Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
MỤC LỤC
trang
Lời cảm ơn………… …………………………………………………… 3
Phần A : Giới thiệu về công ty ………………………… …………… 5
Phần B : Nội dung thực tập…………………………………… 10
1. Máy tiện………… …………… …………………… …………… 11
1.1 Máy tiện………………………………………………… ….…… 11
1.1.1 Công dụng của máy tiện ……………………………… 11
1.1.2 Phân loại máy tiện…………………….………………. 11
1.1.2 Phân loại máy tiện……………………………….……. 11
1.2 Dao tiện………………………………………….…… ………… 14
1.2.1 Đặc điểm và phân loại ……… ……….… ………… 14
1.2.2 Cấu tạo, kết cấu hình học của dao tiện…… …………. 14
1.3. Quá trình hình thành phôi khi tiện……………… …………… 16
1.4. Tiến trình tiện…………………………… …………………… 18
2. Máy Phay Ngang…… ……………… ……… …………………… 22
2.1. Máy phay……………………………… …… …… …………. 22
2.1.1 Công dụng……………… … ………………………. 22
2.1.2 Các loại máy phay……….………………… ………. 23
2.1.3 Cấu tạo của máy phay ngang…… ………………… 24
2.2 Dao phay……………………………………………………… 26
2.2.1 Phân loại dao phay………………… ………………. 26
2.2.2. Kết cấu của dao phay trụ ………… ……………… 26
răng thẳng, răng nghiêng
2.2.3. Kết cấu dao phay đĩa môđun … ………………… 27
2.3 Quá trình tạo phôi khi phay ……………………………………… 28
2.4. Tiến trình phay…………… …………………………………… 30
3. Máy phay lăn răng………………….……….………………………. 32
3.1 Máy phay lăn răng…………………………… ……………… 32
3.1.1 Hai phương pháp gia công…………………….…… 32
bánh răng
3.1.2 Cấu tạo máy phay lăn răng………… ……………… 34
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
1
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
3.1.3 Các thông số kĩ thuật của…… …………………… 35
bánh răng cần gia công
3.1.4 Sơ đồ nguyên lí bao hình………… ………………… 36
3.1.5 Một số chuyển động chính trng quá trình…………… 37
Phay lăn răng trục vít
3.2 Dao phay lăn răng…………….………………………………… 40
3.3 Tiến trình gia công trên máy phay lăn răng …………… ……… 42
3.3.1 Gá lệch phôi……………………… ………………… 43
3.3.2 Gá xiên mặt đầu ……………… …………………… 44
4. Máy khoan……… …………………………………… ………. 45
4.1 Máy khoan…………….………………….…………………… 45
4.1.1 Công dụng………………… …………………… 45
4.1.2 Các loại máy khoan……………… …………………. 45
4.1.3 Cấu tạo của máy khoan cần………… ………………… 45
4.2 Dao khoan……………………………………………………… 46
4.3 Nguyên lí tạo phôi khi khoan ……………………………… 48
4.4 Tiến trình khoan……………… ……………………………… 49
5. Máy hàn điện……… ……………………………………………… 52
5.1 Máy hàn điện ……….…………………………………………… 52
5.1.1 Giới thiệu chung……….……………… ………………. 52
5.1.2 Cấu tạo ………………………………… ……………… 52
5.2 Dòng điện hàn ………… ………………………………………. 55
5.3 Que hàn……………….………………………………………… 55
5.4 Tiến trình hàn……….…………………………………………… 56
Kết luận chung……………………………………… ………………… 61
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
2
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
LỜI NÓI ĐẦU
Nước ta đang phấn đấu để trở thành một nước công nghiệp vào năm
2020, để đạt được mục tiêu đó nước ta phải làm rất nhiều việc đó là phải phát triển
khoa học kĩ thuật. Bởi vậy nên việc chế tạo ra các loại máy móc để phục vụ cho
sản xuất là đặc biệt quan trọng, do đó Đảng và nhà nước đặc biệt quan tâm đến
ngành cơ khí. Thực tiễn ở các nước phát triển cho thấy họ có nền công nghiệp phát
triển như ngày nay là do họ có một nền tảng là ngành cơ khí phát triển.
Bởi vậy việc phát triển ngành cơ khí được đặt ra hàng đầu vì nó sẽ
tạo ra các loại máy móc có chất lượng và có giá thành cạnh tranh góp phần nâng
cao hiệu quả của nền kinh tế.
Là một sinh viên thuộc ngành cơ khí trong quá trình học tập em nhận
thấy để thúc đẩy ngành cơ khí phát triển thì ngoài việc không ngừng học tập , tiếp
thu kinh nghiệm của các nước có khoa học công nghệ phát triển thì cần phải có
một đội ngũ kỹ sư giỏi và thợ lành nghề.
Vì vậy, trong đợt thức tập tại công ty TNHH xây dựng công trình
điện Đa Phúc em đã được cán bộ công nhân viên chỉ bảo và hướng dẫn em tận tình
nhưng do khả năng của bản thân có hạn nên em chỉ tiếp thu được một số kinh
nghiệm
Qua bài báo cáo này em xin gửi lời cảm ơn tới thầy: Lê Thượng
Hiền cùng toàn thể các cán bộ công nhân viên của công ty TNHH xây dựng công
trình điện Đa Phúc đã giúp em hoàn thành bài báo cáo này.
Do thời gian có hạn nên bài báo cáo của em không tránh khỏi thiếu
sót, em mong được sự giúp đỡ của thầy cô cùng toàn thể các bạn trong lớp để bài
báo cáo được tốt hơn!
Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2011
Sinh viên thực tập: Phạm Văn Thùy
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
3
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………
….
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
4
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
Hà nội, ngày 20 tháng 05 năm 2011
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
TS. LÊ THƯỢNG HIỀN
PHẦN A GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY
Công ty TNHH xây dựng công trình điện Đa Phúc là một doanh nghiệp chuyên
nghiệp, năng động về lĩnh vực cấp điện công trình thương mại, công nghiệp, dân
dụng và gia công lắp dựng kết cấu thép, xây dựng nhà máy công nghiệp, xây dựng
cơ sở hạ tầng quy mô vừa và nhỏ tại địa bàn Hà Nội cũng như các tỉnh phía Bắc,
các công trình thực hiện luôn đảm bảo tiến độ, chất lượng và giá cả hợp lý.
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH XDCT ĐIỆN ĐA PHÚC
Trụ sở chính: số 1/36 – Đường Đa Phúc Thị Trấn Sóc Sơn – Thành Phố Hà
Nội
Văn phòng giao dịch : Km 26 QL 3 Tân Minh – Sóc Sơn – Hà Nội
Điện thoại : ( 04 ) 8851038
Hộp thư :
Mã số thuế : 0101332273
Tài khoản : 421101000169
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
5
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Sóc Sơn
Giám đốc công ty: Nguyễn Hồng Cầu
Giấy chứng nhận Đăng kí kinh doanh Công ty TNHH số 0102007340 do Phòng
Đăng ký kinh doanh số 2 – Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội cấp lần đầu ngày
25/12/2002, thay đổi lần 5 ngày 26/11/2010.
CÁC DỊCH VỤ:
• Thiết kế chi tiết
• Cung cấp
• Lắp đặt
• Thử nghiệm và vận hành
• Hướng dẫn sử dụng hệ thống & hậu mãi.
Các hệ chính liên quan cơ điện công trình
• Hệ Điều hòa không khí và thông gió
• Hệ Điện động lực, chiếu sáng và điện nhẹ
• Hệ Điều khiển tự động
• Hệ nước, thiết bị vệ sinh, xử lý nước.
• Hệ phòng cháy chữa cháy
Hệ thống cung cấp và phân phối điện:
• Hệ thống phân phối điện trung thế có điện thế đến 35 KV.
• Hệ thống phân phối điện hạ thế.
• Hệ thông máy phát, tủ bảng điện, biến thế…
• Hệ thống điện chiếu sáng.
• Hệ thống chống sét.
Hệ thống kết cấu thếp:
• Xây dựng hệ thống nhà xưởng kho bãi.
• Xây dựng nhà máy công nghiệp vừa và nhỏ.
• Xây dựng hạ tầng các công trình
CÁC HOẠT ĐỘNG
• Tư vấn, thiết kế, thi công : các công trình cấp điệ công nghiệp và dân dụng
tới 35 KV; công trình công nghiệp và chiếu sáng đường phố; hệ thống điều
khiển tự động; hệ thống chống sét công trình; hệ thống xử lí môi trườnng
• Đại lý mua, bán, ký gửi vật tư, thiết bị ngành điện.
• Xây dựng các công trình dân dụng.
• Dịch vụ vận tải hàng hóa, vận chuyển hành khách.
• Gia công lắp dựng các sản phẩm cơ khí kết cấu thép.
• Thiết kế công trình: Dân dụng, công nghiệp ( nhà xưởng, kho, công trình kỹ
thuật phụ trợ ); điện năng ( nhà máy điện, đường dây, trạm biến áp ).
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
6
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
NĂNG LỰC THI CÔNG XÂY LẮP
Đội ngũ cấn bộ, chuyên gia và công nhân kỹ thuật : công ty TNHH xây
dựng công trình điện Đa Phúc có đội ngũ cán bộ tư vấn, kỹ thuật bao gồm kỹ sư
chuyên ngành điện, cơ khí, xây dựng, kinh tế… được đào tạo trong các trường đại
học và cao dẳng có uy tín ở nước ngoài cũng như các trường đại học, cao đẳng ,
trung cấp chính quy ở trong nước. Công nhân kỹ thuật lành nghề từ bậc 3 đến bậc
7, được đào tạo và lựa chọn kỹ càng, có nhiều kinh nghiệm lâu năm và nhiều uy
tín trong việc triển khai thực hiện các công trình có quy mô lớn và phức tạp.
Kinh nghiệm thi công : Trong thời gian qua, đội xây lắp điện của công ty đã
thi công nhiều công trình điện cao thế và hạ thế trên địa bàn cả nước, nhất là trên
miền Bắc luôn đạt hiệu quả cao nhất về tiến độ, kỹ thuật, mỹ thuật, chất lượng và
có nhiều uy tín với các chủ đầu tư trong và ngoài ngành Điện. Đến nay, Công ty
TNHH xây dựng công trình điện Đa Phúc tíêp tục phát huy và cố gắng hơn nữa để
trở thành một doanh nghiệp năng động, ổn định, phù hợp với cơ chế thị trường,
tiếp tục nhận thầu thi công và sẽ hoàn thành một cách tốt nhất các công trình điện
cơ khí trên địa bàn cả nước.
Kinh nghiệm tư vấn thiết kế: các công trình tư vấn, thiết kế có tính khả thi và
chất lượng cao,
Kinh nghiệm tư vấn: Tư vấn đấu thầu và giám sát chất lượng thi công các công
trình điện cho các tổ chức trong nước và liên doanh.
CƠ CẤU TỔ CHỨC
Với mô hình cơ cấu tổ chức gọn nhẹ, khoa học, năng động và hiệu quả, cán bộ
quản lí và kĩ thuật có trình độ chuyên môn cao, đội ngũ công nhân kĩ thuật lành
nghề, giàu kinh nghiệm, có uy tín lâu năm, bao gồm:
- 09 kỹ sư;
- 02 cử nhân;
- 02 cao đẳng;
- 02 lái xe;
- 30 công nhân lành nghề.
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH DOANG NGHIỆP
NỘI DUNG Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010
Tổng doanh thu 7.242.106.309 18.308.975.174 26.514.210.873
Tổng số tài khoản
có
7.076.275.609 9.081.377.210 10.893.557.504
Tài sản có lưu
động
6.600.650.271. 8.514.981.216 1.235.637.521
Tổng tài sản nợ 5.951.112.295 7.905.731.095 8.893.557.504
Tài sản nợ lưu
động
5.951.112.295 7.905.731.095 8.683.152.279
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
7
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
Lợi nhuận trước
thuế
79.611.253 56.240.000 168.474.237
Lợi nhuận sau thuế 57.320.102 40.492.800 121.301.451
LÍ LỊCH CỦA CÁC CÁN BỘ CHỦ CHỐT
Thành viên 1:
• Họ và tên : Nguyễn Hồng Cấu
• Giới tính : Nam.
• Sinh năm : 1973
• Chức danh : Giám đốc
• Kinh nghiệm liên quang:
+ Chỉ huy, lãnh đạo công việc : 9 năm
+ Thi công các công trình cấp điện : 11 năm
+ Tư vấn, thiết kế công trình cấp điện : 12 năm.
Thành viên 2:
• Họ và tên : Nguyễn Thị Mai
• Giới tính : nữ
• Sinh năm : 1958
• Chức danh : Giám đốc kinh doanh – tài chính.
• Bằng cấp : Kĩ sư kinh tế
• Kinh nghiệm liên quan :
+ chỉ huy lãnh đạo công việc : 26 năm
Thành viên 3 :
• Họ và tên : Nguyễn Thành Trường
• Giới tính : nam
• Sinh năm : 1968
• Chức danh : Phó giám đốc kĩ thuật
• Bằng cấp : Kỹ sư hệ thống điện
• Các trường đã tốt nghiệp : ĐH Bách Khoa
• King nghiệm liên quan :
+ Chỉ huy lãnh đạo công việc : 18 năm
+ Thi công các công trình cấp điện : 18 năm
+ Tư vấn, thiết kế công trình cấp điện : 5 năm
+ Chủ nhiệm thi công chế tạo máy, thiết bị điện
Thành viên 4 :
• Họ và tên : Đào Anh Tuấn
• Giới tính : Nam
• Sinh năm : 1978
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
8
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
• Chức danh : Chủ nhiệm các công trình
• Bằng cấp : Kỹ sư
• Các trường đã tốt nghiệp : ĐH Bách Khoa Hà Nội
• Kinh nghiệm liên quan :
+ Chỉ huy, lãnh đạo công việc : 8 năm
+ Tư vấn, thiết kế công trình môi trường : 8 năm
Thành viên 5:
• Họ và tên : Trần Văn Hồng
• Giới tính : Nam
• Sinh năm : 1979
• Chức danh : Chủ nhiệm các công trình xây
dựng
• Bằng cấp : Kỹ sư cầu đường xây dựng
• Các trường đã tốt nghiệp : ĐH Giao Thông Vận Tải
• Kinh nghiệm liên quan :
+ Chủ trì dự án : 6 năm
+ Thi công các công trình : 5 năm
Thành viên 6 :
• Họ và tên : Nguyễn Anh Tuấn
• Giới tính : Nam
• Sinh năm : 1984
• Chức danh : Phụ trach kĩ thuật cơ khí kết cấu
• Bằng cấp : Kỹ sư cơ khí
• Các trường đã tốt nghiệp : ĐH CN Thái Nguyên
• Kinh nghiệm liên quan :
+ Chỉ huy lãnh đạo công việc : 3 năm
+ Thi công các công trình cơ khí : 3 năm
+ Tư vấn thiết kế công trình cấp điện : 3 năm
Thành viên 7 :
• Họ và tên :Trần Thị Hiền
• Giới tính : Nữ
• Sinh năm : 1977
• Chức danh : Cử nhân kinh tế
• Bằng cấp : Cử nhân
• Các trường đã tốt nghiệp : ĐH Kinh tế quốc dân
• Kinh nghiệm liên quan :
+ Chỉ huy lãnh đạo công việc : 15 năm
Thành viên 8 :
• Họ và tên : Triệu Thị Gấm
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
9
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
• Giới tính : Nữ
• Sinh năm : 1987
• Chức danh : Quản trị
• Bằng cấp : Cử nhân kinh tế
• Các trường đã tốt nghiệp : ĐH Thương mại
• Kinh nghiệm liên quan :
+ Chỉ huy lãnh đạo công việc : 2 năm
PHẦN B NỘI DUNG THỰC TẬP
• Mục đích và yêu cầu:
- Khảo sát tìm hiểu dây truyền sản xuất của nhà máy, quy mô và bố trí
phân xưởng, chủng loại các máy công cụ, các sản phẩm chế tạo, các
tiêu chuẩn áp dụng trong sản xuất.
- Tìm hiểu nguyên lý hoạt động, cách vận hành của các máy gia công,
chế tạo chi tiết của nhà máy.
- Tìm hiểu quy trình công nghệ gia công của một số chi tiết điển hình.
• Lịch làm việc ( thực tập)
- Tuần thực tập : bắt đầu từ thứ 2 đến thứ 6
- Thời gian : ( hàng ngày)
Sáng : bắt đầu tứ 7h30’
Chiều : bắt đầu từ 14h00
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
10
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
1. Máy tiện
Công nghệ tiện
1.1 Máy tiện
1.1.1 Công dụng của máy tiện
- Thường dùng để các chi tiết máy như: puly, trục trơn, các loại ren vít,….và
gia công phôi cho các nguyên công khác như mài, doa, truốt, phay
- Các chi tiết nếu không qua quá trình tiện thì không thể đưa vào gia công ở
các nguyên công sau như truốt, phay, mài…Vì vậy trong các nhà máy, các phân
xưởng cơ khí số lượng máy tiện thường chiếm nhiều hơn các máy khác.
1.1.2 Phân loại máy tiện
- Theo chức năng: máy tiện vạn năng, chuyên dùng, tự động, bán tự động, một
trục, nhiều trục, máy tiện CNC, vv.
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
11
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
- Theo kích thước: đường kính lớn nhất và chiều dài lớn nhất có thể gia công
được.
- Theo độ chính xác: cấp chính xác khác nhau
1.1.3 Cấu tạo của máy tiện
- Thân máy và băng máy nâng đỡ máy, duy trì khả năng chuyển động ăn
khớp của các chi tiết máy.
- Hộp tốc độ truyền chuyển động n và momen xoắn M của trục chính và
thay đổi tốc độ quay của trục chính.
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
12
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
- Hộp chạy dao truyền lực kéo và chuyển động, đồng thời thay đổi lượng
chạy dao Sng, Sd của bàn xe dao.
- Trụ sau gá mũi tâm để nâng đỡ phôi và định tâm cho phôi
- Mâm cặp ba chấu định tâm kẹp chặt phôi truyền chuyển động quay cho
phôi.
- Động cơ chính (AC) tạo chuyển động chính cho máy
- Bàn xe dao có:
• Đài gá dao : định vị và kẹp chặt dao tiện
• Bàn trượt dọc : di chuyển dọc theo băng máy
• Bàn trượt ngang: điều chỉnh dao dịch chuyển vuông góc với đường
tâm máy.
bàn trượt dọc nhỏ : để gá đài gá dao và điều chỉnh đài gá dao dịch chuyển
theo hướng song song hoặc xiên với tâm máy một góc độ nhất
định.Khoảng dịch chuyển của bàn trượt dọc nhỏ thường là 100 mm.
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
13
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
XVII
XIV
XI
IX
Điều chỉnh để tiện ren hệ mét và ren hệ Anh
45
Hình III - 6 : SƠ ĐỒ ĐỘNG MÁY 1K62
S = 12
Thanh răng m = 3 mm
254 mm
42
C
95
1
64
42
35
Hộp bước tiến
45
V
III
Hộp tốc độ
88
50
1
51
56
M
21
24
29
II
34
39
I
36
38
38
Phanh hãm
Biến tốc
45.45
45 45
IV
45
45
1
22
27
88
Cơ cấu bánh răng
Điều chỉnh để tiện ren
hệ Anh và hệ pítsơ
28
Cơ cấu
đảo chiều
VI
47
28
35
55
22
60
VII
60
48
35
56
42
M
(
mở)
2
26
44
36
32
40
VIII
35
M
(
mở)
3
65
45
54
43
28
48
45
Trục chính
2828
M
5
10
S = 5
Hộp xe dao
N = 1 Kw
n = 1410 vòng/phút
S = 5
M
85
C
Bộ bánh răng
thay thế
97
2
50
37
35
142 mm
56
N = 10 Kw
n = 1450 vòng/phút
Động cơ chính
36
X
28
K
Bánh răng
hình tháp
25
28
28
K
28
M
(
mở)
4
Cơ cấu nhân
15
35
XIII
18
28
18.15 1
45 48 8
M
XV
Khớp một chiều
56
XVI
XIX
66
XXI
27
20
M
11
28
M
6
40
14
37
Điều chỉnh
bước tiến dọc
7
M
XX
37
40
61
Vít vô tận 4 đầu ren
45
XVIII
20
M
37
40
8
S = 5
20
XXII
M
37
9
XXIII
Vít me
Trục trơn
174
35
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
14
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
1.2 Dao tiện
1.2.1 Đặc điểm và phân loại
+ Đặc điểm: Dao tiện trực tiếp cắt đi phần vật liệu trên phôi để tạo ra chi tiết.
Để tiện được thì dao tiện phải có những cơ tính sau: phần cắt phải có độ cứng cao
để cắt được phôi, phần thân phải chịu được lực công sôi.
+ Phân loại dao tiện
- Phân loại theo công dụng: Dao tiện trong, dao tiện ngoài, dao tiện ren các
loại, dao tiện cắt đứt, dao tiện định hình, vv.
- Phân loại theo kết cấu dao tiện: Dao tiện liền con, dao tiện hàn mảnh dao
vào thân dao, dao tiện gắn mảnh dao vào thân dao bằng cơ cấu cơ khí.
- Phân loại theo hình dáng: Dao tiện đầu thẳng, dao tiện đầu cong
- Phân loại theo vật liệu phần cắt : dao tiện làm bằng thép gió ( P9, P12,
P18 ) dao tiện hợp kim cứng ( BK8, T15K6 )dao tiện bằng kim cương ,
Nitoritbon lập phương.(vật liệu siêu cứng tổng hợp nhân tạo )
1.2.2 Cấu tạo, kết cấu hình học của dao tiện.
+ Cấu tạo:
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
15
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
Đâu`
Thân
- Thân dao có tiết diện hình chữ nhật, kích thước LxBxH được tiêu chuẩn
hoá theo kích thước đài gá dao.Thân dao có tác dụng định vị và kẹp chặt dao trên
đài gá dao, thân dao mang đầu dao.Vật liệu làm thân dao có thể như phần cắt hoặc
khác vật liệu phần cắt (thường chế tạo từ thép C45)
- Phần đầu dao: được chế tạo cắt vật liệu dụng cụ cắt (thép gió, hợp kim
cứng, )
+ Kết cấu hình học phần cắt của dao tiện
1
2
3
4
5 6
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
16
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
- Mặt sau 1 và 2 (mặt sát): gồm mặt sau chính và mặt sau phụ. Mặt sau
chính đối diện với mặt đang gia công, mặt sau phụ đối diện với mặt đã gia công
- Mũi dao 3 là dao tuyến của lưỡi cắt chính và lưỡi cắt phụ. Mũi có thể là
nhọn hoặc có bán kính R
- Lưỡi cắt có lưỡi cắt chính 5 và lưỡi cắt phụ 4 .Lưỡi cắt chính là giao tuyến
của mặt trước với mặt sau chính. Lưỡi cắt phụ là giao tuyến của mặt trước với mặt
sau phụ
- Mặt trước 6 (mặt thoát): có tác dụng thoát phôi trên nó trong quá trình cắt
gọt
**Chú ý : vị trí các mặt, các lưỡi cắt và các thông số hình học của phần cắt có
ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình tạo phoi, thoát phoi, ma sát, lực cắt, Do đó
phần cắt của dao phải có thông số hình học tối ưu, nó phụ thuộc vào :
Vật liệu phần cắt
Vật liệu của phôi
Năng suất, chất lượng gia công
1.3 Quá trình hình thành phôi khi tiện.
Sơ đồ tạo phôi khi tiện
phoi
Dao tiên
Sng
V
phôi
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
17
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
- Phôi thực hiện quay tròn
- Dao tịnh tiến vào tâm phôi
- Phôi được hình thành
+ Chuyển động quay của phôi là chuyển động tạo phoi. Được điều chỉnh bởi
hộp tốc độ
Z
1
Z
2
Z
3
Z
4
I
II
X X
πD.n 1000.V
V = ––––– (m/ph) n = ———– (vg/ph)
1000 πD
D: đường kính phôi
n: số vòng quay của phôi (vòng/ phút)
V: vận tốc vòng quay của phôi (m/ phút )
+ Chuyển động Sng, Sd là chuyển động chạy dao. Chạy dao có nhều tốc độ
được điều chỉnh bằng bởi hộp chạy dao
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
18
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
Z
1
Z
2
Z
1
I
II
Ban` xe dao
IV
Z
2
Z
1
X X X X X X X X
X
X
X X
X
X
III
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
19
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
VD : Khi tiện ren, chi tiết quay được 1 vòng thì dao tịnh tiến được 1 bước
ren S (mm) .Hộp chạy dao phải tạo ra các S phù hợp với bước ren theo tiêu chuẩn
của bước ren, biên dạng ren là biên dạng của dao tiện ren tạo ra.
1.4. Tiến trình tiện
Sau khi đo đạt bằng các dụng cụ đo ta đã có số liệu về kích thước của chi
tiết. Để tiện ra được chi tiết có kích thước đã cho ta cần thực hiện các bước sau
96
6
41
Ø 10
Ø14
Ø19
Ø 24
+ Bước1: Giả sử phôi có đường kính ban đầu lớn hơn đường kính lớn nhất của
chi tiết (φ30). Đầu tiên tiện để phôi có đường kính là Φ24. Dao tiện tịnh tiến 1
đoạn Sd = 45 (mm)
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
20
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
S
d
Dao tiên
n
+ Bước 2 : Tiện đoạn có đường kính Φ 19 chiều dài 35 mm
S
d
n
+ Bước 3: tiện đoạn có đường kính Φ 10 , chiều dài 6 (mm)
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
21
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
S
d
S
ng
+ Bước 4: Tiện đoạn côn, có độ côn là 14°, đường kính đáy nhỏ là Φ14. Để tiện
được đoạn này ta cần xoay bàn dao trên một góc 7°, Sd lúc này là chuyển động
của dao trên bàn trượt dao nhỏ.
S
d
S
ng
n
+ Bước 5: Ta sử dụng dao cắt đứt để cắt chi tiết ra khỏi phôi.
Sản phẩm tiện có độ chính xác chưa cao cần gia công lại trên máy mài để có
độ chính xác cao hơn
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
22
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
S
ng
n
2. Máy Phay Ngang
Công Nghệ Phay
2.1. Máy phay
2.1.1 Công dụng
- Phay mặt phẳng, mặt bậc
V
d
( n
d
)
V
d
( n
d
)
Dao
Phôi
S
d
S
d
Phôi
Dao
- Phay mặt định hình (phẳng + nghiêng + cong + răng )
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
23
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
Dao
Bánh rang
S
d
Dao
Phôi
V
d
( nd )
V
d
( nd )
S
d
- Phay rãnh các loại
Dao
Phôi
V
d
( nd )
S
d
Dao
S
d
Phôi
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
24
Báo cáo th c t p t t nghi p GVHD:Lê Th ng Hi nự ậ ố ệ ượ ề
- Phay các đường xoắn trên mặt phẳng, mặt trụ, bánh răng thẳng, bánh răng
nghiêng, trục vít, bánh vít vv.
2.1.2 Các loại máy phay.
- Theo công dụng: máy phay đứng vạn năng, máy phay ngang vạn năng,
máy phay chuyên dụng, máy phay răng, phay ren vv
- Theo kích thước:
Bàn máy nhỏ: 200 x 600 (mm)
Bàn máy trung bình: 1000 x 1600 (mm)
Bàn máy lớn: 1800 x 3000 (mm)
Theo cấp chính xác: máy phay cấp chính xác bình thường
Máy phay cấp chính xác cao và rất cao.
2.1.3 Cấu tạo của máy phay ngang
SVTH:Ph m V n Thùyạ ă
25