Tải bản đầy đủ (.pdf) (117 trang)

đánh giá hiện trạng môi trường đất, nước tại một số làng nghề trên địa bàn tỉnh bắc ninh và đề xuất giải pháp giảm thiểu ô nhiễm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.84 MB, 117 trang )

1
























ĐA
̣
I HO
̣
C QUÔ
́


C GIA HA
̀

̣
I
TRƯƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C TƯ
̣
NHIÊN




NGUYỄN THỊ THẮM



ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC TẠI
MỘT SỐ LÀNG NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH VÀ ĐỀ
XUẤT GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU Ô NHIỄM





LUÂ
̣
N VĂN THA
̣
C SI
̃
KHOA HO
̣
C





H Ni - 2012
2

























ĐA
̣
I HO
̣
C QUÔ
́
C GIA HA
̀

̣
I
TRƯƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣

C TƯ
̣
NHIÊN



NGUYỄN THỊ THẮM


ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC TẠI
MỘT SỐ LÀNG NGHỀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH VÀ
ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU Ô NHIỄM

Chuyên nga
̀
nh: KHOA HC MÔI TRƯỜNG
M s: 60.85.02


LUÂ
̣
N VĂN THA
̣
C SI
̃
KHOA HO
̣
C

NGƯƠ

̀
I HƯƠ
́
NG DÂ
̃
N KHOA HO
̣
C
PGS.TS. TRẦN KHẮC HIỆP


H Ni – 2012


3



Luận văn tốt nghiệp trong chương trình đào tạo Thạc sĩ Khoa học môi
trường của tôi được hoàn thành là kết quả của quá trình học tập, rèn luyện và tích
lũy kiến thức tại Khoa Môi trường, trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học
Quốc gia Hà Nội, cùng với sự hướng dẫn, giúp đỡ và góp ý nhiệt tình của các thầy
cô trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia Hà Nội.
Trước hết, tôi xin chân thành cảm ơn các thầy cô trường Đại học Khoa học
Tự nhiên, Đại học Quốc Gia Hà Nội, đặc biệt là các thầy cô trong Khoa Môi
trường đã tận tình dạy bảo tôi suốt thời gian học tập tại trường.
Tôi xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến Phó giáo sư, Tiến sĩ Trần Khắc Hiệp
đã định hướng cho nghiên cứu của tôi và đã dành thời gian, tâm huyết hướng
dẫn nghiên cứu giúp tôi hoàn thành luận văn được tốt nhất.
Đồng thời, tôi cũng xin chân thành cảm ơn Chi cục Bảo vệ Môi trường tỉnh

Bắc Ninh, Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Ninh đã cung cấp nguồn dữ liệu quý
báu để tôi hoàn thành bản luận văn này.
Trong quá trình thực hiện đề tài, tôi cũng nhận được sự động viên khích lệ,
giúp đỡ của gia đình, bạn bè. Tôi xin chân thành cảm ơn những tình cảm tốt đẹp
đó.
Mặc dù tôi đã có nhiều cố gắng hoàn thiện luận văn bằng tất cả sự nhiệt
tình và năng lực của mình, tuy nhiên không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất
mong nhận được những đóng góp quí báu của các thầy cô và các bạn.
Hà N
Hc viên

Nguyễn Thị Thắm
4

MỤC LỤC
Mở đầu 1
Chƣơng 1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu 3
1.1. Mt s khái nim v làng ngh 3
1.2. Tng quan làng ngh Vit Nam 3
1.2.1. Lch s phát trin làng ngh Vit Nam 3
1.2.2. Hin trng làng ngh Vit Nam 7
1.2.3. ng ca ô nhing làng ngh n sc khe cng, kinh
t - xã hi 9
1.2.4. Nhng tn ti trong quá trình phát trin làng ngh ng 11
1.3. Tng quan làng ngh Bc Ninh 13
Chƣơng 2. Đối tƣợng, nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu 18
ng nghiên cu 18
2.2. Ni dung nghiên cu 18
u 18
p  18

2.3.2. y mu hing, phân tích phòng thí nghim 18
2.3.3. 

, 

 19
Chƣơng 3. Kết quả nghiên cứu 21
3.1. Hin tr  c ti mt s làng ngh a bàn tnh Bc
Ninh 21
3.1.1. Tình hình sn xut và v c  làng ngh s
Hi 21
3.1.1.1. Hin trng sn xut 21
3.1.1.2. Hin trng 24

 27
3.1.2.1. Hin trng sn xut 27
3.1.2.2. Hin trng 28
5

3.1.3. Tình hình sn xut và v c  làng ngh tái ch giy
Phong Khê 31
3.1.3.1. Hin trng sn xut 31
3.1.3.2. Hin trng 44
3.1.4. Tình hình sn xut và v c  làng giy Phú Lâm 47
 47
 49
3.1.5. Tình hình sn xut và v c  làng ngh 





Lâm 52
3.1.5.1. Hin trng sn xut 52
3.1.5.2. Hin trng 52
3.2. Tng hánh giá chc  các làng ngh nghiên cu 55
3.2.1. Tng hánh giá chc thi 55


 61
3.3. ng ca ô nhing làng ngh n sc khe cng, kinh t
- xã hi 64
 xut gii pháp gim thiu ô nhim 70
3.4.1.  70
 70
 70
 71
 71
 72
 72
3.4.2.  72
3.4.2.1.  72
3.4.2.2.  74
3.4.2.3. 





 75
3.4.3.  76

6

Kết luận, kiến nghị 79
Kt lun 79
Kin ngh 80
Tài liệu tham khảo 81
Ph lc 1: Mt s hình nh v làng ngh nghiên cu 83
Ph lc 2: Quy chun k thut quc gia v gii hn cho phép ca kim loi nng
t (QCVN 03:2008/BTNMT) 89
Ph lc 3: Quy chun k thut quc gia v ch  c mt (QCVN
08:2008/BTNMT) 92
Ph lc 4: Quy chun k thut quc gia v c thi công nghip (QCVN
24:2009/BTNMT) 98



















7

DANH MỤC BẢNG
Bm t sn xut ca mt s loi hình làng ngh 8
B k thut  các làng ngh  tính: %) 12
 13
 15
5: K













 21
Bng 6: Kt qu phân tích ch

 i 25
Bng 7: Kt qu phân tích chc mt làng ngh i 26
Bng 8: Kt qu phân tích mt ti làng ngh i 27
Bng 9: Kt qu phân tích ch


  29
Bng 10: Kt qu phân tích ch

  30
Bng 11: Kt qu phân tích mt ti làng ngh  31
Bng 12: Th sn xut giy b a bàn xã 32
n và s phát sinh cht thi 41
Bng 14: Khc thi thc t ti làng ngh giy Phong Khê 43
Bng 15: Kt qu phân tích chc th 45
Bng 16: Kt qu phân tích chc mt ti làng ngh Phong Khê 46
 47
Bng 18: Nhu cu nguyên, nhiên liu ti Phú Lâm 48
Bng 19: Kt qu phân tích chc thi ti Phú Lâm 49
Bng 20: Kt qu phân tích chc mt ti Phú Lâm 50
Bng 21: Kt qu phân tích mt khu vc Phú Lâm 51
Bng 22: Kt qu phân tích chc th



 53
Bng 23: Kt qu phân tích chc m



 54
Bng 24: Kt qu phân tích cht làng ngh 

 55
25: 














 56
26: 













 61
 66
8


 
 67

69


























9

DANH MỤC HÌNH
1: Phân loi làng ngh Vit Nam theo ngành ngh sn xut 5
 phân b làng ngh  B 14
3: 2011 19
Hình 4: Qui trình tái ch st thép ph liu và nguôn gây ô nhim 22
5 mt bng b trí nng và các hp phn ca dây truyn sn xut
giy tái ch ti làng ngh giy Phong Khê 34
6: Mô hình máy seo giy ti làng ngh Phong Khê 35
7: 



 36
Hình 8: Qui trình sn xut giy vàng mã, giy v sinh kèm theo dòng thi 37
Hình 9: Qui trình công ngh ty trng bt giy kèm theo dòng thi 39
Hình 10: Qui trình sn xut giy trng t nguyên liu bt kèm theo dòng thi 40
Hình 11:  th ng nhu cu oxy sinh hc thi gia các
làng ngh nghiên cu 57
Hình 12:  th ng nhu cu oxy hóa hc thi gia các
làng ngh nghiên cu 57
Hình 13:  th ng cht rc thi gia các làng
ngh nghiên cu 58
 14:  th    ng a  c thi gia các làng ngh
nghiên cu 58
 15:  th    ng t  c thi gia các làng ngh
nghiên cu 59
 16:  th    ng t   c thi gia các làng ngh
nghiên cu 59

Hình 17:  th so sánh ch c thi gia các làng ngh nghiên
cu 60
Hình 18:  th ng nhu cu oxy sinh hc mt gia các
làng ngh nghiên cu 62
10

Hình 19:  th ng nhu cu oxy hóa hc mt gia các
làng ngh nghiên cu 62
Hình 20:  th ng cht rc mt gia các làng
ngh nghiên cu 63
 21:  th       c mt gia các làng ngh
nghiên cu 63
Hình 22:  th so sánh ch tiêu coliform trong c mt gia các làng ngh nghiên
cu 64
23: 
















, ,  73
24: 













73
 











 





 74
 h thng tuc thi và bt giy ti tng h sn xut 74
 h thng x c thi t




 75
 h thng x 



i t



 76
Hình 29: V trí các làng ngh nghiên cu 83
Hình 30: n ch 83
Hình 31: Nhng ng khói  Phong Khê ng xuyên th   ng mt
ng l lý 84
Hình 32:  sn xut giy  Phong Khê x cht thng 84
Hình 33: c thc ngu ti m làm giy  Phong Khê 85
Hình 34: a phm tp kt rác thi
t phát ca dân 85
Hình 35: Ô nhim mông ti làng ngh tái ch giy Phong Khê 86
Hình 36: H thng làm gi này chính là nguyên nhân gây ô nhim ti

Phong Khê 86
Hình 37: Thùng cha và nhng chi tin vn chuyu  i
Lâm 87
11

Hình 38: Ô nhing t 87
Hình 39: Ô nhing ti Phú Lâm 88
Hình i gp ghnh  trâu,  gà 88



























12

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Al
Nhôm
BOD
Nhu cu ôxy sinh hc
BTNMT
B ng
C
Cácbon
Cd
Cadimi
Cl
Clo
CO
Cácbon mônôxit
CO
2

COD
Nhu cu ôxy hoá hc
Cr
Crôm
CTNH






Cu
ng
DO
c
Fe
St
KCN



Mn
Mangan
N

Ni
Niken
NM





NO
x

NO

2
 
NT





P
Phtpho
Pb
Chì
QCCP
Quy chun cho phép
QCVN
Quy chun Vit Nam
SO
2

TSS
Tng cht rng
TCMT





TCVN






13

TT
Th t
UBND

Zn
Km



























14

MỞ ĐẦU
Làng ngh  Bc Ninh có lch s tn ti t c phân b
rng kha bàn tnh và hong hu ht  các ngành kinh t ch yu. Trong
nhc ta chuyn sang nn kinh t th ng, hi nhp
dn vào nn kinh t th gii thì hong làng ngh  Bc thay
i ln nay, Bc Ninh có 62 làng ngh, ch y g
m ngh xut khu, sn xut giy, gm, st, thép tái ch
làng ngh truyn thng và 30 làng ngh mi, chim khong 10% tng s làng ngh
truyn thng ca c c. Các làng ngh tp trung ch yu  3 huyn T 
Phong và Gia Bình (3 huyn này có 42 làng ngh, chim gn 68% s làng ngh ca
tnh). Nhiu làng ngh ca B ng K, gng
 có t i và ni ting c c.
 c, to vic làm ti
ch cho gng nông thôn các vùng
ph cn. Vic khôi phc các làng ngh ng các làng ngh mi, hình thành
các cm công nghip theo ngành hàng xut phát t nhu cu cuc sng; là mc tiêu,
ng ly quá trình chuyn du kinh tng trong nông
nghip, phù hp vi ch ng và Chính ph v công cuc công nghip
hóa, hii hóa nông nghip và nông thôn.
Theo thng kê, Bc Ninh chim 18% s làng ngh và trên 10% s làng ngh
truyn thng ca c c. Làng ngh Bc Ninh có v trí quan trng trong cuc sng

cng kinh t ng
 n nay giá tr sn xut ca khu vc làng ngh tiu th
công nghip chim 75 - 80% giá tr sn xut công nghip ngoài quc doanh và trên
30% giá tr sn xut công nghip ca tnh). Làng ngh n tích cc trong
chuyu kinh t  o ra mt khng hàng hoá di dào,
ng nhu cc và xut khu. Làng ngh
phát tri  i thi i sng nhân dân, nhiu h giàu có nh phát trin ngh
truyn thng [7].
15

Song cùng vi s phát trin kinh t là nn ô nhing nghiêm trng,
làm n sc khi dân, sn xut nông nghip và cnh quan. Kt
qu u tra kho sát chng ti mt s làng ngh a bàn tnh
B cho thy các mc mc ngu có
du hiu ô nhim vi m ng không khí b ô nhim có tính
cc b tc tip sn xut, nht là ô nhim bt tiêu chun cho phép và ô
nhim do s d xói mòn, thoái hoá; chng các nguc
suy gim mnh.
ng phát trin ca t ng phát trin kinh
t ng công nghip hoá gn lin vi bo v n v n
m m, phc hi suy thoái và nâng cao chng,
làm cho mc sng có chng tt; ch ng
thc hing các yêu cu trong tin trình hi nhp kinh t quc t; vic
nghiên cu xây dng và la chn các gii pháp x lý, gim thiu ô nhim môi
ng các làng ngh a bàn tnh là công vic rt quan tr phát trin bn
vng [19].t phát t thc tia ch tài: “Đánh giá hiện trạng
môi trường đất, nước tại một số làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh và đề xuất
giải pháp giảm thiểu ô nhiễm”.












16

Chƣơng 1 - TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Một số khái niệm về làng nghề


           

 

- 
 [7]

- 
     [7].
- 

 [7].
- 

 [7].

1.2. Tổng quan làng nghề Việt Nam
1.2.1. Lịch sử phát triển làng nghề Việt Nam
Làng ngh là mt trong nhc thù ca nông thôn Vit Nam. Nhiu sn
phc sn xut trc tip ti các làng ngh  i,
góp phn ci thii sng gin dng nha lúc nông
 các làng ngh i qua lch s phát tri
vi quá trình phát trin kinh t - xã hp cc. Ví d
i Bái (Bc Ninh) vn, làng ngh gm
Bát Tràng (Hà Ni) có g  n ti, ngh chm bc  ng Xâm (Thái
Bình) hay ngh  ngh 
17

 [1]. Nu ngun gc ca các sn phm
t các làng ngh  thy rng hu ht các sn phc
sn xu phc v sinh hot hàng ngày hoc là công c sn xut nông nghip, ch
yc làm trong lúc nông nhàn. K thut, công ngh, quy trình sn xun
 làm ra các sn phc truyn t th h này sang th h khác.
 không ch là trung tâm sn xut sn phm th công mà
a khu vc, ca vùng. Làng ngh i t nhng th th
công có tay ngh cao mà tên tun lin vi sn phm trong làng. Ngoài ra,
làng ngh m tp kt nguyên vt lip trung nhng tinh
hoa trong k thut sn xut sn phm ca làng. Các mt hàng sn xut ra không ch
 phc v sinh hot hàng ngày mà còn bao gm các sn phm m ngh th
cúng, dng c sn xung nhu cu thc t ca th ng khu vc lân
cn.
 i nhanh chóng theo nn kinh t
th ng, các hong sn xut tiu th công phc v tiêu c và
xut khc tu kin phát trin. Quá trình công nghip hóa cùng vi vic áp
dng các chính sách khuyn khích phát trin ngành ngh y sn
xut ti các làng ngh  c thu nhp bình quân ci dân nông

thôn, các công ngh mc áp dng ph bin. Các làng ngh mi và
các cm làng ngh không ngc khuyn khích phát trin nhc s
ng, tc làm và thu nhp nh  khu vc nông thôn.
Do ng ca nhiu yu t  m t nhiên,
m phân b u kin xã hi và truyn thng lch s, s phân b và phát
triên làng ngh gia các vùng cng tp trung vào
nhng khu vt sn xut nông nghip, nhiu lao
a lúc nông nhàn. Trên c c, làng ngh phân b tp trung ch yu ti
ng bng sông Hng (chim khong 60%); còn li là  Min Trung (chim khong
30%) và Min Nam (khong 10%) [1].
18

Da trên các tiêu chí khác nhau, có th phân loi làng ngh theo mt s dng

- Theo làng ngh truyn thng và theo làng ngh mi
- Theo ngành sn xut, loi hình sn phm
- Theo quy mô sn xut, theo quy trình công ngh
- Theo ngun thi và m ô nhim
- Theo m s dng nguyên/nhiên liu
- Theo th ng tiêu th sn phm, tin ti và phát trin
Mi cách phân loi nêu trên có nhc thù riêng và tùy theo m
có th la chn cách phân loi phù h tip cn v ng làng
ngh, cách phân loi theo ngành sn xut và loi hình sn phm là phù h,
vì thc t cho thy mi ngành ngh, mi sn phu có nhng yêu cu khác nhau
v nguyên nhiên liu, quy trình sn xut khác nhau, ngun và dng cht thi khác
nhau, và vì vy có nhi vng.
Da trên các yu t  ng v ngành sn xut, sn phm, th ng
nguyên vt liu và tiêu th sn phm có th chia hong làng ngh c ta ra
thành 6 nhóm ngành ngh chính (h 1), mi ngành chính có nhiu ngành nh.
Mi nhóm ngành làng ngh m khác nhau v hong sn xut s gây

ng khác nhau tng.
1: Phân loi làng ngh Vit Nam theo ngành ngh sn xut
39%
4%
20%
17%
15%
5%





da




(Ngun: Tng cng tng hp 2008)
19

* Làng ngh ch bic, thc pht m
Có s làng ngh ln, chim 20% tng s làng ngh, phân b u trên c
c, phn nhiu s dng lúc nông nhàn, không yêu c cao, hình
thc sn xut th công và gi v quy trình sn xut so vi thm
hình thành làng ngh. Phn ln các làng ngh ch bic, thc phc
ta là các làng ngh th công truyn thng ni ti
u ph, miu xanh, bánh gai nguyên liu chính là go,
ngô, khoai, sng gn vi ho 
* Làng ngh dt nhuc da

Nhiu làng có t i, có các sn phm mang tính lch s
ng sn phm, th cm, d
ch là nhng sn phm có giá tr mà còn là nhng tác phm ngh thu
giá cao. Quy trình sn xui nhiu, vi nhing có tay ngh
cao. Ti các làng ngh ng ngh ng chính (chim t
l ng nông nghip)
* Làng ngh sn xut vt liu xây d
Hình thành t   p trung  vùng có kh  p
nguyên lin cho hong xây dng gt ng th công
hoàn toàn, quy trình công ngh  l i
sc nâng cao, nhu cu v xây dng nhà ct
ng sn xut vt liu xây dng phát trin nhanh và tràn lan  các vùng nông thôn.
Ngh n  nhng làng gc phép khai
thác, cung cp nguyên liu cho các hong sn xut sn phm th công m ngh
và vt liu xây dng.
* Làng ngh tái ch ph liu
Ch yu các làng ngh mi hình thành, s i phát trin nhanh
v quy mô và loi hình tái ch (cht thi kim loi, giy, nha, v dng).
Ngoài ra, các làng ngh  ti vi nguyên liu ch yu là
20

st vn, st thép ph lic xp vào loi hình làng ngh  các làng
ngh nm  phía Bc, công ngh sn xu
* Làng ngh th công m ngh
Bao gm các làng ngh gm, sành s thy tinh m ngh; chm kh
bc vàng, sn xu g m ngh mài, làm nón, dt chiu, thêu
 chim t trng ln v s ng (gn 40% tng s làng
ngh), có truyn thi, sn phm có giá tr 
c. Quy trình sn xut gng
th i tay ngh cao, chuyên môn hóa, t m và sáng to.

* Các nhóm ngành khác
Bao gm các làng ngh ch to nông c a, cuc xng, lim
hái, mc gia dn, làm qut giy, dây thi, làm
ng làng ngh nhóm này xut hin t lâu, sn phm phc v trc tip
cho nhu cu sinh hot và sn xut cng phn ln là th công
vi s ng và chng nh.
1.2.2. Hiện trạng môi trƣờng làng nghề Việt Nam
Các cht thi phát sinh ti nhiu làng ngh m, làm suy
ng nghiêm trng trc tin sc khi dân và ngày
càng tr thành v bc xúc. Ô nhing làng ngh có mt s m
sau:
* Ô nhim môi ng ti làng ngh là dng ô nhim phân tán trong phm vi mt
khu v
Do quy mô sn xut nhi khu sinh hoi
hình ô nhim khó quy hoch và kim soát.
* Ô nhing ti làng ngh m néc thù ca hong sn xut
theo ngành ngh và loi hình sn phm (bng trc tip tng
t trong khu vc.


21

Bm t sn xut ca mt s loi hình làng ngh
Loi hình sn
xut
Các dng cht thi
Khí thi
c thi
Cht thi rn
Các dng ô

nhim khác
1. Ch bin
c,
thc phm,

git m
Bi, CO, SO
2
,
NO
x
, CH
4
BOD
5
, COD,
TSS, Tng N,
Tng P,
Coliform

X than, cht
thi rn t
nguyên liu
Ô nhim nhit
2. Dt
nhu
c da
Bi,CO, SO
2
,

NO
x

m, dung
môi
BOD
5

màu, Tng N,
hóa cht, thuc
ty, Cr
6+
(thuc
da)
X i,
vi vn, cn và
bao bì hóa cht
Ô nhim nhit,
ting n
3. Th công
m ngh:
Gm s
mài, g m
ngh, ch tác

Bi, SiO
2
, CO,
SO
2

, NO
x
, HF
B
dung môi, oxit
Fe, Zn, Cr, Pb
BOD
5
, COD,
 màu,
du m công
nghip
X than (gm
s), ph phm,
cn hóa cht
Ô nhim nhit
(gm s)
4. Tái ch:
giy, kim
loi, nha
- Bi, SO
2
,
H
2
m
- B
loi
Pb, Zn, HF,
HCl


- pH, BOD
5
,
COD, TSS,
Tng N, Tng P,
 màu
- Du m, CN
-
,
kim loi

- Bi giy, tp
cht t giy ph
liu, bao bì hóa
cht
- X than, r st,
vn kim loi
nng
Ô nhim nhit
5. Vt liu
xây dng và

Bi, CO, SO
2
,
NO
x
, HF
TSS, Si, Cr

X than, x 
n
Ô nhim nhit,
ting 
rung
(Ngun: Tng cng tng hp 2008)
22

* Ô nhing ti các làng ngh ng khá cao ti các khu vc sn xut,
ng trc tin sc khng.
Cht ng ti hu ht khu vc sn xut trong các làng ngh u
t tiêu chung tii
p xúc vi bi, 85,9% tip xúc vi nhit, 59,6% tip xúc vi
hóa cht. Kt qu kho sát ti 52 làng ngh n hình trong c c ca Tng cc
y: 46% làng ngh ng b ô nhim ni
vi không khí hoc hot hoc c ba dng), 27% ô nhim va và 27% ô
nhim nh. Các kt qu quan trc trong thi gian gy m ô nhim
ca các làng ngh không gi [1].
1.2.3. Ảnh hƣởng của ô nhiễm môi trƣờng làng nghề đến sức khỏe cộng đồng,
kinh tế - xã hội
* Bnh ti th i dân suy gim ti các làng ngh ô nhim.
Trong thi gian gi nhiu làng ngh t l i mc bc bit là
 tut qu
nghiên cu cho thy, tui th trung bình ci dân ti các làng ngh ngày càng
gii tui th trung bình toàn quc và so vi làng không
làm ngh tui th này th 5 -  [1].
So sánh gia các khu vc làng ngh và không làm ngh cho thy, t l mc
bnh hô hp, bnh tiêu hóa cng làng ngh n so vi khu
vc làng thuu này cho thy m ô nhing ca làng ngh
      ti sc khe c   i nhóm làng ngh

ng có các yu t y ng ca
hong làng ngh 
Trong nht ít các nghiên cn mi quan h gia
ô nhing làng ngh và tình hình sc khe, bnh tt ci dân. Tuy
nhiên, kt qu mt s ít nghiên cn hình trong thi gian ngn ánh
mt thc t khác bit v tình hình bnh tt, sc khe cng gia làng ngh và
làng không làm ngh.
23

* Ô nhing làng ngh gây tn thi vi phát trin kinh t
Ô nhing do sn xut bao gi ng gây ra các thit hi kinh t dù
ln hay nh. Xét riêng v ô nhim do sn xut  các làng ngh c ta hin nay, các
thit hi kinh t ch yu là:
- Ô nhing làng ngh gây tác hi xu ti sc khng
và ci phí khám, cha bnh, làm git lao
ng, mng do ngh 
- Ô nhing không khí làng nghc bit là khí thi t các lò nung
gch ngói, nung vôi th công, làm git sn xut nông nghii vi các
ng ruc xung quanh, nht là khí thi k cây tr bông,
t qu. Ô nhic làng ngh u ao, h, sông
ngòi vng rau, nuôi cá, nay phi b 
 tài nào nghiên cng giá các thit hi kinh t do ô nhing gây
i vi sn xut nông nghip và thy sn.
- Ô nhing làng ngh làm gim si vi du lch, gim
ng khách du lch và dn ti các thit hi v kinh t.
* Ô nhing làng ngh làm nng
Trong nhi quan h gia các làng ngh và làng không làm
ngh hoc quan h gia các h làm ngh và các h không làm ngh trong các làng
ngh u xut hin nhng rn nt bi nguyên nhân ô nhing. Vic
x thi cht thi trc ti  ng không qua x m ngun

c sinh hot, ch ng không khí b suy gim, gim di  t canh
ng trc tip ti sc khi si dân. V li ích
kinh t vt lên trên c v bo v ng, sc khe cng,
n ti nhng mâu thung trong cng.
n hình ti các làng ngh bao gm:
- t gia các nhóm xã hi trong làng ngh
- t gia cng làm ngh và không làm ngh
24

-  t gia các ho ng sn xut tiu th công nghip và ho ng
nông nghip
- t gia hong sn xut, m 
- t trong hong qung
Có th thi dân làng ngh  i làm hng
i b hi. Trong nhing hi b hi li b ràng buc bi nhng
quan h kinh t hoc quan h huyt thng vi gây h gii
quyt các mâu thun này, ti nhiu làng ngh n pháp tha
hip hoi thoi.
1.2.4. Những tồn tại trong quá trình phát triển làng nghề tác động đến môi
trƣờng
Bên cnh nhng mt tích cc, s phát trin hong sn xut ti làng ngh
i nhiu bt cc bit v v ng. Nhng tn ti t nhiu
n làng ngh có th coi là mt trong nhng nguyên
nhân làm cho ch   ng nhiu làng ngh ngày càng suy gim, nh
ng không ch ti s phát trin sn xut bn vng  làng ngh, mà c nn kinh t

a, Quy mô sản xuất nhỏ, phần lớn quy mô ở hộ gia đình (chiếm 72% tổng số cơ
sở sản xuất)
Quy mô sn xut ti nhiu làng ngh là quy mô nh, khó phát trin vì mt
bng sn xut cht hp xen k vn xut càng phát tri

ln chim khu vc sinh hot, phát thi ô nhim tn, dn ti cht
ng khu vc càng x
b, Nếp sống tiểu nông của người chủ sản xuất nhỏ có nguồn gốc nông dân đã
ảnh hưởng mạnh tới sản xuất tại làng nghề, làm tăng mức độ ô nhiễm môi
trường
Không nhn thc lâu dài ca ô nhim, ch n li nhuc
m sn xut ti làng ngh ng la chn quy trình sn xun
dng nhiu sng trì th, nhm h giá thành sn ph
25

tính cnh tranh, nhi sn xut còn s dng các nhiên liu r tin, hóa cht
c hi (k c m s d   n, dng c bo h lao
m bu king nên  ô nhim t
c, Quan hệ sản xuất mang tính đặc thù của quan hệ gia đình, dòng tộc, làng xã
Nhiu làng nghc bit là các làng ngh truyn thng, s dng có
  n xut theo ki   bí mt cho dòng h, tuân theo
i tin, áp dng nhng tin b khoa hc k thun
tr vic áp dng gii pháp k thut mi, không khuyn khích sáng kin mang hiu
qu bo v ng cng.
d, Công nghệ sản xuất và thiết bị phần lớn ở trình độ lạc hậu, chắp vá
Kin thc tay ngh không toàn din dn ti tiêu hao nhiu nguyên nhiên liu,
i cht ô nhit, không khí, ng ti giá
thành sn phm và ch k thut  các làng ngh ch
yu là th  nào áp dng t ng hóa (bng
2).
B k thut  các làng ngh  tính: %)
 k
thut
Ch bin nông, lâm,
thy sn

Th công m ngh
và vt liu xây dng
Các ngành
dch v
Các ngành
khác
Th công,

61,51
70,69
43,90
59,44

38,49
29,31
56,10
40,56
T ng hóa
0
0
0
0
(Ngun: Tng cng tng hp 2008)
e, Vốn đầu tư của các cơ sở sản xuất tại các làng nghề quá thấp, khó có điều kiện
phát triển hoặc đổi mới công nghệ theo hướng thân thiện với môi trường
Sn xut mang tính t phát, không có k hong tài
chính và vn t các ngun khác (qu tín d
ch i mi k thut và công ngh, li càng không th  lý
ng.
f, Trình độ người lao động, chủ yếu là lao động thủ công, học nghề, văn hóa thấp

nên hạn chế nhận thức đối với công tác bảo vệ môi trường

×