Bài 8.
TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
KIỂM TRA BÀI CŨ :
Cho tỉ lệ thức
:
6
3
4
2
=
Hãy so sánh các tỉ số:
64
32
+
+
64
32
−
−
và
Với các tỉ số trong
tỉ lệ thức đã cho
Nêu tính chất của tỉ lệ thức?
Tính chất của tỉ lệ thức:
T/c 1:
. .
a c
a d b c
b d
= ⇒ =
T/c 2:
. . suy ra:
a
; ; ;
b
a d b c
c a b b d c d
d c d a c a b
=
= = = =
Cho tỉ lệ thức:
2 3
4 6
=
Hãy so sánh
2 3 2 3
;
4 6 4 6
+ −
+ −
Với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho
Giải:
2 3 1
4 6 2
2 3 5 1
4 6 10 2
2 3 1 1
4 6 2 2
= =
+
= =
+
− −
= =
− −
2 3 2 3 2 3
4 6 4 6 4 6
+ −
⇒ = = =
+ −
Xét tỉ lệ thức
a c
b d
=
a c
k
b d
= =
Suy ra: a = ……
c = ……
a c
b d
+
+
Ta có: = ………
= …………
.( )k b d
b d
+
+
= ………
a c
b d
−
−
= ……… =………
.( )k b d
b d
−
−
= ………
k.b
k.d
. .k b k d
b d
+
+
k
. .k b k d
b d
−
−
k
(1)
(2)
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra:…………….
a c a c a c
b d b d b d
+ −
= = =
+ −
1- TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU .
?1
SGK/28
Gọi giá trị chung của các tỉ số đó là
a c a c a c
b d b d b d
+ −
= = =
+ −
Từ
suy ra
a c
b d
=
(b d và b - d)
≠ ≠
Mở rộng:
a c e a c e a c e
b d f b d f b d f
+ + − +
= = = = =
+ + − +
2. Chú ý : (SGK)
Khi có dãy tỉ số
532
cba
==
, ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ;
5.
Ta cũng viết : a : b : c = 2 : 3 : 5.
3 – LUYỆN TẬP
Bài tập 1 : Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả
lời đúng
2. Cho và x – y = -7
thì ta được
A. x = - 14 ; y = 35
B. x = -2 ; y = 5
C. x = 14 ; y = -35
D. x = 2 ; y = -5
52
−
=
yx
1. Từ suy ra tỉ số
nào
bằng tỉ số đã
cho .
A.
B.
C.
D.
10
5
4
2
2
1
==
1042
521
−+
+−
2410
125
+−
+−
24
12
−
−
10.4
5.2
(3 điểm)
(3 điểm)
(4 điểm)
Cho tỉ lệ thức:
2 2
3 3
−
=
−
Từ tỉ lệ thức đó em có thể suy ra được
không? Vì sao?
2 2 2 ( 2)
3 3 3 ( 3)
− + −
= =
− + −
Trả lời:
Không suy ra được
2 2 2 ( 2)
3 3 3 ( 3)
− + −
= =
− + −
Vì
2 ( 2)
3 ( 3)
+ −
=
+ −
0
0
Tìm hai số x và y biết:
, x-y 16
3 5
x y
= =
Bài tập 2:
Giải:
Ta có:
3 5
x y
= =
Suy ra
x-y
3-5
16
8
2
= =−
−
3.( 8) 24
y 5.(-8) 40
x
= − =−
= =−
Cho dãy tỉ số bằng nhau:
0,5 1 2
2 4 8
= =
Hãy so sánh các tỉ số
0,5 1 2
(1)
2 4 8
+ +
+ +
Với các tỉ số của dãy tỉ số trên
Kết quả:
0,5 1 2
(1)
2 4 8
+ +
=
+ +
0,5 1 2
(2)
2 4 8
+ −
=
+ −
0,5 1 2
(3)
2 4 8
− −
=
− −
0,5 1 2
(4)
2 4 8
− + −
=
− + −
Suy ra:
0,5 1 2 0,5 1 2 0,5 1 2 0,5 1 2 0,5 1 2
2 4 8 2 4 8 2 4 8 2 4 8 2 4 8
+ + + − − − − + −
= = = = =
+ + + − − − − + −
3,5
14
1
4
=
0,5
2
0,5
2
−
=
−
2,5
1
1
40
−
=
−
4
1,5 1
6
−
=
−
0,5 1 2
(2)
2 4 8
+ −
+ −
0,5 1 2
(3)
2 4 8
− −
− −
0,5 1 2
(4)
2 4 8
− + −
− + −
? 2
Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau:
“Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8,
9, 10.”
Gọi số học sinh của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c
Ta có
8 9 10
a b c
= =
Giải
BT57(SGK/30)
Số viên bi của ba bạn Minh Hùng Dũng tỉ lệ với các số 2 ; 4; 5.
Tính số bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi.
Cho biết:
- Số viên bi của ba bạn Minh Hùng Dũng tỉ lệ với các số 2 ; 4; 5.
- Tổng số bi của ba bạn là 44 viên
Gợi ý
Dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện số bi
của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ
lệ với các số 2; 4; 5
Giải:
Gọi số bi của Minh, Hùng ,Dũng lần lượt là a, b, c.
Ta có:
2 4 5
a b c
= =
Suy ra
2 4 5 2 4 5
a b c a b c
+ +
= = =
+ +
44
4
11
= =
a = 2.4 = 8
b = 4.4 = 16
c = 5.4 = 20
Vậy Minh có 8 viên bi
Hùng có 16 viên bi
Dũng có 20 viên bi
và a + b + c = 44
-
Ôn tập và nắm kỹ các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau
-
Làm bài tập 55, 56, 58 SGK trang 30; 75, 76 SBT trang 14
Hướng dẫn bài về nhà:
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP 56 SGK
Tìm diện tích của một hình chữ nhật biết tỉ số giữa hai cạnh của
nó bằng và chu vi bằng 28 m
2
5
b
a
Gọi độ dài chiều rộng là a,
Ta có:
2
5
a
b
=
2 5
a b
⇒ =
2 5
a b+
=
+
và a + b = 28: 2 = 14
14
2
7
= =
a = ?
b = ?
độ dài chiều dài là b
Chu vi = (a + b).2 = 28
TIẾT HỌC ĐẾN
ĐÂY LÀ KẾT THÚC