I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
LÊ THỊ LỆ QUYÊN
NGHIÊN CỨU ĐẶC TRƢNG SINH THÁI
THẢM THỰC VẬT VƢỜN QUỐC GIA BIDOUP – NÖI
BÀ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP BẢO TỒN
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội - 2013
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
LÊ THỊ LỆ QUYÊN
NGHIÊN CỨU ĐẶC TRƢNG SINH THÁI
THẢM THỰC VẬT VƢỜN QUỐC GIA BIDOUP – NÖI BÀ VÀ
ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP BẢO TỒN
Khoa h ng
: 60440301
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NG DN KHOA HC: TS. NGUYỄN ĐĂNG HỘI
Hà Nội - 2013
LỜI CAM ĐOAN
Tên tôi là: L Mã số học viên: 11005682
Lớp: CH19MT
Chuyên ngành: Khoa hc Mi trng Mã số: 60 85 - 02
Khóa học: 2011 - 2013
n luc hii s ng
dn ca TS Nguyn ng Hi v u trong lu“Nghiên cứu
đặc trƣng sinh thái thảm thực vật Vƣờn Quốc Gia Bidoup – Núi Bà và đề xuất
giải pháp bảo tồn”.
u mng v c
a bi dung ca lu
c th hinn dng
trong ludn ngun.
Nu xy ra v i ni dung lu
nhinh.
NGƢỜI VIẾT CAM ĐOAN
Lê Thị Lệ Quyên
LỜI CẢM ƠN
, n lc ca bn thn, ti nhn c rt
nhiu s hng dn, gi nhit t ca c thy gi, c gi, c c quan, c
nhn.
Tc ht vnh tr
i: TS Nguyi, Vin trng Vii, Trung
i Vit c ting dt tng kin
thu kin thun lc
hi
i hc
i h i hc Khoa hc T
dng kin thc, k ng.
n Quc Gia Bidoup
ng. Xin co
U Nhim, Klong Lanh tng p
nhi
l o, ch huy Vii, Trung
i Vit Nga, c ng nghip c bit l ThS. Phm Mai Phng
p b thm thc vn Quc
Gia Bidoup .
Cng ho mu kin tt
nhc tnh lut nghip.
12
Học viên
Lê Thị Lệ Quyên
MỤC LỤC
M U 1
NG QUAN V U 3
1.1. Mt s m v m thc vng 3
m thm thc vt 3
c 4
1.1.3. Quy lung c i sng sinh vt 5
m bo tng sinh hc, s dng h 6
n cng 8
1.2. Tm thc vt c 10
u c 10
u c 12
1.3. Tng quan mt s u t
-
15
NG PHM VI, M
CU 17
u 17
2.2. Phu 17
2.3. Mu 17
2.4. Nu 17
u 17
T QU O LUN 21
m t i VQG Bidoup - 21
u kin t - 21
3.1.1.1. V u 21
a mo 22
u, th 22
m th ng 23
24
m kinh t - i 24
3.1.2.2. Sn xut kinh t i sng 26
3.1.2.3. H th h ti 27
3.1.2.4. Hin trng kinh t ni bt khu vu 27
u quc vt ch yu VQG Bidoup - 28
3.2.1. Thm thc vt i 1000m 31
3.2.2. Thm thc vt cao 1000m - 2000m 33
3.2.3. Thm thc vt 35
im cc vt ch yu VQG
Bidoup 36
3.3.1. Rng 36
3.3.2. R 40
3.3.3. R 42
3.3.4. Rng hng, tre na 45
3.3.5. Rng b ng mnh 46
3.3.6. Thm thc vt tre na 47
3.3.7. Trng c 48
3.3.8. Rng tr 48
p 48
i quan h ph thuc bn cht ca quc vt v
48
48
3.4.2. Th ng 52
u 57
3.4.4. H thc vt 63
n thc vt 63
a mt s h thc vt 64
3.4ng v u t c vt 65
nhng yu t n r
rng 66
c 67
c 68
xu n o t ng VQG
Bidoup - 69
3.5.1. C s xut gi 69
xut gi 69
i vo v t 69
i vn quc gia 72
KT LUN NGH 77
U THAM KHO 79
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bng 3. 1: Di 25
Bng 3. 2: T l h c thu nh 26
Bng 3.3: Thm thc v 30
Bng 3.4: Thm thc vt i 1000m 31
Bng 3.5: Thm thc vt cao 1000 2000m 33
Bng 3.6: Thm thc vt 35
Bt mt s lot VQG Bidoup 55
Bng 3.8: Th ling ti trt 59
Bng 3.9: Th thc v VQG Bidoup- 63
Bng 3. thc v 64
Bng 3.u t c vt VQG Bi Doup - 65
DANH MỤC HÌNH VẼ
1: Bn quy hoch VQG Bidoup 21
thm thc vt VQG Bidoup 29
: Bi u thm thc vt VQG Bidoup 30
h 3.4: Bi u thm thc vt i 1000m 32
: Bi u thm thc vt cao 1.000m 2.000m 34
: Bi u thm thc vt 36
: Thm thc vt rn dc cao
1.500 1.600m 37
: Thm thc vt khu vn thoi cao 1.850m 39
: Thm thc v 40
: Rng h cao 1.800-1.850m 41
: R 43
ng nhi nh ca VQG Bidoup 61
62
BẢNG CHÖ THÍCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
TT
Viết tắt
Viết đầy đủ
1
BVR
Bo v rng
2
ng sinh hc
3
IUCN
International Union for Conservation of Nature
4
TTV
Thm thc vt
5
UBND
6
UNESCO
United Nations Educational Scientific and Cultural
Organization.
7
VQG
n quc gia
1
MỞ ĐẦU
hc, thm thc v
u kin t ng th n quan
trng ca sinh quyn. Thc v u t t
trng ca lp v , cung ct
ling nhu cu sng cy, nhnh
nhn, thm thc vng cu
ng dng nh xung s dng hn vng thm thc vt, bo tn
ng sinh hng. S c
bio tn gen t
ng.
-
ng c
64.800 ha. Kt qu
c 1.475
398
. VQG Bidoup t trong 221 trung
c hu ca th git trong bng sinh hc ca
Vit Nam (Khu v c, khu vc
Linh min Trung, khu vc r Bc Trung B
o tn h c
Bidoup - nh nm trong kh
mo tn (khu vc SA3). Vi 91% din
a VQG Bidoup - t r y ng
i rt nhing - thc v g
thc vt VQG Bidoup - m thuc
29 h nm trong c m m c Vit
l (Taxus wallichiana(Calocedrus macrolepis),
(Fokienia hodginsi)i, Pinus dalatensis, t
(Pinus krempfii) c v c hu hc
hp c
u chun gm: dalatensis langbianensis bidoupensis
2
c rt nhing v
i nh (Nycticebus pygmaeus), Vo Pygathrix
nigripes), Hylobates gabriellae), G Ursus
malayanus), Gu nga (Ursus thibetanus), a (Catopuma temminckii), Voi
(Elephas maximus), a (Cuon alpinus), Bos gaurus), ng
(Bubalus arnee), Naemorhedus sumatraensis), H (Panthera
tigris). VQG Bidoup - quc c
rng Vit Nam vi th
, , s
-
t i.
m thc v ng VQG Bidoup -
c khai
t pt tr
ng thu sc l
o tn v xut
o tu nhu, nh th
v ng bo tn u nhu v m cm thc
v thu
ct rng yu t rng, nhi
quyn s a thm thc vt r
nhm, nhc hc hu hp VQG Bidoup
u v ng sinh hc biu cu c
m thc vt rng VQG Bidoup - t cn thit, cung cp
khoa h
quan mi quan h gic vt, gii nh
ng ca t i nhng gio tn, s dng hp
n vng nguc s
khu va c c. Xu c tin
“Nghiên cứu đặc trưng sinh thái thảm thực
vật Vườn quốc gia Bidoup – Núi Bà và đề xuất giải pháp bảo tồn”.
3
Chƣơng 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Một số khái niệm về sinh thái thảm thực vật và quản lý tài nguyên rừng
1.1.1. Khái niệm thảm thực vật
Thm thc vi sng thc v cp c
th c bing sng, cc
bt k m thc vt ho th r c th
m thc vi, thm thc vt rng ngp
mn, thm thc vt VQG Bidoup -
m h m thc v
u kin t n quan
trng ca sinh quyu t t ng ca lp v
a nhi t ling nhu
cu sng ci y, nhu
n, thm thc vng cu ng dng nhm
xung s dng hn vng thm thc vt, bo tng sinh
hng.
Trong lch s n c
v ng thn thc khu h
thc vt bao g mt phm vi nh
t nhiu trong vc v thm thc
v
Theo J.Schmithusen (1959): Thm thc v p ph th
c phn h
ng (1970): Thm thc vn th thc vt ph
mt tm thm xanh [23].
4
Theo Trng s (1997): Thm thc v lp ph thc
vt m th lp ph thc vt b mt ct
[11].
2008): S a thm thc vng
d t ca m ln nh
ng t l u cao t 5m tr
t r ng; k: 0,3 0,6 r
0,6 r
1.1.2. Khái niệm sinh thái học
Mục tiêu cơ bản của
sinh thái học là nghiên cứu mối liên hệ qua lại giữa các sinh vật và giữa chúng với
môi trường vô cơ
Các nhân tố sinh thái
i ta g n bt k
ng trc tip hoi sng ct, hoc
a mi quan h git. Song theo m n sinh
v
t i ta th sinh t
i h c lp, (5)
thu
5
Nh i cn thit cho s tn ti ca sinh vc g
sinh ti vi thc v sinh tt , m, CO
2
2
t
ng ln nhi vi
i sng sinh vt, hoc s bi i c o theo s bii c
u ki o,
b i c i c
vt r
i h m mc thc cao
ng chu ca sinh vt/hong mt.
c l bii cc
lp vi qu m
r c lp, b bii cc lp vi
qut rc l thu
bii c thuc b kii) qut. V
d: Ch thut c
cng; hay m cnh tranh gi trong qun th thu
m qun th [13].
1.1.3. Quy luật tác động của các nhân tố sinh thái đến đời sống sinh vật
u v ng c i sng sinh
vn ra nh
1. Quy lung tng hp c ng c
i sng sinh vng thng hi
c li ct t h
Tht vy, ho ng sng ca thc v ng thi ph
thu t. M
t cht ch v
theo s i c
6
2. Theo E. Rubel (1935), m th hia
g mc gii h: m
lc l
t thic ng
i lng.
3. Theo V.Viliams, b sinh tn gi
i vi thc v thay th ln nhau.
Chng h c b
hoc chc li.
u v gii hc:
ng ti thiu khin
nh c nhm ln, ni ta cho rnh
lu
2
, Bo ) cn thit cho s n
n ca thc vt.
nh lut gii h a Shelford (1913). Theo Shelford, s
ng c ng ch ph thut ca
thu ng) c gi
ng c i hp c
gim kh ng c ng cao nht hoc
xung tng thp nhi vi kh ng c t s
tn ti.
1.1.4. Khái niệm bảo tồn đa dạng sinh học, sử dụng hợp lý tài nguyên
Bảo tồn đa dạng sinh học
992
: “Đa dạng sinh học là sự phong phú và tính muôn mầu muôn vẻ của thế
7
giới sinh vật ở tất cả mọi nơi trên đất liền và trên biển. Sự đa dạng đó được thể hiện
trong từng loài, giữa các loài và hệ sinh thái".
Bo tng sinh hng qua li gia con
i v m mang li ln nht cho
th h hin t ng nhu cn
vng c h ting qum bo
tng sinh hu cn thiu nh
i m
hp nhm gic cm bo s
trin c
Bo tng sinh hc mi m v n th
n t c ti
ng t t s ng ht
ng tip c.
Bảo tồn tại chỗ In situ
c bo t
phc hn th n tu kin sng t
ng h c thu c tin
i khu vng va
c bo tng sinh h ng tin
y hong t
Bảo tồn chuyển chỗ Ex situ
c bo tn cng sinh hng
n cng sinh hc tn t
y hong t
8
1.1.5. Tài nguyên rừng và các đặc điểm cơ bản của tài nguyên rừng
Rn ca mi qu
quan tri si. R n kinh t
- chng. R
m bo chu chuy
ct, hn ch t, h
chm nh sc lit co tn ngun
c mc ngm mm cc.
Khái niệm về rừng
Rt h m qun th thc vt rngng vt rng, vi
sinh vt rt ru t ng gm rng trng, rng
t t rng sn xut rt rc dng.
Rừng là một quần xã
cây gỗ, trong đó chúng biểu hiện ảnh hưởng qua lại lẫn nhau, làm nảy sinh các
hiện tượng mới mà không đặc trưng cho những cây mọc lẻ. Trong rừng không
những chỉ có các quan hệ qua lại giữa các cây rừng với nhau mà còn có ảnh hưởng
qua lại giữa cây rừng với đất và môi trường không khí; rừng có khả năng tự phục
hồi
Vin s Rừng là một quần lạc sinh
địa. Quần lạc sinh địa là một khu rừng thuần nhất về thành phần loài cây và cấu
trúc, về các tính chất của các thành phần hợp thành t s
cùng với các mối quan hệ qua lại đặc trưng cho rừng, cũng như có một kiểu
trao đổi vật chất và năng lượng xác định giữa các thành phần của quần lạc sinh địa
và môi trườn
9
Xu m h thng, X.B. BeloRừng là
một hệ thống sinh học tự điều chỉnh, bao gồm thảm cây gỗ, cây bụi, thảm cỏ, động
vật, vi sinh vật, đất và chế độ thủy văn, không khí và các sinh vật sống trong đất
c ni ti rng:
Rừng là một bộ phận của cảnh quan địa lý, trong đó bao gồm một tổng thể các cây
gỗ, cây bụi, cây cỏ, động vật và vi sinh vật. Trong quá trình phát triển của mình
chúng có mối quan hệ sinh học và ảnh hưởng lẫn nhau và với hoàn cảnh bên
ngoài”.
Các đặc điểm cơ bản của tài nguyên rừng
Rt th tng hp phc ti quan h qua li gi
trong qun th, gin th trong qu thng nht gii
nh trong tng h
R nh, t phc hi
chng li nhng bi ng bi i v s ng sinh vt,
nhng kh t qu ca s tit qu
ca s chn lc t a tt c n ca rng.
R phc hi cao.
R c bit v t ch
tn ti vt chng th
thi ra khi h sung tt s cht t sinh
S vng c phc tp dn
ti s nh bn vng ca h ng.
R [13].
10
1.2. Tổng quan nghiên cứu sinh thái thảm thực vật trong và ngoài nƣớc
1.2.1. Nghiên cứu ở ngoài nước
c m cu v rng t c nhiu khoa hc
trn th gii tin ng cu nhm dng s khoa hc vl lun phc v
ch quo v kinh doanh rng.
Cu c rng l s sp xp t chc ni b ca phn sinh vt
trong h sinh rng m qua c m sinh k nhau th
ng sinh sng trong mt khong khng gian nht nh trong mt giai n
trin ca rng. Cu rng va kt qu va s th hin mi quan h
u tranh sinh tn v ng ln nhau gia phn trong h sinh
vi nhau vi m trng. Cu rng bao gm cu tr sinh cu
v c tui.
* Cơ sở sinh thái về cấu trúc rừng
Quy lut v cu rng s quan trng nghin cu sinh hc,
rng v c bit dng nhn lm sinh cho hiu qu sn
xut cao. Trong ng cu cu rng ngi ta chia ra 3 dng cu
cu sinh cu khg gian v cu thi gian. Cu ca thm
thc v kt qu ca u tranh sinh tn gia thc vt vi thc vt v
gia thc vt vi cnh sng. quan m sinh cu rng
nh nh thc ngoi phn ni dun trong ca h sinh rng,
thc t cu ng quy lut v trt t ca qun
nghiu v cu tr sinh ca rng ma nhit i c P. W.
Richards (1952), G.N.Baur (1964), E.P.Odum (1971) tin Nhng ng
cu qm, k nim v m t nh v t dng
sng vng ca rng.
G.N.Baur (1964) ng cu vn v s sinh chung v v
s sinh th hc trong kinh doanh rng ng, trong nghin cu cu
tr rng, c kiu x l v mt lm sinh dng cho rng ma t
11
gi a ng ng x sinh ci thin rng [30].
P.Odum (1971) chnh hc thuyt v h sinh s thut
ng h sinh (ecosystem) ca Tansley (1935). nim sinh c lm
t s ng cu t cu quan m sinh hc
[31].
n cu ca R.Catinot (1965) [2], J.Plaudy (1987) [19] biu
din cu t rng bng phu rng, cu cu sinh
qua vic m t loi theo kh nim dng sng, tng
* Mô tả về hình thái cấu trúc rừng
Hin tn tng s sp xp kng gian b ca thnh phn
sinh vt rng c mt bng v theo chiu thng ng. Phng php v biu
mt ct ng ca rng do P.W. Richards (1952) [32] xng v s dng ln u
Guam n nay vn phn c hiu qu ng cu cu tng
th ca rng. Tuy phng c nhc m ch minh ha c
sp xp theo chiu thng ng ca g trong din tch hn.
Cusen (1953) khc phc bng v mt s gii k nhau v a li mt
tng v khg gian ba chiu.
P. W. Richards (1970) [20] ph bit t rng ma nhii hai
loi rng ma hn hp v rng ma n u t n gin. ng
theo gi rng ma thng nhiu tng (thn 3 tng, tr tng bi
v tng cy c). Trong rng ma nhit i, ng g ln, bi v l
tho cn nhiu leo nhiu thc vt s
hoc
Hin nay, nhiu h th loi thm thc vt rng da c
trng cu vdng sng, u th, kt cu h thc vt hoc ng sut thm
thc vt. Ngay t u th k 19, Humboldt v s dng dng sinh
trng ca u th v kiu trng sng ca ng biu th cho
thc vt. Phn ca Humboldt v Grinsebach c sinh
12
hc Mch (Warming, 1094; Raunkiaer, 1934) tip tc trin.
Raunkiaer (1934) n chia cy hnh thm thc vt
ng sng v ph sinh hc (ph sinh hc t l phn tr
trong qun dng sng k nhau). Tuy nh nhiu sinh hc cho
rn loi ph dng sng ca Raunkiaer km ng hn
dng sinh trng ca Humboldt v Grinsebach. Trong loi rng, da theo cu
vng sng ca thm thc vt, phng da v bn ng ca
thm thc vt c s dng nhiu nht.
Kraft (1884) ln u a ra h thng ph cp rng, ng phn
rng 5 cp da vo kh ng sinh trng, k thc cht lng
cy rng. p ca Kraft ph nh rng,
chu cp g, n gin v d dng nhng ch hp vi rng
thun u tui. Vic cp rng cho rng t hn nhit i
mt vn phc tp, cho n nay vn cha gi a ra phng
cp rng cho rng nhit i t c chp nhn rng
vy, hu ht gi khi ng cu v tng th th a ra
nhng nhn man nh vic chia tng th theo chiu cao mang
gii cha phn c s tng ca rng t nhit i.
li, th gii ng tr ngu v c m cu
rng n v rng nhit i n ng rt phong nhiu ng trnh
ng c phu li hiu qu cao trong qubo v rng.
1.2.2. Nghiên cứu ở trong nước
n nhu v thm thc vt Vic ht phi k
m thc vt rng Vi
Trng (1963 -
rng Vi u, kiu ph p qun h u
u rng min Bc Via Tr chia
13
rng min Bc Vit u phi vi ri
Dn th
m thc vt Viu ph, kiu tp nh
hu t u t u thc v
u t a cht, th ng, khu h thc vu t
u ph, kip [23].
Min Nam Vit Nam xut hin bi thm thc vt
rng Min Nam cng kt v u v
qun th ri, Neang Sam Oil.
Bp Vit Nam v thm thc vt
rng Vii ca Cch rng (1960). Theo
b Vin:
Loc, nhng trng c n phi trng
rng.
Loi II: Gm nhng rng non mi mc, cn phi tra dc t
Loi III: Gm tt c ng b nh tr
y g, tr mn ph, ci to.
Loi IV: Gm nhng r
hoi, c
m thc vt Nam Trung B
(1974), trong cu u kiu vi ch
phn thc v c v h thc v p
14
c h thc vt Bc Vit Nam - Nam Trung Hoa
600 - n tip.
Tru thm thc vt min Bc Vit
Nam du kiu khu
vc dc vt [15].
uyn Vng b thm thc vt
Bc Trung B cao so vi mc bin, c
th i i
800 - 1.500 m nhii m.
Li c
i thm thc vt Vip qun hi lp,
n h, 77 qun h c Nguy
ng (1994 - 1996).
Nguyn Hi Tuu mt s yu v
cn th thc vt tu rn: kiu
rng hn giao i; kiu rn giao t u
rt trn.
Lng s (1995) cho ru n s
u th m. Di quan h gia
u chia ra 15 kiu thu rng rm nhit
u rng rm nhii ng xanh; kiu rng rm nhit
a ru ru rng
u sa van nhii ku
rng nhiu rng nhit mn; kiu rng nhii
u rng ri m hn giao; kiu r
u ru r
15
u h ng nhii Vit Nam
t hp 2 h thi (h thi lm ci
m thi thc vt du t h thc vt
m thc vt Viu thn
h) vi 14 kiu qun h (14 qun h). B bc qun h
tr p vi h thi ca UNESCO (1973).
a theo i thm thc vt ca
m thc vu r
ng xanh; kiu ra ru rng rm
6 qu
V u c u thm thc vt r
t nhi c
c i min ct
c.
1.3. Tổng quan một số công trình nghiên cứu tại Vƣơ
̀
n Quô
́
c Gia Bidoup - Núi
Bà
Ti Hi ngh khoa hc v t ln th 2
Phan K Lng s t qu u v
ca VQG Bidoup t s khu vn trong vic bo tn
Vi t s khu vn
chng mt khu r yu
ng ln nht
2 vc t c hu h
t Pinus dalatensis t Pinus krempfii [10].
Nguyn Th Loan, Nguy i, Ph
(2010) vu bing ng VQG Bidoup
ra rng VQG Bidoup
ra Vit Nam
vu rng ngun ng thc
v nhiu m nh rng m