Tải bản đầy đủ (.pptx) (40 trang)

Về chuẩn năng lực trong chương trình môn học bậc phổ thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (894.77 KB, 40 trang )

V Chu n năng l c trong chương trình môn ề ẩ ự
h c b c ph thôngọ ậ ổ
12/2014
PGS.TS Nguy n Th H nhễ ị ạ
Vi n Khoa h c Giáo d c Vi t Namệ ọ ụ ệ
1/9/151

1. Quan ni m v Năng l c và C u trúc năng ệ ề ự ấ
l cự

2. Quan ni m v Chu n giáo d c và Chu n ệ ề ẩ ụ ẩ
h c tâp (khái ni m, phân lo i, c u trúc)ọ ệ ạ ấ

3. Nh ng cơ s khoa h c c a vi c thi t k ữ ở ọ ủ ệ ế ế
Chu n h c t p đ u ra năng l cẩ ọ ậ ầ ự

4. Quy trình biên so n Chu n h c t p đ u ra ạ ẩ ọ ậ ầ
năng l cự
1/9/152
N i dung trình bàyộ
Có nhi u cách trình bày v NL :ề ề
1/9/153
2.2.1 Năng l c và c u trúc NLự ấ
1 - NL là t ng h p nh ng thu c tính đ c đáo ổ ợ ữ ộ ộ
c a cá nhân phù h p v i nh ng yêu c u đ c ủ ợ ớ ữ ầ ặ
trưng c a m t ho t đ ng nh t đ nh, nh m đ m ủ ộ ạ ộ ấ ị ằ ả
b o vi c hoàn thành có k t qu t t trong lĩnh ả ệ ế ả ố
v c ho t đ ng yự ạ ộ ấ
. (
Nguy n Quang U nễ ẩ
)


2 - NL là s k t h p m t cách linh ho t và có ự ế ợ ộ ạ
t ch c ki n th c, kĩ năng cơ b n v i thái đ , ổ ứ ế ứ ả ớ ộ
tình c m, giá tr , đ ng cơ cá nhân … nh m đáp ả ị ộ ằ
ng hi u qu m t yêu c u ph c h p c a ho t ứ ệ ả ộ ầ ứ ợ ủ ạ
đ ng trong b i c nh nh t đ nh ộ ố ả ấ ị (đ tài c p B ề ấ ộ
2012)

S d ng cách trình bày s 2ử ụ ố
1/9/154
2.2.1 Năng l c và c u trúc NLự ấ
3 - NL là các đ c đi m quan tr ng có th ặ ể ọ ể
xác đ nh, quan sát, đo lư ng đư c c a m t ị ờ ợ ủ ộ
ngư i quy t đ nh đ n thành tích vư t tr i ờ ế ị ế ợ ộ
c a h trong m t công vi c c th , m t t ủ ọ ộ ệ ụ ể ộ ổ
ch c, m t n n văn hóa. Các đ c đi m này ứ ộ ề ặ ể
bao g m ki n th c, kĩ năng, các đ ng l c ồ ế ứ ộ ự
xã h iộ
…( Hay Group -2001)

C u trúc NL g m 3 t ng :ấ ồ ầ
T ng 1 : các h p ph n và ti u h p ph nầ ợ ầ ể ợ ầ
T ng 2 : ch s hành viầ ỉ ố
T ng 3 : các tiêu chí ch t lư ng c a hành viầ ấ ợ ủ
M t ví d v c u trúc NL (NL s d ng ộ ụ ề ấ ử ụ
ngôn ng )ữ
1/9/155
2.2.1 Năng l c và c u trúc NLự ấ
M t ví d v c u trúc NLộ ụ ề ấ

1/9/156

2.1 Cơ s lí lu n v Năng l c trong giáo d cở ậ ề ự ụ
NL s d ng ngôn ngử ụ ữ
NL ti p nh n ế ậ
văn b n : ả
Đ c , xemọ
NL t o l p ạ ậ
văn b n : ả
Vi t, trình bàyế
NL tương
tác b ng ằ
l i : Nghe, ờ
Nói
KN
đ c ọ
to
KT
v ề
văn
b nả
KN
đ c ọ
hi uể
,
xem
KT
v ề
văn
b nả
KN
vi t, ế

trình
bày
KT v ề
ngôn
b nả
KN
nghe
KN
nói
Khái ni m chu n GD và Chu n NLệ ẩ ẩ
Trong
Bách khoa thư giáo d c qu c t ,ụ ố ế

chu nẩ
đư c đ nh ợ ị
nghĩa như sau :

Chu n (standars) là m c đ ưu vi t c n ph i có ẩ ứ ộ ệ ầ ả
đ đ t đư c nh ng m c đích chuyên bi t; là cái ể ạ ợ ữ ụ ệ
đo xem đi u gì là phù h p; là trình đ th c hi n ề ợ ộ ự ệ
mong mu n trên th c t ho c mang tính xã ố ự ế ặ
h iộ .
”(
International Encyclopedia of Education, New York-London-sydney-
Frankfurt-toronto-Pái, 1985, trang 4786)

1/9/157
2.2.2 Chu n đ u ra NL và đư ng phát tri n NLẩ ầ ờ ể
Khái ni m ệ
Chu nẩ

trong giáo d c đư c dùng ụ ợ
trong 2 bình di n : ệ
chu n c a h th ngẩ ủ ệ ố

nh m th hi n m c tiêu phát tri n h th ng ằ ể ệ ụ ể ệ ố
giáo d c (ví d : chu n giáo viên, chu n nhà ụ ụ ẩ ẩ
trư ng, chu n trang thi t b d y h c …), ờ ẩ ế ị ạ ọ
chu n h c t pẩ ọ ậ
nh m th hi n m c tiêu phát ằ ể ệ ụ
tri n con ngư i.ể ờ
 Chu n đ u ra c a môn h c là chu n ẩ ầ ủ ọ ẩ
h c t p ọ ậ
1/9/158
2.2.2 Chu n đ u ra NL và đư ng phát ẩ ầ ờ
tri n NLể
Chu n n i dungẩ ộ
(ContentStandards)
mô t nh ng đi u h c sinh c n ả ữ ề ọ ầ
bi t, hi u và có th làmế ể ể


1/9/159
2.2.2 Chu n đ u ra NL và đư ng phát tri n NLẩ ầ ờ ể
Chuẩn học tập là sự mô tả đầu ra
mong đợi ở người học về những nội
dung học tập cụ thể
Chu n th c hi nẩ ự ệ

(Performance Standards)
ch ra m c đ HS đ t ỉ ứ ộ ạ

đư c các chu n n i ợ ẩ ộ
dung
Cách thi t k CTNL theo quy trình thi t k lùi :ế ế ế ế

Trong quy trình thi t k lùi, Chu n môn h c ế ế ẩ ọ
có v trí quan tr ng và đư c coi là cơ s đ ị ọ ợ ở ể
xác đ nh n i dung môn h c, chi ph i xác đ nh ị ộ ọ ố ị
nh ng gì c n ĐGữ ầ
1/9/1510
2.2.2 Chu n đ u ra NL và đư ng phát tri n NLẩ ầ ờ ể
Xác đ nh ị
HS c n ầ
hi u gì, ể
c n làm ầ
đư c gì ợ
sau khi
h c (ọ M c ụ
tiêu, NL
đ u raầ )
Xác đ nh ị
nh ng ữ
b ng ằ
ch ng c a ứ ủ
nh ng k t ữ ế
qu đó ả
(Chu n ẩ
đ u ra, ầ
N i ộ
dung)
Xác đ nh ị

cách tìm
nh ng ữ
b ng ằ
ch ng đó ứ
(Phương
pháp
đánh giá
k t quế ả)
Xác đ nh ị
cách d y ạ
đ HS đ t ể ạ
đư c ợ
Chu n ẩ
đ u raầ
(Phương
pháp d y ạ
h cọ )
C u trúc ấ
chu n n i ẩ ộ
dung
1/9/1511
2.2.2 Chu n đ u ra NL và đư ng phát tri n NLẩ ầ ờ ể
M ch ạ
(Strands) c a ủ
m t môn ộ
h c / lĩnh ọ
v c h c t p ự ọ ậ
M c đ sâu ứ ộ
ho c chi ti t ặ ế
c a t ng ki n ủ ừ ế

th c, kĩ năng, ứ
thái đ , hành ộ
vi
T ng th các ổ ể
ki n th c, kĩ ế ứ
năng, thái đ , ộ
hành vi trong
t ng m ch ừ ạ
(NL)
C u trúcấ
chu n th c hi n ẩ ự ệ (chu n ẩ
đ u ra môn h c)ầ ọ
1/9/1512
2.2.2 Chu n đ u ra NL và đư ng phát tri n NLẩ ầ ờ ể
Các ch s ỉ ố
hành vi
(indicator)
trong m i ỗ
m chạ
Các tiêu
chí ch t ấ
lư ng ợ
(Criteria)
c a t ng ủ ừ
ch s ỉ ố
hành vi
trong m i ỗ
m chạ
B ng ch ng ằ ứ
v k t qu ề ế ả

th c hi n ự ệ
c a h c ủ ọ
sinh m i ở ỗ
tiêu chí
ch t lư ng ấ ợ
thu c m i ộ ỗ
ch s c ỉ ố ụ
thể
Nh ng bài ữ
t p khung ậ
(Frame
tasks) và
nh ng bài ữ
h c khung ọ
(Framelesso
n) đ cho ể
GV tham
kh oả
Chu n đ u ra môn h c có 2 ch c năng ẩ ầ ọ ứ
C th hóa m c tiêu t ng quát c a môn h c thành ụ ể ụ ổ ủ ọ
nh ng n i dung h c t p c th (NL c th môn h c)ữ ộ ọ ậ ụ ể ụ ể ở ọ
Mô t n i dung h c t p c th b ng nh ng ch s ả ộ ọ ậ ụ ể ằ ữ ỉ ố
và tiêu chí ch t lư ng đ có th đo lư ng và đánh giá k t ấ ợ ể ể ờ ế
qu giáo d c môn h c (c u trúc c a NL và đánh giá NL d a ả ụ ở ọ ấ ủ ự
trên c u trúc)ấ
1/9/1513
2.2.2 Chu n đ u ra NL và đư ng phát ẩ ầ ờ
tri n NLể
 Chu n k t qu đ u ra c a môn h c (g i t t là ẩ ế ả ầ ủ ọ ọ ắ
Chu n môn h cẩ ọ ) là chu n h c t p, nó là d ng ẩ ọ ậ ạ

chu n th c hi n. Nó bao g m s mô t các n i dung ẩ ự ệ ồ ự ả ộ
d y h c c a môn h c trong m i liên h m t thi t v i ạ ọ ủ ọ ố ệ ậ ế ớ
nhau. Nó cho bi t h c sinh có th hi u gì, làm đư c gì ế ọ ể ể ợ
sau khi h c m i môn t ng c p h c/giai đo n/l p ọ ỗ ở ừ ấ ọ ạ ớ
h c . Nó th hi n m c tiêu t ng quát c a c p h c, b c ọ ể ệ ụ ổ ủ ấ ọ ậ
h c, h th ng các quan đi m tư tư ng giáo d cọ ệ ố ể ở ụ
.
 Đ nh hư ng GD t p trung vào ND ị ớ ậ  chu n môn ẩ
h c là KT, KN, TĐ ọ
 Đ nh hương GD tị p trung vào NL ậ  chu n môn ẩ
h c là NL ọ (Chu n NLGQVĐ, tr 164)ẩ
1/9/1514
Khái ni m chu n môn h cệ ẩ ọ

Đư ng phát tri n NL là nh ng mô t ờ ể ữ ả
t ng quát các m c đ phát tri n c a NL ổ ứ ộ ể ủ
t th p đ n cao theo Chu nừ ấ ế ẩ

M t ví d v Đư ng phát tri n NL Gi i quy t ộ ụ ề ờ ể ả ế
v n đ trong môn Ng văn (tr 159-160)ấ ề ữ
1/9/1515
Đư ng phát tri n năng l cờ ể ự
1/9/1516
Đư ng phát tri n năng l c GQVĐờ ể ự
1. Nhận dạng yếu tố của
vấn đề
2. Xác định bối cảnh, đối tượng,
phạm vi, cấu trúc vấn đề
3. Xây dựng hệ thống giải
pháp để triển khai vấn đề

4. Khái quát hóa mô hình, giải
pháp cho bối cảnh mới
5. ĐG và đưa ra giả thuyết
cho giải pháp tổng thể
Học sinh Tiểu học
Học sinh THPT
Học sinh THCS
1. Cơ s v NL và c u trúc NL môn h c (m c ở ề ấ ở ọ ụ
tiêu, n i dung h c t p môn h c), ộ ọ ậ ở ọ
2. Cơ s v lí thuy t tâm lí h c sư ph m (d a trên ở ề ế ọ ạ ự
vùng phát tri n g n nh t Vygosky), ể ầ ấ
1/9/1517
Cơ s khoa h c c a vi c thi t kở ọ ủ ệ ế ế
chu n môn h cẩ ọ

-
Vùng phát tri n hi n t i (ể ệ ạ
ZAD)
:
là trình
đ mà đó các ch c năng tâm lý đã đ t đ n đ ộ ở ứ ạ ế ộ
chín mu i.ồ
-
Vùng phát tri n g n nh tể ầ ấ
(ZPD): trong
đó các ch c năng tâm lý đang trư ng thành ứ ở
nhưng chưa chín mu i.ồ
1/9/1518
Cơ s khoa h c c a vi c thi t k chu n ở ọ ủ ệ ế ế ẩ
môn h cọ

Vygotsky
nh n m nh quan đi m “ấ ạ ể d y h c ạ ọ
ph i đi trư c s phát tri n” , t p trung ả ớ ự ể ậ
vào ZPD - s chín mu i và s phát tri n các ự ồ ự ể
ch c năng tâm lý x y ra trư c quá trình d y h c. ứ ả ớ ạ ọ
Thách th c đ i v i các nhà giáo d c là ph i xác ứ ố ớ ụ ả
đ nh đư c các kĩ năng s p hình thành c a h c ị ợ ắ ủ ọ
sinh và cung c p các h tr c n thi t vào đúng ấ ỗ ợ ầ ế
th i đi m, đúng m c đ .ờ ể ứ ộ
 Chu n đ u ra ph i có nhi u m c đ v ẩ ầ ả ề ứ ộ ề
ch t lư ng, trong đó có nh ng m c đ mô ấ ợ ữ ứ ộ
t k t qu đ t đư c vùng phát tri n g n ả ế ả ạ ợ ở ể ầ
nh tấ
1/9/1519
Cơ s khoa h c c a vi c thi t k ở ọ ủ ệ ế ế
chu n môn h cẩ ọ
3. Lí lu n các m c đ c a năng l c (Robert Glaser)ậ ứ ộ ủ ự
Glaser đ xu t ti n trình đánh giá năng l c như sau: ề ấ ế ự
1) Xác đ nh NLc n phát tri n h c sinh; ị ầ ể ở ọ
2) Mô t NL b ng các minh ch ng (ch s và tiêu chí); ả ằ ứ ỉ ố
3) Xác đ nh đư ng phát tri n NL g m nhi u m c đ HS th c hi n đ ị ờ ể ồ ề ứ ộ ự ệ ể
gi i thích minh ch ng (t bài làm c a HS); ả ứ ừ ủ
4) Đưa ra cách ĐG đ m b o vi c th c hi n c a h c sinh có th đ t ả ả ệ ự ệ ủ ọ ể ặ
đư c trên đư ng phát tri n NL; ợ ờ ể
5) ĐG liên t c sau khi có s can thi p gi ng d y ho c thay đ i h c ụ ự ệ ả ạ ặ ổ ọ
t p.ậ
1/9/1520
Cơ s khoa h c c a vi c thi t k chu n môn h cở ọ ủ ệ ế ế ẩ ọ

Lí thuy t c a Glaser đ xu t v đư ng ế ủ ề ấ ề ờ

phát tri n NL đã đ t cơ s cho vi c mô ể ặ ở ệ
t NL theo các tiêu chí ch t lư ngả ấ ợ
1/9/1521
Cơ s khoa h c c a vi c thi t k chu n ở ọ ủ ệ ế ế ẩ
môn h cọ
1/9/1522
Chưa có Năng lực
Năng lực cao


Chỉ số hành vi


Chỉ số hành vi


Chỉ số hành vi


Chỉ số hành vi


Chỉ số hành vi


Chỉ số hành vi


Chỉ số hành vi



Chỉ số hành vi


Chỉ số hành vi


Chỉ số hành vi


Chỉ số hành vi
Đánh giá NL thực
hiện của HS
Kiến thứcvà kỹ năng
Mức độ phát triển năng lực/chuẩn 5
Mức độ phát triển năng lực/chuẩn 4
Mức độ phát triển năng lực/chuẩn 3
Mức độ phát triển năng lực/chuẩn 2
Mức độ phát triển năng lực/chuẩn 1
Bảng; diễn giải chuẩnđánh giá như là cách mô tả mứcđộ năng lựctheochuẩn
1/9/1523
M c đ phát tri n năng l c Đ c vi t (dành cho HS khuy t ứ ộ ể ự ọ ế ế
t t)ậ

4. Lí thuy t đáp ng câu h i và s tương ng gi a ế ứ ỏ ự ứ ữ
đ khó c a câu h i v i NL th c hi n c a HS (Rasch)ộ ủ ỏ ớ ự ệ ủ

- Rasch nêu ý tư ng đo lư ng thành tích (năng l c ở ờ ự
ti m n) c a h c sinh b ng cách đ t nó và đ khó c a ề ẩ ủ ọ ằ ặ ộ ủ
câu h i mà h c sinh đã hoàn thành trên cùng m t ỏ ọ ộ

thang chung.
- Rasch ch ra r ng, khi năng l c ti m n c a h c ỉ ằ ự ề ẩ ủ ọ
sinh cân b ng v i năng l c c n có (th hi n ch s ằ ớ ự ầ ể ệ ở ỉ ố
hành vi) thì xác su t đ h c sinh th c hi n đư c hành ấ ể ọ ự ệ ợ
vi đó là 50%.
1/9/1524
Cơ s khoa h c c a vi c thi t k chu n môn h cở ọ ủ ệ ế ế ẩ ọ
1/9/1525
Ví d v mô hình RASH v năng l c thí sinh và đ khó nhi m vụ ề ề ự ộ ệ ụ

×