
l/s và cột nớc H
yc
= 44m.
1) Nếu dùng phơng pháp điều chỉnh bằng van trên đờng ống đẩy thì cột nớc H,
công suất N, hiệu suất hơm bằng bao nhiêu?
2) Ngời ta đề nghị cắt gọt bớt đờng kính ngoài bánh xe cánh quạt, vậy phải gọt
bớt bao nhiêu để đáp ứng lu lợng và cột nớc yêu cầu trên? Có cho phép cắt gọt

không? Vì sao?
Vẽ lại đờng đặc tính H = f(Q), = f(Q) và xác định công suất trục bơm N.
3) So sánh hai cách điều chỉnh trên và cho nhận xét.
Hớng dẫn:
Câu 1: Dùng phơng pháp điều chỉnh bằng van trên đờng ống đẩy thì đờng H =
f(Q) sẽ không thay đổi. Từ đó xác định cột nớc bơm và các thông số khác theo Q
yc
.
Câu 2: Vẽ đờng = f(Q) theo giả thiết hiệu suất của các điểm tơng ứng nằm
trên đờng Q = Kg
Qg
HKg
Hg

=





luôn không thay đổi.

22
Đề 13
Hình 1-10: Sơ đồ lắp song song

Dùng hai máy bơm 10 -6 ở đề 10 làm việc
chung trên một đờng ống đẩy (ghép song song)
theo sơ đồ hình 1-10.
- Cao trình mực nớc bể hút Z

h
= + 10m
- Cao trình điểm nối ống đẩy chung (điểm M)
Z
M
= +13m
- Cao trình mực nớc bể tháo Z
t
= + 53m
- Tổn thất cột nớc trên ống hút và đoạn
ống đẩy trớc khi nối với ống chung h
t OM
=
89Q
2
.
- Tổn thất cột nớc ở ống đẩy chung (đoạn MN) h
t MN
= 167Q
2
.
1) Vẽ đờng đặc tính khi làm việc chung hai máy bơm 10 -6 khi lắp đặt nh
trên.
2) Tìm điểm công tác chung và điểm công tác riêng của hai máy bơm.
Hớng dẫn:
Câu 1: Vẽ đờng đặc tính làm việc chung theo trình tự sau:
- Vẽ đờng đặc tính ống nớc đoạn OM: H
OM
= Z
M

- Z
H
+ 89Q
2
- Tìm cột nớc bơm tại M(H
M
) bằng cách lấy đờng đặc tính H = f(Q) trừ đờng
H
OM
= f(Q) : H
M
(Q) = H(Q) - H
OM
(Q).
- Giữ nguyên tung độ H
M
, cộng hoành độ Q sẽ vẽ đợc đờng đặc tính làm việc
chung: H
M (I+II)
= f(Q).
Câu 2: Tìm điểm công tác chung:
- Vẽ đờng đặc tính đờng ống đẩy chung:
H
MN
= Z
t
-Z
M
+ 167Q
2

.
- Điểm cắt nhau của hai đờng H
MN
= f(Q) và H
M(I+II)
= f(Q) là điểm công tác chung.






21








PhÇn thø hai
C¸c bμi tËp mÉu






22









23
bi tập số 1

Đề: Xác định cột nớc toàn phần H của máy bơm theo các số liệu dới đây:
a % Lu lợng của máy bơm Q
b
= 60 l/s
b % Chiều dài ống hút L
h
= 30 m
c % Đờng kính ống hút D
h
= 250 mm
d % Chiều dài ống đẩy l
đ
= 200 m
e % Cao trình mực nớc ở bể hút bh = + 26
g % Cao trình mực nớc ở bể tháo bt = + 70
i % Trên đờng ống hút lắp một van đáy có lới chắn rác và một đoạn cong 90
0
,
trên đờng ống đẩy lắp một van đóng mở, hai đoạn cong 60

0
, một đoạn loe ở cửa ra
với D
ra
= 240mm, góc loe = 6
0
(xem hình 2-1),


Hình 2-1: Sơ đồ lắp ráp của máy bơm

Bài giải:
Cột nớc toàn phần H của máy bơm đợc xác định theo công thức:
H = h
đh
+
g2
VV
h
2
bh
2
bt
ms

+

Trong công thức trên:
- h
đh

: cột nớc địa hình của máy bơm có giá trị bằng hiệu số giữa hai cao trình
mực nớc ở bể tháo và bể hút.
h
đh
= bt -bh = 70 - 26 = 44m

24
-h
ms
: tổng tổn thất cột nớc vì ma sát trên đờng ống hút và ổng đẩy của máy
bơm (bao gồm tổn thất cục bộ và tổn thất dọc đờng)
h
ms
= h
msoh
+ h
msđ
a) Tổn thất trên đờng ống hút bao gồm:
1. Tổn thất qua van đáy có lới chắn rác:
h
c1
=

2
1
đ
V
2
g


Van đáy có đờng kính D
đ
= 300 mm nên
đ
= 3,7 [1]
V
t
tốc độ chảy qua van đáy:
== =
t
22
đ
4Q 4x0,06
V0
IID 3,14x0,3
,86m/s

h
c1
= 3,7 Error! = 0,14m
2. Tổn thất qua đoạn cong 90
0
h
c2
=
2
2
c
V
2

g


ống tròn, góc ngoặt 90
0
thì
c
= 1,1
V
2
tốc độ chảy trong ống hút D
h
= 250 mm
V
2
= Error! = 1,22 m/s
h
c2
= 1,1 Error! = 0,084 m
3. Tổn thất dọc đờng với d = 250 mm, 1 = 30 m ống thép mới. Tra từ bảng A-
grot-kin [2] đợc
Error! = 0,00195s
2
/l
2
h
d
= Error!x l x Q
2
= 0,00195 x 0,03 x 60

2
= 0,216m
l: chiều dài ống tính bằng km
Tổng tổn thất trên đờng ống hút:
h
msoh
= h
c1
+ h
c2
+ h
d
= 0,14 + 0,084 + 0,216 = 0,44m
b. Tổn thất trên đờng ống đẩy bao gồm:
1. Tổn thất qua khoá đóng mở, trờng hợp khoá mở hoàn toàn: với
k
= 0; h
c1
= 0
2. Tổn thất qua đoạn cong 60
0
:
h
c2
=
2
2
c
V
2

g


ống tròn cong 60
0
nên
c
= 0,55 [1]
V
2
: Tốc độ chạy ở đoạn cong với d = 200 mm
V
2
= Error! = 1,98m/s
h
c2
= 0,55 x Error! = 0,103 m
3. Tổn thất ở đoạn ống mở rộng:
h
c3
=
mr
x Error!

25
Trong đó
mr
= K





2
ra
2
d
D
1
D

với góc mở rộng = 60
0
. thì
K = 0,23 ; D
ra
= 0,24m ; D
d
= 0,2 m

mr
= 0,23




2
2
0,24
1
0,2


Error!
= 0,0445
V
3
: tốc độ ở cuối đoạn mở rộng có D
ra
= 0,24
V
3
= Error! = 1,33m/s
h
c3
= 0,0445 x Error! = 0,004 m
4. Tổn thất ở cửa ra bể tháo:
h
c4
=
r
x Error!
Chảy từ ống đẩy ra bể thao nên
r
= 1 và V
4
là tốc độ ngay ở cửa ra
V
4
= V
3
= 1,33 m/s [1]

h
c4
= 1 x Error! = 0,09 m
5. Tổn thất dọc đờng: với l = 200m; d = 200 mm ống thép mới tra bảng phụ lục
của Arốtkin [2] có:
= 0,00631s
2
/l
2
l: chiều dài ống đẩy tính bằng km
h
d
= Error!x l x Q
2
= 0,00631 x 0,2 x 60
2
= 4,543m
Tổng tổn thất trên đờng ống đẩy:
h
msođ
= 2 x h
c2
+ h
c3
+ h
c4
+ h
d

= 2 x 0,103 + 0,004 + 0,09 + 4,543 = 4,843 m

c) Tổng tổn thất vì ma sát của máy bơm:
h
ms
= 0,44 + 4,843 = 5,283 m
Bỏ qua hiệu số cột nớc tốc độ ở bể tháo và bể hút
22
bt bh
1
(V V ) 0
2g

ì
thì cột
nớc toàn phần H của máy bơm là:
H = 44 + 5,283 = 49,283 m
Đáp số: H = 49,283 m

26
bi tập số 2

Đề: Xác định công suất trục của máy bơm, hiệu suất máy bơm và hiệu suất của tổ
máy theo các số liệu dới đây:
a - Lu lợng của máy bơm Q = 130 l/s
b - Số đo trên áp lực kế P
ak
= 17,5 N/cm
2
c- Số đo trên chân không kế P
ck
= 3 N/cm

2
d- Số đo trên Von kế U = 380 V
e - Số đo trên ampe kế I = 60 A
Cho biết:
1- Khoảng cách thẳng đứng giữa hai điểm đo áp lực
và chân không Z = 0,3 m
2- Hệ số công suất của động cơ cos = 0,89
3- Hiệu suất của động cơ
đc
= 90,6%
4- Động cơ nối trực tiếp với máy bơm
tr
= 1
5- Đờng kính cửa vào của máy bơm D
v
= 300 mm

Hình 2-2: Sơ đồ lắp
ráp của máy bơm
6- Đờng kính cửa ra của máy bơm D
ra
= 250 mm
7- Sơ đồ lắp ráp của máy bơm nh hình 2-2
Bài giải:
1) Công suất tại trục của động cơ xác định theo công thức
N
đc
= 3 x U x I x cos x
đc
= 3 x 380 x 60 x 0,89 x 0,906 = 31800 W

hay N
đc
= 31,8 kW
Vì động cơ nối trực tiếp với trục máy bơm nên công suất tại trục của máy bơm
cũng bằng N
b
= N
đc
= 31,8 kW
2) Hiệu suất của máy bơm xác định theo công thức:
hq
%
b
tr
N
100
N
= ì

N
tr
: Công suất tại trục của máy bơm N
tr
= N
b
= 31,8 kW
N
hq
: Công suất hiệu quả của máy bơm, xác định theo công thức:
N

hq
= 9,81 x Q x H (kW)
Theo sơ đồ lắp máy bơm ở hình 2-2 thì cột nớc H của máy bơm xác định
theo công thức:
22
ra v
ak ck
VV
HH H Z (m
2g

=+++
)

×