Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

ÔN TẬP HÌNH 8 CHƯƠNG III - CHUẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (577.67 KB, 13 trang )



Tiết 52: ÔN TẬP CHƯƠNG III
Bài tập 1: Chọn câu trả lời đúng nhất trong
các câu sau:
Câu 1: Nếu AB= 6cm, CD= 9 cm,
MN= 4cm, PQ= 8cm, EF= 12cm.
Thì AB và CD tỉ lệ với:
A) MN và PQ
B) MN và EF
C) PQ và EF

DC
BA
CD
AB
′′
′′
=⇔
AB; CD tỉ lệ với A’B’; C’D’

. .
' '
AB C D CD A B
AB A B AB CD A B C D
CD C D CD C D
AB A B AB A B
CD C D CD C D

 ′ ′ ′ ′
=



′ ′ ′ ′ ′ ′
± ±

= ⇒ =

′ ′ ′ ′

′ ′ ′ ′
±

= =

′ ′
±

Tính chất
Tiết 52: ÔN TẬP CHƯƠNG III
1. Đoạn thẳng tỉ lệ
Khi nào thì AB,
CD tỉ lệ với A’B’,
C’D’?
Khi làm bài tập, ta
có thể sử dụng các
tính chất sau đây
của đoạn thẳng tỉ lệ.

Tiết 52: ÔN TẬP CHƯƠNG III
Câu 2: Cho hình vẽ, nếu B’C’ // BC thì:
Bài tập 1: Chọn câu trả lời đúng nhất trong

các câu sau:
C'
B
A
C
B'
AB AC
AB AC
′ ′
=
a)
AB AC
B B C C
′ ′
=
′ ′
b)
BB CC
AB AC
′ ′
=
c)
d)
Cả a, b, c đều đúng

a. Định lý Talet thuận và đảo
∆ABC có B’C’ // BC:
AB AC
AB AC
′ ′

=
AB AC
B B C C
′ ′
=
′ ′
=>
C'
B
A
C
B'
<= <=>
b. Hệ quả Talet
2. Định lý Talet
∆ABC có B’C’ // BC =>
=
B’C’
BC
=
AC’
AC
AB’
AB

Câu 3: Cho a // BC,
AM = 2cm; AB = 8cm;
MN = 3cm thì BC = ?
A. 3cm
B. 6cm

C. 12cm
D. 4cm
A
aM N
C
B
Tiết 52: ÔN TẬP CHƯƠNG III
Bài tập 1: Chọn câu trả lời đúng nhất trong
các câu sau:

Câu 4: Cho ∆ABC có
AD là phân giác. Khi đó
ta có đẳng thức:
A.
B.

C.
Tiết 52: ÔN TẬP CHƯƠNG III
Bài tập 1: Chọn câu trả lời đúng nhất trong
các câu sau:
B
CA
D
1
2
AB
AC
=
AB
AC

=
BA
BD
=
DC
DB
DB
DC
DA
DC

Tiết 52: ÔN TẬP CHƯƠNG III
3. Tính chất phân giác của tam giác
B
CA
D
1
2
AB
AC
=
DB
DC
∆ABC có AD là phân giác:
=>

Bài tập 2: Các câu sau, câu nào
đúng, câu nào sai, vì sao?
a. Hai tam giác đều thì đồng dạng với
nhau

b. Nếu hai tam giác có 02 cạnh tương
ứng tỉ lệ thì 3 góc tương ứng của chúng
bằng nhau.
c. Nếu 2 tam giác vuông có 01 góc nhọn
bằng nhau thì hai tam giác ấy đồng
dạng.
Đúng: C.C.C hoặc G.G
Đúng: G.G
Sai: chưa đủ điều kiện

a. Định nghĩa: SGK
4. Hai tam giác đồng dạng
Tiết 52: ÔN TẬP CHƯƠNG III
b. Định lí 1: SGK
c. Các trường hợp đồng dạng:
c.c.c; c.g.c; g.g
d. Các trường hợp đồng dạng của tam
giác vuông:
cgv.cgv; ch.cgv; g.g

Bài tập 3: Điền vào chỗ trống để
được kết quả đúng:
Cho h và h’; p và p’; S và S’ là đường
cao, chu vi, diện tích của ABC và
A’B’C’.
Nếu ABC ∽ A’B’C’ theo tỉ số k thì:
h
h’
= ….;
p

p’
= ….;
S
S’
= … ;
k
k
k
2
Tiết 52: ÔN TẬP CHƯƠNG III
5. Tỉ số đồng dạng của hai tam giác

Tiết 52: ÔN TẬP CHƯƠNG III
Bài tập 4:
Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao
AH, AB = 12cm, AC = 16cm.
a. Chứng minh: ∆HBA ∽∆ABC
b. Chứng minh: AH
2
= HB.HC; Tính AH
c. Cho AD là phân giác HAC. Tính DC

Hướng dẫn về nhà
-
Nắm vững các nội dung đã ôn tập
-
Làm bài tập số 60, 61
-
Tiết 53 Ôn tập chương (tiếp theo)
Tiết 52: ÔN TẬP CHƯƠNG III

×