Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

kiến thức thực hành trong điều trị arv của bệnh nhân hiv - aids và một số hoạt động hỗ trợ của cộng đồng tại trung tâm y tế huyện từ liêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (923.18 KB, 33 trang )



TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
Khoa Điều dưỡng
Khoa Điều dưỡng
Đề tài
Đề tài
:
:


KIẾN THỨC, THỰC HÀNH TRONG ĐIỀU TRỊ ARV CỦA BỆNH NHÂN
KIẾN THỨC, THỰC HÀNH TRONG ĐIỀU TRỊ ARV CỦA BỆNH NHÂN
HIV/AIDS VÀ MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ CỦA CỘNG ĐỒNG
HIV/AIDS VÀ MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ CỦA CỘNG ĐỒNG
TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TỪ LIÊM”
TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TỪ LIÊM”


Lê thị Bích Liên - B00137
Lê thị Bích Liên - B00137


GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang




ĐẶT VẤN ĐỀ


WHO
WHO
2,2 triệu mới -1,7 triệu tv (2011)
VIỆT NAM
VIỆT NAM
Nhiễm HIV hiện còn sống ( 201.134),
BN AIDS hiện còn sống (57.733) và
61.579 tv (31/3/2012).
TỪ LIÊM
TỪ LIÊM
Nhiễm H: 1.204 (31.3.2012).CS - ĐT
toàn diện: qlý ls, tvấn, hỗ trợ TLXH, cs
gđ cuối, dự phòng lây nhiễm.
MT: tăng cường ht hỗ trợ,nâng cao
CLCS, giảm tác động, ngăn chặn HIV .
ĐẶT VẤN ĐỀ
Đề tài:
“ Kiến thức, thực hành trong điều trị ARV của
bệnh nhân HIV/AIDS và một số hoạt động hỗ
trợ của cộng đồng tại TTYT Huyện Từ Liêm”
Mục tiêu:
Mô tả kiến thức, thực hành của người nhiễm
HIV/AIDS trong điều trị ARV.
Mô tả một số hoạt động cung cấp dịch vụ
chăm sóc, hỗ trợ, điều trị bn HIV/AIDS dựa
vào người thân, ĐĐV, CTV.
NỘI DUNG TRÌNH BẦY
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1
ĐỐI TƯỢNG VÀ PPNC

2
KẾT QUẢ–BÀN LUẬN
3
KẾT LUẬN–KHUYẾN NGHỊ
4
1.
1.
TH dịch HIV/AIDS và ctác CS - ĐT trên TG
TH dịch HIV/AIDS và ctác CS - ĐT trên TG

P.h:1981 (Mỹ). WHO (12/2008): 33,4tr.
P.h:1981 (Mỹ). WHO (12/2008): 33,4tr.

12/2007 khg 3tr (nước thu nhập TB-thấp)
12/2007 khg 3tr (nước thu nhập TB-thấp)
được ĐT ARV (31%).
được ĐT ARV (31%).

ĐN Á: 1.453 csyt cung cấp dv cs-đt (12/2008).
ĐN Á: 1.453 csyt cung cấp dv cs-đt (12/2008).

Epiopia: 165.766 (03-08). Guyana: 2.648 (02-
Epiopia: 165.766 (03-08). Guyana: 2.648 (02-
09). Ấn Độ: 280.539 (12/08).
09). Ấn Độ: 280.539 (12/08).

KN Ấn Độ, Epiopia, Guyana: CS-ĐT phải xd
KN Ấn Độ, Epiopia, Guyana: CS-ĐT phải xd
ht gsát BN, sự kỳ thị, chi phí, thiếu hiểu biết
ht gsát BN, sự kỳ thị, chi phí, thiếu hiểu biết

về đtrị ARV là 1 trong những rào cản để
về đtrị ARV là 1 trong những rào cản để
người nhiễm HIV tiếp cận với các DVYT.
người nhiễm HIV tiếp cận với các DVYT.
2. TH dịch HIV/AIDS và ctác CS- ĐT tại VN
2. TH dịch HIV/AIDS và ctác CS- ĐT tại VN

Ca đt: 12/1990 (HCM) - sau 5n lan cả nước.
Ca đt: 12/1990 (HCM) - sau 5n lan cả nước.
30/9/2010: 180.312, 42.339, 48.368.
30/9/2010: 180.312, 42.339, 48.368.

0.26%, 100%, 97.8%, 74%.
0.26%, 100%, 97.8%, 74%.

Bắt đầu:1995; 95-03: 50 BN. 2006: 7818bn.
Bắt đầu:1995; 95-03: 50 BN. 2006: 7818bn.

Tại PKNT: khám và CSSK, ph và đt NTCH,
Tại PKNT: khám và CSSK, ph và đt NTCH,
tv và đt ARV.
tv và đt ARV.

30/6/2010: 43.871 người nhiễm đc đt ARV
30/6/2010: 43.871 người nhiễm đc đt ARV
(TE: 2344).
(TE: 2344).
3. T
3. T
H

H
dịch HIV/AIDS và công tác
dịch HIV/AIDS và công tác
CS-
CS-


ĐT
ĐT
tại H
tại H
N
N

Ph 1993. 30/12/2011: lũy tích 23.197, AIDS
Ph 1993. 30/12/2011: lũy tích 23.197, AIDS
19.521, tv 3.676.
19.521, tv 3.676.

1996
1996
:
:


TK
TK
c
c
.

.
trình qlý, tvấn,
trình qlý, tvấn,
CS.
CS.



2001
2001
: TK
: TK
phòng
phòng
CS
CS
,
,
ĐTNT
ĐTNT
tại khoa truyền
tại khoa truyền
nhiễm
nhiễm
tại
tại
TTYT
TTYT
.
.



Chủ yếu ĐT
Chủ yếu ĐT
NTCH
NTCH
,
,
bước đầu
bước đầu
tiếp cận đt ARV.
tiếp cận đt ARV.

12/2011 lũy tích số
12/2011 lũy tích số


đký đtrị tại PKNT là 9.811;
đký đtrị tại PKNT là 9.811;
lũy tích số AIDS đtrị ARV
lũy tích số AIDS đtrị ARV
:
:
4.867
4.867
(
(
201
201
0:

0:
1.411);
1.411);
số hiện đang đt ARV là 4.417
số hiện đang đt ARV là 4.417
.
.
4. T
4. T
H
H
dịch HIV/AIDS và ctác
dịch HIV/AIDS và ctác
CS-
CS-


ĐT
ĐT
tại
tại


Từ Liêm
Từ Liêm

Dân số: 420.000 người.
Dân số: 420.000 người.

L

L
uỹ tích phát hiện 1.204
uỹ tích phát hiện 1.204
(31/3/2012).
(31/3/2012).

16/16 đơn vị đều có người nhiễm HIV.
16/16 đơn vị đều có người nhiễm HIV.

6/2006 TTYT Từ Liêm thành lập PKNT.

Nhiệm vụ: Tư vấn, ĐT theo 2 quy trình theo QĐ
2051/QĐ-BYT.
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
HIV

AIDS

NGƯỜI NHIỄM HIV

NHIỄM HIV (4 GĐ).

TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ
TTĐT là y tố quan
trọng đb hiệu quả ĐT,
tránh kháng thuốc
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
MĐ, NGUYÊN

TẮC ĐT ARV
Ức chế, kìm hãm, PHCN
Ức chế, kìm hãm, PHCN
MD, giảm NTCH, Tăng
MD, giảm NTCH, Tăng
chất lượng, KN sống.
chất lượng, KN sống.

Tổng thể các dv cs và htrợ về yt, tlý và xh;
Tổng thể các dv cs và htrợ về yt, tlý và xh;

Đt ngoại trú và NB có đủ TCLS / xn, sẵn sàng;
Đt ngoại trú và NB có đủ TCLS / xn, sẵn sàng;

Phác đồ đtrị 3 loại thuốc. Suốt đời, TTĐT;
Phác đồ đtrị 3 loại thuốc. Suốt đời, TTĐT;

AD các BPDP lây nhiễm vr cho người #;
AD các BPDP lây nhiễm vr cho người #;

Tình trạng MD chưa được HP cần đtrị dp NTCH.
Tình trạng MD chưa được HP cần đtrị dp NTCH.
.
TT Phòng, chống HIV/AIDS TP HN
TTYT Huyện Từ Liêm

PKNT
ĐĐV
Đối
tượng

hưởng
lợi
CTV
Bđồ 4: CS và ĐT ARV tại PKNT-TTYT Từ liêm
1. Địa

điểm NC
:
:
TTYT
TTYT Từ
Liêm.
Liêm.
2.Thời gian NC
2.Thời gian NC
: 3/2012 – 6/2012.
: 3/2012 – 6/2012.
3.
3.
Đ
Đối tượng
NC:
NC: người nhiễm
H,đang đt ARV
H,đang đt ARV
.
.
4.Tiêu chu
4.Tiêu chuẩn lựa chọn
:

:
s
sống
thường trú, ĐT
thường trú, ĐT ít
nhất
6 tháng, đ
6 tháng, đủ
SK, tỉnh táo, đồng ý.
SK, tỉnh táo, đồng ý.
5.
5.
Thi
Thiết kế
NC:
NC: PPNC với TK mô tả cắt ngang
5.
5.
Cỡ mẫu:
Cỡ mẫu: toàn bộ BN đủ TCLC.
6.
6.
PP
PP chọn mẫu: lập DS, sàng lọc theo TCLC.
7.
7.
Công
Công cụ thu thập SL: sd bộ phiếu phỏng
vấn có cấu trúc cho người nhiễm HIV/AIDS
đang ĐT ARV

8
8
.
.
Kthu
Kthuật thu thập SL: phỏng vấn trực tiếp.
9.
9.
Phương pháp thu th
Phương pháp thu thập SL: lập DS dựa trên
DS BN đang ĐT ARV tại PKNT. Sử dụng
ĐTV là cán bộ khoa KSDB, TYT Cổ Nhuế.
10.
10.
Phương pháp
Phương pháp
xử lý
xử lý SL: Làm sạch, nhập
liệu, xử lý, phân tích SL bằng phần mềm
SPSS 16.0.


KẾT QUẢ – BÀN LUẬN
1. Kthức và thực hành ĐT ARV của người nhiễm
1. Kthức và thực hành ĐT ARV của người nhiễm
1.1. Thông tin chung của ĐTNC
1.1. Thông tin chung của ĐTNC

Nữ (36,4%) - Nguyễn Minh Hạnh (20%)


20-39 (79,2%): trẻ, dễ sa ngã, cám dỗ trước
ma túy, mại dâm: TT của các tổ chức xh, gđình
qtrọng, TĐ bc t.hình nhiễm HIV (BYT) 2010
(80%).

PTTH (89,2%) TĐ Nguyễn Minh Hạnh
(89,6%). Trình độ học vấn cao là yếu tố thuận
lợi cho việc cung cấp kiến thức, TV trong
TTĐT.
KẾT QUẢ - BÀN LUẬN
KẾT QUẢ - BÀN LUẬN
Nghề nghiệp
Nghề nghiệp


n = 269
n = 269
Tỷ lệ (%)
Tỷ lệ (%)
Nông dân
Nông dân
26
26
9,7
9,7
Công Nhân
Công Nhân
24
24
8,9

8,9
Thợ thủ công
Thợ thủ công
14
14
5,2
5,2
Lái xe
Lái xe
18
18
6,7
6,7
NV Hành chính
NV Hành chính
13
13
4,8
4,8
Thất nghiệp
Thất nghiệp
135
135
50,2
50,2
Bảng 2: Nghề nghiệp của ĐTNC
Thất nghiệp (50,2), Nguyễn Hữu Hải (60,0%), Tạ Thị
Hồng Hạnh (67,7%). Ko có việc làm ổn định, đk th.hành
TTĐT ko thuận lợi. Gquyết vđ việc làm góp phần tạo đk
thuận lợi TTĐT, CS ổn định, giảm NC lây nhiễm ra CĐ.

KẾT QUẢ - BÀN LUẬN
KẾT QUẢ - BÀN LUẬN


Biểu đồ 5: Tình trạng hôn nhân
Biểu đồ 5: Tình trạng hôn nhân
Có vợ/chồng(77,0%)-Nguyễn Hữu Hải
(43,0%). Thuận lợi trong ctác cs, đtrị ARV, vì họ
nhận được sự qtâm, cs, hỗ trợ của gđ trong hđ
đtrị
KẾT QUẢ - BÀN LUẬN
KẾT QUẢ - BÀN LUẬN
Nội dung được tập huấn
Nội dung được tập huấn
Tần số
Tần số
(n)
(n)
Tỷ lệ
Tỷ lệ
(%)
(%)
TTCB về HIV, đtrị ARV, dp NTCH
TTCB về HIV, đtrị ARV, dp NTCH
262
262
97,4
97,4
Các tdp của thuốc và cách xử trí
Các tdp của thuốc và cách xử trí

205
205
76,2
76,2
Lý do ko TTĐT và đề ra giải pháp
Lý do ko TTĐT và đề ra giải pháp
189
189
70,3
70,3
Lên kế hoạch TTĐT
Lên kế hoạch TTĐT
188
188
69,9
69,9


Bảng 4: ND tập huấn trước đtrị ARV
Bảng 4: ND tập huấn trước đtrị ARV
TT cơ bản về HIV, ĐT ARV, dự phòng NTCH (97.4%):
PKNT rất quan tâm tới công tác TV trước ĐT cho BN


KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1.2. Kiến thức về điều trị thuốc ARV
1.2. Kiến thức về điều trị thuốc ARV



Nội dung
Nội dung
n = 269
n = 269
Tỷ lệ (%)
Tỷ lệ (%)
Thuốc ARV là thuốc gì
Thuốc ARV là thuốc gì
Thuốc kháng sinh
Thuốc kháng sinh
3
3
1,1
1,1
Thuốc kháng virus HIV
Thuốc kháng virus HIV
266
266
98,9
98,9
Không biết
Không biết
0
0
0
0
ARV được phối hợp mấy loại thuốc
ARV được phối hợp mấy loại thuốc
Từ 2 loại thuốc
Từ 2 loại thuốc

4
4
1,5
1,5
Ít nhất 3 loại thuốc trở lên
Ít nhất 3 loại thuốc trở lên
263
263
97,8
97,8
Không biết
Không biết
2
2
0,7
0,7
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Bg 6: KT về thời gian ĐT và cách uống thuốc ARV
Bg 6: KT về thời gian ĐT và cách uống thuốc ARV
Nội dung n = 269 Tỷ lệ (%)
Tg đt ARV
Đtrị một thời gian 2 0.7
Đtrị khi thấy hết TC 5 1.9
Đt đến khi thấy cơ thể
khỏe lên
5 1.9
Đtrị suốt đời 257 95.5
Cách uống th ARV
Uống thuốc 2 l/ngày 269 100

Khoảng cách 12 tiếng 269 100
KẾT QUẢ - BÀN LUẬN
KẾT QUẢ - BÀN LUẬN
Biểu đồ 7: Kt về hậu quả của không TTĐT
(86,5%) ko ngăn chặn đc sự tăng lên vr-TĐ Trần Thị
Xuân Tuyết,
50,6%: HQ kháng thuốc -Trần Thị Xuân Tuyết (73,2%).
Đây kthức cơ bản, trước khi tham gia đtrị các BN đều
được tập huấn sau một t đtrị nhiều BN ko còn nhớ.
KẾT QUẢ – BÀN LUẬN
KIẾN THỨC VỀ TTĐT

Uống đúng thuốc (95,2%),
đúng sl (98,1%), đúng tg
(98,9%) - Nguyễn Minh
Hạnh 69,3%, 69,3%,92,6%.

75,8% kthức đúng là uống
bù ngay liều vừa quên tính t
uống liều kế tiếp. Kthức
qtrọng lq tới việc thực hành
của BN khi quên thuốc.
KẾT QUẢ - BÀN LUẬN
Từ những kết quả điều tra về kiến thức
tuân thủ điều trị ARV của BN chúng tôi cho
rằng công tác tư vấn, giám sát, hỗ trợ, tập
huấn lại sau một thời gian đtrị cần phải được
chú trọng hơn nữa. Nhất là kiến thức về thời
gian đtrị, hậu quả của việc không TTĐT và
cách uống bù thuốc khi quên thuốc.



KẾT QUẢ - BÀN LUẬN
KẾT QUẢ - BÀN LUẬN
1.3. Thực hành điều trị ARV
1.3. Thực hành điều trị ARV
Bđồ 8: Các biện pháp nhắc nhở uống thuốc
Đặt chuông báo thức (86,2%), nhờ người hỗ trợ
đtrị (67,7%) và lên lịch uống thuốc (64,5%) – TĐ Trần
Thị Xuân Tuyết. Sau t đtrị BN đã chủ động hơn trong
TTĐT.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

Bg 13: Xlý khi gặp TDP, quên th, số lần quên th trong tháng
Xử lý khi gặp TDP n = 269 Tỷ lệ (%)
TB cho NVYT 239 88.9
Tự ĐT tại nhà 27 10
Dừng thuốc 3 1.1
Quên thuốc n = 269 Tỷ lệ (%)
Có 40 14.9
Không 229 85.1
SL quên th trong tháng n =40 Tỷ lệ (%)
1-2 lần 38 95
3-8 lần 2 5.0
KẾT QUẢ - BÀN LUẬN
Uống bù ngay,
tính t uống tiếp
theo là thực
hành qtrọng khi

quên thuốc,
giảm NC kháng
thuốc
THỰC HÀNH ĐT ARV
40 TH quên
thuốc trong
tháng thì có
80,0% thực
hành đúng khi
quên uống
thuốc

×