GD
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu?
*Áp dụng tính: (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = ?
Câu 2: Điền vào chỗ …. Để được khẳng định đúng:
số 0
-Giá trị tuyệt đối của số 0 là…….
số đối của nó
-Giá trị tuyệt đối của một số nguyên âm là……………
chính
-Giá trị tuyệt đối của một số ngun dương là………nó
*Áp dụng tính: - 3 ; 4 ; 0
Trả lời: Câu 1:Qui tắc: Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai
giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ –” trước kết
(-3) + (-3) + (-3) + (-3) = -12
quả. * Áp dụng
*Áp dụng tính: - 3 = 3 ; 4 = 4 ; 0 = 0
Tiết 60 - §10.
Vậy:
(–3). 4 = – 12
1. NhËn xÐt mở đầu:
(5). 3 = 15.
?1- Sgk/88. Hon thnh phộp tính:
2. (–6) = – 12
So sánh:
(–3) .4 = (–3) + (–3) + (–3) + (–3) = – 12 ? Em có nhận xét gì về dấu của
tích hai số với ( -3) . 4
=
( -3) . 4 nguyên khác dấu?
?2- Sgk/88. Theo cách trên, hãy tính:
=
( -5) . 3 với ( -5) . 3
(–5) . 3 = (–5) + (–5) + (–5) = – 15
=
2 . ( -6) với 2 . (-6)
2 . (–6) = (–6) + (–6) = – 12
Hãy nhận xét về giá trị tuyệt đối
?3- Sgk/88. Nhận xét:
- Dấu của tích hai số nguyên khác của tích hai số nguyên khác
dấu?So sánh:
dấu là dấu “ – ”.
=
Muốn nhân hai số nguyên 4 )
(-3). 4 với - ( ( -3) .
- Giá trị tuyệt đối của tích bằng tích khác dấu ,ta nhân hai giá trị
(-5). 3 với - ( ( -5) . 3 )
=
các giá trị tuyệt đối
tuyệt đối(-6) với -( 2 . đặt dấu
=
2. của chúng rồi ( -6) )
“-”trước kết quả nhận được.
Từ kết quả trên hãy đề
xuất phương án nhân hai
số nguyên khác dấu?
Tit 60 - Đ10.
1. Nhận xét mở đầu:
2. Quy tc nhân hai số nguyên
khác dấu:
* Quy tắc: Sgk/88.
* Chú ý: Sgk/89.
a.0 = 0.a = 0 ( a Z)
Qui tắc:Muốn nhân hai số nguyên
khác dấu ,ta nhân hai giá trị tuyệt
đối của chúng rồi đặt dấu “-”
trước kết quả nhận được.
Với a là số tự nhiên thì a. 0 = ?
Tit 60 - Đ10.
1. Nhận xét mở đầu:
2. Quy tc nhân hai số nguyên
khác dấu:
* Quy tắc: Sgk/88.
* Chú ý: Sgk/89.
a.0 = 0.a = 0 ( a Z)
* Ví dụ: Sgk/89.
Gi¶i
Làm một sản phẩm sai quy cách bị
trừ 10 000 đồng, nghĩa là được
thêm -10 000 đồng.
Vậy, lương công nhân A tháng vừa
qua là:
40. 20 000 + 10. (-10 000) = 700 000(đ)
Ví dụ: Cơng nhân của một cơng ti
Tóm tắt bài toán:
+ 1SP đúng quy cách: được 20 000 đ.
hưởng lương theo sản phẩm: làm
ra một sản phẩm đúng quy cách
1SP sai quy đồng, làm ra một sản
được 20 000 cách : phạt 10 000 đ.
+ Côngsai quy cáchđược: 10 000
phẩm nhân A làm bị phạt
40 SP đúng quy cách
đồng. Tháng vừa qua công nhân A
10 SP sai quy cách.
làm ra được 40 sản phẩm đúng quy
Hỏi lương của công nhân A = ?(đ)
cách và SP sai phẩm cách được
Làm 1 1 SP đúng cách bị trừ cách.
Làm rara 10 sảnquy quysai quy 10000
Hỏi nghĩa của công SP-10000đồng.
20000 đồng. Làm thêm đúng quy
đồng,lương là được 40nhân A tháng
vừa qua là bao nhiêu tiền? ? đồng
cách được ? quy cách được
Làm 10 SP sai đồng
40 . 20 000 = 800 000 (đ)
10 . (-10 000) = -100 000(đ)
Tit 60 - Đ10.
1. Nhận xét mở đầu:
2. Quy tc nhân hai số nguyên
khác dấu:
* Quy tắc: Sgk/88.
* Chú ý: Sgk/89.
a. 0 = 0. a = 0 ( a Z)
* Ví dụ: Sgk/89.
?4– Sgk/89. Tính:
a) 5. (–14) = - ( 5 . (–14) )
= - ( 5.14) = –70.
b) (–25). 12 = -( (-25) . 12 )
= - ( 25 . 12) = –300.
Tit 60 - Đ10.
1. Nhận xét mở đầu:
2. Quy tc nhân hai số nguyên khác
dấu:
* Quy tắc:
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu
,ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng
rồi đặt dấu “-”trước kết quả nhận được.
* Chú ý: Sgk/89.
a. 0 = 0. a = 0 ( a Z)
3. Bài tập:
Bài 73(sgk): Thực hiện phép tính
a. (- 5) . 6 = – (5.6) . 6- 30= -( 5. 6) = -30
-( (-5) = )
- 9 . (-3) = -(
b. 9 . (- 3) = -( ( 9.3) = – 27 9. 3) = -27
c. (–10). 11 = - (10.11). = –)110-(10.11)
-( (-10) 11 =
= -110
d. 150. (- 4) = -( 150 . (-4)- = -(150.4)
-( 150.4) = 600
= -600
Bài 73(sgk): Thực hiện phép tính
a. (- 5) . 6
b. 9 . (- 3)
c. (– 10). 11
d. 150. (- 4)
Tit 60 - Đ10.
1. Nhận xét mở đầu:
2. Quy tc nhân hai số nguyên
khác dấu:
3. Bài tập:
Bài 74(89 – SGK):
Gi¶i 125. 4 = 500
Suy ra
a) (-125) . 4 = - 500
b) (- 4) . 125 = - 500
c) 4 . (-125) = - 500
Bài 75(89 – SGK):So sánh
Giải: a) (- 67) . 8 = - 536 < 0
b)15. (-3) = - 45 < 15
c) (- 7). 2 = - 14 < - 7
Bài 74(89 – SGK):Tính 125. 4.
Từ đó suy ra các kết quả
a) (-125) . 4
b) (- 4) . 125
c) 4 . (-125)
Bài 75(89 – SGK):So sánh
a) (- 67) . 8 với 0
b) 15. (-3) với 15
c) (- 7). 2 với - 7
Tit 60 - Đ10.
1. Nhận xét mở đầu:
2. Quy tc nhân hai số nguyên
khác dấu:
* Quy tắc: Sgk/88.
* Chú ý: Sgk/89.
a. 0 = 0. a = 0 ( a Z)
* Ví dụ: Sgk/89.
?4– Sgk/89. Tính:
a) 5. (–14) = – ( 5.14) = –70.
b) (–25). 12 = – ( 25.12) = –300.
3. Bài tập:
KIẾN THỨC CẦN NHỚ?
1.Quy tắc nhân hai số nguyên
cùng dấu
2.Chú ý
Tiết 60 - §10.
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
* Học :
- Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu và chú ý.
- Nhận xét rút ra từ BT 75 – Sgk/89.
* Làm bài tập: 76; 77; – Sgk/89. Làm bài tập:117,118,119-SBT/68
* Nghiên cứu trước §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu – Sgk/90.