Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tâm lý học giáo dục đạo đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.44 KB, 6 trang )

ÂM LÝ H C GIÁO D C O CỌ Ụ ĐẠ ĐỨ
NGUY N V N T N G T NG H PỄ Ă ƯỜ Ổ Ợ
Tài li u tham kh oệ ả
1. Tâm lý h c l a tu i và Tâm lý h c s ph m – Lê V n H ngọ ứ ổ ọ ư ạ ă ồ
2. Nh ng c s c a Tâm lý h c s ph m – V.Akruchetxki NXBGD 1982ữ ơ ở ủ ọ ư ạ
3. Tâm lý h c - Ph m Minh H c – NXBGD HN 1989ọ ạ ạ
4. Tâm lý h c l a tu i và Tâm lý h c s ph m A.V.Petrovxki – NXBGD 1982ọ ứ ổ ọ ư ạ
I. KHÁI QUÁT V TÂM LÝ H C GIÁO D C O CỀ Ọ Ụ ĐẠ ĐỨ
1. Tâm lý h c giáo d c o c là ngành c bi tọ ụ đạ đứ đặ ệ c a Tâm lý h c s ph m, nghiên c u b n ch t bên trong c a quá trình giáo d c, nóủ ọ ư ạ ứ ả ấ ủ ụ
phát hi n nh ng bi n pháp giáo d c có m c ích, tác ng qua l i v i nh ng c i m tâm lý bên trong c a con ng i và xem xét các tác ng óệ ữ ệ ụ ụ đ độ ạ ớ ữ đặ để ủ ườ độ đ
nh h n g nh th nào n s hình thành nhân cách co ng i .ả ưở ư ế đế ự ườ
2. i t ng nghiên c uĐố ượ ứ
Nghiên c u s hình thành nhân cách c a con ng i nói chung và c a h c sinh nói riêng trong quá trình giáo d c. Xu t phát t quanứ ự ủ ườ ủ ọ ụ ấ ừ
i m; con ng i luôn luôn có quan h xã h i v i th gi i xung quanh, vì th mà nhân cách c a con ng i c hình thành nh th nào, ph thu cđể ườ ệ ộ ớ ế ớ ế ủ ườ đượ ư ế ụ ộ
vào m i quan h v i các nhân cách khác.ố ệ ớ
3. Nhi m v nghiên c uệ ụ ứ
- Nghiên c u nh ng quy lu t hình thành, nh ng ph m ch t nhân cách c a h c sinh d i nh ng tác ng c a giáo d c.ứ ữ ậ ữ ẩ ấ ủ ọ ướ ữ độ ủ ụ
- Phân tích v m t tâm lý c u trúc c a hành vi o c và c s tâm lý h c c a ho t n g giáo d c o c cho h c sinh.ề ặ ấ ủ đạ đứ ơ ở ọ ủ ạ độ ụ đạ đứ ọ
II. O C VÀ HÀNH VI O CĐẠ ĐỨ ĐẠ ĐỨ
1. o cĐạ đứ
- Theo Tri t h c DVBC, t n t i xã h i và ý th c xã h i là hai m t không th thi u c a xã h i.ế ọ ồ ạ ộ ứ ộ ặ ể ế ủ ộ
+ T n t i xã h i là l c l n g s n xu t, quan h s n xu t, b máy nhà n c,…ồ ạ ộ ự ượ ả ấ ệ ả ấ ộ ướ
+ Ý th c xã h i là h t t n g, Tri t h c, o c , tôn giáo, khoa h c giáo d c,…ứ ộ ệ ư ưở ế ọ đạ đứ ọ ụ
T n t i xã h i s quy t nh ý th c xã h i.ồ ạ ộ ẽ ế đị ứ ộ
→ o c chính là hình thái ý th c xã h i.Đạ đứ ứ ộ
- Trong xã h i bao gi m t cá nhân c ng có quan h v i nh ng cá nhân khác, v i xã h i, vì con ng i là m t th c th xã h i, con ng iộ ờ ộ ũ ệ ớ ữ ớ ộ ườ ộ ự ể ộ ườ
bao gi c ng s ng trong m t c ng n g nh t nh và m i ho t n g s ng c a con ng i luôn luôn có quan h hai chi u v i ng i khác và xã h i. Vìờ ũ ố ộ ộ đồ ấ đị ọ ạ độ ố ủ ườ ệ ề ớ ườ ộ
th mà b n ch t c a con ng i c quy nh trong các m i quan h v i xã h i và v i ng i khác.ế ả ấ ủ ườ đượ đị ố ệ ớ ộ ớ ườ
- Con ng i có hai c tính khác v i con v t và h n h n con v t ó là tính xã h i và tính t giác (t ý th c), hai c tính này luôn luôn tácườ đặ ớ ậ ơ ẳ ậ đ ộ ự ự ứ đặ
ng qua l i và ch c l n nhau.độ ạ ếướ ẫ
- Trong quá trình con ng i quan h qua l i l n nhau và quan h v i xã h i, nh có tính t giác và tính xã h i mà con ng i ã t raườ ệ ạ ẫ ệ ớ ộ ờ ự ộ ườ đ đặ


nh ng yêu c u cho b n thân. Chính nh ng yêu c u này, trong m i quan h c a cá nhân v i ng i khác và v i xã h i c g i là nh ng chu n m cữ ầ ả ữ ầ ố ệ ủ ớ ườ ớ ộ đượ ọ ữ ẩ ự
o c .đạ đứ
→ Chu n m c o c là nh ng yêu c u do con ng i t ra cho chính mình trong quan h v i ng i khác và v i xã h i.ẩ ự đạ đứ ữ ầ ườ đặ ệ ớ ườ ớ ộ
→ H th ng nh ng chu n m c o c do m i cá nhân con ng i t giác t ra và t giác ch p hành trong quá trình quan hệ ố ữ ẩ ự đạ đứ ỗ ườ ự đặ ự ấ ệ
v i cá nhân khác và v i xã h i c g i là o c .ớ ớ ộ đượ ọ đạ đứ
D i góc c a tâm lý h c, o c là h th ng nh ng chu n m c bi u hi n thái , ánh giá nh ng quan h gi a l i ích c a b n thânướ độ ủ ọ đạ đứ ệ ố ữ ẩ ự ể ệ độ đ ữ ệ ữ ợ ủ ả
v i l i ích c a ng i khác và c a xã h i.ớ ợ ủ ườ ủ ộ
- Có th nói, nh ng chu n m c o c u chi ph i và quy nh nh ng hành vi, l i s ng c a cá nhân, qua ó bi u hi n cái thi n, cái ácể ữ ẩ ự đạ đứ đề ố đị ữ ố ố ủ đ ể ệ ệ
c a cá nhân.ủ
- Nh ng chu n m c o c c thay i tu theo nh ng hình thái kinh t xã h i và ch chính tr xã h i khác nhau.ữ ẩ ự đạ đứ đượ đổ ỳ ữ ế ộ ếđộ ị ộ
Tuy nhiên, có nh ng hình thái kinh t xã h i và ch chính tr xã h i khác nhau nh ng l i có nh ng chu n m c o c gi ng nhau. Víữ ế ộ ếđộ ị ộ ư ạ ữ ẩ ự đạ đứ ố
d nh lòng nhân ái, v tha, chung thu ,…ụ ư ị ỷ
2. Hành vi o cđạ đứ
- Hành vi o c là m t hành n g t giác, c thúc y b i m t n g c có ý ngha v m t o c, hành vi o c cđạ đứ ộ độ ự đượ đẩ ở ộ độ ơ ĩ ề ặ đạ đứ đạ đứ đượ
bi u hi n trong cách ng x , trong l i s ng, trong giao ti p, trong l i n ti ng nói hàng ngày.ể ệ ứ ử ố ố ế ờ ă ế
(Xã h i Vi t Nam hi n là xã h i h c t p áp ng nh ng nhu c u v tri th c, u t cho giáo d c là u t b c c u, vì th hìnhộ ệ ệ ộ ọ ậ để đ ứ ữ ầ ề ứ đầ ư ụ đầ ư ắ ầ ếđể
thành hành vi o c có r t nhi u y u t chi ph i)đạ đứ ấ ề ế ố ố
- Trong giáo d c o c cho h c sinh c n giáo d c hành vi o c cho h c sinh, hành vi o c y ph i phù h p v i nh ng chu nụ đạ đứ ọ ầ ụ đạ đứ ọ đạ đứ ấ ả ợ ớ ữ ẩ
m c o c mà xã h i yêu c u.ự đạ đứ ộ ầ
* Tiêu chu n ánh giá m t hành vi o c .ẩ đểđ ộ đạ đứ
Giá tr o c c a m t hành vi c xét theo nh ng tiêu chu n sau:ịđạ đứ ủ ộ đượ ữ ẩ
+ Tính t giác c a hành vi:ự ủ M t hành vi c xem là hành vi o c khi hành vi ó c ch th hành ng, ý th c y v m cộ đượ đạ đứ đ đượ ủ ể độ ứ đầ đủ ề ụ
ích, ý ngha c a hành vi. Ch th t giác hành ng d i s thúc y c a nh ng n g c c a chính ch th . Hay nói cách khác là ch th hành viđ ĩ ủ ủ ể ự độ ướ ự đẩ ủ ữ độ ơ ủ ủ ể ủ ể
ph i có hi u bi t, có thái , có ý th c o c.ả ể ế độ ứ đạ đứ
+ Tính có ích c a hành vi:ủ ây là m t c i m n i b t c a hành vi o c , nó ph thu c vào th gi i quan và nhân sinh quan c a chĐ ộ đặ để ổ ậ ủ đạ đứ ụ ộ ế ớ ủ ủ
th hành vi.ể
Trong xã h i hi n i, m t hành vi c coi là có o c hay không tu thu c ch nó có thúc y cho xã h i i lên theo h n g có l iộ ệ đạ ộ đượ đạ đứ ỳ ộ ở ỗ đẩ ộ đ ướ ợ
cho công vi c i m i hay không.ệ đổ ớ
+ Tính không v l i c a hành vi o c :ụ ợ ủ đạ đứ Hành vi o c ph i là hành vi có m c ích vì t p th vì l i ích chung, vì c ng n g xã h i.đạ đứ ả ụ đ ậ ể ợ ộ đồ ộ
* Quan h gi a nhu c u o c và hành vi o c :ệ ữ ầ đạ đứ đạ đứ

- Nhu c u là nh ng òi h i t t y u áp ng i s ng v t ch t và tinh th n c a con ng i .ầ ữ đ ỏ ấ ế đểđ ứ đờ ố ậ ấ ầ ủ ườ
- Nhu c u là ngu n g c, là n g l c thúc y hành n g.ầ ồ ố độ ự đẩ độ
→ Nhu c u o c nó n m ngay trong h th ng nhu c u cá nhân c a con ng i. Trong m i m t hoàn c nh nh t nh, do nh ng i uầ đạ đứ ằ ệ ố ầ ủ ườ ỗ ộ ả ấ đị ữ để
ki n khác nhau quy nh mà m t s nhu c u nào ó c n i nên hàng u và d n xác nh c i t ng tho mãn nhu c u ó. Khi i t n gệ đị ộ ố ầ đ đượ ổ đầ ầ đị đượ đố ượ ả ầ đ đố ượ
c a nhu c u o c c xác nh thì n g c o c c hình thành.ủ ầ đạ đứ đượ đị độ ơđạ đứ đượ
→ M t hành vi o c luôn luôn di n ra trong m t hoàn c nh c th và ng c l i, trong m t hoàn c nh c th thì n g c o c , ýộ đạ đứ ễ ộ ả ụ ể ượ ạ ộ ả ụ ể độ ơ đạ đứ
th c o c c b c l , c th hi n m t cách rõ nh t.ứ đạ đứ đượ ộ ộ đượ ể ệ ộ ấ
K t lu n:ế ậ
- n g c o c c b t ngu n t nhu c u o c , nó quy nh và thúc y hành vi o c chính trong quá trình ó.Độ ơ đạ đứ đượ ắ ồ ư ầ đạ đứ đị đẩ đạ đứ đ
- Nhu c u o c quy nh hành vi o c và hành vi o c c ng tác n g tr l i nhu c u o c và làm nó bi n i .ầ đạ đứ đị đạ đứ đạ đứ ũ độ ở ạ ầ đạ đứ ế đổ
- n g c o c có ý ngha tích c c hay tiêu c c v m t o c khi hành vi ó tr thành hành vi o c hay hành vi phi o c .Độ ơ đạ đứ ĩ ự ự ề ặ đạ đứ đ ở đạ đứ đạ đứ
KLSP: Trong giáo d c o c cho h c sinh ph i ti n hành t ch c các hành ng, ho t ng trong m t i u ki n, hoàn c nh c th màụ đạ đứ ọ ả ế ổ ứ độ ạ độ ộ đề ệ ả ụ ể
ó cá nhân có c h i b c l ng c và ý th c o c t ng ng. B i vì ch có ho t ng m i t o ra hoàn c nh có o c , thúc y hành viở đ ơ ộ để ộ ộđộ ơ ứ đạ đứ ươ ứ ở ỉ ạ độ ớ ạ ả đạ đứ đẩ
o c c ng nh có th c i t o c nh ng hành vi vô o c .đạ đứ ũ ư ể ả ạ đượ ữ đạ đứ
3. Câu trúc tâm lý c a hành vi o củ đạ đứ
3.1 Tri th c o c và ni m tin o cứ đạ đứ ề đạ đứ
3.1.1 Tri th c o cứ đạ đứ
T duy là m t quá trình nh n th c, t duy m r ng t m nh n th c c a con ng i (bi t c quá kh , d oán c t ng lai)ư ộ ậ ứ ư ở ộ ầ ậ ứ ủ ườ ế đượ ứ ự đ đượ ươ
→ Tri th c o c là s hi u bi t c a con ng i v nh ng chu n m c o c mà nó quy nh hành vi c a h trong m i quanứ đạ đứ ự ể ế ủ ườ ề ữ ẩ ự đạ đứ đị ủ ọ ố
h c a con ng i v i ng i khác và v i xã h i.ệ ủ ườ ớ ườ ớ ộ
- Tri th c o c là y u t quan tr ng u tiên chi ph i t i hành vi o c c a con ng i. Tuy nhiên, c n phân bi t rõ gi a hi u bi tứ đạ đứ ế ố ọ đầ ố ớ đạ đứ ủ ườ ầ ệ ữ ể ế
các tri th c o c khác v i vi c h c thu c lòng các tri th c o c.ứ đạ đứ ớ ệ ọ ộ ứ đạ đứ
3.1.2 Ni m tin o cề đạ đứ
- Ni m tin o c ó là s tin t n g m t cách sâu s c c a con ng i vào tính úng n , tính chân lý c a các chu n m c o c và sề đạ đứ đ ự ưở ộ ắ ủ ườ đ đắ ủ ẩ ự đạ đứ ự
th a nh n tính t t y u ph i tôn tr ng tri t các chu n m c o c ó.ừ ậ ấ ế ả ọ ệ để ẩ ự đạ đứ đ
- Ni m tin o c là c s con ng i b c l nh ng ph m ch t ý chí, ph m ch t o c c a mình.ề đạ đứ ơ ởđể ườ ộ ộ ữ ẩ ấ ẩ ấ đạ đứ ủ
* Các y u t hình thành ni m tin o c :ế ốđể ề đạ đứ
+ Giáo d c c a gia ình, nhà tr n g và xã h i.ụ ủ đ ườ ộ
+ M i quan h v i b n bèố ệ ớ ạ
+ Tìm hi u t lý thuy t nh sách báo, các kênh thông tin,…ể ừ ế ư

3.2 Tình c m o c và ng c o cả đạ đứ độ ơ đạ đứ
3.2.1 Tình c m o cả đạ đứ
- Tình c m o c là kim ch nam, là c s n n t ng t o nên nh ng tình c m khác.ả đạ đứ ỉ ơ ở ề ả ạ ữ ả
- Tình c m o c là thái , là s rung c m c a cá nhân i v i ng i khác và v i xã h iả đạ đứ độ ự ả ủ đố ớ ườ ớ ộ
→ Trong c u trúc nhân cách thì tình c m o c luôn luôn là h t nhân, nó nh h ng nhân cách, chi ph i th gi i quan, nhân sinh quanấ ả đạ đứ ạ đị ướ ố ế ớ
c a con ng i, nó chi ph i n m i tình c m khác c a cá nhân.ủ ườ ố đế ọ ả ủ
3.2.2 ng c o cĐộ ơ đạ đứ
- ng c o c là nguyên nhân bên trong ã c con ng i ý th c, nó tr thành ng l c chính, làm c s cho m i ho t ng c aĐộ ơ đạ đứ đ đượ ườ ứ ở độ ự ơ ở ọ ạ độ ủ
con ng i trong m i quan h v i ng i khác và v i xã h i, t ó bi n hành ng c a con ng i thành hành vi có o c.ườ ớ ệ ớ ườ ớ ộ ừ đ ế độ ủ ườ đạ đứ
- ng c o c v a bao hàm ý ngh a v m t m c ích, v a bao hàm ý ngh a v m t nguyên nhân c a ho t ng.Độ ơ đạ đứ ừ ĩ ề ặ ụ đ ừ ĩ ề ặ ủ ạ độ
+ V i t cách là m c ích c a hành vi o c, thì ng c o c s quy nh chi u h ng tâm lý c a hành ng, quy nh thái c aớ ư ụ đ ủ đạ đứ độ ơ đạ đứ ẽ đị ề ướ ủ độ đị độ ủ
con ng i i v i hành ng c a mình.ườ đố ớ độ ủ
Có th nói, chính giá tr o c c a hành vi c th hi n m c ích c a nó và trong th c t có th ng c c a hành ng mâu thu nể ị đạ đứ ủ đượ ể ệ ở ụ đ ủ ự ế ể độ ơ ủ độ ẫ
v i b n thân hành ng.ớ ả độ
+ V i t cách là nguyên nhân c a hành ng, thì ng c o c là ng l c tâm lý giúp phát huy t i a m i s c m nh v t ch t và tinhớ ư ủ độ độ ơ đạ đứ độ ự ố đ ọ ứ ạ ậ ấ
th n c a con ng i, thúc y con ng i hành ng theo tri th c và ni m tin i v i chu n m c o c.ầ ủ ườ đẩ ườ độ ứ ề đố ớ ẩ ự đạ đứ
KLSP: Giáo d c o c cho h c sinh ph i xây d ng cho các em ng c o c b n v ng thúc y hành vi o c c a các em.ụ đạ đứ ọ ả ự độ ơ đạ đứ ề ữ để đẩ đạ đứ ủ
3.3 Thi n chí, ngh l c và thói quen o cệ ị ự đạ đứ
3.3.1 Thi n chí (ý chí o c)ệ đạ đứ
Ý chí o c là ý chí c a con ng i h ng vào vi c t o ra giá tr o c.đạ đứ ủ ườ để ướ ệ ạ ị đạ đứ
3.3.2 Ngh l c o cị ự đạ đứ
M t hành vi o c ch có th th c s x y ra khi có m t s c manhj tinh th n nào ó, ó là s c m nh c a thi n chí, và th ng c g iộ đạ đứ ỉ ể ự ự ả ộ ứ ầ đ đ ứ ạ ủ ệ ườ đượ ọ
là ngh l c.ị ự
- Ngh l c là n ng l c ph c tùng ý th c c a con ng i. N u không có ngh l c, con ng i s không v t quan gi i h n cu ng v t vàị ự ă ự ụ ứ ủ ườ ế ị ự ườ ẽ ượ ớ ạ ả độ ậ
hành ng c a con ng i khi ó s b nhu c u c a b n thân ch c tuy t i.độ ủ ườ đ ẽ ị ầ ủ ả ế ướ ệ đố
- Ngh l c cho phép con ng i bu c nh ng nhu c u, nguy n v ng, ham mu n c a cá nhân ph c tùng ý th c o c, giúp con ng iị ự ườ ộ ữ ầ ệ ọ ố ủ ụ ứ đạ đứ ườ
v t qua m i khó kh n hoàn thành các nhi m v ã ra trong cu c s ng.ượ ọ ă để ệ ụ đ đề ộ ố
3.3.3 Thói quen o cđạ đứ
Ho t ng t ng hoá bao g m co k x o và thói quenạ độ ự độ ồ ĩ ả
i m gi ng và khác nhau gi a k x o và thói quen:Đ ể ố ữ ĩ ả

- Gi ng nhau: u là nh ng ho t ng t ng hoáố Đề ữ ạ độ ự độ
- Khác nhau:
+ K x o mang tính k thu t và th ng g n v i m t hành ng c th , k x o c hình thành qua luy n t p.ĩ ả ỹ ậ ườ ắ ớ ộ độ ụ ể ĩ ả đượ ệ ậ
+ Thói quen mang tính o c và n sâu vào n p s ng con ng i, thói quen c hình thành t nhi u con ng khác nhau (nh luy nđạ đứ ă ế ố ườ đượ ừ ề đườ ư ệ
t p, t phát, rèn luy n,…)ậ ự ệ
→ Thói quen o c là nh ng là nh ng hành vi o c n nh c a con ng i, nó tr thành nh ng nhu c u o c c a ng i ó. N uđạ đứ ữ ữ đạ đ ứ ổ đị ủ ườ ở ữ ầ đạ đứ ủ ườ đ ế
nh nhu c u này c tho mãn thì con ng i c m th y tho i mái d ch u và ng c l i.ư ầ đượ ả ườ ả ấ ả ễ ị ượ ạ
Thói quen o c c xem là ph m ch t o c trong nhân cách con ng i.đạ đứ đượ ẩ ấ đạ đứ ườ
3.4 M i quan h gi a các y u t trong c u trúc c a hành vi o cố ệ ữ ế ố ấ ủ đạ đứ
Các y u t tâm lý trong c u trúc c a hành vi o c có m i t ng quan l n nhau:ế ố ấ ủ đạ đứ ố ươ ẫ
- Tri th c o c soi sáng con ng d n n m c ích c a hành vi o cứ đạ đứ đườ ẫ đế ụ đ ủ đạ đứ
- Không ph i tri th c o c mà tình c m o c, thi n chí o c m i là cái phát ng m i s c m nh v t ch t và tinh th n c a conả ứ đạ đứ ả đạ đứ ệ đạ đứ ớ độ ọ ứ ạ ậ ấ ầ ủ
ng iườ
- Con ng i có tri th c o c và ni m tin o c, có tình c m và ng c o c, ngh a là có ý th c o c, có thi n chí, nh ngườ ứ đạ đứ ề đạ đứ ả độ ơ đạ đứ ĩ ứ đạ đứ ệ ư
ch a m b o luôn luôn có hành vi o c. Nói các khác, gi a ý th c o c và hành vi o c còn có m t kho nh cách.ư đả ả đạ đứ ữ ứ đạ đứ đạ đứ ộ ả
- Y u t làm cho ý th c o c c th hi n trong hành vi o c là thói quen o c.ế ố ứ đạ đứ đượ ể ệ đạ đứ đạ đứ
Tóm l i:ạ Giáo d c o c cho h c sinh, th c ch t là hình thành nh ng ph m ch t o c cho h c sinh, là t o ra các em m t cáchụ đạ đứ ọ ự ấ ữ ẩ ấ đự đứ ọ ạ ở ộ
ng b các y u t tâm lý nói trên.đồ ộ ế ố
III. NHÂN CÁCH VÀ CH TH C A HÀNH VI O CỦ Ể Ủ ĐẠ ĐỨ
Xét n cùng, m t hành vi o c là do m t nhân cách c th t o nên.đế ộ đạ đứ ộ ụ ể ạ
- Có th kh ng nh ch th c a hành vi o c là t t c nhân cách tr n v n c a m t con ng i. Do ó, vi c giáo d c o c cho conể ẳ đị ủ ể ủ đạ đứ ấ ả ọ ẹ ủ ộ ườ đ ệ ụ đạ đứ
ng i, ph i giáo d c t t c nhân cách thông qua vi c t ch c các hành vi o c.ườ ả ụ ấ ả ệ ổ ứ đạ đứ
- Các y u t t o nên m t hành vi o c mà ch th c n là:ế ố để ạ ộ đạ đứ ủ ể ầ
+ Tính s n sàng hành ng có o cẵ độ đạ đứ
+ Ý th c b n ngã.ứ ả
1. Tính s n sàng hành ng có o cẵ độ đạ đứ
- Xu h ng o c c a nhân cách là c s u tiên hình thành nên tính s n sàng hành ng có o c c a con ng i.ướ đạ đứ ủ ơ ở đầ để ẵ độ đạ đứ ủ ườ
- Tuy nhiên, xu h ng có o c c a nhân cách c ng ch a t o ra tính s n sàng hành ng có o c (vì ay c ng ang m cướ đạ đứ ủ ũ ư đủđể ạ ẵ độ đạ đứ đ ũ đ ở ứ
nh h ng cho hành ng), mà nó còn ph i có các thành ph n khác nh ph m ch t ý chí và ph ng th c hành vi.đị ướ độ ả ầ ư ẩ ấ ươ ứ
- Ph ng th c hành vi th c thi m t hành ng úng quy cách do xã h i quy nh là cái mà ng i ta g i là “hành vi v n minh” (cáchươ ứ để ự ộ độ đ ộ đị ườ ọ ă

x ng hô, l i chào h i, t th ng i h c trong l p,…)ư ờ ỏ ư ế ồ ọ ớ
- Cu i cùng ph i làm cho ph ng th c hành vi tr thành thói quen thì m i làm cho tính s n sàng hành ng có o c tr nên y ố ả ươ ứ ở ớ ẵ độ đạ đứ ở đầ đủ
và tr n v n.ọ ẹ
Nh v y, tính s n sàng hành ng có o c liên quan n các ph m ch t c a nhân cách (nh thái , tình c m, ph m ch t, ý th c, )ư ậ ẵ độ đạ đứ đế ẩ ấ ủ ư độ ả ẩ ấ ứ
và c n ng l c c a nhân cách (nh hi u bi t v chu n m c quy t c o c, k n ng, k x o, thói quen o c,…)ả ă ự ủ ư ể ế ề ẩ ự ắ đạ đứ ỹ ă ĩ ả đạ đứ
2. Ý th c b n ngãứ ả
Trong c u trúc c a nhân cách còn có thành ph n n a tham gia quy nh hành vi o c. ó là ý th c b n ngã (ý th c v chính mình).ấ ủ ầ ữ đị đạ đứ Đ ứ ả ứ ề
Xét trên bình di n o c, ý th c b n ngã xu t hi n d i hình th c là nhu c u t kh ng nh, l ng tâm, lòng t tr ng, danh d cá nhân.ệ đạ đứ ứ ả ấ ệ ướ ứ ầ ự ẳ đị ươ ự ọ ự
2.1 Nhu c u t kh ng nh mìnhầ ự ẳ đị
- Nhu c u t kh ng nh mình là s c n thi t kh ng nh mình là m t thành viên xã h i, thành viên m t t p th …nhu c u mu n m i ng iầ ự ẳ đị ự ầ ế ẳ đị ộ ộ ộ ậ ể ầ ố ọ ườ
th a nh n và có c nh v y thì b n thân mình m i th y yên lòngừ ậ đượ ư ậ ả ớ ấ
- Nhu c u này n y sinh và phát tri n m nh m trong ho t ng giao l u và c ng bi n ng trong quá trình s ng cùng v i s bi n ng vầ ả ể ạ ẽ ạ độ ư ũ ế độ ố ớ ự ế độ ị
trí c a mình trong các quan h xã h i c a cá nhân.ủ ệ ộ ủ
- Nhu c u t kh ng nh mình c th hi n rõ nh t s t ánh giá. T ánh giá nh ng ho t ng, ph m ch t, n ng l c c a b n thân.ầ ự ẳ đị đượ ể ệ ấ ở ự ự đ ự đ ữ ạ độ ẩ ấ ă ự ủ ả
Vi c t áng giá, c ng nh s ánh giá c a xã h i, t p th , cha m , th y cô giáo, gi vai trò quan tr ng trong xu h ng o c cu t ng ng iệ ự đ ũ ư ự đ ủ ộ ậ ể ẹ ầ ữ ọ ướ đạ đứ ả ừ ườ
+ T ánh giá là thích h p n u là khách quan và d a trên nh ng chu n m c o c ti n b thì s thu n l i cho s phát tri n tâm lý,ự đ ợ ế ự ữ ẩ ự đạ đứ ế ộ ẽ ậ ợ ự ể
o c cá nhân.đạ đứ
+ T ánh giá không thích h p s d n t i hai h ng; th p h n ho c cao h n kh n ng th c c a b n thân. N u th p h n (nh t là quáự đ ợ ẽ ẫ ớ ướ ấ ơ ặ ơ ả ă ự ủ ả ế ấ ơ ấ
th p) thì ch th r i vào tình tr ng bi quan, hoài nghi,…do ó có th làm cho ch th t ti. N u là cao h n, s làm cho ch th o c r i vào b nhấ ủ ể ơ ạ đ ể ủ ể ự ế ơ ẽ ủ ể đạ đứ ơ ệ
kiêu c ng, t cao, t i, t ó d coi th ng ng i khác và t t y u s b cô l p, cách bi t.ă ự ự đạ ừ đ ễ ườ ườ ấ ế ẽ ị ậ ệ
2.2 L ng tâmươ
- L ng tâm c ng là hi n t ng c a ý th c b n ngã.ươ ũ ệ ượ ủ ứ ả
- L ng tâm là k t tinh c a nhu c u o c và ý th c o c ã tr thành b n tính c a m t cá nhân.ươ ế ủ ầ đạ đứ ứ đạ đứ đ ở ả ủ ộ
- Khi c hình thành, l ng tâm tr thành kh n ng t ánh giá v o c, m t th c o i chi u hành vi c a mình v i các chu nđượ ươ ở ả ă ự đ ề đạ đứ ộ ướ đ đểđố ế ủ ớ ẩ
m c và quy t c o c. Vì th mà hành vi t yêu c u thì l ng tâm thanh th n và ng c l i.ự ắ đạ đứ ế đạ ầ ươ ả ượ ạ
- Giáo d c o c cu i cùng ph i t t i s t giáo d c, t ki m tra, t ánh giá o c c a ch th . i v i h c sinh nh t là h c sinhụ đạ đứ ố ả đạ ớ ự ự ụ ự ể ự đ đạ đứ ủ ủ ể Đố ớ ọ ấ ọ
THPT, ph i làm sao cho n n o c m i XHCN bi n thành l ng tâm c a cá nhân, tr thành “v quan toà” bên trong ánh giá, phán xét hành viả ề đạ đứ ớ ề ươ ủ ở ị đ
o c c a mình, tr thành “máy i u ch nh” hành vi o c c a mình.đạ đứ ủ ở đ ề ỉ đạ đứ ủ
- Cùng v i l ng tâm thì lòng t tr ng, danh d cá nhân c ng là m t bi u hi n c a ý th c b n ngã, c ng là nh ng ch s c a giáo d cớ ươ ự ọ ự ũ ặ ể ệ ủ ứ ả ũ ữ ỉ ố ủ ụ
o c, là d u hi u c a quá trình giáo d c o c ã chuy n thành k t qu c a t giáo d c v o c.đạ đứ ấ ệ ủ ụ đạ đứ đ ể ế ả ủ ự ụ ề đạ đứ

III. NH NG Y U T NH H NG N S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N O C C A H C SINHỮ Ế Ố Ả ƯỞ ĐẾ Ự Ể ĐẠ ĐỨ Ủ Ọ
1. Môi tr ng t nhiên i v i s phát tri n o c cá nhân.ườ ự đố ớ ự ể đạ đứ
1.1 Môi tr ng t nhiênườ ự
- Môi tr ng t nhiên bao g m toàn b nh ng gì không ph i là con ng i và do con ng i t o ra, nh ng nó co liên quan n con ng iườ ự ồ ộ ữ ả ườ ườ ạ ư đế ườ
nh m t ch th và tác ng n cu c s ng, n tâm sinh lý c a con ng i.ư ộ ủ ể độ đế ộ ố đế ủ ườ
- Môi tr ng t nhiên bao g m t t c nh ng gì có trong thiên nhiên và nh ng quy n n ng c a nó có th tác ng n con ng i. ó làườ ự ồ ấ ả ữ ữ ề ă ủ ể độ đế ườ Đ
nh ng gì g n g i v i con ng i và d c m nh n nh t au, sông núi, n ng m a, l l t, th i ti t n i ta …và c nh ng gì khó nh n bi t nh hi nữ ầ ũ ớ ườ ễ ả ậ ư đấ đ ắ ư ũ ụ ờ ế ơ ở ả ữ ậ ế ư ệ
t ng bão t , hi u ng nhà kính hay các hành tinh xa xôi trong v tr …ượ ừ ệ ứ ũ ụ
- T nhiên ho t ng theo quy lu t c a nó. M i s t n t i c a t nhiên và các quy lu t v n ng c a nó nh m t ch th và u tác ngự ạ độ ậ ủ ọ ự ồ ạ ủ ự ậ ậ độ ủ ư ộ ủ ể đề độ
n con ng i, n s phát tri n tâm lý, o c.đế ườ đế ự ể đạ đứ
1.2 Tác ng c a môi tr ng t nhiên n s phát tri n o cđộ ủ ườ ự đế ự ể đạ đứ
Tác ng c a môi tr ng t nhiên n s phát tri n o c di n ra theo các h ng sau:độ ủ ườ ự đế ự ể đạ đứ ễ ướ
- Tr c h t, môi tr ng t nhiên là i u ki n khách quan c a s phát tri n o c.ướ ế ườ ự đ ề ệ ủ ự ể đạ đứ
- Th hai, môi tr ng t nhiên tr c ti p tác ng n các hành ng nh n th c và sinh ho t c a các cá nhân s ng trong ó.ứ ườ ự ự ế độ đế độ ậ ứ ạ ủ ố đ
1.3 Thái và ng x c a con ng i v i t nhiênđộ ứ ử ủ ườ ớ ự
Trong l ch s , có hai thái c c quan h gi a con ng i v i t nhiên, t o ra hai dòng v n minh:ị ử ự ệ ữ ườ ớ ự ạ ă
- Quan i m th nh t xu t phát t tri t lý con ng i luôn chinh ph c t nhiênđ ể ứ ấ ấ ừ ế ườ ụ ự , t ó cao vai trò, v th c a con ng i tr c t nhiên,ừ đ đề ị ế ủ ườ ướ ự
con ng i có th chinh ph c, c i t o và khai thác t nhiên theo l i ích c a m i cá nhân, t ó hình thành và phát tri n n ng l c nh n th c, khámườ ể ụ ả ạ ự ợ ủ ỗ ừ đ ể ă ự ậ ứ
phá khoa h c và công ngh , nh m t o ra kh n ng t ch , sáng t o c a con ng i tr c t nhiên.ọ ệ ằ ạ ả ă ự ủ ạ ủ ườ ướ ự
- Quan i m th hai xu t phát t tri t lý con ng i hào h p v i t nhiênđể ứ ấ ừ ế ườ ợ ớ ự , t ó cao vai trò c a t nhiên v i con ng i, tôn tr ng l iừ đ đề ủ ự ớ ườ ọ ố
s ng hoà h p v i t nhiên, thu n theo t nhiên t n t i và phát tri n. Dòng v n minh này d n t i vi c phát tri n nh n th c và phát tri n n ng l cố ợ ớ ự ậ ự để ồ ạ ể ă ẫ ớ ệ ể ậ ứ ể ă ự
t ch c ho t ng trong t ch c c ng ng, tôn tr ng tình c m c ng nh o lý c a con ng i.ổ ứ ạ độ ổ ứ ộ đồ ọ ả ũ ư đạ ủ ườ
Tuy nhiên, tâm lý tôn tr ng, tôn th t nhiên, có ph n kìm hãm kh n ng sáng t o, c l p, t ch c a con ng i.ọ ờ ự ầ ả ă ạ độ ậ ự ủ ủ ườ
2. Môi tr ng v n hoá – xã h i v i s phát tri n o c c a con ng i.ườ ă ộ ớ ự ể đạ đứ ủ ườ
(Ph n ính kèm)ầ đ
CÂU H I ÔN T PỎ Ậ
Câu 1: o c là gì?Đạ đứ
Câu 2: Hành vi o c là gì? Tiêu chu n v ánh giá hành vi o c? M i quan h gi a nhu c u o c và hành vi o c?đạ đứ ẩ ề đ đạ đứ ố ệ ữ ầ đạ đứ đạ đứ
Câu 3: Phân tích c u trúc tâm lý c a hành vi o c. Ch rõ vai trò và m i quan h gi a các y u t tâm lý trong c u trúc ó?ấ ủ đạ đứ ỉ ố ệ ữ ế ố ấ đ
Câu 4:T i sao nói nhân cách là ch th c a hành vi o c?ạ ủ ể ủ đạ đứ

Câu 5: Phân tích nh ng con ng giáo d c o c cho h c sinh? (ph n ính kèm)ữ đườ ụ đạ đứ ọ ầ đ
Câu 6: Nh ng giá tr o c truy n th ng nào c a Vi t Nam mà thanh niên h ng t i? (Ví d nh truy n th ng “U ng n c nh ngu n”,ữ ị đạ đứ ề ố ủ ệ ướ ớ ụ ư ề ố ố ướ ớ ồ
“Tôn s tr ng o”, “T ng thân t ng ái”,…) Nh ng giá tr o c m i trong xã h i hi n i? (Ví d nh n ng ng, sáng t o, h p tác, chia s ,ư ọ đạ ươ ươ ữ ị đạ đứ ớ ộ ệ đạ ụ ư ă độ ạ ợ ẻ
…)

×