O0O
NGUYỄN DUY THẮNG
HOÀN THIỆN CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CỦA
TỔNG CÔNG TY BƢU CHÍNH VIETTEL
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
Hà Nội - 2014
O0O
NGUYỄN DUY THẮNG
HOÀN THIỆN CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CỦA
TỔNG CÔNG TY BƢU CHÍNH VIETTEL
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 60 34 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRẦN HÙNG
Hà Nội - 2014
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT i
DANH MỤC CÁC BẢNG ii
DANH MỤC CÁC HÌNH iii
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH 5
1.1. Khái niệm về chiến lƣợc và quản trị chiến lƣợc 5
5
6
1.2. Các nội dung của quản trị chiến lƣợc 6
6
7
8
1.3. Vai trò của chiến lƣợc kinh doanh 8
1.4. Đặc điểm kinh doanh của các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ Bƣu
chính 9
1.5. Công cụ, mô hình phân tích, đánh giá chiến lƣợc. 10
10
14
17
1.6 Thực tiễn chuyển đổi bƣu chính ở một số nƣớc 19
19
21
-
doanh 22
23
CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG CHIẾN LƢỢC KINH DOANH CỦA TỔNG
CÔNG TY BƢU CHÍNH VIETTEL (VIETTEL POST) 26
2.1. Giới thiệu chung về Viettel post 26
26
26
27
28
28
29
2.2. Phân tích chiến lƣợc kinh doanh của Tổng công ty Bƣu chính Viettel 29
29
30
31
33
2.3. Phân tích môi trƣờng kinh doanh tác động đến Viettelpost. 33
33
50
2.4. Năng lực cốt lõi của Viettelpost 65
65
-post 65
65
65
CHƢƠNG 3 ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHIẾN LƢỢC
KINH DOANH TỔNG CÔNG TY BƢU CHÍNH VIETTEL 67
3.1. Mục tiêu của Viettel post giai đoạn 2015 – 2020 67
2020 67
67
3.2. Các phƣơng án chiến lƣợc của Viettel post giai đoạn 2015 -2020 68
68
74
3.3. Giải pháp chiến lƣợc của Viettel post 79
79
3.3.3. G 81
81
83
84
i
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
TT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
DHL
2
EFE
External Factor Evaluation Matrix
3
EMS
4
ERP
Enterprise Resource Planning
5
FEDEX
6
IFE
Internal Factor Evaluation Matrix
7
QSPM
Quantitatives Strategic Planning Matrix
8
SWOT
Strengths Weaknesses Opportunities Threats
Matrix
9
TNT
10
TTC
11
UPS
12
VNpost
13
Viettelpost - VTP
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Số hiệu
Nội dung
Trang
1
.1
15
2
1.2
15
3
2.1
30
4
2.2
- 2013
31
5
2.3
- 2013
32
6
2.4
-2011
36
7
2.5
Nam
46
8
2.6
47
9
Viettel post và TTC
50
10
51
11
- 2011
54
12
2010 2011
55
13
56
14
60
15
donh
64
16
5 - 2020
67
17
68
18
74
19
79
20
2010 - 2017
80
iii
DANH MỤC CÁC HÌNH
1
Hình 1.1
13
2
Hình 1.2
18
3
Hình 2.1
26
4
Hình 2.2
29
5
Hình 2.3
2000-2011
34
6
Hình 2.4
35
7
Hình 2.5
45
8
Hình 2.6
57
Hình 2.7
57
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
bài b
có xu
Tuy nhiên,
11/1/2012,
,
100%
i
.
n
.
chính Hoàn thiện chiến
lược kinh doanh của Tổng công ty Bưu chính Viettel
2
2. Tổng quan các nghiên cứu liên quan đến đề tài luận văn
C
mn quan :
.
,
) ây
2017.
.
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
3
sau:
-
nghi chung và các
- kinh doanh
- kinh doanh
t
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
c.
:
-2013.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
,
so sánh ng câu ,
100%.
6. Kết cấu luận văn
1
2:
4
Viettel.
3
5
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH
1.1. Khái niệm về chiến lƣợc và quản trị chiến lƣợc
bách khi không có
i
c
1.1.1. Khái niệm về chiến lược
s (1999)
chiến lƣợc là
6
.
1.1.2. Quản trị chiến lược
(
2007
xem
,
1.2. Các nội dung của quản trị chiến lƣợc
1.2.1. Hoạch định chiến lược.
Tầm nhìn (Vission):
-
Sứ mệnh (Mission):
Giá trị/năng lực cạnh tranh (value /core competency):
Mục tiêu chiến lƣợc (Strategic goals):
7
Các chiến lƣợc (strategies):
Mục tiêu hoạt động (Operation objectives):
Kế hoạch thực hiện (Operational Plans):
Quá trình hoạch định chiến lược có thể phân thành 5 bước chính, bao
gồm:
-
-
-
a công ty.
-
-
ngo
1.2.2. Tổ chức thực hiện chiến lược
8
1.2.3. Đánh giá và kiểm tra chiến lược
1.3. Vai trò của chiến lƣợc kinh doanh
- công ty
-
-
- là gì?
- là ai?
-
9
- là gì?
- là gì?
1.4. Đặc điểm kinh doanh của các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ Bƣu
chính.
- Khái niệm về dịch vụ: Có th hiu dch v là mt hong hay li ích
cung ng nh i, nhm b sung giá tr cho phn vt ch
dng hóa, phong phú hóa, khác bit hóa, ni trà cao nht là tr
thành nhng iu, nhkinh doanh và to ra s hài lòng
cho ng h sn sàng tr tin nhi, nh doanh nghip
kinh doanh có hiu qu .
- Đặc điểm cơ bản của dịch vụ: Khác vi hàng hoá thun tuý, dch v có
à: tính vô hình (không hin h ng
nh và tính không chuyn giao s hu.
- Khái niệm dịch vụ bưu chính: n nay trên th gii không có mt
dch v chính. Nh dch v
chính hi d u d c tínhca sn phm dch v
chính.
Ti Vit Nam, theo Pháp ln thông 2002, dch v
chính bao gm dch v n và dch v ng thêm.
- Phân loại dịch vụ bƣu chính: Có nhiu cách phân nhóm dch v
chính và dch v t p, có th tin
hành phân nhóm theo tính cht dch v, theo doanh thu, theo sng Tuy
nhiên, hin nay các phân nhóm các dch v này c s dng là phân
theo tính cht ca dch v.
a- Nhóm dch v n phát
b- Nhóm dch v
c- Nhóm dch v khác
10
- Đặc trƣng của dịch vụ bƣu chính: Là hong dch v, dch v
chính có nhg t nhi hình dch v khác, dch v
m tho mãn nhu cu truyn tin ca khách hàng song cng có
nhng s khác bit nhnh.
- Khái quát về dịch vụ Bƣu chính chuyển phát: Dch v
chuyn phát (BCCP) là dch v i vic nhn, vn chuyn
m, gói, n, c ngoài. Dch
v BCCP bao gm:
a- Dch v m
b- Dch v bn chuyn phát hàng hoá
c- Dch v chuyn phát nhanh
1.5. Công cụ, mô hình phân tích, đánh giá chiến lƣợc.
1.5.1. Phân tích môi trường bên ngoài
1.5.1.1. Phân tích môi trường vĩ mô
Môi trƣờng kinh tế
11
Môi trƣờng công nghệ
Môi trƣờng văn hóa xã hội: liên
Môi trƣờng nhân khẩu học
Môi trƣờng chính trị - luật pháp
1.5.1.2. Phân tích môi trường ngành, mô hình 5 lực lượng cạnh tranh
Michael Porter
12
-
-
-
- Các công ty c
-
-
-
(hình 1.1).
các s
13
Hình 1.1: Mô hình năm lực lƣợng cạnh tranh của Porter
1.5.1.3. Ma trận đánh giá môi trường bên ngoài (EFE)
ccông ty.
14
hành công
c
1.5.2. Phân tích môi trường bên trong của công ty
1.5.2.1. Phân tích nguồn lực của công ty
15
Bảng 1.1: Các nguồn lực hữu hình
-
-
-
-
-
-
Bảng 1.2: Các nguồn vô hình
-
-
-
-
-
-
-
16
-
-
-
-
1.5.2.2. Ma trận đánh giá nội bộ (IFE)
c
ó
17
1.5.3. Phân tích và lựa chọn chiến lược
mà công
th
1.5.3.1. Phân tích SWOT
-
.
+ ông ty.
ông ty.
ông ty.
ông ty.