Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

nghiên cứu một số đặc điểm rối loạn cơ tròn trên bệnh nhân tai biến mạch máu não

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.41 MB, 33 trang )

Company
LOGO
Edit your slogan here
For Outdoor Advertising
Contact: 0949 46 46 46
BỘ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
KHOA ĐIỀU DƯỠNG
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM
RỐI LOẠN CƠ TRÒN
TRÊN BỆNH NHÂN TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
HDKH: Th.s:TRẦN THỊ LỆ THANH
SV: ĐÀO THỊ KIM HẠNH – MSV: A11233
HÀ NỘI: Tháng 05 năm 2011
Company LOGO
ĐẶT VẤN ĐỀ

TBMMN:
-
Những thiếu sót thần kinh xảy ra đột ngột.
-
Có thể hồi phục hoàn toàn hoặc dẫn đến tử vong
trong 24h do tổn thương mạch máu não.
-
Loại trừ các nguyên nhân sang chấn.

TBMMN thường dẫn đến biến chứng viêm phổi, tắc
mạch chi, loét, RLCT …

RLCT là triệu chứng thường gặp trong tổn thương
thần kinh. Hoạt động theo ý muốn là cơ tròn bàng


quang, hậu môn.
Company LOGO
ĐẶT VẤN ĐỀ

Bạch Mai: RLCT (11.7%).

Wyler TB: Sự mất tự chủ kéo dài (7 – 10 ngày) là yếu
tố quan trọng nhất cho sự sống còn và hồi phục của
BN.
Hậu quả nặng nề về thể chất, tinh thần, và phí tổn tài
chính.
Company LOGO
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1/ Mô tả một số đặc điểm rối loạn cơ tròn
trên bệnh nhân TBMMN.

Company LOGO
TỔNG QUAN TÀI LIỆU:
ĐẠI CƯƠNG VỀ TBMMN
1/ ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC.

Trên thế giới.
-
Hoa Kỳ (1991): 794/100.000 dân (>55 tuổi).
-
Pháp (1976): 60/1000 dân.

Việt Nam
-
Đại học Y Hà Nội (1994), tỷ lệ hiện mắc là 115,92/ 100.000

Nhu cầu PHCN cho những đối tượng này là rất lớn.
Company LOGO
ĐẠI CƯƠNG VỀ TAI BIẾN
MẠCH MÁU NÃO
2/ ĐỊNH NGHĨA TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO.
3/ PHÂN LOẠI TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO.
Nhồi máu não
Chảy máu não
Company LOGO
ĐẠI CƯƠNG VỀ RLCT Ở BỆNH NHÂN
TBMMN
3/ HOẠT ĐỘNG CHỨC NĂNG BÌNH THƯỜNG – RỐI LOẠN CƠ
TRÒN BÀNG QUANG – HẬU MÔN
-
Hoạt động chức năng BQ:

Thì chứa nước tiểu.

Thì tống nước tiểu.
-
Hoạt động bình thường
hậu môn:

Bài tiết phân

Kiềm chế bài tiết phân.
- RLCT:

Company LOGO


Bí đại tiện
Đại tiện
vãi
Tiểu khó
Bí tiểu
Tiểu tự động
Các thể RLCT
ĐẶT VẤN ĐỀ
Company LOGO
ĐẠI CƯƠNG VỀ RLCT Ở BỆNH NHÂN
TBMMN
- Phương pháp phục hồi:
Chế độ dinh dưỡng: Thức ăn dễ tiêu, hấp thu, đủ
thành phần dinh dưỡng.
Chăm sóc đường tiết niệu: sonde niệu đạo hoặc
bao cao su.

Company LOGO
ĐỐI TƯỢNG - PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
1/ Đối tượng nghiên cứu.
Được chẩn đoán TBMMN có biểu hiện RLCT.

Tiêu chuẩn lựa chọn.
-
Được chẩn đoán TBMMN có biểu hiện RLCT.
-
Bệnh án rõ ràng, đầy đủ.
-
Bệnh nhân đồng ý tham gia.


Tiêu chuẩn loại trừ:
-
RLCT do các nguyên nhân khác không phải TBMMN: u
bàng quang, TLT…
-
BN không TBMMN hoặc chưa có chẩn đoán rõ ràng.
-
BN không đồng ý tham gia nghiên cứu.
Company LOGO
ĐỐI TƯỢNG - PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
2/ Phương pháp nghiên cứu:

Thiết kế nghiên cứu: Mô tả cắt ngang.

Cỡ mẫu: Tất cả BN TBMMN đủ tiêu chuẩn nêu trên
vào khám và điều trị tại viện LKTW (1/2011-3/2011).
CÁC BƯỚC
TIẾN HÀNH
Định nghĩa
Lâm sàng
Cận lâm sàng
Xác định vị trí tổn thương
Rối loạn cơ tròn
Company LOGO
CÁCH THỨC XỬ LÝ SỐ LIỆU
ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU
1/ Cách thức xử lý số liệu: Mô tả, so sánh, các số liệu thu
thập được xử lý bằng thuật toán thống kê: Tính trung

bình, kiểm định X
2
bằng SPSS 15.0.
2/ Đạo đức trong nghiên cứu.

Đồng ý của lãnh đạo viện Lão khoa TW.

BN được giải thích rõ mục đích câu hỏi, đồng ý tham gia,
không ảnh hưởng tới tâm lý.
3/ Địa điểm – thời gian nghiên cứu.

Bệnh viện Lão khoa TW.

Từ 01/ 01/ 2011 đến 30/03/2011
Company LOGO
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU – BÀN LUẬN
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
1/ Phân bố bệnh nhân theo tuổi – giới.
-
Min: 50 tuổi.
-
Max: 92 tuổi.
-
Phạm Gia Khải:
61,1 ± 11,2.
Sun Hoo Foo: 73.4
-
Tỷ lệ nam/ nữ: 1,2
-
Nguyễn Văn Đăng:

1,33.

Giới
Tuổi
Nữ Nam
Tổng
số
Tỷ
lệ %
Số
BN
(n)
Tỷ lệ
(%)
Số
BN
(n)
Tỷ lệ
(%)
50 – 65 11 40.7 12 36.4 23 38.3
65 – 80 11 40.7 14 42.4 25 41.7
>80 5 18.5 7 21.2 12 20
Tổng 27 100 33 100 60 100
Tuổi trung bình: 69 ± 11.2
Company LOGO
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NHÓM BỆNH
NHÂN NGHIÊN CỨU
2/ Đặc điểm ý thức (Glasgow).
Company LOGO
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NHÓM BỆNH

NHÂN NGHIÊN CỨU
3/ Đặc điểm thể
bệnh.
-
NMN/ CMN: 1,72
-
Lê Văn Thính:
1,55.
-
Khác:
Nguyễn Đức Hoàng:
NMN: 45,31%
CMN: 60%
Company LOGO
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NHÓM BỆNH
NHÂN NGHIÊN CỨU
4/ Đặc điểm vị trí tổn
thương.
-
Doanh Thiêm Thuần:
BCĐN (50%),
Thân não (25%).
Ổ khuyết (25%).
- Jame switt: chủ yếu
BCĐN
Company LOGO
RỐI LOẠN CƠ TRÒN TRÊN NHÓM BỆNH
NHÂN NGHIÊN CỨU
1/ Đặc điểm rối loạn cơ tròn bàng quang.
Company LOGO

RỐI LOẠN CƠ TRÒN TRÊN NHÓM BỆNH
NHÂN NGHIÊN CỨU
2/ Đặc điểm rối loạn cơ tròn hậu môn.
-
Bracci F,
Badiali D
Đại tiện vãi: 48,5%
Bí đại tiện 51,5%
Company LOGO
LIÊN QUAN GIỮA TUỔI VỚI RLCT
1/ Liên quan giữa tuổi với RLCT bàng quang: # Nguyễn Mạnh
Chiến
p
10060100121002510023Tổng
31.7198.3113.3843.510Tiểu tự
động
41.72533.34521334.88Bí tiểu
26.71658.3716421.75Tiểu khó
Tỷ lệ
(%)
Số
BN
(n)
Tỷ lệ
(%)
Số
BN
(n)
Tỷ lệ
(%)

Số
BN
(n)
>8065 – 8050 – 65
Tỷ lệ
%
Tổng
Tuổi
Thể rối
loạn
p = 0.041 (p < 0.05)
p(50 – 65/ 65 - 80) = 0.468 (p > 0.05)
p (65 – 80; >80) = 0.025 (p < 0.05)
Company LOGO
p = 0.132 (p > 0.05)
p(50 – 65/ 65 - 80) = 0.263 (p > 0.05)
p (65 – 80; >80) = 0.046 (p < 0.05)
LIÊN QUAN GIỮA TUỔI VỚI RLCT
2/ Liên quan giữa tuổi với RLCT hậu môn.
Thể rối
loạn
Tuổi
Tổng
Tỷ lệ
%
50 – 65 65-80 >80
Số
BN
(n)
Tỷ

lệ
(%)
Số
BN
(n)
Tỷ lệ
(%)
Số
BN
(n)
Tỷ lệ
(%)
Đại tiện
vãi
11 47.8 8 32 8 32 27 45
Bí đại
tiện
12 52.2 17 68 4 33.3 33 55
Tổng 23 100 25 100 12 100 60 100
p
Company LOGO
LIÊN QUAN GIỮA GIỚI VỚI RLCT
1/ Liên quan giữa giới với RLCT bàng quang.
Thể rối
loạn
Giới
Tổng
Tỷ lệ
(%)
Nữ Nam

Số
BN
(n)
Tỷ lệ
(%)
Số BN
(n)
Tỷ lệ
(%)
Tiểu khó 7 25.9 9 27.3 16 26.7
Bí tiểu 11 40.7 14 42.4 25 41.7
Tiểu tự
động
9 33.3 10 30.3 19 31.7
Tổng 27 100 33 100 60 100
p
p = 0.969 (p > 0.05)
Company LOGO
LIÊN QUAN GIỮA GIỚI VỚI RLCT
2/ Liên quan giữa giới với RLCT hậu môn.
Thể rối
loạn
Giới
Tổng
Tỷ lệ
(%)
Nữ Nam
Số BN
(n)
Tỷ lệ

(%)
Số BN
(n)
Tỷ lệ
(%)
Đại tiện
vãi
9 33.3 18 54.5 27 45
Bí đại
tiện
18 66.7 15 45.5 33 55
Tổng 27 100 33 100 60 100
p
p = 0.1 (p > 0.05)
Company LOGO
LIÊN QUAN GIỮA Ý THỨC VỚI RLCT
1/ Liên quan giữa ý thức với RLCT bàng quang. Phan Thái
Nguyên: Ý thức càng xấu tiên lượng RLCT càng cao
Thể rối loạn
Ý thức (Glasgow)
Tổng
Tỷ lệ
%
≥ 13 điểm 9 – 12 điểm ≤ 8 điểm
Số
BN
(n)
Tỷ
lệ
(%)

Số BN
(n)
Tỷ lệ
(%)
Số BN
(n)
Tỷ lệ
(%)
Tiểu khó 4 18.2 12 46.2 0 0 16 26.7
Bí tiểu 9 40.9 10 38.5 6 50 25 41.7
Tiểu tự
động
9 40.9 4 15.4 6 50 19 31.7
Tổng 22 100 26 100 12 100 60 100
p
p = 0.019 (p < 0.05)
p (≥ 13 điểm; 9 -12 điểm) = 0.058 (p > 0.05)
P (9 – 12 điểm; ≤ 8 điểm) = 0.008 (p < 0.05)
Company LOGO
LIÊN QUAN GIỮA Ý THỨC VỚI RLCT
2/ Liên quan giữa ý thức với RLCT hậu môn.
Thể rối
loạn
Ý thức (Glasgow)
Tổng
Tỷ lệ
%
≥ 13 điểm 9 – 12
điểm
≤ 8 điểm

Số
BN
(n)
Tỷ
lệ
(%)
Số
BN
(n)
Tỷ lệ
(%)
Số
BN
(n)
Tỷ lệ
(%)
Đại tiện
vãi
13 59.1 10 38.5 4 33.3 27 45
Bí đại
tiện
9 40.9 16 61.5 8 66.7 33 55
Tổng 22 100 26 100 12 100 60 100
p
p = 0.238 (p > 0.05)
p (≥ 13 điểm; 9 -12 điểm) = 0.154 (p > 0.05)
P (9 – 12 điểm; ≤ 8 điểm) = 0.761 (p > 0.05)
Company LOGO
LIÊN QUAN GIỮA THỂ BỆNH VỚI RLCT
1/ Liên quan giữa thể bệnh với RLCT bàng quang.

Thể rối
loạn
Thể bệnh
Tổng
Tỷ lệ
(%)
NMN CMN
Số
BN
(n)
Tỷ lệ
(%)
Số BN
(n)
Tỷ lệ
(%)
Tiểu khó 11 28.9 5 22.7 16 26.7
Bí tiểu 17 44.7 8 36.4 25 41.7
Tiểu tự
động
10 26.3 9 40.9 19 31.7
Tổng 38 100 22 100 60 100
p
p = 0.503 (p > 0.05)

×