Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

quản lý bồi dưỡng năng lực chủ nhiệm lớp cho giáo viên trường trung học phổ thông đồng bành, huyện chi lăng, lạng sơn trong giai đoạn hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (623.37 KB, 11 trang )

Quc ch nhim lp
ng Trung hc ph 

n hin nay


 Chung


i hc ci hc Qui
Luc hc: 60 14 05
Ngi hng dn : 
o v: 2013
100 tr .

Abstract. u m thn quc, qu
 nhim lp; quc ch nhi 
n hn, chc n nhim lp; nhim v, n
 nhim lp. Viu ph
s vng ch u thc trng v  nhim lp, bng
c ch nhim lp cho gi xung
c ch nhim lng
n cn v thc tr
ch nhim lp, bc ch nhim lng trung hc
ph nh nhng mc,
nhng kt qu tt c nhing hn ch,
tn ti cn phi khc ph   a nhng hn ch, tn ti bao gm c
 quan. Song cn m
thng thn v 
lc ch nhim l xun ng
c ch nhim l       chc bi


ng phm chc ngh nghip, nhn thc hiu bit v  nhim
l chc bc ch nhi
 tr
Keywords.Quc; ng trung hc ph ; L
Content.
1. Lý do chọn đề tài
 hi nhc t n ra mnh m 
ph gii.  n li -  u ca s n
kinh t - c bit. Trong bi c
c  ht, bo s
to ra ngun, tng lc quan trny s n, tin b
ci.
 Vit Nam, ti hi bic ln th nh:
Phát triển giáo dục và đào tạo là một trong những động lực quan trọng thúc đẩy sự
nghiệp công nghiệp hóa - hiện đại hóa, là điều kiện để phát huy nguồn lực con người -
yếu tố cơ bản của sự phát triển xã hội, tăng trưởng nhanh và bền vững
cu ci vc hin nay.
Ch th 40-CT/TW cPhát triển giáo dục
và đào tạo là quốc sách hàng đầu, là một trong những động lực quan trọng thúc đẩy sự
nghiệp công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước, là điều kiện để phát huy nguồn lực con
người. Đây là trách nhiệm của toàn Đảng, trong đó nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục
là lực lượng nòng cốt, có vai trò quan trọng
t b phn hc sinh b lch chun, biu hic,
b hc, sng th, m nng bo lc hng, mc
i phng  tui h
gp vn thng tp cng,
i c t cht ch trong vic hng
c hc bii
 nhim lp.  nhing
ph n ca lp hng c

n cho th h tri s nhn thc v qu
  nhii
o lp hu khin lp h chc lp hi
u trng thc hin vic kim tra s n ca hi
m phn h
 thm quan trng c nhit
n cng ph  n cng gn lin
vi s tin b a tng tp th lp hc, gn lin vi s tin b ng
c bi nhim. Chc
cng ph thuc nhing ci i
 nhiy ving
 nhing ph t vic
t sng n cng.
 ng ph ng
d nhing, vi h
 v vic bng, 

  
 nhi xng tm
vm v vang c a ch  “Biện
pháp bô
̀
i dươ
̃
ng năng lư
̣
c chủ nhiệm lớp cho gia
́
o viên trường Trung học phổ thông
Đồng Bành, huyện Chi Lăng, Lạng Sơn trong giai đoạn hiện nay” t

nghip.
2. Mục đích nghiên cứu
  c tr xun




 nhi





ng THPT
, 

, .
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
 n ca v 



  nhim
lc qu



 nhi 
Khc tr




 nhim
lc qu



  nhi



 ng
trung hc ph 

, 

 , .
 xu



  nhi


 ng trung hc ph 

 , 

 , 
n hin nay.

4. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
4.1. Khách thể nghiên cứu: 



  nhim l


 ng trung hc ph 
4.2. Đối tượng nghiên cứu: Qu









 
nhim lng THPT , 

, ca Hing.
5. Giả thuyết nghiên cứu
  nhim l

 t trong nhng
hong quan trng ph n





 i
c chn s u qu n  ng
trung hc ph 
6. Phạm vi nghiên cứu
6.1. Về không gian: 

 , huyn

6.2. Về thời gian: T c 2007-n nay.
6.3. Về nội dung: 



 



 

  nhim
la Hi



.
7. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
7.1. Ý nghĩa lý luận:    n ca vic qu
bng 


 nhim l ng trung hc ph 
7.2. Ý nghĩa thực tiễn:  xuc mt s bi


ch nhim lp vi thc ti
t nhng kinh nghim qu

  nhi
u qu qung.
8. Phương pháp nghiên cứuc hi cu s dng kt
h

:
8.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lý luận

li 
ng qnh cn
 nhim lp.
u, s liu c
gi n v qu
trin ch nhi chc bm

8.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
8.2.1. Phương pháp quan sát: p d liu t thc ti nhim
lc ti

c ch nhim l

.

8.2.2. Phương pháp điều tra bằng phiếu hỏi:  u tra, bng h
th kh   qu  p, t
 hc sinh, hng 
8.2.3. Phương pháp phân tích và tổng kết kinh nghiệm giáo dục: Tng kt kinh nghim
 nhim lp t nh nhim lm qui
c ch nhim t nh c bit
c.
8.2.4. Phương pháp chuyên gia:  
t qu  chc nghim.
8.3. Phương pháp thống kê toán học
S dn mm tin h x 
s lic nghim.
9. Cấu trúc của luận văn
n m u, kt lun, khuyn ngh, danh mu tham kho, ph
lc, ni dung ca lun 
Chương 1: C s n v qu

  nhim lp cho
 ng trung hc ph 
Chương 2: Thc trng v  nhim lqung 


ch nhim lng trung hc ph 

.
Chương 3: Bi

 nhim l
ca Hing trung hc ph 


.


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Ban Bí thư Trung ương Đảng, Chỉ thị số 40-CT/TW ngày 15/6/2004 về việc xây
dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục.
2. Ban chấp hành Đảng bộ huyện Chi Lăng (1998), Lịch sử Đảng bộ huyện Chi
Lăng. Nxb Th gii.
3. Báo cáo đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp, chuẩn hiệu trưởng trường THPT
Đồng Bành c: 2010-2011; 2011-2012; 2012-2013.
4. Báo cáo thi đua khối trường THPT Đồng Bành c 2010-2011-2011-
2012; 2012-2013.
5. Báo cáo tình hình phát triển kinh tế - xã hội huyện Chi Lăng 

6. Báo cáo tổng kết năm học của trường THPT Đồng Bành    -
2009; 2009-2010; 2010-2011; 2011-2012; 2012-2013.
7. Báo cáo tổng kết năm học của Phòng GD&ĐT Huyện Chi Lăng  
2008-2009; 2009-2010; 2010-2011; 2011-2012; 2012-2013.
8. Báo cáo tổng kết năm học của Sở GD&ĐT Lạng Sơn  -2009;
2009-2010; 2010-2011; 2011-2012; 2012-2013.
9. Đặng Quốc Bảo (1997), Một số khái niệm về quản lý giáo dục - ng
CBQLGD- i.
10. Đặng Quốc Bảo (1998), Một số suy nghĩ về chiến lược phát triển đội ngũ
CBQLGD phục vụ công cuộc đổi mới sự nghiệp GD&ĐT, Kỷ yếu hội thảo khoa
học CBQLGD trước yêu cầu CNH, HĐH. i.
11. Đặng Quốc Bảo và Nguyễn Đắc Hưng (2004), Giáo dục Việt Nam hướng tới
tương lai vấn đề và giải pháp Quc gia.
12. Đặng Quốc Bảo - Nguyễn Thành Vinh (2010), Quản lý nhà trường. 
dc Vit Nam.
13. Nguyễn Thanh Bình (2011), Công tác chủ nhiệm lớp ở trường THPT:

SPHN-09-465 NCSP.
14. Nguyễn Thanh Bình (2012), Về một số vấn đề trong giáo dục và đào tạo hiện
nay ra 
15. Bộ GD&ĐT (2010), Hội thảo quốc gia của, tọa đàm về công tác GVCN. 

16. Bộ GD&ĐT (2010), Kỉ yếu hội thảo công tác GVCN ở trường phổ thông. Nxb
c
17. Bộ GD&ĐT (2010), Tọa đàm về công tác GVCN - Hội thảo Quốc gia. 

18. Nguyễn Quốc Chí - Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2010), Đại cương khoa học quản lí.
i hc Quc gia.
19. Nguyễn Đức Chính (2010), TThiết kế và đánh giá chương trình
giáo dục
20. Chiến lược phát triển GD&ĐT giai đoạn 2001 - 2010 của chính phủ Nxb
 qui.
21. Chiến lược phát triển GD&ĐT giai đoạn 2011 - 2020 của chính phủ. Nxb
 qui.
22. Phùng Thị Chung (2009) Biện pháp quản lí và giáo dục học sinh chưa ngoan –
 n kinh nghim.
23. Phùng Thị Chung (2010) Cải tiến sổ chủ nhiệm góp phần nâng cao chất lượng
giáo dục phổ thông –  n kinh nghim.
24. Phùng Thị Chung (2011) Đổi mới công tác giáo viên chủ nhiệm góp phần nâng
cao chất lượng giáo dục –  n kinh nghim.
25. Hoàng Chúng (1984) Phương pháp thống klee toán học trong khoa học giáo
dục. Nxb thi.
26. Nguyễn Minh Đạo (2000) Cơ sở khoa học quản lí Qu
Ni.
27. Đỗ Ngọc Đạt (2000) Bài giảng lí luận dạy học hiện đại. i.
28. Nguyễn Văn Đáng (2003) Đầu năm học nói chuyện …học. , s 279.
29. Vũ Cao Đàm (2011), Giáo trình phương pháp luận nghiên cứu khoa học. Nxb

Gc Vit Nam.
30. Hải Đăng Giáo viên chủ nhiệm -gánh nặng lớn trên vai c thi, s

31. Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ
thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Thông tư số: 12/2011/TT-BGDĐT
ngày 28 tháng 3 năm 2011 của Bộ GD&ĐT. i.
32. Phạm Văn Đồng (1986). Mấy vấn đề văn hóa, giáo dục. Nxb s thi.
33. Trần Khánh Đức (2010), Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ
XXIc Vit Nam.
34. Phạm Minh Hạc (1986), Một số vấn đề về QLDG và khoa học GD
Ni.
35. Đặng Xuân Hải - Nguyễn Sỹ Thư (2012), Quản lí giáo dục, quản lí nhà trường
trong bối cảnh thay đổi. c Vit Nam.
36. Đặng Xuân Hải (2003), Maketting trong giáo dục i s
 nh
37. Đặng Xuân Hải (2005), Vận dụng lý thuyết quản lý sự thay đổi để chỉ đạo đổi
mới phương pháp dạy học trong các trường đại học trong giai đoạn hiện nay
Tc s 
38. Mỹ Hằng (2010) Giáo viên chủ nhiệm - Chiếc cầu nối đa chiều
s 13/2/2010
39. Trần Thị Mai Hiên (2008) Thực trạng phối hợp giáo dục giữa GVCN và gia
đình, THPT ở Hà Nội. Kỉ yếu Hội thảo khoa học, sinh viên lân thứ VI, khoa sư
phạm i.
40. Nguyễn Khắc Hiền (2005), Một số biện pháp tăng cường quản lý của Hiệu
trưởng đối với công tác chủ nhiệm lớp trong các trường THPT tỉnh Bắc Ninh.
41. Bùi Minh Hiền - Vũ Ngọc Hải - Đặng Quốc Bảo (2011), Quản lí giáo dục.
i hm.
42. Bùi Hiển – Vũ Văn Tảo (2001). Từ điển giáo dục học. i.
43. Hồ sơ quản lí cán bộ giáo viên nhân viên của trường THPT Đồng Bành
- 2009; 2009 - 2010; 2010 - 2011; 2011 - 2012; 2012 - 2013.

44. Nguyễn Sinh Huy - Nguyễn Văn Lê (1985), Giáo dục học đại cương, Nxb
c.
45. K.Marx và F.Egel (1993) Các Mác va Ăng Ghen toàn tập – Tập 23
tr qui.
46. Kế hoạch năm học của trường THPT Đồng Bành, c-2010; 2010-
2011; 2011-2012; 2012-2013; 2013-2014.
47. Trần Kiểm - Bùi Minh Hiền (2006), Giáo dục Quản lí và Lãnh đạo nhà trường,
i.
48. Trần Kiểm (2009), Những vấn đề cơ bản của Khoa học quản lí giáo dục. Nxb
i hm.
49. Nguyễn Kỳ - Bùi Trọng Tuân (1984), Một số vấn đề của lý luận quản lý.
50. Nguyễn Thị Lanh (2008), Biện pháp quản lí của Hiệu trưởng đối với công tác
xây dựng tập thể học sinh ở trường THPT Lí Thường Kiệt, Huyện Thủy Nguyên
Hải Phòng. Luc s qui.
51. Nguyễn Thị Mĩ Lộc, Đặng Quốc Bảo, Nguyễn Trọng Hậu 
(2012), Quản lí giáo dục một số vấn đề lí luận và thực tiễn, i.
52. Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009.  Quc gia Ni.
53. Lê Thị Tuyết Mai (2010), Giáo viên với vai trò là chủ nhiệm lớp - Đề tài nghiên
cứu khoa học.
54. Vũ Đình Mạnh. Rèn luyện một số kỹ năng làm công tác giáo viên củ nhiệm lớp
cho sin viên cao đẳng sư phạm. Tc s 126- 135-

55. Hà Thế Ngữ (2001), Một số vấn đề về lý luận và thực tiễni hc Quc
i.
56. Vũ Tuấn Phong (2013), Giáo viên chủ nhiệm là một nhà quản lí. c
& Thi s ra 10/2013
57. Nguyễn Dục Quang, Lê Thanh Sử, Nguyễn Thị Kỷ (2000), Những tình huống
giáo dục học sinh của người GVCNi.
58. Nguyễn Ngọc Quang. Những vấn đề cơ bản về lý luận QLGD-Trường

CBQLGDTW
59. Quy chế Đào tạo và rèn luyện nghệp vụ sư Phạm. trong hạt động đào tạo giáo
viên trung học phổ thông (Bản quy chế trình Bộ - Năm 2013).
60. Vũ Văn Tảo và các tác giả khác (2000), Giáo dục hướng vào thế kỉ XXI. 
 i hng.
61. Hà Nhật Thăng - Lê Quang Sơn (2010), Rèn luyện kĩ năng sư phạm
dc Vit Nam.
62. Hà Nhật Thăng, Nguyễn Dục Quang, Nguyễn Thị Kỷ (1998), Công tác GVCN
ở trường phổ thông, NXBGD.
63. Hà Nhật Thăng (2001) phương pháp công tác của người GVCN trường THPT.
i.
64. Nguyễn Quang Thi (Thứ sáu, 19 Tháng 2 năm 2010) Làm thế nào để đổi mới
quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục? - Phải đồng bộ nhiều yếu tố. 

65. Đinh Thị Kim Thoa  Tâm lí học sư phạm 
i.
66. Phùng Văn Thời (2012). Vai trò của Giáo viên chủ nhiệm trong thành và nuôi
dưỡng nhân cách cho học sinh  n kinh nghim.
67. Thái Duy Tuyên (1998), Giáo dục học hiện đạii.
68. Từ điển Tiếng Việt thông dụng (1997). c.
69. Lê Phương Trí (thứ Bảy, 28/09/2013). Cần thiết có GVCN giỏi - 
70. Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VII của Đảng cộng sản Việt
Nam (1991) Qui.
71. Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VIII của Đảng cộng sản Việt
Nam (1996).  Qui.
72. Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của Đảng cộng sản Việt Nam
(2001) Qui.
73. Văn kiện hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng cộng sản Việt Nam
(2006) Qui.
74. Văn kiện hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng cộng sản Việt Nam

(2011) Qui.
75. Phạm Viết Vượng (2008), Giáo dục Học. i hm.
76. Phạm Viết Vượng (2001), Phương pháp nghiên cứu khoa học i hc
Qui.
77. Phạm Viết Vượng (2004), Giáo dục học (Chương XVI, Người GVCN Lớp. Nxb
i).
78. Nguyễn Thị Phi Yến (2001), Tìm hiểu vai trò quản lí nhà nước đối với phát huy
nhân tố con người.  Qui.
79. Nguyễn Như Ý (1998), Đại từ điển tiếng việt. i.
80. Bôn-đư-rép N.I (1984), Phương pháp công tác chủ nhiệm lớp. c,


×