Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

PHUONG TRINH DUONG TRON (GVDG CAP TRUONG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.36 KB, 11 trang )


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH
Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh
Giáo viên :
Hà Xuân Cảnh
TỔ TOÁN
Thực hiện giảng dạy ngày 20 / 3 / 2013

KIỂM TRA BÀI CŨ :
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng
(d) : Ax+By+C=0 ; I(a;b) , M
0
(x
0;
y
0
) , M(x;y)
a) Tính IM=?
b) Viết công thức tính khoảng cách từ điểm I đến
đường thẳng (d)
c) Viết PTTQ của đường thẳng qua M
0
nhận
véc tơ pháp tuyến ?
0
IM
uuuur

Tiết 36
Tiết 36





PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
I
M

1)
1)
Phương trình đường tròn có tâm
Phương trình đường tròn có tâm
và bán kính cho trước
và bán kính cho trước
(I)
(I)
2
2 2
( ) ( )
=
− + −
R
x a y b
a
I
R
y
x
0
b

M
Tiết 36: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Trong mp Oxy cho đường
Trong mp Oxy cho đường
tròn (C) có tâm I(a;b); Bk R.
tròn (C) có tâm I(a;b); Bk R.
Tìm i u ki n M(x,y) đ ề ệ để
Tìm i u ki n M(x,y) đ ề ệ để
thuộc (C ) ?
thuộc (C ) ?
được gọi là phương trình đường tròn
được gọi là phương trình đường tròn
tâm
tâm
I(a,b)
I(a,b)
bán kính
bán kính
R
R
.
.
Pt
Pt
Bài toán:
Bài toán:

1)
1)
Phương trình đường tròn có

Phương trình đường tròn có
tâm và bán kính cho trước
tâm và bán kính cho trước
(I)
(I)
2
2 2
( ) ( )
=
− + −
R
x a y b
Ti t 36: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒNế
a
I
R
y
x
0
b
M
Trong mp(Oxy). Phương trình
Trong mp(Oxy). Phương trình
đường tròn tâm
đường tròn tâm
I(a,b)
I(a,b)
bán kính
bán kính
R

R


VD1. Xác định tâm và bán kính
VD1. Xác định tâm và bán kính
của các đường tròn sau:
của các đường tròn sau:
a) (x - 3)
a) (x - 3)
2
2
+ (y – 5)
+ (y – 5)
2
2
= 36
= 36
b) x
b) x
2
2
+ y
+ y
2
2
= 9
= 9
Dạng phương trình
đtròn có tâm là gốc
tọa độ , bán kính R


Phương trình tâm I(a;b), bán
kính R :
2 2 2
+ =
x y R
Ti t 36: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒNế
( I )
( I )
2
2 2
( ) ( )
=
− + −
R
x a y b
1)
1)
Phương trình đường tròn có
Phương trình đường tròn có
tâm và bán kính cho trước
tâm và bán kính cho trước
VD2 : Viết Phương trình
đường tròn (C) biết :
a)(C)có tâm I(-3;2),bk R= 4
b)(C) nhận AB làm đường
kính với A(3;-4) và B(-3;4)
Chú ý : Phương trình đường tròn có tâm
O(0,0) và có bán kính R là:


Phương trình tâm I(a;b), bán kính R :
Ti t 36: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒNế
( I )
( I )
2
2 2
( ) ( )
=
− + −
R
x a y b
1)
1)
Phương trình đường tròn có
Phương trình đường tròn có
tâm và bán kính cho trước
tâm và bán kính cho trước
Hãy khai triển phương trình (I) ?
2) Nhận xét :
a) PT (I) có thể viết dưới dạng :
x
2
+ y
2
-2ax -2by + c = 0 (II)
Tâm I(a;b) ; Bk
2 2
R a b c
= + −
VD3:

VD3:


Xác đònh tâm và bán kính đường tròn (C)
Xác đònh tâm và bán kính đường tròn (C)
:
:
x
x
2
2
+ y
+ y
2
2
- 4x + 6y - 12 = 0
- 4x + 6y - 12 = 0
2) Ph ng trình ươ d ng (II) là ạ
ph ng trình đường trònươ khi: a
2
+
b
2
- c > 0
VD4:
VD4:


Xác đònh tâm và bán kính đường tròn (C)
Xác đònh tâm và bán kính đường tròn (C)

:
:
x
x
2
2
+ y
+ y
2
2
- 4x +20 = 0
- 4x +20 = 0
Ph ng trình d ng ươ ạ
(II) là ph ng trình ươ
đường tròn thỏa mãn
đk gì ?

Phương trình tâm I(a;b), bán kính R :
Ti t 36: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒNế
( I )
( I )
2
2 2
( ) ( )
=
− + −
R
x a y b
1)
1)

Phương trình đường tròn có
Phương trình đường tròn có
tâm và bán kính cho trước
tâm và bán kính cho trước
2) Nhận xét :
PT (I) có thể viết dưới dạng :
x
2
+ y
2
-2ax -2by + c = 0 (II)
Tâm I(a;b) ; Bk
2 2
0R a b c
= + − >
3)Ph ng trình ti p tuy n c a ng ươ ế ế ủ đườ tròn :















I
(
a
;

b
)
M
0


0 0 0
0 0 0
( ; )
( ; )
M x y
VTPT IM x a y b
∈∆



= − −


uuuur
(x
0
- a)(x - x
0
) + (y

0
- b)(y - y
0
) = 0 (2)
Ví dụ 5: Viết phương trình tiếp tuyến
tại điểm M
0
(3 ; 4) thuộc đường
tròn (C):
( ) ( )
2 2
1 2 8x y
− + − =
(2) Là phương trình tiếp tuyến của (C) tại
M
0
(x
0
,y
0
) nằm trên đường tròn.

Phương trình tâm I(a;b), bán kính R :
Ti t 36: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒNế
( I )
( I )
2
2 2
( ) ( )
=

− + −
R
x a y b
1)
1)
Phương trình đường tròn có
Phương trình đường tròn có
tâm và bán kính cho trước
tâm và bán kính cho trước
2) Nhận xét :
PT (I) có thể viết dưới dạng :
x
2
+ y
2
-2ax -2by + c = 0 (II)
Tâm I(a;b) ; Bk
2 2
0R a b c
= + − >
3)Ph ng trình ti p tuy n c a ng ươ ế ế ủ đườ tròn :
(x
0
- a)(x - x
0
) + (y
0
- b)(y - y
0
) = 0 (2)















I
(
a
;

b
)
M
0


0 0 0
0 0 0
( ; )
( ; )
M x y

VTPT IM x a y b




= −

∈∆

uuuur
Dạng TPTT

PhÇn Cñng cè
Bài 1: Trên mp Oxy, phương trình đường tròn (c) tâm I(a ;
b) và bán kính R là:
A. (x - a)
2
- (y - b)
2
= R
2
B. (x - a
)2+
(y - b)
2
= R
C. (x - a)
2
+ (y + b)
2

= R
2
D. (x - a)
2
+ (y - b)
2
= R
2
Bài 2: Phương trình x
2
+ y
2
- 2ax - 2by + c = 0 (C) là phương
trình đường tròn nếu
A. a + b - c = 0 B. a
2
+ b
2
- c > 0
C. a
2
+ b
2
- c < 0 D. a
2
+ b
2
- c = 0
Bµi3. Phương trình tiếp tuyến của (C): (x- a)
2

+ (y - b)
2
= R
2

tại

M
0
(x
0
; y
0
) (C) lµ :
A. (x
0
- a)(x - x
0
) + (y
0
- b)(y - y
0
) = 0
B. (x
0
- a)(x + x
0
) + (y
0
- b)(y + y

0
) = 0
C. (x
0
+ a)(x – x
0
) + (y
0
– b)(y – y
0
) = 0



BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài tập 1; 2;3; 6 sách giáo khoa trang 83-84
Hường dẫn bài tập 3:
(C ) có dạng x
2
+y
2
-2ax-2by+c=0
Vì A thuộc (C ) nên tọa độ của A thỏa mãn phương trình của (C ),
tương tự điểm B, điểm C. Giải hệ phương trình 3 ẩn tìm a;b;c.
Hướng dẫn bài tập 6c.
Tiếp tuyến có dạng : d’: 4x+3y+c’=0.
Điều kiện tiếp xúc d(I’;d’)=R .Suy ra tìm c’.















I
(
a
;

b
)
M
0
R

×