Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

PHƯƠNG PHÁP tọa độ TRONG mặt PHẲNG DH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.17 KB, 9 trang )

TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÂM GV SOẠN: PHẠM MINH ĐEN
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Chuyên đề 1: VECTƠ VÀ TỌA ĐỘ
A. Tóm tắt lý thuyết:
1. Tọa độ điểm, tọa độ vectơ:
 Tọa độ điểm M:
( )
1 2
;M x y OM xe ye⇔ = +
uuuur ur uur
 Tọa độ vectơ
a
r
:
( )
1 2 1 1 2 2
;a a a a a e a e⇔ = +
ur uur
r r
2. Công thức:
Trên mặt phẳng Oxy cho:
( )
1 2
;a a a
r
;
( )
1 2
;b b b
r
;


( )
;
A A
A x y
;
( )
;
B B
B x y
ta có:
1.
2 2
1 2
a a a= +
r
2.
( )
;
B A B A
AB x x y y= − −
uuur
3.
( ) ( )
2 2
B B A
AB AB x x y y= = − + −
uuur
4.
1 1
2 2

a b
a b
a b
=

= ⇔

=

r
r
5.
( )
1 1 2 2
;a b a b a b± = ± ±
r
r
6.
( )
1 2
. . ; .k a k a k a=
r
7.
1 1 2 2
. . .a b a b a b= +
r
r
8.
( )
.

os ,
.
a b
c a b
a b
=
r
r
r
r
r
r
9.
a
r
cùng phương
1 2
1 2
0
a a
b
b b
⇔ =
r
hoặc
1 2
1 2
a a
b b
=

(mẫu khác 0)
10. Điểm M chia đoạn AB theo tỷ số k

1
.
1
.
.
1
A B
M
A B
M
x k x
x
k
AM k AB
y k y
y
k
+

=


+
⇔ = ⇔

+


=

+

uuuur uuur
I là trung điểm của AB
2
2
A B
I
A B
I
x x
x
y y
y
+

=




+

=


B. Các dạng toán cơ bản:
Vấn đề 1: Tọa độ những điểm đặc biệt trong tam giác.

Các kiến thức liên quan:
 G trọng tâm
3
3
A B C
G
A B C
G
x x x
x
ABC
y y y
y
+ +

=


∆ ⇔

+ +

=


 H trực tâm
. 0
. 0
AH BC
ABC

BH AC

=

∆ ⇔

=


uuur uuur
uuur uuur
 I tâm đường tròn ngoại tiếp
. 0
. 0
IM BC
ABC IA IB IC
IN AC

=

∆ ⇔ = = ⇔

=


uuur uuur
uur uuur
 D, E chân đường phân giác trong và ngoài góc A của
ABC∆
Tài liệu ôn thi Đại Học 2009 – 2010 Trang 1

TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÂM GV SOẠN: PHẠM MINH ĐEN
+ D chia đoạn thẳng BC theo tỷ số
AB
k
AC
=
+ E chia đoạn thẳng BC theo tỉ số
AB
k
AC
= −
 J tâm đường tròn nội tiếp
ABC∆
. Xét
BAD∆
ta có J là chân đường phân giác trong góc B.
Bài 1: Cho tam giác ABC với A(2;-1); B(0;3); C(4;2)
a) Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
b) Tìm tọa độ trực tâm H và chân đường cao A’ vẽ từ A.
c) Tìm tọa độ trọng tâm G và tâm I đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
d) Chứng minh I, G, H thẳng hàng.
Bài 2: Cho tam giác ABC với A(1;5); B(-4;-5); C(4;-1)
a) Tìm tọa độ chân các đường phân giác trong và ngoài của góc A
b) Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác.
c) Tính diện tích tam giác.
Vấn đề 2: Áp dụng bất đẳng thức trong tam giác
Các kiến thức liên quan:
• Trong tam giác:
+ Tổng hai cạnh bất kì lớn hơn cạnh thứ 3.
+ Hiệu hai cạnh bất kì nhỏ hơn cạnh thứ 3.


,u v∀
r r
ta có:
u v u v+ ≤ +
r r r r

Bài tập 1: Trên mặt phẳng Oxy cho A(1;2) và B(3;4).
a) Tìm trên trục hoành điểm Q sao cho
QA QB−
đạt giá trị lớn nhất.
b) Tìm trên trục hoành điểm P sao cho tổng các khoảng cách từ P đến các điểm A, B là bé nhất.
Bài tập 2: Cho A(1;3) và B(5;-5).
a) Tìm M thuộc Ox sao cho MA + MB đạt GTNN.
b) Tìm N thuộc Ox sao cho
NA NB−
đạt GTLN.
Bài tập 3: Cho A(1;2) và B(4;4).
a) Tìm M thuộc Oy sao cho MA + MB ngắn nhất.
b) Tìm N thuộc Oy sao cho
NA NB−
lớn nhất.
Chuyên đề 2: ĐƯỜNG THẲNG
A. Tóm tắt lý thuyết:
I. Vectơ chỉ phương và vectơ pháp tuyến của đường thẳng:
a
r
: Vectơ chỉ phương
n
r

: Vectơ pháp tuyến

a
r
.
n
r
= 0

n
r
(A;B)
chon
¬ →

a
r
(-B;A) (hoặc
a
r
(B;-A).
II. Các loại phương trình đường thẳng:
1. Đường thẳng qua
( )
0 0 0
;M x y
và có vectơ chỉ phương
( )
1 2
;a a a=

r
 Phương trình tham số:
0 1
0 2
;
x x ta
t R
y y ta
= +



= +

 Phương trình chính tắc:
0 0
1 2
x x y y
a a
− −
=
2. Đường thẳng qua
( )
0 0 0
;M x y
và có vectơ pháp tuyến
( )
;n A B=
r
Tài liệu ôn thi Đại Học 2009 – 2010 Trang 2

TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÂM GV SOẠN: PHẠM MINH ĐEN
 Phương trình tổng quát:
( ) ( )
0 0
0 Ax 0A x x B y y hay By C− + − = + + =
3. Phương trình đường thẳng đi qua
( )
0 0 0
;M x y
và nhận k làm hệ số góc là:
( )
0 0
.y k x x y= − +
Chú ý:
tank
α
=
(ở đây
α
là góc tạo bởi đường thẳng và chiều dương trục hoành)
4. Phương trình đoạn chắn (đường thẳng đi qua hai điểm A(a;0) và B(0;b) là:
1 ; , 0
x y
a b
a b
+ = ≠
B. Các dạng toán cơ bản:
Vấn đề 1: Sự vuông góc, song song.
Các kiến thức liên quan:
 (d): Ax + By + C = 0

+
1
( )d
// (d)

phương trình
1
( )d
: Ax + By + m = 0
+
2
( )d ⊥
(d)

phương trình
2
( )d
: - Bx + Ay + n = 0
 (d) có hệ số góc k: phương trình (d): y = kx + m
+
1
( )d
// (d)


1
d
k
= k
+

2
( )d ⊥
(d)


2
d
k
. k = - 1
Bài 1: Cho tam giác ABC biết trung điểm cạnh AB, BC, CA lần lượt là M(-1;1), N(1;9), P(9;1)
a) Viết phương trình 3 cạnh của tam giác ABC.
b) Viết phương trình đường trung trực các cạnh của tam giác ABC.
Bài 2: Tam giác ABC có phương trình (AB): 5 – 3y + 2 = 0 và đường cao qua đỉnh A, B là 4x – 3y + 1
= 0 và 7x + 2y – 22 = 0. Lập phương trình hai cạnh AC, BC và đường cao thứ 3.
Bài 3: Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC, biết B(-4;-5) và hai đương cao có phương trình:
5 3 4 0
3 8 13 0
x y
x y
+ − =


+ + =


Bài 4: Cho
ABC∆
có A(2;2). Lập phương trình các cạnh tam giác biết phương trình đường cao BH, CK
là 9x – 3y – 4 = 0 và x + y – 2 = 0.
Bài 5: Viết phương trình đường thẳng qua điểm A(-2;2) và lập với hai trục tọa độ một tam giác có diện

tích bằng 1.
Vấn đề 2: Đường thẳng đi qua hai điểm.
Bài 1: Cho
ABC

có trọng tâm G(-2;-1) và các cạnh (AB): 4x + y + 15= 0, (AC): 2x + 5y + 3 = 0
Viết phương trình cạnh BC.
Bài 2: Lập phương trình các cạnh
ABC∆
nếu A(1;3) và hai đường trung tuyến có phương trình là: x –
2y + 1 = 0 và y – 1 = 0.
Bài 3: Cho tam giác có M(-1;1) là trung điểm của một cạnh còn hai cạnh kia có phương trình là : x + y
– 2 = 0 và 2x + 6y – 3 = 0. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác.
Bài 4: Cho
ABC∆
có diện tích
3

2
S =
hai đỉnh A(2; -3) ; B(-3;2) và trọng tâm tam giác thuộc đường
thẳng (d): 3x – y – 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C.
Vấn đề 3: Khoảng cách – Góc giữa 2 đường thẳng.
Các kiến thức cần nhớ:

( )
0 0
0
2 2
0 0 0

( ) : Ax 0
Ax
( , )
;
By C
By C
d M
M x y
A B
∆ + + =

+ +

⇒ ∆ =


+


Tài liệu ôn thi Đại Học 2009 – 2010 Trang 3
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÂM GV SOẠN: PHẠM MINH ĐEN
 Phân giác tạo bởi hai đường thẳng
1 1 1 1 2 2 2 2
( ) : 0 à ( ): 0d A x B y C v d A x B y C+ + = + + =
là:

1 2
1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
1 2

1 1 2 2
t t
A x B y C A x B y C
t t
A B A B
=

+ + + +
= ± ⇔

= −
+ +

Để phân biệt phương trình đường phân giác của góc nhọn, tù ta tìm hai vectơ pháp tuyến của
( ) ( )
1 2
àd v d

( ) ( )
1 1 1 2 2 2
; à ;n A B v n A B
r r
. Tính
1 2
.n n
r r
và xem bảng:
Dấu của
1 2
.n n

r r
Phương trình phân giác góc nhọn Phương trình phân giác góc tù
+
1 2
t t= −
1 2
t t=
-
1 2
t t=
1 2
t t= −

1 1 1 1
( ) : 0d A x B y C+ + =
có hệ số góc
1
k

2 2 2 2
à ( ): 0v d A x B y C+ + =
có hệ số góc
2
k
+ Nếu
α
là góc tạo bởi
1 2
,d d
thì:

·
( )
2 1 2
cos os ,C n n
α
=
r r
+
( )
2 1
1 2
1 2
tan ,
1 .
k k
d d
k k

=
+
;(
1 2
,d d
) là góc định hướng.
Bài 1: Cho hai điểm P(2;5) và Q(5;1). Lập phương trình đường thẳng qua P sao cho khoảng cách từ Q
đến đường thẳng đó bằng 3.
Bài 2: Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua P(2;-1) sao cho đường thẳng đó cùng với hai đường
thẳng
( ) ( )
1 2

: 2 5 0 à : 3 6 1 0d x y v d x y− + = + − =
tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của
( )
1
d

với
( )
2
d
.
Bài 3: Lập phương trình đường thẳng qua A(2;1) và tạo với đường thẳng 2x + 3y + 4 = 0 một góc bằng
0
45
.
Bài 4: Cho P(3;0) và hai đường thẳng
( ) ( )
1 2
: 2 2 0 à : 3 0d x y v d x y− − = + + =
. (d) là đường thẳng qua
P và cắt
( )
1
d
,
( )
2
d
tại A, B. Viết phương trình đường thẳng (d) biết PA = PB.
Bài 5: Cho hình vuông ABCD có A(-4;5) và một đường chéo đặt trên đường thẳng 7x – y + 8 = 0. Lập

phương trình các cạnh và đường chéo thứ hai.
Bài 6: Cho A(1;1). Tìm điểm B thuộc đường thẳng y = 3 và
OxC ∈
để
ABC∆
đều.
Bài 7: Viết phương trình đường thẳng (d) song song với đường thẳng
( )∆
: 4x + 3y – 5 = 0 và cách
( )∆

một khoảng cách bằng 2.
Bài 8: Cho hai điểm A(1;2), B(2;5). Điểm M di động trên đường thẳng (d): x – 2y – 2 = 0
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của:
a) MA + MB b)
MA MB+
uuur uuur
2) Tìm GTNN và GTLN của
MA MB−
.
Bài 9: Cho hình vuông ABCD có cạnh AB nằm trên đường thẳng (d): y = x + 8; hai đỉnh C, D nằm trên
Parabol (P):
2
y x=
. Tìm diện tích hình vuông.
Tài liệu ôn thi Đại Học 2009 – 2010 Trang 4
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÂM GV SOẠN: PHẠM MINH ĐEN
Chuyên đề 3: ĐƯỜNG TRÒN
A. Tóm tắt lý thuyết:
I. Phương trình đường tròn:

Đường tròn (C) tâm I(a;b), bán kính R.
Dạng 1:
( ) ( )
2 2
2
x a y b R− + − =
Dạng 2:
2 2
2 2
2 2 0x y ax by c
R a b c

+ − − + =


= + −


II. Phương trình tiếp tuyến:
1. Tiếp tuyến với (C) tại tiếp điểm
( )
0 0 0
;M x y
2. Điều kiện tiếp xúc với đường thẳng
( )

: Ax + By + C = 0 là
( )
,d I R∆ =
B. Các dạng toán cơ bản:

Vấn đề 1: Phương trình đường tròn
Bài 1: Tìm phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với đường thẳng (d): x + 2y – 5 = 0 tại A(3;1) và qua
điểm B(6;4)
Bài 2: Viết phương trình đường tròn thỏa:
a) Qua 3 điểm A(-5;0), B(1;0), C(-3;4)
b) Tiếp xúc với đường thẳng 3x – 4y – 31 = 0 tại điểm A(1;-7) và có bán kính bằng 5.
Bài 3: Lập phương trình đường tròn đi qua A(`;-2) và các giao điểm của đường thẳng x – 7y + 10 = 0
với đường tròn
2 2
2 4 20 0x y x y+ + − − =
.
Bài 4:
a) Viết phương trình đường tròn (C) tâm I(1;-2) tiếp xúc với đường thẳng
( )

: 3x – 4y + 4 = 0.
Chứng tỏ gốc tọa độ O nằm trong đường tròn.
b) Viết phương trình đường thẳng chứa dây cung của đường tròn (C) nhận gốc tọa độ O làm
trung điểm.
Bài 5: Cho đường tròn (C) có phương trình
2 2
2 4 20 0x y x y+ + − − =
và điểm A(3;0). Viết phương
trình đường thẳng chứa dây cung của đường tròn đi qua điểm A trong mỗi trường hợp sau:
a) Dây cung có độ dài lớn nhất.
b) Dây cung có độ dài nhỏ nhất.
Bài 6: Viết phương trình đường tròn (C) thỏa:
a) (C) đi qua A(-2;4), B(5;5) và có tâm thuộc đường thẳng (d): x + 2y – 4 = 0.
b) (C) đi qua A(2;0), B(1;0) và tiếp xúc với đường thẳng y = x.
c) (C) tiếp xúc với hai đường thẳng

( ) ( )
1 2
: 2 3 10 0 à : 3 5 5 0d x y v d x y− − = − + =
và có tâm
thuộc đường thẳng
( )

: 4x – 5y – 3 = 0
d) (C) tiếp xúc với hai đường thẳng
( ) ( )
1 2
: 3 2 0 à : 3 18 0d x y v d x y− − = − + =
và qua A(4;2).
e) (C) tiếp xúc với các trục tọa độ và qua A(2;4).
f) (C) tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm trên đường thẳng 3x – 5y – 8 = 0
g) (C) có tâm I(3;2) và cắt (d): x – y + 8 = 0 theo một dây cung có độ dài bằng 10.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: (ĐHQG HN)
Cho tam giác ABC đỉnh A(2;2).
a) Lập phương trình các cạnh tam giác, biết rằng 9x – 3y – 4 = 0 và x + y – 2 = 0 lần lượt là phương
trình các đường cao kẻ từ B và C.
b) Lập phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AC.
Tài liệu ôn thi Đại Học 2009 – 2010 Trang 5
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÂM GV SOẠN: PHẠM MINH ĐEN
Bài 2: (Trường hàng không VN)
Cho tam giác ABC có B(2;-1), đường cao qua A có phương trình là 3x – 4y + 27 = 0, phân giác trong
qua C có phương trình 2x – y + 5 = 0
a) Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC và tìm tọa độ đỉnh C.
b) Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AC.
Bài 3: (ĐH Cần Thơ)

Cho tam giác ABC có đỉnh A(-1;-3)
a) Biết hai đường cao có phương trình BH: 5x + 3y – 25 = 0 và CK: 3x + 8y – 12 = 0. Viết phương
trình đương cao AL.
b) Viết phương trình đường thẳng BC nếu biết trung trực của BC là 3x + 2y – 4 = 0 và có tọa độ tâm
G(4;-2) của tam giác ABC.
Bài 4: (ĐHDL Văn Lang)
Cho tam giác ABC có đỉnh B(3;5), đường cao kẻ từ A có phương trình x – 5y + 3 = 0 và đường trung
tuyến kẻ từ đỉnh C có phương trình x + y – 5 = 0
a) Tìm tọa độ đỉnh A.
b) Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC.
Bài 5: (ĐH SPKT TPHCM)
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(-1;2),B(2;0), C(-3;1).
a) Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
b) Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao cho diện tích tam giác ABM bằng
1
3
diện tích tam giác ABC.
Bài 6: Cho tam giác ABC có đỉnh A(-1;0), B(4;0), C(0;m) với
0m

. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam
giác ABC theo m. Tìm m để tam giác GAB vuông tại G.
Bài 8: Cho A(1;1), B(-1;3) và đường thẳng (d): x + y + 4 = 0.
a) Tìm trên (d) điểm C cách đều hai điểm A và B.
b) Với C tìm được, tìm điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. Tính diện tích hình bình hành đó.
Bài 9: (ĐHQG TPHCM – Khối A)
Cho đường thẳng (d): 2x + y – 4 = 0 và hai điểm M(3;3), N(-5;19). Hạ MK

(d) và gọi P là điểm đối
xứng của M qua (d).

a) Tìm tọa độ của K và P.
b) Tìm điểm A trên đường thẳng (d) sao cho AM + AN có giá trị nhỏ nhất.
Bài 10: (ĐHBK HN)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3;1), B(-1;2) và đường thẳng (d): x – 2y + 1 = 0
a) Tìm điểm C trên đường thẳng (d) sao cho tam giác ABC cân.
b) Tìm điểm D trên đường thẳng (d) sao cho tam giác ABC vuông tại C.
Bài 11: Cho diện tích tam giác ABC là
3
2
S =
; hai đỉnh A(2;3), B(3;-2) và trọng tâm tam giác thuộc
đường thẳng 3x – y – 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C.
Bài 12: Cho đường thẳng (d): x – y + 2 = 0 và hai điểm O(0;0), A(2;0)
a) Chứng minh hai điểm A và O nằm cùng một phía đối với (d).
b) Tìm điểm đối xứng của O qua A.
c) Tìm M trên (d) sao cho độ dài đường gấp khúc OMA ngắn nhất.
Bài 13: (ĐH SPKT TPHCM)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(-1;2), B(2;0), C(-3;1). Tìm điểm M trên
đường thẳng BC sao cho diện tích tam giác ABM bằng
1
3
diện tích tam giác ABC.
Tài liệu ôn thi Đại Học 2009 – 2010 Trang 6
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÂM GV SOẠN: PHẠM MINH ĐEN
Bài 14: (CĐ Điện Lực)
Cho đường thẳng (d): x + y – 3 = 0 và hai điểm A(1;1), B(-3;4). Tìm điểm M thuộc đường thẳng (d) sao
cho khoảng cách từ M đến AB bằng 1.
Bài 15: Tìm điểm C thuộc đường thẳng (d): x – 2y – 1 = 0 sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng
AB bằng 6.
Bài 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các đường thẳng:

( )
1
: 3 0d x y+ + =
,
( )
2
: 4 0d x y− − =
( )
3
: 2 0d x y− =
. Tìm tọa độ điểm M nằm trên đường thẳng
( )
3
d
sao cho khoảng cách từ M đến đường
thẳng
( )
1
d
bằng hai lần khoảng cách từ M đến đường thẳng
( )
2
d
.
Bài 17: (Đề dự trữ khối A.2007)
Cho tam giác ABC có trọng tâm G(-2;0) biết phương trình AB: 4x + y + 14 = 0, AC: 2x + 5y – 2 = 0.
Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
Bài 18: Cho đường tròn (C): và đường thẳng (d): x – y + 3 = 0. Tìm tọa độ điểm M nằm trên (d) sao
cho đường tròn tâm M, có bán kính gấp đôi đường tròn (C), tiêp xúc ngoài với đường tròn (C).
Bài 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1;1). Hãy tìm điểm B trên đường thẳng y = 3 và điểm

C trên trục hoành sao cho ABC là tam giác đều.
Bài 20: (Đề dự bị khối B.2004)
Cho điểm I(-2;0) và hai đường thẳng
( )
1
: 2 5 0d x y− + =
,
( )
2
: 3 0d x y+ − =
. Viết phương trình đường
thẳng qua I và cắt hai đường thẳng
( )
1
d
,
( )
2
d
lần lượt tại A, B sao cho
2IA IB=
uur uur
.
Bài 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2;2) và các đường thẳng:
( )
1
: 2 0d x y+ − =
,
( )
2

: 8 0d x y+ − =
. Tìm tọa độ các điểm B, C lần lượt thuộc
( )
1
d

( )
2
d
sao cho tam giác ABC vuông
cân tại A.
Bài 22: Cho điểm I(-1;3) và hai đường thẳng
( )
1
: 7 0d x y− + =
,
( )
2
: 4 0d x y+ − =
. Viết phương trình
đường thẳng qua I và cắt hai đường thẳng
( )
1
d
,
( )
2
d
lần lượt tại A, B sao cho điểm I cách đều hai điểm
A, B.

Bài 22: (Đề dự bị khối A.2004)
Cho điểm A(0;2) và đường thẳng (d): x – 2y + 2 = 0. Tìm trên đường thẳng (d) hai điểm B, C sao cho
tam giác ABC vuông tại B và AB = 2BC.
Bài 23: (Đề dự trữ A1.2007)
Cho đường tròn (C):
2 2
8 6 21 0x y x y+ − − + =
và đường thẳng (d): x + y – 1 = 0. Xác định tọa độ các
đỉnh hình vuông ABCD ngoại tiếp (C) biết A
( )d∈
Bài 24: (Đề dữ trữ A2.2007)
Bài 24: (Đề dự trữ A2.2007)
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C):
2 2
1x y+ =
. Đường tròn (C’) tâm I(2;2) cắt (C) tại các điểm
A, B sao cho
2AB =
. Viết phương trình đường thẳng AB.
Bài 25: (Đề dự trữ B2.2007)
Cho đường tròn (C):
2 2
2 4 2 0x y x y+ − + + =
.Viết phương trình đường tròn (C’) tâm M(5;1) biết (C’)
cắt (C) tại các điểm A, B sao
3AB =
.
Tài liệu ôn thi Đại Học 2009 – 2010 Trang 7
TRNG THPT LNG TM GV SON: PHM MINH EN
Bi 26: Trong mt phng ta Oxy cho ng trũn (C):

( ) ( )
2 2
1 2 4x y + =
v ng thng (d):
1 0x y =
. Vit phng trỡnh ng trũn (C) i xng vi (C) qua ng thng (d). Tỡm ta giao
im ca (C) v (C).
Bi 27: Trong mt phng vi h ta Oxy cho A(2;0), B(6;4). Vit phng trỡnh ng trũn (C) tip
xỳc vi trc honh ti im A v khong cỏch t tõm (C) n B bng 5.
Bi 28: Cho hai ng trũn:
( )
2 2
1
: 10 0C x y x+ =
,
( )
2 2
2
: 2 2 20 0C x y x y+ + =
. Vit phng trỡnh
ng trũn i qua cỏc giao im ca
( )
1
C
,
( )
2
C
v cú tõm nm trờn ng thng (d): x + 6y 6 = 0.
Bi 29: Trong mt phng vi h trc ta Oxy cho tam giỏc ABC cú A(0;2), B(-2;-2) v C(4;-2). Gi

H l chõn ng cao k t B; M v N ln lt l trung im ca cỏc cnh AB v BC. Vit phng trỡnh
ng trũn i qua cỏc im H, M, N.
Bi 30: Trong mt phng vi h trc ta Oxy cho ng thng (d): x 7y + 10 = 0. Vit phng
trỡnh ng trũn cú tõm thuc ng thng
( )

: 2x + y = 0 v tip xỳc vi ng thng (d) ti A(4;2).
CC THI TUYN SINH H, C T NM 2002 N 2009
Bi 1: (Tuyn sinh H, C 2002 Khi A)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy, xét tam giác ABC vuông tại
A, phơng trình đờng thẳng BC là
03yx3 =
, các đỉnh A và B thuộc trục hoành và
bán kính đờng tròn nội tiếp bằng 2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
Bi 2: (Tuyn sinh H, C 2002 Khi B)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy cho hình chữ nhật ABCD có
tâm
1
I( ,0)
2
, phơng trình đờng thẳng AB là
02y2x =+
và AB = 2AD. Tìm tọa độ các
đỉnh A,
Bi 3: (Tuyn sinh H, C 2002 Khi D)
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxy, cho elip (E) có phơng trình
1
9
y
16

x
22
=+
. Xét điểm M trên tia Ox và điểm N trên tia Oy sao cho đờng thẳng MN luôn
tiếp xúc với (E). Xác định tọa độ của M, N để đoạn MN có độ dài nhỏ nhất. Tính giá trị
nhỏ nhất đó.
Bi 4: (Tuyn sinh H, C 2003 Khi B)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy cho tam giác ABC có
AB AC=
,
ã
0
BAC 90 .=
Biết
( )
M 1, 1
là trung điểm cạnh BC và
2
G ,0
3



là trọng tâm tam
giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
Bi 5: (Tuyn sinh H, C 2003 Khi D)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcac vuông góc Oxy cho đờng tròn
( ) ( ) ( )
2 2
C : x 1 y 2 4 d : x y 1 0 và đờng thẳng + = =

. Viết phơng trình đờng tròn
( )
C'
đối xứng với đờng tròn(C)qua đờng thẳng d. Tìm tọa độ các giao điểm của
( ) ( )
C C' và
Bi 6: (Tuyn sinh H, C 2004 Khi A)
Ti liu ụn thi i Hc 2009 2010 Trang 8
TRNG THPT LNG TM GV SON: PHM MINH EN
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm
( )
( )
A 0,2 3, 1 và B
. Tìm tọa độ trực
tâm và tọa độ tâm đờng tròn ngoại tiếp của tam giác OAB.
Bi 7: (Tuyn sinh H, C 2004 Khi B)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm
( ) ( )
A 1,1 ,B 4, 3
. Tìm điểm C thuộc đ-
ờng thẳng
x 2y 1 0 =
sao cho khoảng cách từ C đến đờng thẳng AB bằng 6.
Bi 8: (Tuyn sinh H, C 2004 Khi D)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có các đỉnh
( ) ( )
A 1,0 ,B 4,0 ,

( )
C 0,m

với
m 0
. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC theo m. Xác định m để
tam giác GAB vuông tại G.
Bi 9: (Tuyn sinh H, C 2005 Khi A)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đờng thẳng:
1 2
d : x y 0; d :2x y 1 0 = + =
Tìm tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD biết rằng đỉnh A thuộc d
1
, đỉnh C thuộc d
2
và các đỉnh B, D thuộc trục hoành.
Bi 10: (Tuyn sinh H, C 2005 Khi B)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm
( ) ( )
A 2,0 B 6,4 và
. Viết phơng trình đ-
ờng tròn (C) tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ tâm của (C) đến
điểm B bằng 5.
Bi 11: (Tuyn sinh H, C 2005 Khi D)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm
( )
C 2,0
và elíp (E):
2 2
x y
1.
4 1
+ =

Tìm tọa độ các
điểm A, B thuộc (E), biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau qua Ox và ABC là tam giác
đều.
Bi 11: (Tuyn sinh H, C 2008 Khi A)
Trong mt phng ta Oxy, hóy vit phng trỡnh chớnh tc ca elớp (E) bit rng (E) cú tõm sai bng
5
3
v hỡnh ch nht c s ca (E) cú chu vi bng 20.
Bi 11: (Tuyn sinh H, C 2008 Khi B)
Trong mt phng vi h to Oxy, hóy xỏc nh to nh C ca tam giỏc ABC bit rng
hỡnh chiu vuụng gúc ca C trờn ng thng AB l im H(-1;-1), ng phõn giỏc trong
ca gúc A cú phng trỡnh x-y + 2 = 0 v ng cao k t B cú phng trỡnh 4 x + 3y - 1 =
0.
Bi 11: (Tuyn sinh H, C 2008 Khi D)
Trong mt phng vi h to Oxy, cho parabol (P) : y
2
= 16x v im A(1; 4). Hai im phõn
bit B, C (B v C khỏc A) di ng trờn (P) sao cho gúc
ã
BAC
= 90
0
. Chng minh rng
ng thng BC luụn i qua mt im c nh.
Ti liu ụn thi i Hc 2009 2010 Trang 9

×