1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
VŨ MẠNH NAM
ĐỔI MỚI CƠ CHẾ QUẢN LÝ HỢP TÁC XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số : 60 34 05
LUẬN VĂN THẠC SỸ QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN BÍCH
HÀ NỘI - 2010
2
Trang
i
ii
iii
1
Chng 1: C
6
6
7
7
7
8
1.4. Quan . 9
12
1.5.1. Vai trò kinh t 12
1.5.2. Vai trò chính tr - xã h 13
Ch
15
2.1. 15
2.1.1. i i ki t nhiên 15
2.1.2. i kinh t - xã h 16
2.2. C 21
21
2.2.2. 24
27
27
- 40
2.3.3. HTX th 43
45
3
2.3.5. HTX v t 47
2.3.6 50
2.4. C ch qu lý HTX trong c ch k ho hoá t trung quan liêu bao c và
trong c ch th tr 51
2.4.1. C ch qu lý HTX trong c ch k ho hoá t trung quan liê 51
2.4.2. C ch qu lý HTX trong c ch th tr 54
2.5. trên
58
2.5 58
2.5 60
Chng 3: PHNG H
LÝ HTX TRÊN 64
ng h
HTX 64
3.1.1. M tiêu 64
3.1.2. Phng h phát tri HTX trong th gian t 65
3.2. Gi pháp m c ch qu lý HTX trên bàn thành ph Hà N 73
3.2.1. Sa , b sung m s c ch, chính sách v HTX 73
3.2.2. Ki toàn b máy qu lý nhà n và nâng cao vai trò c Nhà n v
HTX 79
3.2.3. Nâng cao nng l cho cán b làm công tác qu lý nhà n v HTX 80
3.2.4. ào t ngu nhân l và thu hút nhân l c HTX 81
3.2.5. m công tác thông tin tuyên truy v HTX 82
3.2.6. C c, m và nâng cao hi qu ho c HTX 82
3.2.7. Tng c s lãnh c , phát huy vai trò c Liên minh HTX
Thành ph và các t ch oàn th trong phát trin HTX 84
86
87
4
STT
1.
BCHTW
2.
CNH-
,
3.
CN-TTCN
-
4.
CN-XD
-
5.
CSVC
C
6.
GTSX
7.
HTX
8.
KTTT
9.
LH HTX
10.
LKHT
11.
N-L-TS
Nông - Lâm -
12.
NN&DVNN
13.
14.
SX-KD
- Kinh doanh
15.
THT
16.
TW
Trun
17.
TM-DV
Th-
18.
UBND
19.
XV
20.
XHCN
i
5
STT
TRANG
1.
6-
2009
16
2.
,
1 HTX
20
3.
2009
27
4.
1 HTX
NN
28
5.
1 HTX
NN&DVNN
29
6.
B
31
7.
1 HTX NN&DVNN
33
8.
1 HTX
NN&DVNN
34
ii
6
STT
HÌNH
TRANG
1.
Hình 2.1
12
2.
Hình 2.2
C
18
3.
Hình 2.3
C m 2009
25
4.
Hình 2.4
C
nm 2009
26
iii
1
ông nghi hoá - hi hoá
bình,
kinh doanh có
980 HT0 HTX nông
0,8-
41 HTX - 9%), 69
4%), 20 8 Q
6,2%) và 43 HTX 7%).
2
ng
Nhà n
ó, c
khó
a ra c
-
31/CT-
-
-
3
-
Đổi mới cơ chế quản lý HTX trên địa bàn thành phố Hà
Nội
liên quan
HTX
:
+
m 2001.
+ -
m 2002.
+
m 2004.
4
+
m 2007-2008.
+
m 2009.
a có
tiêu và
- tiêu
+ ng h
-
HTX nh
các c ng và Thà
+ ng h
-
-
m 2003
5
- Ph
- Phng pháp
- Ph
- Ph
- Ph
6. N
-
- Lu vn a ra nh k qu ph ánh th tr c ch qu lý
HTX Hà N hi nay.
- Lu vn s xu phng h và các giái pháp có cn c khoa
h, mang tính th ti trong vi hoàn thi và phát tri c ch qu lý
HTX Hà N.
7. K c
gi quy các m tiêu và nhi v nghiên c trên, lu vn
b c thành 3 chng:
- Chng 1: C
- Chng 2:
trên
- Chng 3: Phng h
.
6
C
vùng núi
Trong L
HTX là
,
:
THTX là tổ chức kinh tế tập thể do các cá nhân,
hộ gia đình, pháp nhân (sau đây gọi chung là xã viên) có nhu cầu, lợi ích chung, tự
nguyện góp vốn, góp sức lập ra theo quy định của Luật HTX để phát huy sức mạnh
tập thể của từng xã viên tham gia HTX, cùng giúp nhau thực hiện có hiệu quả các
hoạt động sản xuất, kinh doanh và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần, góp phần
phát triển kinh tế - xã hội của đất nước
7
eo quy
-
lao ;
và
1.2.1. Khái niệm về cơ chế
"mécanisme"
1.2.2. Khái niệm về cơ chế quản lý kinh tế
8
-
- C
1.3. Khá
-
: ,
,
2003, ;
.
-
, : ,
tra, ;
, kinh doanh, ,
c quy
.
-
,
:
, kinh doanh;
.
,
,
,
X.
-
:
,
;
.
9
N
quá trình tHTX
và theo nguyên t
Ng
nh xu
HTX
và
-CT/TW
10-
C
nông dân
10
-
c gia và
- -
.
pháp
, i và
HTX,
11
Một là,
Hai là,
viên và nhân dân tham gia.
Ba là,
-
dân
c.
Bốn là,
HTX.
12
Năm là,
rong"Đường kách mệnh"
HTX HTX
HTX
--
TW 5 Khoá IX).
1.5.1. Vai trò kinh tế
HTX
HTX
ó là:
- HTX
u
- Thông qua HTX
13
HTX có
-
:
.
.
.
-
.
,
,
nông thôn ;
.
,
, g
,
.
-
dân: n khác nhau
1.5.2. Vai trò chính trị - xã hội
- HTX
-
14
HTX
ã
…
- Thông qua HTX
-
HTX
HTX
NhHTX
.
- HTX
HTX
HTX
thành viên tham gia.
- Thông qua HTX
HTX
HTX
15
TX TRÊN
2.1. -
2.1.1. Đặc điểm điều kiện tự nhiên
2.1.1.1. Vị trí địa lý, địa hình
,525 km²
1
Thái Nguyên,
Hà Nam, Hòa Bình , và
Hòa Bình và
.
mét
phù sa
(1.687,22 km²),
, hai bên
km²
,
Ba Vì,
-
1
Hình 2.1:
(Nguồn: Website: Hanoi.gov.vn)
16
2.1.1.2. Đất đai
- 189.314,2 6
153.229,3 24.066,1
10.122,8
137.894,0
117.106,5 84,9
- 4.683,0 ha, 40,3
- .463,0 3
.
2.1.1.3. Khí hậu
mùa hè .
tháng 5 tháng 9
tháng 11 tháng 3
tháng 4 và tháng 10, Thành
và
2.1.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội
2.1.2.1. Dân số và nguồn lao động
Theo ngày 31/12/20096.537,9 nghìn
253,84 nghìn 34,47%) và 4.284,06
17
nghìn 65,53%
o ngày 31/12/2009 là
1.955
2
.
: , Ba Vì,
Dao, ,
Tày .
2.1.2.2. Hạ tầng giao thông
Là T
, ,
và
sân bay Gia Lâm
, châu Âu.
:
c theo các - Nam,
, , Tuyên Quang, Hà Giang, Thái
Nguyên, , , , Hòa Bình,
, Lai Châu
b , , Thái Bình, và
Quan
18
-
2.1.2.3. Hạ tầng giáo dục đào tạo và khoa học công nghệ
tâm gi.
nay,
2
: 77 47
643.350 sinh viên
5.945 134.735
: ,
, , ,
, , , ,
nhau, ông
Hà N
2.1.2.4. Thực trạng phát triển kinh tế - xã hội
quân 4 là 1 2.1). Riêng ,
6,726
5,3%).
2
Theo
2009.
19
2.16-2009
Đơn vị:Tỷ đồng
2006
2007
2008
2009
% tng
nm 2009
2006-2009
*
49512
55704
61635
65747
6,7
10,5
1. N-L-TS
4064
4183
4267
4270
0,1
1,6
2. CN-XD
20310
23260
26023
27804
6,8
12,5
25138
28261
31345
33673
7,4
10,2
* C (%)
100
100
100
100
1. N-L-TS
8,2
7,5
6,9
6,5
2. CN-XD
41,1
41,9
42,5
42,5
50,7
50,6
50,6
51,0
* GDP/ng
(triệu đồng)
18,4
22,4
28,1
31,8
13,2
19,6
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2009 - Cục Thống kê thành phố Hà Nội)
Nm 2009, t
ng tr- ng
6,8% và ngành nông - lâm - ng tr
Giai bình
12,5n là ngành nông - lâm -
1,6%.
gian
- , lâm,
2006 còn 6,5
2009. m 2006 lên
42,5% nm 2009.
, song n tng
n các ngành khác, .