hiu lc ca bng ki
tr em Achenbach n Vit Nam
(CBLC-c ri long
gi
Xuyn
i hci hc Qui
Luc
Ngi hng dn :
o v: 2014
92 tr .
Abstract. tin cy ca CBCL-V- hiu lc c
hiu lnh gia a CBCL-V-
p hiu
l hiu lc hi t a CBCL-V-
VADPRS-p hiu lc d
(0.89). CBCL-V- tin c hiu l c ri lo
ng gi.
Keywords. Ri long gi; Bng kir em; c tr
em; Ri lon tinh thn;
Content.
1. Lý do chọn đề tài
Ri long git trong nhng ri lo ng
hay gp phi. Tr i long gii din vi rt nhiu v
, trong hc tc sng ca
ng hu tp trung, hay b d nh
n kt qu hc tp; cnh, d ng
n mi quan h vi mi xung quanh ca tr.
Theo DSM IV TR, t l 3 - 7% tr trong
tuc [18]. T chnh Hoa K
t l: 3-10% tr tui t 6-12 tu gii long gim
c ta,
l tr i lo
Nguyn Th v c
a hc sinh tiu hi long gi l
1,63% tr i long gic sinh ng
tiu hc tu ca Nguyn Th Thu Hin (2012) ti
c sinh tiu hc thuc khuc vc qu- i, t l tr i lon
ng ging s v
c khn ca tr em Vit Nam-Thc tru t nguy
l 4% tr em Vi v mc
nh viu tip nhn
u tr u hi
u tr.
Tr gi c
ri long ging s
c ri long gi
Mng s u v vic ki hiu l
hiu qu ca CBCL trong vic nhn bit tr v ri long gi
ng s u v hiu xut ca CBCL
ph c ri long gi Brazil.
Vi trc nghic Nguy
c ri long
gi c ri
long gi
V thc tin, trong nhic tnh ca Bnh vi
th n th t nhi ng hp tr
n
s hong hc, vi ch
tu t qu hc t
v v i long ging
ng hp, tr i chi long gim
ln
chi long giy rng t
a bu, hoc tng hc trang b
v c ri long gi ch d
nhng triu ch ch
nhng chu nhm ln nhy.
, t
(
,
,
,
,)
:
,
, d
, ,
i long gi
ph cp r kha b
ng hc,
n Vit Nam (CBCL V)
.
2. Mục đích nghiên cứu
u lc ri long gim
a bu.
3. Đối tượng, khách thể nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu
hiu lc ca Bng ki em Achenbach n bn Vit Nam
(CBCL-c tr i long gi
3.2. Khách thể nghiên cứu
102 b 6 tun 12 tu ng ngoi ti
nh vin.
3.3. Mẫu nghiên cứu
102 b m ho i tr tham gia tr li
phiu.
4. Giả thuyết khoa học
Bng ki s dc tr i lon
ng gi
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
- H th n v v ri long
gi hiu lc; v Bng ki em
i lo ng gi
ng li tr em phn chi
long gi-IV ADHD).
- hiu lc hi t ca Bng ki em Achenbach -
bn Vi a Bng ki em
n Vit Nam (CBCL-V) ph v i
long gi ng
gic tr v ri long gi
- hiu lt ca Bng kitr em Achenbach -
n Vi a kt qu
nghim th c t qu m th cng
ng.
- hiu lc d a Bng ki em Achenbach -
bn Vit Nam qua via kt qu t qu ch
ADHD qua phng vn chng DISC.
- ca Bng ki n Vit Nam
c ri long gi
6. Giới hạn phạm vi nghiên cứu
6.1. Giới hạn khách thể nghiên cứu
Tr em t n 12 tu (hoi Vin
sc kh n Bch Mai, Bnh vi nh vi n ban
6.2. Giới hạn nội dung nghiên cứu
hiu lc ca Bng kim
em Achenbach - n Vit Nam ph v -V-
c tr i long gi
Ph-V c v la chn
bn bnh vi ng ngoi.
6.3. Giới hạn về không gian nghiên cứu
Số liệu được thu thập tại bệnh viện Nhi trung ương, Viện Sức khỏe tâm thần
Bạch Mai và bệnh viện Tâm thần ban ngày Mai Hương. Cả 3 bệnh viện này đều nằm
trên địa bàn nội thành Hà Nội.
6.4. Nguồn thông tin
Cha m ho tr li bng hi.
7. Phương pháp nghiên cứu
7.1. Phương pháp lý luận
t s v n, tham kh
c t s n nh
m.
7.2. Phương pháp trắc nghiệm
Thc hing hi:
- Bng ki em Achenban Vit Nam (CBCL-V),
- i long gi
7.3. Phương pha
́
p pho
̉
ng vâ
́
n sâu
ng Bng ling vn ch
em phn chi long gi-IV ADHD).
7.4. Phương pháp thống kê toán học
c th liu tra nhnh
t qu u c
X liu bng phn mm SPSS 19.0
8. Công cụ nghiên cứu
(1). Bng ki n Vit Nam (CBCL-V)
i lo ng gi
Vanderbilt)
ng vn ch em - phi lon
ng gi-IV ADHD).
9. Đóng góp mới của luận văn
v hiu lc ca Bng ki
em Achenbach n Vit Nam (CBCL V) Vit Nam.
Kh ca Bng ki em Achenbach n
Vit Nam c tr i long gi
Cung c tin c hiu l c ri lo
ng gi
10. Đạo đức nghiên cứu
- S chp nhn: tr em tham u phc s
ca cha m ho ca tr.
- Quyn bo mt: bo m cung cp.
- liu trung thc.
- u, s liu c
n.
11. Cấu trúc luận văn
n m u, kt lun, khuyn ngh u tham kho, ph lc, ni
nhng v
ch
c y m n
u.
t qu ng kt qu
cc.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1
Võ Văn Bản (2002), Thực hành điều trị tâm lý. t bn Y Hi,
trang 36.
2
Võ Minh Chí (2003), Phương pháp phát hiện hiện tượng rối nhiễu hành vi
tăng động giảm chú ý ở học sinh trung học cơ sở, p b: B
2001-
49-12
, B o, Vin Khoa hi, tr58.
3
Vũ Dũng -
216.
4
Nguyễn Thị Thu Hiền (2012), “Nghiên cứu tỷ lệ học sinh tiểu học mắc rối
loạn tăng động giảm chú ý tại quận Ba Đình-Hà Nội, Lu
hc i hc-i hc Qui.
5
Dương Thị Diệu Hoa (2007), Tâm lý học phát triển.
6
Nguyễn Công Khanh (2002), Rối nhiễu hành vi: Tăng động giảm chú ý ở
học sinh tiểu học. Tc. 28/04/2002. Trang 7-9.
7
Nguyễn Công Khanh (2003), Thích nghi hóa bộ trắc nghiệm Conner, K
yu hi ngh c, Vi c T i
21.1.2003, tr.66-73.
8
Nguyễn Thị Mỹ Lộc ng s (2010), Phương pháp vá qui trình thích nghi
trắc nghiệm tâm lý nước ngoài vào Việt Nam: Một số kinh nghiệm rút ra từ
việc thích nghi các trắc nghiệm WISC-IV, WAIS, NEO, CPAI.
9
Đặng Hoàng Minh (2013), Sức khỏe Tâm thần trẻ em Việt Nam-thực trạng và
các yếu tố nguy cơ. i hc i hc Qui.
10
Đặng Hoàng Minh i lo ng - gi -
Deficit Hyperactive Disorder - Nội san Tâm thần học. Bệnh viện
Tâm thần Trung ương - Viện Sức khỏe tâm thần, Hà Nội Số 6-2001,
Tr. 48-55.
11
Lê Hoàng Ninh, Sự sàng lọc bệnh- vin V sinh y t
H
12
Nguyễn Thi Vân Thanh (2010), Đặc điểm tâm lý lâm sàng của học sinh tiểu
học có rối loạn tăng động giảm chú ý, Luc, vi
c Vin Khoa hi Vit Nam.
13
Nguyễn Thị Vân Thanh - Nguyễn Sinh Phúc (2007), Thực trạng rối loạn
tăng động giảm chú ý ở hai trường tiểu học tại Hà Nội.
14
Trần Trọng Thủy (1992), Khoa học chẩn đoán tâm lý, NXB Giáo dục.
15
Tổ chức Y tế Thế giới (1992), Phân loại bệnh quốc tế lần thứ 10 (ICD-10)
về các rối loạn tâm thần và hành vi. Bn dch ca Vin Sc kh
Bnh vii.
16
Nguyễn văn Siêm (2007), Tâm bệnh học trẻ em và thanh thiếu niên; NXB
-2004.
17
Achenbach, T. M (2000), Manual for the ASEBA School-Age Forms &
Profiles. Burlington, VT: University of Vermont, Research Center for
Children, Youth, & Families.
18
American Psychiatric Association (1994), Diagnostic and Statistical
Manual of Mental Disorders, 4
th
edition (DSM-IV). Washington, DC:
American Psychiatric Association.
19
Bennett (2003), Abnormal and clinical psychology, An introductory textbook.
Open University Press. Maidenhead - Philadelphia.
20
Biederman (2012), Longitudinal course of deficient emotional self-regulation
CBCL profile in youth with ADHD: prospective controlled study;
Neuropsychiatric Disease and Treatment 2012:8 267276.
21
Chen (1994), Diagnostic accuracy of the Child Behavior Checklist scales for
attention-deficit hyperactivity disorder: A receiver-operating characteristic
analysis. Journal of Consulting and Clinical Psychology, Vol 62(5), Oct 1994,
1017-1025)
22
Fisher (1997), Diagnostic Interview Schedule for Children, Version IV
(DISC-IV): test-retest reliability in a clinical sample. Presented at the 44
th
Annual Meeting of the American Academy of Child and Adolescent
Psychiatry, Toronto.
23
Fisher (2006), Interviewer Manual - English Generic, Spanish Generic,
Present State & Voice DISC Interviews, march 2006, DISC Development
Group, Columbia University.
24
Flowers (2010), In Search of an ADHD Screening Tool for African American
Children; J Natl Med Assoc. 2010;102:372-374
25
Kim (2005), The child behavior checklist together with the ADHD rating
scale can diagnose ADHD in Korean community-based samples, Canadian
Journal of Psychiatry, Vol 50, No 12, October 2005; 802-805.
26
Lampert Diagnostic performance of the CBCL-Attention Problem scale as a
screening measure in a sample of Brazinilian children with ADHD, Journal of
Attention Disorders, Vol. 8, No.2/October 2004, pp.62.71)
27
Langberg (2010), Clinical utility of the Vanderbilt ADHD rating scale for
ruling out comorbid learning disorders, Pediatrics volume 126, number 5,
November 2010, p1032 p1039.
28
Peterson (1994) A Meta-Analysis of Cronbach’ Coeficient Alpha”, Joural
of Consumer Reseach, No.21 Vo.2, pp.38-91.
29
Veit Roessner (2007), A cross-cultural comparison between samples of
Brazilian and German children with ADHD/HD using the Child Behavior
Checklist; Eur Arch Psychiatry Clin Neurosci 257:352359.
30
Samuel (1998), Clinical Characteristics of ADHD in African American
Children. Am J Psychiatry 1998; 155:696-698
31
Shaffer (2000) NIMH Diagnostic Interview Schedule for Children Version IV
(NIHM DISC-IV): Decription, Differences From Previous Version, and
Reliability of Some Common Diagnostic. Journal of the American Academy
of Child and Adolescent Psychiatry 39(1): 28-38.
32
Wender (2000) ADHD: Attention-Deficit Hyperactivity Disorder in Children
and Adults, Published Oxford University Press,.
33
Wolraich (2003); Psychometric properties of the Vanderbilt ADHD
diagnostic parent rating scale in a referred population Journal of pediatric
psychology, vol. 28 No.8, 2003, pp559-568, 2003, Society of Pediatric
Psychology.
34
utv.html.
35
36