Qung nghip
ng dy ngh u
ca th ng
i hci hc Qui
Luc hc: 62 14 05 01
Ngi hng dn : GS.TS. Phm Tt Dong, GS.TS. Nguyn Th M Lc
o v: 2013
250 tr .
Abstract. n v qung nghip (GDHN)
ng dy ngh. Kh c tr
ng dy nghu qu ca Gy ngh trong
th xut mt s gim qu
ng dy ngh u ca th chc kim
nghi xut.
Keywords. Quc; ng nghip; ng dy ngh
Content.
1. Lý do chọn đề tài
p k th hai ca th k t s kin lch s
quan trng ci hi bic cng ln th XI. Tip ti
mi mi a v ng l i
i vc, Ngh quyt ci hi XI khnh ri
mo theo nhu cu chu
ch hi nhp quc t, phc v c lc s nghio v T quc[31].
y mi hc tu kin cho mc hc tp sut
t b phn ca s nghi
hi m hii m
bi mi v n n
qu th
a. Ci mt
ng thung ngh nghin ngh nghing ngh
nghip, tuyn chn ngh nghip trong c nh trong Quynh
126/CP.
-3- nh Quynh s
ng ph c s dng HS ph p tt nghing. Ti
Quyc khc th hin
ng ph
- t hc v sinh hot HN;
- HN qua dy h
- HN ng sn xuy ngh ng ph
- HN qua hong ngo
trio. H thc ph i, nh
ng ch i mc, chuyn nn kinh t k hop
bao cp sang n th ng.
n nay, Quynh 126/CP c l nhiu bt cp vu kin sn xu
nhi ln lao ca h thng ngh nghiu ki
tri th ng, th hin c th
- Rt nhiu ngh c hic trang b
nhng k thut m mi. Nhng bn h ngh
s dc ni dung
c hu.
- Vio HS c hc ph n nac to
u ki c tip nhn h
c phc k thut ngh nghi
vic t to ra vi
- Quynh 126/CP ch nh nhim v GDHN ng ph
i h ra
n thit. nh
ng ph thay th c.
GDHN ng dy ngh c trin khai t
ng ngh trm thuc d n nay GDHN ng
dy ngh lng
c th ngh ca HS sau khi tt nghip.
c t, vin sn xui phi
coi tri hi bic ln th IX cng, v HN
ng HS trung hc, chun b cho
ng ngh nghip vi s chuyn du KT trong
c ng quy hoc
kt hp hc tp trung, hc t xa, h
Ti hng tc ln th o ngh c
nhn mng th ra nhn ngh nghi
i tht s n mnh m h thc ngh nghip,
o cang ngh, trung cp ngh p,
ng lc xut khng. M rng m
dy nghy ngh qun, huyn. To chuyn bin v cht
ng dy ngh, tip cn v n ca khu v giy m
hc dy ngh ng, linh hot: d
p, ti doanh nghip, tu kin thun l i lao
ng hc ngh, lp ngh
Trong q y ngh chc HN ng
nghu ln tio ngh chc ly
n ca mt s hiu qu ng cng ngh.
Kt qu khn cy v sau:
- Nhic tuyng ngh rn th
v a ngh n trong h thng ngh o;
- Vio ngh c chuyn du KT
- c t chu h
n th tm quan trng ca GDHN;
- Do thiu nhn th c vai tr y
ngh t lng lo.
T thc t nh chn v “Quản lý hoạt động
giáo dục hướng nghiệp trong các trường dạy nghề đáp ứng yêu cầu của thị trường lao
động” t
2. Mục đích nghiên cứu
c trng, lu xui
ng dy ngh nhng
o ngh ng nhu v c c c.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
ra nhng nhim v c th sau
3.1. n v qung dy ngh;
3.2. Khc trng dy ngh,
u qu cy ngh trong thi gian qua;
3.3. xut mt s gim qung dy
ngh u c
3.4. T chc kim nghi xut.
4. Câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết khoa học
4.1. Câu hỏi nghiên cứu
Lui quyu sau:
- ng dy ngh? (Ti sao cn t chng dy
ngh?)?
- ng dy ngh
- Thc trng dy ngh Vit
Nam hi
- ng GDHN cng n p vm
ca vic t chng dy ngh u c
- Nhng ging GDHN n thc hin ng dy
ngh u c
4.2. Giả thuyết khoa học
Mc - o phi gn lin vi mn KT. Nhu cu
c cu hin c th ng ca s n
sn xut ca tn. Do v
vi s v cng ht hou chnh
c vio ngh n vi nhu c th ca th ng, bm
vic cung ng sn phc nhu cu ca thc t ng. Quy lut
cung co ngh s thiu hiu qu cn thit.
N qung ngh c trin khai
m
ng dy ngh u c c cho
ngh ng nhu v n lc cc.
5. Đối tượng và khách thể nghiên cứu
- Khách thể nghiên cứu: Hong dy ngh hin nay
c ta.
- Đối tượng nghiên cứu: u v nguc ci dung c
gi ng Gng dy ngh u ca
6. Giới hạn nghiên cứu
Lu u mt s ng ngh
cp ngh, trung cp ngh ng ngh
Luu cu cn dng (doanh
nghip, t chc cung ng). Do vu c
u cn dng (doanh nghip, t chc cung ng).
Vic khc ting GDHN ch ti
mt s ng dy ngh Vi ng ngh k thu
ng ngh ng ngh cao
ng ngh ng ngh ng
ng Ngh Hi ng Trung cp k thu
T ch
ng ngh k thu TpHCM.
7. Các cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
7.1. Cách tiếp cận
7.1.1. Cách tiếp cận thị trường: Nhu cc cp ti
phc tin cy, qung GDHN
ph
n s ng nguc s
t cung
cu,
.
7.1.2. Cách tiếp cận hê
̣
thống:
p. Chu
qu c
.
Mn phng m
p vu kin thc t cng dy ngh c ta
n hin nay.
7.1.3. Cách tiếp cận lịch sử: GDHN c n xut
hin k tha nhng kinh nghing giai
n lch s n c
7.2. Phương pháp nghiên cứu
7.2.1.Phương pháp nghiên cứu lý luậnc trng qung GDHN,
ng cng h
li ut
ng GDHN.
7.21. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
- Phương pháp điều tra khảo sát:
u,
phng vn trc ti qu thc tin qung GDHN
trong ng dy nghng GDHN hic
hing dy ngh.
- Phương pháp chuyên gia: Hi thi v qu
c v qung GDHN tp,
.
- Các phương pháp hỗ trợ: S dn m x
liu th nghim.
- Phương pháp thử nghiệm:
ng
GDHN ti mt ng dy ngh. Kt qu th nghic tng kt, nhnh v mc
cn thi thi c
8. Những luận điểm bảo vệ
n kinh t th n th n
pht ra mc thi ng ph ng
dy ngh.
i vn bn vng cng dy ngh.
Hin nay, hong dy ngh ng
y ci mi qung dy ngh.
8.3. Hong dy ngh ch u qu ng
dy ngh t chc, qung GDHN trong mi quan h cht ch vng
ph sn xut s dng HS tt nghip c
ng.
9. Đóng góp mới của đề tài
9.1. Về lý luận
- m v ng dy ngh; qu ng
GDHN.
- i quan h gi ng; nht gia HN
trng ph ng dy nghu t n qu
hoc HN.
- xut nu ca
9.2. Về thực tiễn
- c trng GDHN, qung GDHN tng dy
ngh u c
- T chc kim nghi
u cng ngh K thut Tp. HCM.
10. Cấu trúc luận án
n m u, kt lukhuyn nghu tham kh lc,
na lu
n cng nghip
ng dy ngh.
c trng v quo dng nghi
ng dy ngh
t s ging nghip trong
ng dy ngh u ca th ng.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
A. TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT
1. Đặng Danh Ánh (2010), Giáo dục hướng nghiệp ở Việt Nam.
i.
2. Đặng Danh Ánh (2002), m mi v ng nghi Tạp chí Giáo
dục ( 38), tr.36-37.
3. Đặng Danh Ánh, Bùi Văn Ngợi, Đoàn Mạnh Phương (2003), Những nẻo đường
lập nghiệp. Nxb i.
4. Đặng Danh Ánh (2008), Mô tả nghề nghiệp ở Việt Nam.
cao hng nghipm - i hc Qui.
5. Đặng Danh Ánh (2007), Giáo dục hướng nghiệp. h
hng nghipm - i hc Qui.
6. Trần Xuân Bách (2009), Đánh giá giảng viên Đại học theo hướng chuẩn hóa trong
giai đoạn hiện nay, (Lun sĩ), i hc i hc Qui.
7. Đặng Quốc Bảo (2011), m i thTạp
chí Quản lý Giáo dục (30), tr.1-3.
8. Phan Trọng Báu (1994), Giáo dục Việt nam thời cận đại. Nxb Khoa hi,
i.
9. Hoàng Văn Bình (2009), phương pha
́
p va
̀
công cu
̣
hư ớng nghiệp để giúp học sinh
khám phá nghề may công nghi ệp trong kỹ thuật trải vải và cắt phôi tại Trường trung
Cấp kỹ thuật Vĩnh Phúc, (Lui hc i hc Qu
Ni.
10. Bộ Kế Hoạch và Đầu Tư (2011), Báo cáo tổng hợp quy hoạch phát triển nhân lực
Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020, i
11. Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội (2010), Ch th s 02/CT-
vic “Thực hiện nhiệm vụ công tác học sinh, sinh viên năm học
2010 – 2011”.
12. Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội (2008), Định hướng nghề nghiệp và việc
làm, Nxb Khoa h thui.
13. Đỗ Xuân Canh (2009), phương pha
́
p va
̀
công cu
̣
hươ
́
ng nghiê
̣
p đ ể giúp học sinh
khám phá nghề may công nghi ệp trong kỹ thuật may cổ áo tại Trường trung Cấp kỹ
thuật Vĩnh Phúc, (Lui hc - i hc Qui.
14. Nguyễn Phúc Châu (5/2010), Tip c dt ng qui
u khoa hc qu Tạp chí
Giáo dục (238), tr.18-20
15. Nguyễn Quốc Chí –Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2010), Đại cương khoa học quản lý.
i hc Qui.
16. Chính phủ nước CHXHCN VN (1999), Quynh s -TTg v t
D “Giáo dục kỹ thuật và dạy nghề”.
17. Chính phủ nước CHXHCN VN (1999), Quynh s -TTg v t
D “Giáo dục kỹ thuật và dạy nghề”.
18. Chính phủ nước CHXHCN VN (2006), Ngh nh s -CP v Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều luật giáo dục 2005.
19. Chính phủ nước CHXHCN VN (2009), Ngh -CP quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Điều 84 của Luật Dạy nghề về trách nhiệm quản lý Nhà
nước về dạy nghề.
20. Chính phủ nước CHXHCN VN (2009), Quy-
“Đa
̀
o ta
̣
o nghề cho lao đô
̣
ng nông thôn đến năm 2020”
21. Chính phủ nước CHXHCN VN (2011), Quy-TTg “Quy hoạch
phát triển nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020”
22. Phạm Khắc Chương (2008), Đại cương quản lí giáo dục. i hm
i.
23. Phạm Tất Dong, Trần Mai Thu, Phạm Thị Thanh (2005), Tài liệu bồi dưỡng
giáo viên hoạt động giáo dục hướng nghiệp. B o.
24. Phạm Tất Dong, Nguyễn Anh Dũng, Nguyễn Đức Minh, Nguyễn Hùng,
Nguyễn Đăng Cúc (2007), Tư vấn hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở. B
o.
25. Nguyễn Hữu Dũng (2005), Thị trường lao động và định hướng nghề nghiệp cho
thanh niên. ng - i.
26. Dự Án Giáo Dục Kỹ Thuật và Dạy Nghề (2008), Hướng dẫn nghiên cứu thị
trường lao động trong lĩnh vực giáo dục kỹ thuật và dạy nghềng - i,
i.
27. Dự Án Phát Triển Giáo Viên Trung Học Phổ Thông Và Trung Học Chuyên
Nghiệp C Qu c V
Nghip (2010), Những vấn đề cơ bản về công tác quản lý trường trung cấp chuyên
nghiệp. B o.
28. Đảng Cộng sản Việt Nam (2011), Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2011-
2020, i hi bic ln th Qui.
29. Đảng Cộng sản Việt Nam (1996), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
VIII Qui.
30. Đảng Cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX.
Qui.
31. Đảng Cộng sản Việt Nam (2011), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI.
Qui.
32. Nguyễn Tiến Đạt (2002), Giáo dục học so sánh. i hc Qui.
33. Trần Khánh Đức (2002), Sư phạm kỹ thuật. c, i.
34. Trần Khánh Đức (2004), Quản lý và kiểm định chất lượng đào tạo Nhân Lực.
c , i.
35. Trần Khánh Đức (2007), Hệ thống giáo dục nghề nghiệp Việt Nam và Thế Giới.
i hc Qui.
36. Trần Khánh Đức (2008), Cơ cấu hệ thống đào tạo nghề ở Việt Nam. u
cho hng nghipm - i
hc Qui.
37. Trần Khánh Đức (2010), Giáo dục và phát triển nguồn nhân lực trong thế kỷ 21.
c Vii.
38. Trần Khánh Đức (2010), Phát triển giáo dục Việt Nam và Thế Giới
dc Vit Nam , i.
39. Nguyễn Minh Đường, Phan Văn Kha (2006), Đào tạo nhân lực đáp ứng yêu cầu
CNH – HĐH trong điều kiện kinh tế thị trường, toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế. Nxb
i hc Qui.
40. Đoàn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Ngọc Huyền (2001), Giáo trình Khoa học Quản
lý – Tập 1. Nxb khoa h thui.
41. Đoàn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Ngọc Huyền (2002), Giáo trình Khoa học Quản
lý – Tập 2. Nxb khoa h thui.
42. Đặng Xuân Hải (2007), Hệ thống Giáo dục Việt Nam. m i hc
Qui.
43. Vũ Ngọc Hải, Trần Khánh Đức (2003), Hệ thống giáo dục hiện đại trong những
năm đầu thế kỷ 21 ( Việt Nam và Thế giới)i.
44. Phạm Minh Hiền (2011), Phát triển đào tạo nghề đáp ứng nhu cầu Xã hội, (Lun
n sĩ), Vin khoa hc Vit Nam.
45. Hội Thảo Khoa Học (2003), Giáo dục nghề nghiệp thực trạng và giải pháp,
Ni.
46. Dương Thị Diệu Hoa, Đỗ Mộng Tuấn (2005), Giáo trình Tâm lí học xã hội trong
quản lí. Nxi hi.
47. Hội Thảo Khoa Học (2008), Đào tạo cán bộ tư vấn học đường, một số lý luận và
thực tiễn. m - i hc Qui.
48. Kỹ Yếu Hội Thảo Khoa Học (2008), Đào tạo nhân lực, Nghiên cứu khoa học và công
nghệ gắn với nhu cầu Xã Hội. i hm k thu
49. Hội nghị Giáo dục Việt Nam – Vương quốc Anh (2011), Nâng cao khả năng
tuyển dụng cho sinh viên tốt nghiệp, TpHCM.
50. Lê Ngọc Hùng (2006), Xã hội học Giáo dục. i.
51. Nguyễn Hùng (2007), Hướng nghiệp học đường và chính sách quốc gia về hướng
nghiệp. ng nghip, Khoa
m - i hc Qui.
52. Mai Quang Huy, Đinh Thị Kim Thoa, Trần Anh Tuấn, Tổ chức và quản lý hoạt
động giáo dục trong nhà trường. i hc Qui.
53. Nguyễn Quang Huỳnh (2003), Cơ sở kinh tế - Xã hội và một số vấn đề giáo dục
Đại học và Chuyên nghiệp của Việt Nam đầu thế kỷ 21. i hc Qui.
54. Bùi Văn Hưng (2009), Các phương pha
́
p va
̀
công cu
̣
sư
̉
du
̣
ng trong hươ
́
ng nghiê
̣
p
để tạo điều kiện cho việc khám phá nghề đi ện tại trường cao đẳng nghề kỹ thuật công
nghệ TpHCM, (Lui hc - i hc Qui.
55. Nguyễn Mai Hương (2011), Quản lý quá trình dạy và học theo học chế tín chỉ
trong các trường đại học ở Việt Nam giai đoạn hiện nay, (Lui hc
c i hc Qui.
56. Phạn Văn Kha (2007), Quản lý nhà nước về giáo dục. i hc Qu
Ni.
57. Đặng Cảnh Khanh (2006), Nguồn nhân lực trẻ các dân tộc thiểu số những phân
tích xã hội học. i.
58. Nguyễn Công Khanh (2004), Đánh giá và đo lường trong khoa học xã hội. Nxb
Qui.
59. Nguyễn Văn Khôi (2010), Phát triển chương trình giáo dục. i h
phi.
60. Trần Kiểm (2008), Những vấn đề cơ bản của khoa học quản lí giáo dục. i
hi.
61. Trần Kiểm (2007), Tiếp cận hiện đại trong quản lí giáo dục. i h
phi.
62. Kỷ Yếu Hội Thảo Hướng Nghiệp (2011), Đào tạo gắn với nhu cầu Xã Hội. i
h
63. Kỷ Yếu Hội Thảo Quốc Tế (2005), Đối thoại Pháp – Á: Vấn đề và hướng đi cho giáo
dục hướng nghiệp tại Việt Nam. i hc Qui.
64. Nguyễn Lộc (2010), Lý luận về quản lý. i hm.
65. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2008), Phát triển và quản lý nguồn nhân lực.
cho hng nghip m - i hc
Qui.
66. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2009), Quản lý, Lãnh đạo nhà trường thế kỷ 21. i
hc Qui.
67. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2010), Lý thuyết tổ chức và quản lý, (T
i hc i hc Qui.
68. Nguyễn Thị Mỹ Lộc, (2010), Những vấn đề cơ bản về lãnh đạo – quản lý và sự
vận dụng vào trường TCCN, Nhng v n v ng TCCN.
D c Ph p,
i.
69. Đặng Hoàng Minh (2008), Xây dựng kế hoạch cuộc đời ở tuổi vị thành niên.
ling nghipm -
i hc Qui.
70. Nguyễn Lê Minh (2008), Hướng nghiệp và dịch vụ việc làm, tài liệu khóa tập
huấn. Hi Dy ngh Vii.
71. Lê Đức Ngọc (2003), ng: Nhập môn xác xuất thống kê trong đo lường và
đánh giá giáo dục, i.
72. Nguyễn Thị Nhung (2008), Biện pháp tổ chức hoạt động giáo dục hướng nghiệp
cho học sinh trung học phổ thông miền núi Tây Bắc, (Lui h
phm Hi.
73. Bùi Viết Phú (2009), Tổ chức giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học phổ
thông theo tinh thần Xã Hội hóa, (Lu, i hc i hc Quc
i.
74. Trần Phương (2009), Phương pháp và công cụ hướng nghiệp nhằm trợ giúp sự
khám phá nghề thí nghiệm kiểm tra chất lượng công trình cầu đường bộ trong Trường
Cao đẳng giao thông vận tải, (Lui hc - i hc Quc gia
i.
75. Trương An Quốc (2008), Xã hội học lao động. cao hc
ng nghipm - i hc Qui.
76. Quốc hội Nước Cộng hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam (2005), Luật Giáo dục,
i.
77. Quốc hội Nước Cộng hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam (2006), Luật Dạy nghề,
i.
78. Nguyễn Kim Quý- Nguyễn Xuân Thức (2008), Tâm lý học lao độngi
hi.
79. Cao Văn Sâm (2010 ), Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hướng nghiệp trong
cơ sở dạy nghề. Tng cc Dy ngh, i.
80. Nguyễn Thơ Sinh (2006), Tư vấn tâm lý căn bản. i.
81. Mạc Văn Tiến (2005), o ngh. Nxb Lao
ng - i.
82. Tổng Cục Dạy Nghề (2008), Thị trường lao động việc làm của lao động qua đào
tạo nghề. Nxb Khoa hc k thui.
83. Tổng cục Dạy nghề - tài liệu tập huấn (2002), Kỹ năng thực hiện công tác hướng
nghiệp và sắp xếp việc làm.
84. Trung Tâm Lao Động, Hướng Nghiệp (2007), Báo cáo tình hình triển khai
nhiệm vụ giáo dục lao động – hướng nghiệp năm 2006 – 2007 và phương hướng năm
2007 – 2008 của các trung tâm kỹ thuật tổng hợp – hướng nghiệp, i.
85. Nguyễn Đức Trí (2011), Giáo dục học nghề nghiệp. c Vit Nam.
86. Nguyễn Đức Trí (2010), Quản lý quá trình đào tạo trong nhà trường. Nxb Khoa
h thuNi.
87. Nguyễn Đức Trí – Phan chính thức (2010), Một số vấn đề về quản lý cơ sở dạy
nghề. Nxb Khoa h thui.
88. Trung Tâm Lao Động – Hướng Nghiệp (2006), Tài liệu tập huấn nghiệp vụ tư
vấn hướng nghiệp, i.
89. Đặng Văn Thành (2009), Phương pháp đào tạo nghề gắn với thị trường lao động,
(Lui hi.
90. Vũ Thiếu (1994), Những vấn đề cốt yếu của quản lý. Nxb Khoa hc k thu
Ni.
91. Đinh Thị Kim Thoa (2007), Tâm lý học vị thành niên. o h
cao hng nghipm - i hc Qui.
92. Phan Chính Thức (2003), Những giải pháp phát triển đào tạo nghề góp phần
đáp ứng nhu cầu nhân lực cho sự nghiệp CNH - HĐH, (Lui h
phm i.
93. Hoàng Ngọc Vinh (2010), Chương trình quốc gia đào tạo nhân lực theo nhu cầu
Xã hội. B o.
94. Nguyễn Thành Vinh-Nguyễn Thị Tình (2007), Giáo trình Tổ chức bộ máy quản
lý giáo dục và đào tạo. i hi.
B. TÀI LIỆU TIẾNG ANH
95. Armstrong, M. (1998), A Handbook of Personnel Management Practice, 6
th
Edition, Kogan Page, p.171.
96. Atlanta, GA (1985), The Tao of leadership.
97. Gary Yukl (1998), Leadership in Organizations.
98. Guest, D. E., (1987), Human Resource Management and Industrial Relations,
Journal of Management Studies.
99. Ivancevich, J.M. (2007), Human Resource Management, McGraw-Hill, New
York, p. 8.
100. Michael Fullan (2001), Leading in a culture of change.
101. Schermerhorn, J. R., (1984), Management for Productivity, John Wiley and
Sons, NY, p. 138.
102. Stone, R. J., (1998), Human Resource Management, 3th edition, Jacaranda Wiley
Ltd, p.23.
103. Terrence E. Deal, Lee G. Bolman, (2003), Reframing Organizations.
104. Zaleznik, A., (1977), Managers and Leaders: Are They Different? Harvard
Business Review.
C. TÀI LIỆU TIẾNG PHÁP
105. Pouliot . M (2008), Psychologie des groupes et des organisations, M1
106. Pouyaud . J (2007), Psychologie l’orientation,
107. Prot .B (2008), Psychologie du travail,
108. Prot .B (2009), Relations diplômes- emplois,
109. Prot .B (2009), Bilan de compe1tences et e1tudes de cas,
110. Soidet . I (2008), Psychologie des acquistions et formation professionnelle, M1
111. Steinbrukner . ML(2009), Psychologie e1ducation et formation, M1
112. Thienot . L (à confirmer) (2007), Me1thodes et outils d’e1valuation, M1
D. TRANG WEB THAM KHẢO
113.
114. />truong-nghe-bo-hoc.aspx
115. />xa-hoi-trong-nha-truong/55181934/412/
116. />1155251.html
117.
118.
119. />huong-nghiep.htm
120. />tr%E1%BA%A1ng-v%E1%BA%A5n-%C4%91%E1%BB%81-gi%E1%BA%A3i-
ph%C3%A1p-H%C6%AF%E1%BB%9ANG-NGHI%E1%BB%86P
121. />hoc-sinh/136-ket-qua-dieu-tra-ve-van-de-huong-nghiep-cua-hoc-sinh
122. />buc-thiet-tu-thuc-tien-1968131/
123. />hon-cong-tac-phan-luong-hoc-sinh-2248036/