Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Phuong trinh duong tron.ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.17 KB, 13 trang )

GV: NGUYỄN ĐỒNG THUẬN
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
NHẮC LẠI KIẾN THỨC:
-
Nhắc lại công thức tính khoảng cách giữa 2 điểm
A(x
A
;y
A
) và B(x
B
;y
B
) ?
- Áp dụng: Tính khoảng cách giữa A(1;2) và B(x;y) ?
2 2
B A B A
AB (x x ) (y y )= − + −
2 2
AB (x 1) (y 2)= − + −
HÌNH
HÌNH
TROØN
TROØN
Tiết 34: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
R
M
M
Ι


Nhắc lại định nghĩa đường tròn đã học?
Tập hợp tất cả những điểm M nằm trong mặt phẳng
cách điểm Ι cố định cho trước một khoảng R không
đổi gọi là đường tròn tâm Ι, bán kính R.
{ }
(I,R)= M|IM=R
R
M
M
Ι
y
x
O
⇔ (x – a)
2
+ (y - b)
2
= R
2

Trên mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có :
+ Tâm Ι(a;b)
+ Bán kính R
+ M(x,y) ∈(C)
⇔ ΙM = R
Ta gọi phương trình (x – a)
2
+ (y - b)
2
= R

2
(1) là phương trình
của đường tròn (C), tâm Ι(a,b), bán kính R
khi nào ?
2 2
x a y b R⇔ + =( - ) ( - )
Vậy: Để viết được phương trình đường tròn
chúng ta cần xác định những yếu tố nào?
1.Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước
R
x
o
Ι
b
a
y
M
* Chú ý:
Cho 2 điểm A(3,-4) và B(-3,4)
a) Viết phương trình đường
tròn (C) tâm A và đi qua B?
b) Viết phương trình đường
tròn đường kính AB ?
Giải:
a) Đường tròn (C) tâm A(3;-4)
và nhận AB làm bán kính :
(C): (x - 3)
2
+ (y + 4)
2

= 100
b) Tâm Ι là trung điểm của AB
⇒ Ι(0,0)
Bán kính R =
AB 10
5
2 2
= =
Vậy phương trình đường tròn:
Đường tròn có tâm O(0;0), bán kính R có phương trình:
Ví dụ 1:
x
2
+ y
2
= R
2
2 2
AB = (-3 - 3) + (4 + 4) = 100 = 10
A
B
Ι
A
Ι trung điểm AB
A B
I
A B
I
x x
x

2
y y
y
2
+

=




+

=


2 2
(x 0) (y 0) 25− + − =
2 2
x y 25
⇔ + =
VP > 0

(2) là PT
đường tròn
VP = 0
(2) là tập hợp điểm
có toạ độ (a;b)
⇔ x
2

+ y
2
– 2ax – 2by + a
2
+ b
2
– R
2
= 0
⇒ x
2
+ y
2
- 2ax - 2by + c = 0 (2)
với
c = a
2
+ b
2
– R
2
Có phải mọi phương trình dạng (2) đều là PT đường tròn không?
(2) ⇔ x
2
-2ax + a
2
- a
2
+ y
2

- 2by + b
2
– b
2
+ c = 0
⇔ (x - a)
2
+ (y - b)
2
= a
2
+ b
2
- c
VP < 0
⇒ (2) vô nghĩa
0VT ≥
(x - a)
2
(y - b)
2
(x – a)
2
+ (y – b)
2
= R
2
(1)
b) x
2

+ y
2
+ 2x -4y -4 =0
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương
trình đường tròn? Nếu là đường tròn, hãy xác định tâm và
bán kính ?
a) x
2
+ y
2
– 2x -6y +20 = 0
c) 3x
2
+ 3y
2
+6x -12y -12 = 0
a) Không là PT đường tròn
b) Là PT đ.tròn, tâm Ι(-1;2),
bán kính R = 3
Phương trình , với điều kiện
a
2
+ b
2
- c > 0, là phương trình đường tròn tâm Ι(a;b),
bán
kính
2 2
2 2 0
+ − − + =

x y ax by c
2 2
= + −R a b c
2. Nhận xét
c) Là PT đường tròn
Đáp án
Nhận dạng:
Đường tròn x
2
+ y
2
– 2ax – 2by + c = 0 có đặc điểm:
2 2
a b c 0+ − >
2 2
R a b c= + −
+ Bán kính
+ Hệ số của x
2
và y
2
là như nhau (thường bằng 1)
+ Điều kiện:
+ Trong phương trình không xuất hiện tích xy
+ Tâm Ι(a;b)
3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn

.
.
Mo

Ι
Cho đường tròn (C) tâm bán kính R
∆ là tiếp tuyến của (C) tại M
o
Nhận xét gì về IM
o
và ∆ ?
o
IM
⊥ ∆
o
IM⇒
uuur
là véc tơ pháp tuyến của ∆

∆ đi qua M
o
(x
o
;y
o
) nhận
làm véc tơ pháp tuyến có dạng:
o
o o
IM (x a; y b)
− −
uuur
o o o o
(x a)(x x ) (y b)(y y ) 0− − + − − =

Ι(a;b)
3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
Ví dụ 2: Cho đường tròn (C):
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại A (2;-2)?
Giải:
Đường tròn (C) có tâm I(-1;2), bán kính R = 5
PT tiếp tuyến tại A(2;-2):
2 2
(x 1) (y 2) 25
+ + − =
(2 1).(x 2) ( 2 2)(y 2) 0
+ − + − − + =
3x 4y 14 0
⇔ − − =
o o o o
(x a)(x x ) (y b)(y y ) 0− − + − − =
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tâm I(a;b), bán
kính R tại điểm M
o
(x
o
;y
o
) nằm trên (C) là:
TỔNG KẾT:
1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước:
2. Nhận dạng phương trình đường tròn:
2 2
x y 2ax 2by c 0
+ − − + =

2 2
a b c 0
+ − >
2 2
R a b c
= + −
Nếu thì phương trình
là phương trình đường tròn
với tâm và bán kính
I(a; b)
2 2 2
(x a) (y b) R− + − =
I(a;b)
Tâm , bán kính R
3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn:
Tiếp tuyến tại điểm của đường tròn tâm
có phương trình:
o o o
M (x ; y )
o o o o
(x a)(x x ) (y b)(y y ) 0− − + − − =
*. Bài tập về nhà: 1, 2 và bài 6 SGK trang 83, 84
GV: NGUYỄN ĐỒNG THUẬN
KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×