TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
KHOA ĐIỀU DƯỠNG
KHOA ĐIỀU DƯỠNG
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
Giảng viên hướng dẫn: Th.Sỹ Nguyễn Ngọc Khánh
Giảng viên hướng dẫn: Th.Sỹ Nguyễn Ngọc Khánh
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Hồng Thúy
Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thị Hồng Thúy
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN
CẮT TÚI MẬT NỘI SOI
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Sỏi túi mật là bệnh lý phổ biến, đặc biệt ở các nước
Sỏi túi mật là bệnh lý phổ biến, đặc biệt ở các nước
Âu-Mỹ, thường xuất hiện ở độ tuổi trung niên và có
Âu-Mỹ, thường xuất hiện ở độ tuổi trung niên và có
tần suất tăng dần theo tuổi.
tần suất tăng dần theo tuổi.
Sỏi túi mật có thể gây ra các tình trạng: viêm túi mật,
Sỏi túi mật có thể gây ra các tình trạng: viêm túi mật,
ung thư túi mật và tắc ruột.
ung thư túi mật và tắc ruột.
Phương pháp phẫu thuật cắt túi mật nội soi có nhiều
Phương pháp phẫu thuật cắt túi mật nội soi có nhiều
ưu điểm nhưng vẫn có thể có biến chứng như: chảy
ưu điểm nhưng vẫn có thể có biến chứng như: chảy
máu, nhiễm khuẩn, tổn thương đường mật, rò mật.
máu, nhiễm khuẩn, tổn thương đường mật, rò mật.
Để thực hiện tốt nội dung “Chăm sóc người bệnh cắt
Để thực hiện tốt nội dung “Chăm sóc người bệnh cắt
túi mật nội soi” cần biết rõ những vấn đề sau:
túi mật nội soi” cần biết rõ những vấn đề sau:
1.
1.
Giải phẫu đường mật và chức năng sinh lý của
Giải phẫu đường mật và chức năng sinh lý của
túi mật
túi mật
2.
2.
Nguyên nhân và các phương pháp điều trị sỏi
Nguyên nhân và các phương pháp điều trị sỏi
túi mật.
túi mật.
3.
3.
Diễn biến sau mổ, biến chứng và phát hiện biến
Diễn biến sau mổ, biến chứng và phát hiện biến
chứng
chứng
4.
4.
Lập và thực hiện kế hoạch chăm sóc bệnh nhân
Lập và thực hiện kế hoạch chăm sóc bệnh nhân
sau mổ nội soi sỏi túi mật.
sau mổ nội soi sỏi túi mật.
ĐẶT VẤN ĐỀ
2. TỔNG QUAN
2. TỔNG QUAN
GIẢI PHẪU ĐƯỜNG MẬT VÀ
GIẢI PHẪU ĐƯỜNG MẬT VÀ
CHỨC NĂNG SINH LÝ TÚI MẬT
CHỨC NĂNG SINH LÝ TÚI MẬT
Túi mật
Túi mật
Là một thành phần của đường mật ngoài gan
Là một thành phần của đường mật ngoài gan
Là nơi dự trữ và cô đặc dịch mật trước khi đổ vào tá
Là nơi dự trữ và cô đặc dịch mật trước khi đổ vào tá
tràng
tràng
Được chia làm 3 phần: đáy túi mật, thân túi mật và cổ
Được chia làm 3 phần: đáy túi mật, thân túi mật và cổ
túi mật
túi mật
Hình thể ngoài túi mật
Hình thể ngoài túi mật
GIẢI PHẪU ĐƯỜNG MẬT VÀ
CHỨC NĂNG SINH LÝ TÚI MẬT
Hình thể trong của túi mật
Hình thể trong của túi mật
GIẢI PHẪU ĐƯỜNG MẬT VÀ
CHỨC NĂNG SINH LÝ TÚI MẬT
Ống túi mật
Ống túi mật
Dưới cổ túi mật, Dẫn mật từ túi mật xuống ống mật chủ, Dài
Dưới cổ túi mật, Dẫn mật từ túi mật xuống ống mật chủ, Dài
khoảng 3 cm
khoảng 3 cm
Mặt trong ống là niêm mạc có hình xoắn ốc
Mặt trong ống là niêm mạc có hình xoắn ốc
Mạch máu:
Mạch máu:
Động mạch
Động mạch
túi mật túi mật tách từ động mạch gan
túi mật túi mật tách từ động mạch gan
Tĩnh mạch:
Tĩnh mạch:
được chia thành 2 nhóm nông và sâu
được chia thành 2 nhóm nông và sâu
Tam giác gan mật:
Tam giác gan mật:
được tạo bởi
được tạo bởi
Ống túi mật,
Ống túi mật,
Ông gan chung,
Ông gan chung,
Rãnh ngang của rốn gan
Rãnh ngang của rốn gan
GIẢI PHẪU ĐƯỜNG MẬT VÀ
CHỨC NĂNG SINH LÝ TÚI MẬT
Ống gan
Ống gan
Được tạo thành từ ống gan phải và ống gan trái chạy
Được tạo thành từ ống gan phải và ống gan trái chạy
trong cuống gan.
trong cuống gan.
Ống mật chủ
Ống mật chủ
Tiếp theo ống gan bắt đầu từ bờ trên tá tràng đến núm
Tiếp theo ống gan bắt đầu từ bờ trên tá tràng đến núm
ruột to.
ruột to.
Là đường dẫn mật chính
Là đường dẫn mật chính
GIẢI PHẪU ĐƯỜNG MẬT VÀ
CHỨC NĂNG SINH LÝ TÚI MẬT
Đường mật trong và ngoài gan
Đường mật trong và ngoài gan
GIẢI PHẪU ĐƯỜNG MẬT VÀ
CHỨC NĂNG SINH LÝ TÚI MẬT
Chức năng sinh lí của túi mật
Chức năng sinh lí của túi mật
Dự trữ và cô đặc dịch mật
Dự trữ và cô đặc dịch mật
Chức năng bài tiết
Chức năng bài tiết
Chức năng vận động
Chức năng vận động
GIẢI PHẪU ĐƯỜNG MẬT VÀ
CHỨC NĂNG SINH LÝ TÚI MẬT
NGUYÊN NHÂN VÀ PHƯƠNG
NGUYÊN NHÂN VÀ PHƯƠNG
PHÁP ĐIỀU TRỊ SỎI TÚI MẬT
PHÁP ĐIỀU TRỊ SỎI TÚI MẬT
Cơ chế hình thành sỏi
Cơ chế hình thành sỏi
Sỏi túi mật được hình thành do sự mất cân bằng các thành phần trong
Sỏi túi mật được hình thành do sự mất cân bằng các thành phần trong
dịch mật.
dịch mật.
Dịch tễ
Dịch tễ
Hoa Kỳ, 1968 có hơn 7% dân số bị sỏi túi mật.
Hoa Kỳ, 1968 có hơn 7% dân số bị sỏi túi mật.
Hi Lạp, năm 2004 tỉ lệ này là 14-16%.
Hi Lạp, năm 2004 tỉ lệ này là 14-16%.
Việt Nam, STM đứng hàng thứ hai trong phẫu thuật cấp cứu về tiêu
Việt Nam, STM đứng hàng thứ hai trong phẫu thuật cấp cứu về tiêu
hóa sau viêm ruột thừa cấp.
hóa sau viêm ruột thừa cấp.
BV Hai Bà Trưng, Hà Nội, trong 5 năm 1989-1993 có 1711 người có
BV Hai Bà Trưng, Hà Nội, trong 5 năm 1989-1993 có 1711 người có
bệnh gan mật/5700 ca siêu âm bụng.
bệnh gan mật/5700 ca siêu âm bụng.
BV Việt Đức, trong hai năm 1990 – 1991 có 1086 bệnh nhân gan mật
BV Việt Đức, trong hai năm 1990 – 1991 có 1086 bệnh nhân gan mật
Nguyên nhân hình thành sỏi:
Nguyên nhân hình thành sỏi:
Nhiễm trùng và kí sinh trùng
Nhiễm trùng và kí sinh trùng
Ứ đọng mật
Ứ đọng mật
Cholesterol máu cao
Cholesterol máu cao
Triệu chứng lâm sàng
Triệu chứng lâm sàng
Triệu chứng cơ năng: đau, sốt, vàng da – vàng mắt
Triệu chứng cơ năng: đau, sốt, vàng da – vàng mắt
Triệu chứng thực thể: đau vùng hạ sườn phải, đau tức vùng gan, điểm
Triệu chứng thực thể: đau vùng hạ sườn phải, đau tức vùng gan, điểm
cạnh ức đau
cạnh ức đau
Triệu chứng toàn thân: Sốt, mạch nhanh trong trường hợp shock nhiễm
Triệu chứng toàn thân: Sốt, mạch nhanh trong trường hợp shock nhiễm
trùng
trùng
Triệu chứng cận lâm sàng: bạch cầu tăng cao, siêu âm có hình ảnh viêm
Triệu chứng cận lâm sàng: bạch cầu tăng cao, siêu âm có hình ảnh viêm
túi mật
túi mật
NGUYÊN NHÂN VÀ PHƯƠNG PHÁP
ĐIỀU TRỊ SỎI TÚI MẬT
Phương pháp điều trị
Phương pháp điều trị
Nội khoa
Nội khoa
Uống thuốc làm tan sỏi
Uống thuốc làm tan sỏi
Bơm hóa chất vào túi mật làm tan sỏi
Bơm hóa chất vào túi mật làm tan sỏi
Ngoại khoa
Ngoại khoa
Mở túi sỏi, dẫn lưu túi mật
Mở túi sỏi, dẫn lưu túi mật
Cắt túi mật mở
Cắt túi mật mở
Cắt túi mật nội soi
Cắt túi mật nội soi
NGUYÊN NHÂN VÀ PHƯƠNG PHÁP
ĐIỀU TRỊ SỎI TÚI MẬT
Chỉ định cắt túi mật nội soi
Chỉ định cắt túi mật nội soi
Sỏi túi mật đơn thuần có triệu chứng đau HSP, sốt.
Sỏi túi mật đơn thuần có triệu chứng đau HSP, sốt.
Viêm túi mật cấp do sỏi
Viêm túi mật cấp do sỏi
Viêm túi mật cấp
Viêm túi mật cấp
Sỏi túi mật gây viêm tụy cấp
Sỏi túi mật gây viêm tụy cấp
Polyp túi mật có biến chứng hoặc đường kính > 10
Polyp túi mật có biến chứng hoặc đường kính > 10
mm
mm
Sỏi túi mật gây viêm túi mật mãn tính
Sỏi túi mật gây viêm túi mật mãn tính
NGUYÊN NHÂN VÀ PHƯƠNG PHÁP
ĐIỀU TRỊ SỎI TÚI MẬT
Chống chỉ định cắt túi mật nội soi
Chống chỉ định cắt túi mật nội soi
Tương đối
Tương đối
Phụ nữ có thai
Phụ nữ có thai
Xơ gan gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa
Xơ gan gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa
Bệnh lý viêm phổi mãn tính (COPD)
Bệnh lý viêm phổi mãn tính (COPD)
Tuyệt đối
Tuyệt đối
Các bệnh lý toàn thân kèm theo bệnh nhân không chịu được
Các bệnh lý toàn thân kèm theo bệnh nhân không chịu được
gây mê
gây mê
Nghi ngờ u đường mật, u đường tụy
Nghi ngờ u đường mật, u đường tụy
Bệnh lý toàn thân, rối loạn đông máu
Bệnh lý toàn thân, rối loạn đông máu
NGUYÊN NHÂN VÀ PHƯƠNG PHÁP
ĐIỀU TRỊ SỎI TÚI MẬT
DIỄN BIẾN SAU MỔ, BIẾN CHỨNG
DIỄN BIẾN SAU MỔ, BIẾN CHỨNG
VÀ PHÁT HIỆN BIẾN CHỨNG
VÀ PHÁT HIỆN BIẾN CHỨNG
Phân loại biến chứng
Phân loại biến chứng
Biến chứng do chọc kim ổ bụng và đặt
Biến chứng do chọc kim ổ bụng và đặt
Trocar
Trocar
Biến chứng của bơm hơi ổ bụng
Biến chứng của bơm hơi ổ bụng
Biến chứng sau mổ
Biến chứng sau mổ
Một số biến chứng muộn và di chứng
Một số biến chứng muộn và di chứng
DIỄN BIẾN SAU MỔ, BIẾN CHỨNG
DIỄN BIẾN SAU MỔ, BIẾN CHỨNG
VÀ PHÁT HIỆN BIẾN CHỨNG
VÀ PHÁT HIỆN BIẾN CHỨNG
Biến chứng:
Biến chứng:
Chảy máu sau mổ
Chảy máu sau mổ
Nhiễm trùng
Nhiễm trùng
Rò mật
Rò mật
Viêm phúc mạc mật
Viêm phúc mạc mật
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
3. QUY TRÌNH CHĂM SÓC BỆNH NHÂN
3. QUY TRÌNH CHĂM SÓC BỆNH NHÂN
MỔ NỘI SOI SỎI TÚI MẬT
MỔ NỘI SOI SỎI TÚI MẬT
Nhận định
Nhận định
Nhận định tổng trạng, dấu hiệu sinh tồn.
Nhận định tổng trạng, dấu hiệu sinh tồn.
Theo dõi tình trạng bụng.
Theo dõi tình trạng bụng.
Theo dõi và xác định vùng đau trên bụng người bệnh
Theo dõi và xác định vùng đau trên bụng người bệnh
sau mổ
sau mổ
Tình trạng da niêm, vàng da, so sánh với trước mổ, dấu
Tình trạng da niêm, vàng da, so sánh với trước mổ, dấu
hiệu mất nước, vàng da.
hiệu mất nước, vàng da.
Theo dõi nước tiểu
Theo dõi nước tiểu
Tình trạng ống Levine
Tình trạng ống Levine
Dấu hiệu mất nước, rối loạn điện giải.
Dấu hiệu mất nước, rối loạn điện giải.
Chẩn đoán điều dưỡng
Chẩn đoán điều dưỡng
Đau liên quan đến vết mổ
Đau liên quan đến vết mổ
Nguy cơ tắc ruột liên quan đến bệnh nhân
Nguy cơ tắc ruột liên quan đến bệnh nhân
hạn chế vận động sau mổ
hạn chế vận động sau mổ
Nguy cơ nhiễm trùng vết mổ liên quan đến
Nguy cơ nhiễm trùng vết mổ liên quan đến
quá trình chăm sóc bệnh nhân sau mổ
quá trình chăm sóc bệnh nhân sau mổ
Bệnh nhân thiếu hiểu biết về bệnh và cách
Bệnh nhân thiếu hiểu biết về bệnh và cách
tự chăm sóc
tự chăm sóc
Bệnh nhân lo lắng sau khi cắt túi mật
Bệnh nhân lo lắng sau khi cắt túi mật
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN
MỔ NỘI SOI SỎI TÚI MẬT
Lập kế hoạch chăm sóc
Lập kế hoạch chăm sóc
Theo dõi tình trạng bệnh nhân
Theo dõi tình trạng bệnh nhân
Giảm đau cho người bệnh
Giảm đau cho người bệnh
Phòng ngừa nguy cơ tắc ruột
Phòng ngừa nguy cơ tắc ruột
Đảm bảo chế độ dinh dưỡng cho bệnh
Đảm bảo chế độ dinh dưỡng cho bệnh
nhân
nhân
Giáo dục sức khỏe cho bệnh nhân
Giáo dục sức khỏe cho bệnh nhân
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN
MỔ NỘI SOI SỎI TÚI MẬT
Thực hiện kế hoạch chăm sóc
Thực hiện kế hoạch chăm sóc
Theo dõi tình trạng bệnh nhân
Theo dõi tình trạng bệnh nhân
Theo dõi tình trạng tri giác, ý thức của người bệnh
Theo dõi tình trạng tri giác, ý thức của người bệnh
Theo dõi tình trạng đau, chướng bụng, chảy máu
Theo dõi tình trạng đau, chướng bụng, chảy máu
Theo dõi các biến chứng tác dụng phụ của thuốc, các dấu hiệu bất
Theo dõi các biến chứng tác dụng phụ của thuốc, các dấu hiệu bất
thường có thể xảy ra.
thường có thể xảy ra.
Giảm đau cho người bệnh
Giảm đau cho người bệnh
Phòng ngừa nguy cơ tắc ruột
Phòng ngừa nguy cơ tắc ruột
Đảm bảo chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân
Đảm bảo chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhân
Giáo dục sức khỏe cho bệnh nhân
Giáo dục sức khỏe cho bệnh nhân
Lượng giá
Lượng giá
:
:
đánh giá tình trạng BN sau khi thực hiện chăm sóc
đánh giá tình trạng BN sau khi thực hiện chăm sóc
CHĂM SÓC BỆNH NHÂN
MỔ NỘI SOI SỎI TÚI MẬT
4. ÁP DỤNG QUY TRÌNH ĐIỀU
4. ÁP DỤNG QUY TRÌNH ĐIỀU
DƯỠNG VỚI BỆNH NHÂN CỤ THỂ
DƯỠNG VỚI BỆNH NHÂN CỤ THỂ
Bệnh nhân:
Bệnh nhân:
Lê Việt Hà
Lê Việt Hà
Tuổi: 31
Tuổi: 31
Giới tính: Nam
Giới tính: Nam
Lý do vào viện: đau bụng
Lý do vào viện: đau bụng
Bệnh sử: đau bụng vùng thượng vị - hạ sườn phải
Bệnh sử: đau bụng vùng thượng vị - hạ sườn phải
từng đợt
từng đợt
Tiền sử: sốt xuất huyết cách đây 1 tháng
Tiền sử: sốt xuất huyết cách đây 1 tháng
Chẩn đoán y khoa: sỏi túi mật
Chẩn đoán y khoa: sỏi túi mật
Phương pháp điều trị: cắt túi mật nội soi
Phương pháp điều trị: cắt túi mật nội soi
Nhận định:
Nhận định:
Tri giác:Tỉnh táo, tiếp xúc tốt.
Tri giác:Tỉnh táo, tiếp xúc tốt.
Tâm lý người bệnh: lo lắng về bệnh
Tâm lý người bệnh: lo lắng về bệnh
Tình trạng vết mổ : còn đau vết mổ, băng vết
Tình trạng vết mổ : còn đau vết mổ, băng vết
mổ khô, không thấm dịch
mổ khô, không thấm dịch
Sự hiểu biết về bệnh tật: người nhà và bệnh
Sự hiểu biết về bệnh tật: người nhà và bệnh
nhân thiếu hiểu biết và thiếu kiến thức về
nhân thiếu hiểu biết và thiếu kiến thức về
tình trạng bệnh.
tình trạng bệnh.
ÁP DỤNG QUY TRÌNH ĐIỀU DƯỠNG
VỚI BỆNH NHÂN CỤ THỂ
Chẩn đoán điều dưỡng
Chẩn đoán điều dưỡng
Đau liên quan đến hậu quả của cuộc mổ
Đau liên quan đến hậu quả của cuộc mổ
Ăn ít, không ngon miệng liên quan đến chế độ ăn
Ăn ít, không ngon miệng liên quan đến chế độ ăn
chưa hợp khẩu vị
chưa hợp khẩu vị
Ngủ ít liên quan đến đau vết mổ, thay đổi môi
Ngủ ít liên quan đến đau vết mổ, thay đổi môi
trường sống, tiếng ồn
trường sống, tiếng ồn
Thiếu kiến thức về bệnh và cách phòng ngừa liên
Thiếu kiến thức về bệnh và cách phòng ngừa liên
quan đến chưa được tư vấn kịp thời.
quan đến chưa được tư vấn kịp thời.
ÁP DỤNG QUY TRÌNH ĐIỀU DƯỠNG
VỚI BỆNH NHÂN CỤ THỂ
Lập kế hoạch chăm sóc
Lập kế hoạch chăm sóc
Giảm đau cho bệnh nhân:
Giảm đau cho bệnh nhân:
Chăm sóc vấn đề dinh dưỡng cho người bệnh:
Chăm sóc vấn đề dinh dưỡng cho người bệnh:
Đảm bảo giấc ngủ cho người bệnh
Đảm bảo giấc ngủ cho người bệnh
Thiếu kiến thức về bệnh và cách phòng bệnh:
Thiếu kiến thức về bệnh và cách phòng bệnh:
ÁP DỤNG QUY TRÌNH ĐIỀU DƯỠNG
VỚI BỆNH NHÂN CỤ THỂ