Quo C m
ng d
i hc
Nguyn
i hci hc Qui
Lu Quc: 62 14 05 01
Ngi hng dn : PGS.TS. Trc; TS. Nguyn Th Hng Minh
o v: 2014
210 tr .
Abstract. n v qung, h th
tin qun c khoa h xut h thng qung
C i hc theo tip cng dng
xum
trin khai h thng qu xut. xun khai
v thng quo h c m theo tip cn TQM
ng d i hc.
chung h thng tin hc, h th
tin qung b h tr hiu qu ng. Lu
cu s c tin trong vic qu
qu i hi h xut
xut trin khai tin h tn b
to h c m trong i h
c.
Keywords.Quc; Quo; H thng tin hc; i hc
Content.
1. Lí do chọn đề tài
Trong nh thi hc Vit Nam ng
n mnh v i hc rng, song
ng thc l nhiu hn ch :
- Chi hc hing v
cu thc tin.
- H thng qutc l nhiu y phi
hp trong qut s thng nhng bu qu.
- Kh ng thc tin cu hn ch. Phn ln sinh
u ci, nhiu v qu
p cc vi tng h i thc
tin.
- Trong h thng qu ng, t
iu v ng minh, c th u thng nht.
khc phn ch n khai nhiu gii
mi qui hng hc ch trong t
chi hc. Ngh quyt c s 14/2005/NQ-
i mi hc Vit Nan 2006-
cndc hin l n sang ch o theo h th, to
u kin thun l i h kin thc, chuy
chuyn tip tp hc tip theo
Ch th 296/TTg ca Th v i mi h
quyt c ng B i mi qui hn
2010 u chn chn vic t ch
to i hc nhng cao chi
hc.
B o thc hinh cht
i ht trong nhng ni dung quan trng ca qut
ti h , qui ha
tt c c bin hin nay.
ng ci v l o
t chun khu v t chun quc t nh s
i c
gi : i mc m
ro theo h th
Quy hoch tng th chim bo chn
i hc Qui tt sau :
- o nguc ch cao, b
- u khoa h nh cao;
- u ti mi trong h thi hc Vit
Nam.
Khoa
theo
(a+b) T
Tr
,
- Li mi kiy - hp v
th i mi hc. Thc him
bo chng theo b n kinh chng c
cht cho s n bn vng.
- ng d y - hn l.
- u trio theo hc ch cho
c thuc khi kin thc nghip v smng thi trin khai ng dng
h thm bo chng trong qu tin h
T nh, n la ch “Quản lý chất
lượng đào tạo cử nhân sư phạm theo tiếp cận TQM và ứng dụng công nghệ thông tin
trong đại học đa ngành, đa lĩnh vực” vi nng n khai h
thng quo h c m i h
vc c.
2. Mục đích nghiên cứu
u n&thc tin xu
chng
to c i hc mt s gi
trin khai
qu
.
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
u: Hoo c i h
c.
u: H thng qu o to h c
phm theo tip cng d i h
c.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
u nhng v n v qu th
dc, qucho theo tip cn TQM; h thm bo chng;
n v vic t chc, qum cho; ng d
ngh ng tin trong quo, quo i hc
Khc trng v quo c
phm i hc.
u xut h thng qung o c m trong
i hc.
xugii trin khai h thng qung o c
phi hc theo tip cn TQM ng dng c
Ti nghim mt s n o c
ph
5. Phạm vi nghiên cứu
u H thng qung o c m trong
ca mt luu
kiu hn chng thi vi kinh nghic ti,
tu ch yo C
i hc Qui.
tii i
hc Khoa hc T i hi hc.
ng o c
i hc c chth nghim mt s quy
ngng th nghiu king
thun li tt nhu.
Lu
t chc o c m
quchng ti o c m
.
6. Giả thuyết Khoa học
H o c k tip mo
mi u , nhi o theo
pc .
t cp trong t cho Nu
c trin khai
quchp vi o c m
i hc theo tip cng d
phn bc ng ca h o trong thi gian ti.
7. Câu ho
̉
i nghiên cư
́
u va
̀
Luận điểm bảo vệ
7.1. Câu ho
̉
i nghiên cư
́
u
7.1.1. m bc cho c
phu, mi mi
c, kh nh c s t c o c m trong
?
7.1.2. H thng qung c yu t quynh trong vic b
tc o o c m theo
?
7.1.3. H thng qung cn
c nhng co c
?
7.1.4. Cng gi thng quo h
to c p cng dng CNTT vn
u qu trong thc t?
7.1.5. H tho ng d
trong vic v thng qung o c
theo tip cn TQM ng dng CNTT?
7.2. Luâ
̣
n điê
̉
m ba
̉
o vê
̣
7.2.1. V quo C m i h
c t v mi, phc tp. Mo a+b ng li th ca
thc trong v
qu choy, cn x
chng o
c m theo tip cng dng c i hc
c
7.2.2. Vic gii quyt v c ht phi theo tip cn h thng t
ng tng th (TQM) vi , chun mc cht ch tham gia ca mi
b phn, mm mo;
ng thi cn c h tr bng h thqung b
u kin
.
7.2.3.
c t
ca tt c m
n
c hin thng nh
,
c trong su h tr ca c .
7.2.4.
qung cn i n
khai, thc hin: C
,
hong qu
cho; V
; ng dng c i
hong qung
8. Những đóng góp mới của luận án
8.1. Về mặt lý luận:
n v qung, h th
qu, lun c khoa hc xut h thng qung
o h c i hc theo tip cn TQM
ng dng c ong th i
m trin khai h thng qu xut.
8.2. Về mặt thực tiễn:
xut i n khai vh thng qu cho
h c theo tip c ng d
trong i h, c i hc Qui
.
ngng h thng tin
hc, h thng b h tr hiu qu ng
o h c .
Luu s c tin trong vic
qu qu o to i h
i hc xu xut trin khai tin hc
tc n bo h c
a+b i hc Qui
9. Phương pháp nghiên cứu
ph
9.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận
- u Luc, Lui hc; Ngh quyt ca ng,
n bc, B o qui nh v T,
vn dng ni dung, quan im ch s cho vic i mn
i mi v quo i hc.
- u ou c
khoa hc trong nn vn u ca
lu
- u nhng v n v ququng; h th
tin quo dc, quo theo tip cn TQM; h thm bo
ch n v vic t chc, qum cho; ng
d o.
9.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
- u t cho, h thng quo
v o c , nhm hiu c thc trng qu
vic t cho.
- Lc trao i, phng vkh bng phiu hi
vi i tn gia o, qung i hc, gi
thc trng h thng qu cho.
- Th liu vi h tr ca phn m liu
s n c.
10. Cấu trúc luận án
n m u, kt lun ngh, danh mu tham kh
ph lc, lu
n v qui hc
2: Thc trn o c m trong i
hc c
H thng quo i h
vc theo tip cn ng dng c
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. u chic B „Tình hình Giáo dục
Việt Nam trong những năm đầu thế kỷ 21‟‟, Tc s 31/4.2008,
Vin Chii.
2. ng Quc Bo, Nguyn Qu n Th M Lc (1999), Khoa học tổ
chức và quản lý – một số vấn đề lý luận và thực tiễn, NXB.Thi.
3. c (2009), “Phát huy dân chủ trong nhà trường để nâng cao chất
lượng đào tạo”, K yu Hi ngh khoa h i m c ti
i hng.
4. Quản lý chất lượng toàn diệni hc Qu
Ni.
5. Nguyn Th Thu Quản lý chất lượng toàn diện: Con
đường cải tiến và thành công, NXB.Khoa h thui.
6. “Một vài suy nghĩ về hướng dẫn thí nghiệm ở phòng thí
nghiệm kỹ thuật điện tử”, K yu Hi ngh khoa hi mp d
hc ti hng.
7. i hng Vit Nam - i ht. Hi
tho khoa hĐào tạo theo hệ thống tín chỉ, nhận thức và kinh
nghiệm triển khai tại các trường đại học, cao đẳng Việt Namng, 11/2006.
8. B o. (2005). Đề án đổi mới giáo dục đại học Việt Nam giai
đoạn 2006-2020
9. B o (2004), Đổi mới giáo dục đại học Việt Nam: Hội nhập và
thách thức, K yu Hi tho qui.
10. B o (2005), Đề án đổi mới giáo dục đại học Việt Nam giai
đoạn 2006-2020i.
11. B o (2007), Quyết định ban hành Quy định về tiêu chuẩn
đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học, i.
12. B o (2007), Tài liệu tập huấn tự đánh giá trong kiểm định
chất lượng giáo dục đại họci
13. B o (2007), Kỷ yếu Hội thảo “Nâng cao kỹ năng và trao đổi
kinh nghiệm triển khai tự đánh giái
14. B o (2008), Chỉ thị về việc tăng cường công tác đánh giá và
kiểm định chất lượng giáo dục, i.
15. B o (2008), Quyết định ban hành Quy định chu kỳ và qui trình
kiểm định chất lượng chương trình giáo dục của các trường đại học, cao đẳng và
trung cấp chuyên nghiệp, i.
16. B o (2008), Về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ khảo thí và
kiểm định chất lượng giáo dục năm học 2008 - 2009, i.
17. B o (2008), Kỷ yếu Hội nghị sơ kết công tác Kiểm định chất
lượng giáo dục đại học (12.2008), i.
18. B o (2009), Kỷ yếu Hội nghị thường niên 2009 của Mạng lưới
chất lượng Châu Á – Thái Bình Dương “Đảm bảo chất lượng trong Giáo dục đại học:
Cân bằng bối cảnh quốc gia và xu hướng quốc tế”, i.
19. B Go (2009), Tài liệu Tập huấn Văn hóa chất lượng và vai trò,
hoạt động của Trung tâm đảm bảo chất lượng trường đại học, i.
20. B o (2009), Tài liệu Hội thảo đảm bảo chất lượng giáo dục
đại học, i.
21. B to (2009), Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07.5.2009
ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục
quốc dân, i.
22. B o (2009), Báo cáo sự phát triển của hệ thống giáo dục đại
học, các giải pháp đảm bảo và nâng cao chất lượng đào tạo, i.
23. B o (2010), Tài liệu Hội thảo “Phát triển chương trình đào
tạo theo mô hình CDIO”, i.
24. B o (2010), Kỷ yếu Hội nghị sơ kết triển khai chỉ thị 296/CT-
TTg của Thủ tướng Chính phủ về đổi mới quản lý Giáo dục đại học giai đoạn 2010-
2012 (17.5.2010)i
25. Nguyn HCơ sở lý luận và thực tiễn về chất lượng giáo dục và
đánh giá chất lượng giáo dục (đề tài nghiên cứu cấp Bộ, mã số B2004-CTGD-01)
Ni.
26. h c C i ch t Nam (2005), Nghị quyết số
14/2005/NQ-CP ngày 02.11.2005 về đổi mới cơ bản và toàn diện giáo dục đại học Việt
Nam giai đoạn 2006-2020i.
27. c C i ch t Nam (2006), Nghị định số
43/2006/NĐ-CP ngày 26.4.2006 quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực
hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công
lậpi.
28. NguyTổng quan chung về đảm bảo và kiểm định chất lượng
đào tạo trong giáo dục đại học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, i.
29. NguyChất lượng và kiểm định chất lượng trong cơ sở giáo
dục đào tạo, NXB. Đại học Quốc gia Hà Nội, i.
30. Bảy công cụ quản lý chất lượng, NXB.Tr, TP.H
Minh.
31. ng, NguyVận dụng có hiệu quả các hình
thức tổ chức dạy học phù hợp với dạy học theo tín chỉ. Tc. S
32. i hc Quc gia HN(2010), Quy chế đào đại họci.
33. i hc Quc phm. (2004). Kỷ yếu hội thảo khoa học: Chất l-
ượng giáo dục và vấn đề đào tạo giáo viêni.
34. i hc Quc gia HN -o. (2006). Đào tạo theo học chế tín chỉi.
35. i hc Qu i - Tr i hc Khoa h
(2005). Qui định về việc tổ chức đào tạo theo học chế tín chỉ ở trường Đại học KHXH
& NV, i.
36. Dan Waters, Thế kỷ 21(1998) - Phương thức quản lý vượt trên cả người Nhật Bản
và người Trung Quốc qui.
37. D i hc Vit Nam Tổng hợp báo cáo tóm tắt về
thành lập và hoạt động của hệ thống đảm bảo chất lượng tại Đại học Đà Nẵng trong
khuôn khổ dự án PROFQIMng.
38. D i hc 2 (2009), Văn hóa chất lượng và vai trò, hoạt động của
Trung tâm đảm bảo chất lượng trường đại học u Hi tho tp hun 18-
ng.
39. ng, Hu (2007), Vai trò của trang thiết bị thí nghiệm và
phương tiện giảng dạy trong đào tạo tín chỉ tại Đại học Đà Nẵng, K yu Hi ngh
Khoa hng dy hc theo hc ch ti h
Nng.
40. i hc Qu H Kỷ yếu Hội thảo Đảm bảo chất
lượng trong đổi mới giáo dục đại học i hc Qu H
Minh.
41. i hc Hu (2009), Quá trình xây dựng và các hoạt động của mạng lưới đảm bảo
chất lượng nội bộ tại Đại học Huế, Hu.
42. i hng (2010), Kỷ yếu Hội nghị khoa học sinh viên năm 2010ng.
43. Trc(2000) Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn bảo đảm chất lượng
đào tạo đại học và trung học chuyên nghiệpi.
44. Trc (2004), Quản lý và kiểm định chất lượng đào tạo nhân lực theo
ISO và TQMi.
45. Trng ch Giáo dục Việt Nam- Đổi mới và phát triển hiện
đại hóa c 2007
46. Trc (2010). Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong Thế kỷ 21.
c Vii- 2010
47. Trc (2006), Xây dựng hệ mục tiêu và thiết kế xây dựng chương trình
đào tạo, Tc s 7-8, Vin Chi
dc, B i.
48. Trc (2012) Nguyn MGiáo dục đại học và Quản trị đại
họci hc Qui.
49. Cải tổ và đẩy mạnh đào tạo nguồn nhân lực, Kỷ yếu Hội thảo
khoa học “Miền Trung - Vận hội mới cho đầu tư và phát triển”ng.
50. Nguy“Chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục: thực
trạng và giải pháp”, Tc s 6, Vin Chi
c - B i.
51. i (2012), Kỹ thuật dạy học trong học chế tín chỉ i hc
i.
52. i(2008), Chất lượng giáo dục và kiểm định chất lượng giáo dục,
i hc qui.
53. Nguyn Minh Hip (2003), Từ quản lý tư liệu đến quản lý tri thức, K yu Hi
tho "Hin" , Hu.
54. ng, NguyTìm hiểu cách học của sinh viên
học theo học chế tín chỉ và các giải pháp để học có hiệu quả, K yu Hi ngh khoa
hi mc ti h
Nng.
55. ng (2010), Nghiên cứu xây dựng mô hình quản lý chất lượng đào tạo
tại Đại học Ngoại ngữ Quân sự, Lu c,
Ni.
56. PhĐổi mới quản lý nhà trường và nâng cao năng lực sư
phạm cho đội ngũ giáo viên theo ISO 9000 và TQM, Tc s
20-5.2007, Vin Chic - B
Ni.
57. T Cao Minh Kim, Nguyn Ti c (2005), Hoạt động thông tin
khoa học và công nghệ ở Việt Nam: hiện trạng và định hướng phát triển, T
- u s 4-i.
58. NguyCác điều kiện cần và đủ để triển khai đào tạo theo
học chế tín chỉ ở bậc đại học. Tc, S
59. NguyHoạt động tự học của sinh viên trong phương thức
đào tạo theo tín chỉ. Tc, S 219, K 1 (8/2009).
60. Một số biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của
hệ thống thông tin quản lý giáo dục phổ thông, Lun s c hc, Vin
Khoa hi.
61. ng (2003), Khoa học thông tin trong công tác quản lý, NXB Hi
62. John S.Oakland (1994), Quản lý chất lượng đồng bộ, NXB. Thi.
63. Nghiên cứu mô hình quản lý chất lượng đào tạo đại học ở
Việt Nam, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bội.
64. Trn Kim (2004), Khoa học Quản lý Giáo dụci.
65. Trn Kim (2006), Tiếp cận hiện đại trong Giáo dụci h
Ni.
66. ng RThực trạng
đổi mới phương pháp dạy học ở đại học, Tc s 40-1.2009,
Vin Chic, B i.
67. (2000), Chính sách và kế hoạch trong quản lý
giáo dục, D i.
68. Nguyn Th M Lc (2003), Tâm lý học Quản lý u ging dy h Cao hc
i hc Qui.
69. Nguyn Th M Lc (2009), Sự phát triển các quan điểm giáo dục hiện đại
liu ging di hi hc Qui.
70. Nguyn Qun Th M Lc. (2010). Cơ sở Khoa học quản lýi.
71. Nguyn Lc (2006), Hiệu quả và chất lượng trong Giáo dục‟, Tc
c s 4, Vin Chic - B o,
i.
72. Nguyn Qun Th M Lc. (2005). Bài giảng: Những xu thế
quản lý hiện đại và việc vận dụng vào quản lý giáo dục
Ni.
73. Nguyn Lc (2010), Lý luận về quản lýi hi.
74. Nguyn Lc (2010), TQM hay là Quản lí chất lượng toàn thể trong giáo dục, Tp
c s 54, Vin Khoa hc Vit Nam, B
ti.
75. Trn Th u (2008), Nâng cao chất lượng GDĐH ở Mỹ: Những giải pháp
mang tính hệ thống và định hướng thị trườngi hi.
76. Matsushita Konosuke (2000), Quản lý chất lượng là gì? H
77. i (2006), Đổi mới quản lý nhà trường theo hướng vận dụng tiếp cận
Quản lý chất lượng tổng thể, Tc s 13, Vin Chi
c, B i.
78. NguyTác động của các chính sách quốc gia về kiểm định
chất lượng tới các trường đại học Việt Nam, K yu Hi th
ng cm bo chng tri h- 3.2009, Cc
Khnh chng - D i hc 2 - i h
Nng.
79. (2007), Đổi mới điều hành giáo dục đại học theo hướng hiệu
quả, Tc s 26, Vin Chic, B
i.
80. c Ngc (2008), Xây dựng Văn hóa chất lượng tạo nội lực cho cơ sở đào tạo
đáp ứng yêu cầu của thời đại chất lượng, T c s 36, Vin
Chic, B i.
81. c Ngc (2009), Các giải pháp dạy và học nhằm đảm bảo chất lượng trong
đào tạo theo hệ thống tín chỉ, K yu Hi ngh khoa hi my
c ti hng.
82. c Ngc. (2006). Mục tiêu, chương trình và các nguyên tắc chính trong tổ
chức đào tạo theo học chế tín chỉ. K yu Hi tho VUN - ng 2006.
83. nh Nh (2006), Các mô hình đảm bảo chất lượng giáo dục đại học trên thế
giới (Phụ lục đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ, mã số: B2004-CTGD-05)i.
84. Nhut Ho & TS. Michelle Zijra. Chuyển đổi sang hệ thống đào tạo tín chỉ tại Việt
Nam: Cơ hội và thách thức. Tuyn tu v c quc t.
85. NguyQuản lý chất lượng trong các tổ chứcng
- i.
86. Phm Ph (2008), Các cơ sở giáo dục trong bối cảnh của nền kinh tế thị trường,
K yu Hi thc trong nn kinh t th c nhu cu hi
nhp quc ti.
87. Xu thế phát triển giáo dục (Tài liệu giảng dạy hệ Cao học
Ngành Quản lý giáo dục), Vin Chii.
88. p. (2009). Về phương pháp dạy, học và đánh giá thành quả học
tập trong học chế tín chỉ. K y, 3/ 2009.
89. Nguyn Th Trang (2010), Xây dựng mô hình đánh giá mức độ hài lòng của sinh
viên với chất lượng đào tạo tại trường Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng i
Hi ngh u khoa hc ln th i hng.
90. nh Tun (2005), QCT - Phương thức quản lý chất lượng thích hợp với
doanh nghiệp Việt Nam, NXB. Khoa h thui.
91. Nguyn Quc Tu Minh Hng (2007), TQM - Quản
trị chất lượng toàn diệni.
92. c (2006), ISO 9000 – Tài liệu hướng dẫn thực hiện,
NXB.Tr, TP.H
93. m bo chi hc CBáo cáo về mô
hình tổ chức và hoạt động của Trung tâm Đảm bảo chất lượng, C
94. i hc CPhương pháp để cải tiến chất lượng giáo dục
bậc đại học dựa trên mô hình EFQM, C
95. T c ht bn t i.
96. T n Ting Vit bi.
97. ng ng Vn (2006), Giải pháp phát triển giáo dục đại học trong cơ chế thị
trường, Tc s 12, Vin Chic,
B i.
98. Phương thức đào tạo theo tín chỉ: lịch sử, bản chất và
những hàm ý cho phương pháp dạy - học ở bậc đại học. K yu hi tho Khoa hc.
.
99. NguyMột số giải pháp về đổi mới phương pháp dạy - học ở
đại học đáp ứng việc đào tạo theo hệ thống tín chỉ. K yu hi tho khoa hng
, 3/ 2009.
100. VEF (2006), Những quan sát về giáo dục đại học trong các ngành Công nghệ
thông tin, Kỹ thuật Điện – Điện tử, viễn thông và Vật lý tại một số trường đại học Việt
Nam a thuc Vic gia Hoa K
c Vii.
101. u v h thng qun ISO 9001-2000 c
i hc.
102. John West - Burnham (1997), Managing Quality in Schools, Pitman Publishing,
Washinggton DC
103. Sallis E.(1994), Total Qualiti Management in Higher Education, KOGAN
PAGE, Philadelphia London.
104. Seymour D., Collett C. (1991), Total Quality Management in Higher
Educational: a Critical Assessment, Methuen, MA: GOAL/QPC.
105. Stephen George, Arnold Weimerskirch (2003), The Portable MBA - Total
Quality Management, Copyright with John Wiley & Sons, Inc.
106. Walker, D.F. & Soltis, J.F. (2004). Curriculum and aims. Teachers College
Press.
107. Zjhra, M. (2008). A Shift in the Credit - based system: Necessary Changes in
Curriculum and the Role of the Teachers. Published in the November, issue of the
Educational Review.
108. Radhakrishna,M.(1993), Management Information System, Colombo plan staff
college, the Philippines.
109. Unesco/ Proap (1992), Education Management Information System (EMIS),
Bangkok, Thailand.