TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
PHẠM XUÂN HÒA
QUẢN LÝ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG DẠY HỌC Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
HUYỆN TIÊN LÃNG, HẢI PHÒNG TỪ NAY ĐẾN NĂM 2020
Chuyên ngành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Mã số: 601405
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS Ngô Quang Sơn
HÀ NỘI – 2013
i
Lêi c¶m ¬n
“Quản lý ứng dụng Công nghệ thông tin trong
dạy học ở các trường THCS huyện Tiên Lãng, Hải Phòng từ nay đến năm
2020” -
Quang S
.
TÁC GIẢ LUẬN VĂN
Phạm Xuân Hòa
ii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT
T
Ắ
T
CBQL
Cán b q lý
CBQLGD
CNTT
CSVC
C t ch
GV
Giáo viên
HS
Hc sinh
HT
H tr
PHT
Ph
NXB
N
PPDH
Phng pháp d
PTDH
dh
THCS
Trung hc
TT
T trng
GADHTC
CLDH
PTTH
KTDH
iii
MỤC LỤC
Trang
, hình
MỞ ĐẦU
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ ỨNG DỤNG CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC Ở CÁC TRƢỜNG
TRUNG HỌC CƠ SỞ
1.1.2.
1.3.3
trong
1
i
ii
iii
vi
v
1
5
5
5
7
9
21
22
23
24
28
29
33
33
34
34
37
37
iv
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ
SỞ CỦA HUYỆN TIÊN LÃNG, HẢI PHÒNG
-
Côn
Chƣơng 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN TRONG DẠY HỌC Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
CỦA HUYỆN TIÊN LÃNG, HẢI PHÒNG TỪ NAY ĐẾN NĂM 2020
thông tin
39
39
41
53
60
60
60
62
65
65
66
67
69
70
70
71
71
73
v
3.2.4. Bin pháp 4: Ch o vic xây dng quy trình thit k và thc hin quy
trình thit k giáo án dy hc tích cc có ng dng Công ngh thông tin cho
giáo viên và t chuyên môn
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
76
78
83
88
92
93
96
98
104
105
105
106
108
110
vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Trang
Bảng 2.1
Bảng 2.2
Bảng 2.3
Bảng 2.4
Bảng 2.5
Bảng 2.61 -
2012; 2012 2013
Bảng 2.7 -
2012; 2012 2013
Bảng 2.8:
2012 20 2014
Bảng 2.9:
Bảng 3.1
Bảng 3.2
Bảng 3.3
pháp
42
43
44
45
47
48
49
50
56
99
100
102
vii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ, HÌNH
Trang
Sơ đồ 1.1
Sơ đồ 1.2
Sơ đồ 1.3
Sơ đồ 1.4
Sơ đồ 3.1:
Sơ đồ 3.2
Hình 3.1 :
Hình 3.2:
Biểu đồ 3.1
pháp
10
11
31
32
94
98
78
84
103
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
-
tích cực hóa, cá biệt hóa và
công nghệ hóa
-
THCS
-
2
trang b
tr
PTDH
V
o môi ,
lý “Quản lý ứng
dụng Công nghệ thông tin trong dạy học ở các trƣờng Trung học cơ sở huyện
Tiên Lãng, Hải Phòng từ nay đến năm 2020”.
2. Mục đích nghiên cứu
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
-
-
-
4. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
4.1. Khách thể nghiên cứu
3
4.2. Đối tượng nghiên cứu
5. Giả thuyết khoa học
6. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý thuyết
-
-
-
7.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
-
- c
-
t
4
7.3. Những phương pháp hỗ trợ khác
8. Cấu trúc của luận văn
dung
Chƣơng 1: thông tin
Chƣơng 2:
Chƣơng 3: trong
5
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG DẠY HỌC Ở CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề
1.1.1. Nước ngoài
CNTT
CNTT ? Chính vì v
CNTT
C
CNTT : , CNTT
CNTT
-
Đức:
. Chí
-
6
750.
Mỹ:
iáo
Nhật Bản: X
thông tin -
Singapore:
Australia:
này bao g
CNTT
CNTT
7
1.1.2. Việt Nam
là
Công
.
-
-
12/2010, nguyên
-TT".
CNTT trong các nhà
-
,
. N
-
thông tin và
-
8
CNTT
CNTT
CNTT
- -Công ng
thông tin
CNTT
- CNTT
CNTT v
-10/12/2006.
CNTT
CNTT
CNTT trong
- Tác gi Trn Th n v t s bin pháp t chc trin khai vic
ng dng CNTT vào ging dy ca hi
Vit Trì tnh Phú Th
Lang -
Trì.
- Tác gi Ninh nghiên c t s bin pháp qun lý ng
dng CNTT trong ging dy ng THPT qun Cu Giy - Hà N
n
-
9
- Tác gi Kinh Thành nghiên c n pháp qun lý quá
trìno ngành tin hc H TCCN tng trung cp k thut nghip v Phú
Lâm TP H
CNTT
. C
CNTT
CNTT
và và
CNTT trong ,
CNTT
, tác
1.2. Một số khái niệm cơ bản
1.2.1. Quản lý
1.2.1.1. Khái
Theo
sau:
- Theo F.W.Tay lor - 1915) thì:
[5]
10
H. Koontz
[14, tr.12]
- Theo H.Fayol (1841- -
hành chí
- - - Ph -
- - -
-
- Theo tác gi Nguyn Ngc Quang : n lý là s ng có m
k hoch ca ch th qun tp th nhng (khách th qun lý)
nhm thc hic nhng mc tiêu d ki[23, tr.14]
Sơ đồ 1.1: Bản chất quá trình quản lý
- - Lãnh -
:
11
-
-
-
inh (máy móc,
Sơ đồ 1.2: Mô hình quản lý
1.2.1.2. :
là gì?
Theo tác gi Nguyn Quc Chí - Nguyn Th M L ng có
ng, có ch a ch th qun lý i qun n khách th qun lý
i b qun lý) trong mt t chc nhm làm cho t chc vc
ma t chc. [5]
Nói cách khác hong qun lý n mc tiêu ca t chc
bng cách vn dng các hong (ch hoch hóa, t chc, ch o (lãnh
o) và kii qun lý có trách nhim phân b nhân lc và các ngun lc
khác, ch dn s vn hành ca mt b phn hay toàn b t ch t chc hot
ng có hiu qu n m
Nguyn Quc Chí - Nguyn Th M Lc thì qun lý có bn
ch yn: K hoch hóa, T chc, Ch o - o và Kim tra.
* K hoch hóa: nh mc tiêu, mng hong trong
a t chnh các bin pháp, cách th c m
12
* T chc: i qun lý p xong k hoch, h cn phi chuyn hóa
nhng y thành nhng hong hin thc.T chc là quá trình hình thành nên
cu trúc các quan h gia các thành viên, gia các b phn trong mt t chc nhm làm
cho h thc hin thành công các k hoc mc tiêu tng th ca t chc.
i qun lý phi phi hu phi tt các ngun nhân lc ca t chc.
* o (Ch o): Sau khi k ho c lu b
thành, nhân s c tuyn dng thì pho, dn dt t chc.
t, liên h vng dng viên h hoàn thành
nhng nhim v nh c mc tiêu ca t chc. Tt nhiên vio
không ch bu sau khi vic lp k hoch và thit k b t, mà nó xuyên
sut trong hong qun lý.
* Kim trang theo dõi, giám sát các thành qu hong và tin
hành nhng hong sa cha, un nn nu cn thit.
1.2.2. Quản lý giáo dục và quản lý nhà trường
- . [18, tr.10]
13
[19, tr.15]
[23, tr.31]
-
[6, tr.71]
NT
Trong ph
14
[29, tr.205]
.[23, tr.43]
[19, tr.16]
lý
15
1.2.3. Dạy học ở trường trung học cơ sở
* M
-
[24]
-
[24]
* 2020
-
-
[7]
* Y
- Theo N
thì:
+
16
+
+
+
và
1.2.4. Quản lý hoạt động dạy học
[28]
17
h
-
chuyên môn,
-
-
tr
-
nhóm chuyên môn
-
-
.
- .
1.2.4.1.
*
chuyên môn;
chuyên môn;
:
- .
-