Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giáo án Lớp 2 tuần 27 CKTKN (Toàn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.42 KB, 30 trang )

TUẦN 27
Ngày soạn: 17 / 3 / 2013
Ngày giảng: Thứ hai 18 / 3 / 2013
Tiết 1: Giáo dục tập thể
CHÀO CỜ
1. Ổn định tổ chức:
- Hát: Quốc ca, Tiến quân ca, hô đáp khẩu hiệu.
2. Hoạt động … HS kể chuyện, múa hát…
3. Lớp trực tuần nhận xét biên bản các lớp trong tuần vừa qua.
4. Phân trường trưởng lên phát biểu.
Tiết 2: Tập đọc (79)
ÔN TẬP KIỂM TRA (T1) (Tr 77)
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Hiểu nội dung của đoạn, bài. (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn
đọc). Biết đặt và trả lời câu hỏi khi nào? biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp
cụ thể.
2. Kĩ năng: Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26
(đọc đúng tốc độ khoảng 45 tiếng/phút).
3. Thái độ: HS có thái độ học tập tốt.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc. Bảng phụ bài tập 2.
- HS : VBT
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
3.2. Kiểm tra tập đọc 3- 4 em
- Hát.
- 2 HS đọc bài Sông Hương.


- Từng HS lên bốc thăm chọn bài
TĐ(chuẩn bị 2 phút)
- Nhận xét cho điểm, nếu không đạt
kiểm tra trong tiết sau.
+ Đọc bài
+ Trả lời câu hỏi
3.3. HD HS làm bài tập.
* Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi:
Khi nào ?
+ Làm miệng
+ 2 HS lên làm
- Chốt lời giải đáp - ở câu a : + Mùa hè
- ở câu b : + Khi hè về
* Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được
in đậm (viết)
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm vở
Lời giải: a. Khi nào dòng sông trở thành 1 đường
1
trăng lung linh dát vàng?
b. Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ?
* Nói lời đáp của em - 1HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu đáp lời cảm ơn của người
khác
- 1cặp HS thực hành đối đáp tình huống a
để làm mẫu
Ví dụ
a. Có gì đâu
b. Dạ, không có chi
c.Thưa bác không có chi!

4. Củng cố:
- GV nhận xét tiết học - Lắng nghe
5. Dặn dò:
-Thực hành đối đáp cảm ơn . - Thực hiện theo yêu cầu.
Tiết 3: Tập đọc (80)
ÔN TẬP KIỂM TRA (Tiết 2) (Tr 77)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa, biết đặt dấu chấm vào chỗ thích
hợp trong đoạn văn ngắn.
2. Kĩ năng: Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đã học.
3.Thái độ: HS tích cực tự giác trong học tập
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu viết tên bài tập đọc (T 19-26).
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ôn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
3.2. Kiểm tra tập đọc 3- 4 em
- Nhận xét cho điểm em không đạt yêu
cầu giờ sau kiểm tra tiếp
3.3. HD HS làm bài tập.
* Ngắt đoạn trích thành 5 câu(Viết)
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài
TĐ(chuẩn bị 2 phút)
- Đọc bài (trả lời câu hỏi)
- 1 HS đọc yêu cầu và đọc đoạn trích
- 2 HS lên bảng (lớp làm vở)
- Chữa bài, kết luận.

*Trò chơi mở rộng vốn từ (miệng) - 6 tổ chọn trò chơi (gắn biểu tên) Xuân,
Hạ, Thu, Đông, Hoa, quả
- Thành viên từng tổ giới thiệu tổ và đố
các bạn.
- Mùa của tôi bắt đầu ở tháng nào ? - Thành viên tổ khác trả lời
Kết thúc tháng nào ?
2
- 1 thành viên ở tổ Hoa đứng dậy giới
thiệu tên 1 loại hoa bất kì và đố theo bạn
tôi ở tổ nào ?
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xướng
tên.
- 1 HS tổ quả đứng dậy giới thiệu tên quả
Theo bạn tôi ở mùa nào ?
- Lần lượt các thành viên tổ Quả chọn 1
tên để về với mùa thích hợp.
- Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xướng
tên.
*Gợi ý:
Mùa xuân Mùa hạ Mùa thu Mùa đông
Hoa mai Hoa phượng Hoa cúc Hoa mận
Hoa đào Măng cụt Bưởi, cam Dưa hấu
Vũ sữa Xoài Na (mãng cầu)
Quýt Vải Nhãn
+ Ghi các từ lên bảng : ấm áp, nóng bức,
oi nồng, mát mẻ, se se lạnh, mưa phùn
gió bấc, giá lạnh. Từng mùa nói tên của
mình, thời gian bắt đầu và kết thúc mùa,
thời tiết trong mùa đó.
- Từng mùa họp lại, mỗi mùa chọn viết ra

một vài từ để giới thiệu thời tiết của mình.
- Hướng dẫn học sinh làm bài. Lời giải
Trời đã vào thu. Những đám mây bớt đổi
màu.Trời bớt nặng. Gió hanh heo đã rải
khắp cánh đồng. Trời xanh và cao dần lên.
4. Củng cố :
- Nhận xét tiết học - Lắng nghe
5. Dặn dò:
-Về ôn lại các bài tập đọc, HTL. -Thực hiện theo yêu cầu
Tiết 4: Toán (131)
SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA (Tr 132)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết được Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với
1 cũng bằng chính số đó.SSố nào chia cho một cũng bằng chính số đó.
2. Kĩ năng: Nhớ được các số nhân chia với một.
3.Thái độ: Tích cực tự giác trong giờ học
II. Đồ dùng dạy - học :
- GV: Phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
3.2. HD HS tìm hiểu bài:
* Giới thiệu phép nhân có thừa số 1.
- Hát.
- Chữa bài 3(121).




3
- Nêu phép nhân, hướng dẫn HS chuyển
thành tổng các số hạng bằng nhau:
1
×
2 = 1 + 1 = 2 , Vậy 1
×
2 = 2
1
×
3 = 1 + 1 + 1 = 3, Vậy 1
×
3 = 3
1
×
4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4, Vậy 1
×
4 = 4
- Em có nhận xét gì ?
- Trong các bảng nhân đã học đều có:
- số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số
đó.
2
×
1 = 2 4
×
1 = 4
3
×

1 = 2 5
×
1 = 5
- Em có nhận xét gì ? - Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
KL: sgk (HS nêu)
* Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia
là 1)
- Nêu (Dựa vào quan hệ phép nhân và
phép chia )
1
×
2 = 2,
1
×
3 = 3,
Ta có
Ta có
2 : 1 = 3
3 : 1 = 3
1
×
4 = 4, Ta có 4 : 1 = 4
1
×
5 = 5, Ta có 5 : 1 = 5
* K/luận: Số nào chia cho 1 cũng
bằng chính số đó.
3.3.Thực hành:
Bài 1(132): Tính nhẩm - Đọc yêu cầu; làm bài vào vở.
- Gọi học sinh lên bảng chữa 1

×
2 = 2
2
×
1 = 2
1
×
3 = 3
3
×
1 = 3
1
×
5 = 5
5
×
1 = 5
- Củng cố số nào nhân với 1 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 5 : 1 = 5
- Củng cố số nào chia cho 1 1
×
1 = 1
1 : 1 = 1
Bài 2(132): Số? - 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm phiếu theo nhóm - Làm bài
- Gọi các nhóm trình bày 1
×
2 = 2 5
×
1 = 5 3 : 1 = 3
- Nhận xét, chữa bài.

2
×
1 = 2 5 : 1 = 5 4
×
1 = 4
4. Củng cố
- Nhận xét giờ học - Lắng nghe
5. Dặn dò.
- Về làm bài 3(132). - Thực hiện theo yêu cầu
Tiết 5: Đạo đức (27)
LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (T2) (Tr 39)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết được một số qui tắc ứng sử khi đến nhà người khác và ý nghĩa của
các ứng xử đó .
2. Kỹ năng: Học sinh biết cư sử lịch sự khi đến nhà bạn bè người quen
3. Thái độ: Có thái độ đồng tính,quý trọng những người biết cư xử lịch sự khi đến nhà
người khác
II. Tài liệu - phương tiện
4
- HS : VBT
III. Cỏc hot ng dy - hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Khi đến nhà ngời khác em cần làm gì ?
- Hát.
- Trả lời
3. Bài mới:
3.1. Gii thiu bi: (bi tip)
3.2.Hng dn cỏc hot ng:

Hot ng 1: úng vai
- Giao nhim v - Cỏc nhúm tho lun úng vai
+ Em sang nh bn v thy trong t cú
nhiu chi p m em thớch em s . . .
a. Em cn hi mn. Nu c ch
nh cho phộp mi ly ra chi v phI
gi gỡn cn thn.
+ Em ang chi nh bn thỡ n gi ti vi
cú phim hot hỡnh m em thớch xem nhng
nh bn li khụng bt tivi ? em s
- Em cú th ngh ch nh, khụng nờn
bt tivi xem khi cha c phộp .
+ Em ang sang nh bn chi thy b ca
bn b mt ? Em s . . .
- Em cn i nh núi kh hoc ra v lỳc
khỏc sang chi
Hot ng 2: Trũ chi " vui"
- Ph bin lut chi
- Chia lp 4 nhúm ; 2 nhúm 1 cõu ,
nhúm a ra tỡnh hung nhúm kia tr li v
ngc li.
VD : Vỡ sao cn lch s khi n nh
ngi khỏc.
- 2 nhúm cũn li l trng ti - Tin hnh chi
- Nhn xột, ỏnh giỏ
Kt lun: C s lch s khi n nh ngi
khỏc th hin np sng vn minh. Tr em
bit c s lch s c mi ngi quý mn
4. Cng c,
- Nhn xột tit hc.

5. Dn dũ
- Lng nghe
- Vn dng thc hnh qua bi. - Thc hin theo yờu cu


Ngy son: 18 / 3 / 2013
Ngy ging: Th ba 19 / 3 / 2013
Tit 1: Toỏn (132)
S 0 TRONG PHẫP NHN V PHẫP CHIA (Tr 133)

I. Mc tiờu:
1. Kin thc: Bit s 0 nhõn vi s no hoc s no nhõn vi s 0 cng bng 0
- S 0 chia chia cho s no khỏc 0 cng bng 0
5
- Không có phép chia cho 0
2. Kĩ năng: HS nắm được cách thực hiện phép nhân và chia số 0
3. Thái độ: HS có ý thức làm bài

III. Đồ dùng dạy - học:
- HS : Bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- 1 HS lên bảng
- Hát.
1
×
5 = 5
4 : 1 = 4

- Nhận xét chữa bài
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
3.2. HD HS tìm hiểu bài.
*Giới thiệu phép nhân có thừa số 0.
- Dựa vào ý nghĩa phép nhân viết phép nhân
thành tổng các số hạng bằng nhau.
VD : 0
×
2 = 0 + 0 = 0
Vậy: 0
×
2 = 0
Ta công nhận: 2
×
0 = 0
KL: Hai nhân 0 bằng 0, 0 nhân 2 bằng 0
KL: Ba nhân 0 bằng 0, 0 nhân 3 bằng 0.
VD : 0
×
3 = 0 + 0 + 0 = 0
Vậy 0
×
3 = 0
Ta có 3
×
0 = 0
- Cho HS nhận xét - Nêu
- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
- Số nào nhân với 0 cũng bằng 0

* Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0
- Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và
phép chia.
- Hướng dẫn HS thực hiện
VD: 0 : 2 = 0 vì 0
×
2 = 0
(thương nhân số chia bằng số bị chia )
KL: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng
bằng 0.
- Nhấn mạnh: Trong các ví dụ trên số chia
phải khác 0
Lưu ý: Không có phép chia cho 0 hoặc
không thể chia cho 0, số chia phải khác 0
- 1HS làm ví dụ
0 : 3 = 0 vì 0
×
3 = 0
0 : 5 = 0 vì 0
×
5 = 0
3.3. Thực hành
Bài 1(133):Tính nhẩm
6
- Cho HS làm sgk 0
×
4 = 0 0
×
2 = 0 0
×

3 = 0
- Đọc nối tiếp, nhận xét, chữa bài.
Bài 2(133): Tính nhẩm
4
×
0 = 0 2
×
0 = 0 3
×
0 = 0
- ChoHS làm bảng con.
- Nhận xét, chữa bài, củng cố.
0 : 4 = 0 0 : 2 = 0 0 : 3 = 0 0 : 1 = 0
Bài 3(133): Số? - HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bảng con. 0
×
5 = 0
- Trình bày kết quả. 0 : 5 = 0
3
×
0 = 0
- Nhận xét, chữa bài. 0 : 3 = 0
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Về làm bài 4(133).
- Lăng nghe
- Thực hiện theo yêu cầu

Tiết 2: Chính tả

ÔN TẬP KIỂM TRA (Tiết 3) (Tr 77)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ? biết đáp lời xin lỗi của người khác.
2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy và ngắt nghỉ đúng
3. Thái độ: HS có hứng thú đọc bài và làm bài.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu ghi các bài tập đọc trong 8 tuần đầu học kì II.
+ Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
- HS : VBT
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức.
3.Bài mới.
3.1.Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
3.2 Kiểm tra tập đọc ( 3 - 4 em)
- Nhận xét cho điểm em không đạt yêu
cầu giờ sau kiểm tra tiếp
- Hát

- Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ(chuẩn
bị 2 phút)
- Đọc bài (trả lời câu hỏi)
3.2. HD HS làm bài tập.
*Tìm bộ phận câu trả lời cho câu
hỏi ở đâu? (miệng).
- Hướng dẫn HS làm
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2HS lên bảng làm.
- Lớp làm nháp.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng. a. Hai bên bờ sông.

b. Trên những cành cây.
* Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được - Làm vào vở.
7
in m ( vit). - Hai HS lờn bng lm (nhn xột)
- Nờu yờu cu Li gii.
- Ni dung tranh 3 ? a. Hoa phng v n rc õu?
õu hoa phng v n rc ?
- Ni dung tranh 4 ?
* Núi li ỏp ca em(ming)
- Giải thích yêu cầu bài tập. Bài tập
yêu cầu em nói lời đáp lại, lời xin lỗi
của ngời khác.
- Cần đáp lại xin lỗi trong các trờng
hợp nào ?
- Với thái độ lịch sự , nhẹ nhàng, không chê
trách nặng lời vì ngời gây lỗi làm phiền em
đã biết lỗi của mình và xin lỗi em rồi.
- 1 cặp HS thực hành tình huống a.
- HS 1 nói lời xin lỗi HS 2 vì phóng xe
đạp qua vũng nớc bẩn.
VD: Xin lỗi bạn nhé! Mình trót làm bẩn
quần áo của bạn.
- Tình huống a. - Thôi không sao. Mình sẽ giặt ngay
- Tình huống b. - Thôi,cũng không sao đâu chị ạ!
- Tình huống c. - Dạ, không sao đâu bác ạ.
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
- Thực hành giao tiếp hàng ngày.
- Lăng nghe

- Thực hiện theo yêu cầu
Tit 3: T p vit
ễN TP KIM TRA (Tit 4) (Tr 78)
I. Mctiờu:
1. Kin thc: Nm c mt s t ng v chim chúc; vit c mt on vn ngn v
mt loi chim hoc gia cm.
2. K nng: c rừ rng rnh mch cỏc bi tp c ó hc.
3.Thỏi : HS tớch cc t giỏc trong gi ụn tp
II. dựng dy - hc:
- GV: Phiu ghi cỏc bi tp c . Bng ph bi tp 2
- HS VBT
III. Cỏc hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.ễn nh t chc.
2. Kim tra bi c.
3.Bi mi:
3.1. Kim tra tp c ( 3- 4 em)
- Nhn xột cho im em khụng t yờu
cu gi sau kim tra tip
- Tng HS lờn bc thm chn bi
T(chun b 2 phỳt)
- c bi (tr li cõu hi)
3.2. HD HS lm bi tp.
8
* Trũ chi m rng vn t v chim
chúc
-1 HS c yờu cu
- Cỏc loi gia cm (g vt ngan ngng)
cng c xp vo h nh chim
- Hng dn HS thc hin trũ chi - Hot ng nhúm (mi nhúm t chn 1

loi chim hay gia cm). Tr li cõu hi.
VD: Nhúm chn con vt
- Con vt cú lụng mu gỡ ? - Lụng vng m, úng nh t, khi cũn
nh; trng, en, m khi trng thnh.
- M vt cú mu gỡ ? - Vng
- Chõn vt nh th no ?
- Con vt cho con ngi cỏi gỡ ?
- i lch bch
- Tht v trng
* Vit on vn ngn (khong 3-4
cõu) v 1 loi chim hoc gia cm (g,
vt, ngng)
- C lp tỡm loi chim hoc gia cm m em
bit, núi tờn con vt m em vit.
- 2,3 hc sinh khỏ gii lm mu
- Lm vo v
- Gi 2-3 em c bi vit
- Chm 1 s bi lm tt. - Nhn xột
VD:
ễng em nuụi mt con sỏo. M nú vng
lụng mu nõu sm. Nú hút sut ngy. Cú l
nú vui vỡ c c nh chm súc, c
nuụi trong mt cỏi lng rt to bờn cnh mt
cõy hoa lan rt cao, to búng mỏt.
- Nhn xột cha bi
4. Cng c
- Nhn xột tit hc.
5 Dn dũ:
- Lng nghe
- Tp c cỏc bi tp c k II. - Thc hin theo yờu cu

Tit 4: Tp lm vn
ễN TP KIM TRA (T5) (Tr 78 )
I. Mục tiêu:
1. Kin thc: Bit cỏch t v tr li cõu hi nh th no, ỏp li khng nh, ph
nh trong tỡnh hung c th.
2. K nng: c rừ rng, rnh mch cỏc bi tp c ó hc.
3. Thỏi : HS cú thớch thỳ trong khi c bi v lm bi.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
Bảng phụ bài tập 2.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n định
- Hát

9
2. Giới thiệu bài: (Nêu mđ, yc`)
3. Bài mới
3.1.Kiểm tra tập đọc: Số học sinh
còn lại.
- Thực hiện nh tiết 1.
3.2. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu
hỏi Nh thế nào? (miệng)
+ 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài
+ Làm vở bài tập.
+ 2 HS làm bảng phụ (nhận xét)
- Bộ phận trả lời cho câu hỏi thế nào?
ở câu A câu B là :
3.3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu
đợc in đậm (viết)

+ Đỏ rực
+ Nhởn nhơ
- 2 HS lên bảng làm; lớp làm vở
a,Chim đậu nh thế nào trên những cành
cây ?
- Nhận xét chốt lời giải đúng
b, Bông cúc sung sớng nh thế nào ?
3.4. Nói lời đáp của em (miệng)
- 1 HS đọc 3 tình huống trong bài.
- Bài tập yêu cầu em đáp lời khẳng
định, phủ định.
- 1 cặp HS thực hành.
HS1( vai ba) Thắng này 8 giờ tối nay ti vi sẽ
chiếu phim Hãy đợi đấy
HS2 (vai con) Hay quá ! Con sẽ học bài
sớm để xem
- Nhiều cặp HS đối đáp trong các tình
huống a,b,c
a, Cảm ơn ba.
b, Thật ? Cảm ơn bạn nhé!
c, Tha cô, thế ạ ? Tháng sau chúng em sẽ cố
gắng nhiều hơn.
4. Củng cố :
- GV nhận xét giờ học
5. Dặn dò:
Học thuộc lòng bài T19-T26
- Lăng nghe
- Thực hiện theo yêu cầu
Tit 5: Luyn c


ễN CC BI TP C HC
Bui chiu:
Tit 1: Luyn Toỏn
LUYN TP TIT 1 (Tr 22)

I. Mc tiờu:
1. Kin thc: Cng c s 0 nhõn vi s no hoc s no nhõn vi s 0 cng bng 0
- S 0 chia chia cho s no khỏc 0 cng bng 0
- Khụng cú phộp chia cho 0
2. K nng: HS thc hin c phộp nhõn v chia s 0
10
3. Thái độ: HS có ý thức làm bài
III. Đồ dùng dạy - học:
- HS : VBT (Tr 22).
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức: - Hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài .
3.2. HD HS làm bài.
Bài 1(22): Tính nhẩm
- Cho HS làm VBT a) 1
×
2 = 2 4
×
1 = 4 1
×
3 = 3
- Đọc nối tiếp, nhận xét, chữa bài. 2

×
1 = 2 1
×
4 = 4 3
×
1 = 1
b) 0
×
4 = 0 3
×
0 = 0 0
×
5 = 0
4
×
0 = 0 0
×
3 = 0 5
×
0 = 0
Bài 2(22): Tính nhẩm
- Cho HS làm bảng con.
- Nhận xét, chữa bài, củng cố.
a) 4 : 1 = 4 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3
b) 0 : 4 = 0 0 : 3 = 0 2 : 0 = 0
Bài 3(22): Tính. - HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào vở a) 5 : 5
×
5 = 25
×

5
= 5
b) 4
×
1 : 4 = 4 : 4
= 1
c) 0
×
3 : 3 = 0 : 3
= 0
Bài 4(22): Số? - HS đọc yêu cầu và làm bài.
- Cho HS làm vào VBT.
- Trình bày kết quả miệng.
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Về làm bài hoàn thiện (Tr 22).
- Lăng nghe
- Thực hiện theo yêu cầu

Tiết 2: Luyện đọc:
MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN (Tr 43)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HiÓu néi b i à học: rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách
trí thông minh của mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác.

2. Kĩ năng: Biết đọc ngắt, nghỉ hơi đúng ở các câu.
11
1

1
1
4
3.Thái độ: Giáo dục HS tính khiêm tốn.
II. Đồ dùng dạy - học:
- HS : VBT (Tr 43)
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Luyện đọc
a. Đọc từng câu:
b. Hướng dẫn HS luyện đọc
- Cho HS đọc nối tiếp câu, sửa lỗi phát
âm
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn
- Gắn bảng phụ hướng dẫn đọc ngắt nghỉ,
nhấn giọng.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn:
- Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm
c. Bài tập:
Bài 2: Đặt một câu có dùng từ cuống quýt
Bài 3: Viết câu trả lời cho câu hỏi ở BT 3,
(Tr 43)
Bài 4: Viết vào chỗ trống ở BT4, (Tr 44)
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
- Đọc nối tiếp từng câu.

- Đọc nối tiếp đoạn
- Đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng
- Đọc nối tiếp đoạn
- Đọc theo nhóm 2
- 2 nhóm thi đọc, lớp nhận xét.
-HS viết câu đặt được vào chỗ trống (vbt)
+ Thấy bạn ngã đau cuống quýt kêu cứu,
tôi vội chạy đến đỡ bạn dậy.
- HS đọc yêu cầu:
- HS chọn câu trả lời điền vào chỗ trống
trong VBT.

- HS đọc yêu cầu:
- HS viết vào chỗ trống trong VBT.
+ Tuần trước, lớp em đi tham quan Đền
Hùng.
- Lắng nghe
- Về kể lại câu chuyện cho người thân - Thực hiện yêu cầu

12
Ngày soạn: 19 / 3 / 2013
Ngày giảng: Thứ tư 20 / 3 / 2013
Tiết 1: Tập đọc

ÔN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC - HTL (T6) (Tr 79)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiểu nội dung của bài và trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn
đọc.
2. Kĩ năng: Nắm được một số từ ngữ về muông thú, kể ngắn duợc về con vật mình
biết.

3. Thái độ : HS có hứng thú học tập.
II. Đồ dùng dạy - học :
- GV: Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc có yêu cầu HTL
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới
3.1.Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
3.2. Các hoạt động.
* Kiểm tra học thuộc lòng
- GV nhận xét cho điểm.
+ Những em không đạt giờ sau kiểm
tra.
* Trò chơi mở rộng vốn từ về muông
thú (miệng)
- Hai nhóm phải nói được 5-7 con vật.
- GV ghi lên bảng HS đọc lại
* Thi kể chuyện về các con vật mà em
biết (miệng)
- Có thể kể 1 câu chuyện cổ tích mà em
được nghe để đọc về 1 con vật. Cũng có
thể kể 1 vài nét về hình dáng, hàng động
của con vật mà em biết. Tình cảm của em
đối với con vật đó.
- Cho HS kể
- Hát
- Lắng nghe
- Đọc bài
- 2 nhóm HS thi

*Ví dụ:
Hổ - Khoẻ, hung dữ
Gấu - To khoẻ , hung dữ
Cáo - Nhanh nhẹn, tinh ranh
Trâu rừng - Rất khoẻ, mắt vằn đỏ khi tức
giận
Khỉ - Leo trèo giỏi
Ngựa - Phi nhanh.
- 1 số HS nói tên con vật các em kể
13
4. Cng c:
- Nhn xột tit hc
5. Dn dũ:
- V nh tip tc hc thuc lũng nhng
- Tip ni nhau k
- bỡnh chn ngi k t nhiờn hp dn.
- Lng nghe
- Thc hin theo yờu cu
bi yờu cu HTL.

Tit 3: Toỏn
LUYN TP
I. Mc tiờu:
1. Kin thc: Bit thc hin phộp tớnh cú s 1, s 0.
2. K nng: Lp c bng nhõn 1, bng chia 1.
3. Thỏi : HS cú t giỏc lm bi.
II. dựng dy hc:
- GV: Bng ph bi 3 .
III.Cỏc hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ

1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:
- Gi 2 HS lờn bng
- Nhn xột, cho im.
3. Bi mi:
- Hỏt.
0 : 2 = 0 0 : 1 = 0
0 : 4 = 0 0 : 5 = 0
- Gi HS c yờu cu
- Cho HS lờn bng ni tip in kt
qu.
- Nhn xột, cha bi.
- Gi HS c yờu cu.
- Tip ni nhau nờu kt qu
- Yờu cõu HS cn phõn bit: phộp cng

cú s hng l 0, phộp nhõn cú tha s l
Bi 1(134)
a. Lp bng nhõn 1 b. Lp bng chia 1
1
ì
1 = 1 1 : 1 = 1
1
ì
2 = 2 2 : 1 = 2

1
ì
10 = 10 10 : 1 =10
Bi 2(134) : Tớnh nhm

- c yờu cu
- Lm bi
a.
0 + 3 = 3
3 + 0 = 3
0
ì
3 = 0
b.
5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
1
ì
5 = 5
Phộp chia cú s b chia l 0 3
ì
0 = 0 5
ì
1 = 5
c.
4 : 1 = 4
0 : 2 = 0
0 : 1 = 0
- Nhận xét, chữa bài; củng cố. 1 : 1 = 1
Bài 3(134): - HS đọc yêu cầu
14
-HS tìm kết quả tính trong ô chữ
nhanh rồi nối vào số 0 hoặc số 1
trong ô tròn.
2 - 2 3 : 3 5 - 5 5 : 5

3 - 2 - 1 1
ì
1 2 : 2 : 1
4. Cng c:
- Nhn xột gi hc
5. Dn dũ:
- Lng nghe
-Xem li cỏc bi tp ó lm - Thc hin theo yờu cu

Tit 4: Luyn t v cõu

ễN TP KIM TRA TP C - HTL (T7) (Tr 79)
I. Mc tiờu
1. Kin thc: Bit cỏch t v tr li cõu hi vỡ sao
2. K nng: ễn cỏch ỏp li ng ý ca ngi khỏc
3. Thỏi : HS cú hng thỳ hc bi.
II. dựng dy - hc:
- GV: Phiu ghi tờn 4 bi tp T cú yờu cu HTL.
Bng ph BT2.
III. Cỏc hot ng dy - hc
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.n định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
3.1Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
3.2.Các hoạt động.
* Kiểm tra HTL 4 em
- Bốc thăm chuẩn bị 2'
- Đọc bài
* Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi : Vì

sao (miệng)
- Bộ phận câu trả lời cho câu hỏi vì sao?
* Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in đậm.
* Nói lời đáp của em (miệng)
- Hát
- Thực hiện
- Đọc bài
- 1 HS đọc yêu cầu bài
- 2 học sinh lên bảng
- Lớp làm giấy nháp
Lời giải
a. Vì khát
b. Vì ma to
+ Lớp đọc kĩ yêu cầu bài
+ HS làm vào vở
+ 3 HS lên bảng làm
a. Bông cúc héo lả đi nh thế nào ?
b.Vì sao đến mùa ve không có gì ăn ?
- 1 HS đọc yêu cầu
15
0 1
+ Bài tập yêu cầu em nói lời đáp lời
đồng ý của ngời khác.
- Cho HS thực hành đối đáp trong các tình
huống a,b,c
4. Củng cố
- Nhận xét chung tiết học
5. Dặn dò:
- 1cặp HS thực hành đối đáp trong tình
huống a

HS 1: (vai hs) chúng em kính mời thầy
đến dự buổi liên hoan văn nghệ của lớp
em chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam ạ.
HS2: Vai thầy hiệu trởng
Thầy nhất định sẽ đến. Em yên tâm
HS1: (đáp lại lời đồng ý)
Chúng em rất cảm ơn thầy
a. Thay mặt lớp, em xin ảm ơn thầy
b. Chúng em rất cảm ơn cô .
c. Con rất cảm ơn mẹ.
- Lắng nghe
- Về nhà học bài - Thực hiện theo yêu cầu

Tit 5: T nhiờn xó hi
LOI VT SNG U ?
I. Mc tiờu:
1. Kin thc: Hc sinh bit loi vt cú th sng khp mi ni: trờn cn, di nc
v trờn khụng .
2. K nng: Hỡnh thnh k nng quan sỏt, nhn xột, mụ t
3. Thỏi ụ: Thớch su tm v bo v cỏc loi vt
II. dựng dy hc:
- GV: Su tm tranh nh cỏc con vt
III. Hot ng dy hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi:
3.1.Khi ng: Trũ chi: Chim bay
cũ bay
- Gii thiu bi

- HS hỏt.
- Nờu tờn ớch li ca mt s cõy sng di
nc.
*Hot ng1: Lm vic vi sgk
Bc 1: Lm vic theo nhúm - Quan sỏt tranh sgk
- Hỡnh no cho bit loi vt sng
trờn mt t ?
H1: (Cú nhiu chim bay trờn tri, 1 s loi
u di bói c)
- Loi vt no sng di nc ?
H2: n voi ang i trờn ng c.
- Tr li.
- Loi vt bay ln trờn khụng?
16
Bc 2: Lm vic c lp - i din cỏc nhúm trỡnh by trc lp
- Cỏc loi vt cú th sng õu? - Loi vt cú th sng khp ni: trờn cn,
di nc, trờn khụng.
* Hot ng 2: Trin lóm
Bc 1: Hot ng theo nhúm nh - Nhúm 4
- Yờu cu cỏc nhúm a ra nhng
tranh nh cỏc loi vt ó su tm cho
c lp xem.
- Cựng nhau núi tờn cỏc con vt v ni sng
ca chỳng.
- Phõn thnh 3 nhúm (trờn khụng, di nc,
trờn cn)
Bc 2: Hot ng c lp - Cỏc nhúm trng by sn phm .
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
- Nhn xột cht li bi.
KL: Trong t nhiờn cú rt nhiu

loi vt chỳng cú th sng khp mi
ni , trờn cn, di nc, trờn khụng.
Chỳng ta cn yờu quý v bo v chỳng
4. Cng c:
- Nhn xột tit hc
5. Dn dũ:
- V tỡm hiu tờn 1 s loi vt sng
trờn cn.
- Lng nghe
- Thc hin theo yờu cu

Ngy son: 20 / 3 / 2013
Ngy ging: Th nm 21 / 3 / 2013
Tit 1: Toỏn (134)
LUYN TP CHUNG (Tr 135)
I. Mc tiờu:
1. Kin thc: Bit tỡm tha s, s b chia, nhõn chia s trũn chc.
2. K nng: Thuc bng, nhõn chia, gii c bi toỏn cú mt phộp chia.
3. Thỏi : HS cú hng thỳ hc bi v lm bi.
II. dựng dy - hc:
- GV: 4 hỡnh tam giỏc.
III. Cỏc hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.n định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài - ghi đầu bài:
3.2.Hớng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1(135): Tính nhẩm
- Yêu cầu HS tính nhẩm theo cột.

- Hát
- Đọc bảng nhân 1, bảng chia 1.
17
- HS lµm vë - 1 sè ®äc nèi tiÕp
2
×
3 = 6 3
×
4 = 12
6 : 2 = 3 12 : 3 = 4
6 : 3 = 2 12 : 4 = 3
- Tương tự còn lại
- HS đọc yêu cầu
- HS nhẩm, nêu kết quả.
a. 20
×
2 = ? b. 40 : 2 = ?
2 chục
×
2 = 4 chục 4 chục : 2 = 2 chục
20
×
2 = 40 40 : 2 = 20
- HS nhẩm: 30
×
3 = 90
20
×
4 = 80
40

×
2 = 80
60 : 3 = 20
- Nhận xét chữa bài. 80 : 4 = 20
*Bài 3 (135) : a) Tìm x
80 : 2 = 40
x
×
3 = 15 4
×
x = 28
- Củng cố thừa số chưa biết x = 15 : 3 x = 28 : 4
x = 5 x = 7
b) Tìm y y : 2 = 2 y : 5 = 3
y = 2
×
2 y = 3
×
5
- Củng cố tìm số bị chia y = 4 y =15
*Bài 4(135): - 1 HS đọc yêu cầu
- Nêu kế hoạch giải. Bài giải
- 1 em tóm tắt
- 1 em giải; lớp làm vở
- Nhận xét, chữa bài; củng cố.
Số tờ báo của mỗi tổ là:
24 : 4 = 6 (tờ)
Đáp số: 6 tờ báo.
* Bài 5(135)
- Hướng dẫn HS xếp 4 hình tam giác

thành hình vuông.
- Xếp bằng bộ đồ dùng học toán
- Nhận xét
4. Củng cố
- Nhận xét tiết học .
5. Dặn dò:
- Về làm bài 2 các ý còn lại.
- Lắng nghe
- Thực hiện theo yêu cầu

Tiết 3: Thủ công (27)
LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY ( tiết 1)
I. Mục tiêu:
18
1.Kiến thức
- HS biết làm đồng hồ đeo tay bằng giấy
2.Kỹ năng
- Làm được đồng hồ đeo tay
3.Thái độ
- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình
II. Chuẩn bị:
GV: - Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy
- Quy trình làm đồng hồ đeo tay bằng giấy
HS: - Giấy thủ công, giấy màu, keo, hồ dán , bút chì, bút màu, thước kẻ
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới:

3.1.Giới thệu bài - ghi đầu bài.
3.2.Các hoạt động.
- Giới thiệu đồng hồ mẫu và định hướng
quan sát, gợi ý để HS nhận xét
- Ngoài giấy thủ công ta còn có thể sử dụng
các vật liệu nào?
- Đặt câu hỏi cho HS liên hệ thực tế
- Hướng dẫn mẫu:
+ Bước 1: Cắt thành các nan giấy
+ Bước 2: Làm mặt đồng hồ
+ Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ
+ Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ.
- Cho HS tập làm đồng hồ đeo tay bằng
giấy
- Trong khi học sinh thực hành, GV quan
sát và giúp những em còn lúng túng )
4.Củng cố:
- GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Về chuẩn bị cho tiết sau thực hành.
- Hát.
- Quan sát và nhận xét:
+ Vật liêu làm đồng hồ
+ Các bộ phận của đồng hồ
- Lá chuối , lá dừa


- hình dáng, màu sắc, vật liệu làm mặt
và dây đồng hồ đeo tay thật.
- Cắt 1 nan giấy màu nhạt dài 24 ô.

rộng 3ô. Cắt và dán nối thành 1 nan
giấykhác màu dài 30 ô rộng 3 ô. Cắt 1
nan dài 8 ô, rộng 1 ôđể làm đai.
- Thực hiện như hình 1, 2, 3.
- Thực hiện như hình 4,5.
- Thực hiện như hình 6, 7.
- HS thực hành
- Lắng nghe
- Thực hiện theo yêu cầu

Tiết 5: Luyện Toán
19
ễN S 1, 0 TRONG PHẫP NHN V PHẫP CHIA
Bui chiu:
Tit 1: Luyn Toỏn (134)
LUYN TP TIT 2 (Tr 23)
I. Mc tiờu:
1. Kin thc: Bit tỡm tha s, cng, nhõn chia cỏc s.
2. K nng: Gii c bi toỏn cú mt phộp chia.
3. Thỏi : HS cú hng thỳ hc bi v lm bi.
II. dựng dy - hc:
- HS: VBT. (Tr 23)
III. Cỏc hot ng dy - hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1.n định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài:
3.2.Hớng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1(23): Tính nhẩm

- Yêu cầu HS tính nhẩm theo cột.
- Hát
- Đọc bảng nhân 1, bảng chia 1.
- HS làm vở - 1 số đọc nối tiếp ming kt
qu
0 + 4 = 4 3
ì
1 = 3 0 : 5 = 0
4 + 0 = 4 1
ì
3 = 3 0 : 3 = 0
4
ì
0 = 3 3 : 3 = 1 0 : 4 = 0
0
ì
4 = 2 3 : 1 = 3 0 : 2 = 0
- Tng t cũn li
*Bi 2(23): Tớnh (theo mu)
- Hng dn HS.
- Yờu cu HS tớnh vo v; nờu kt qu.
- HS c yờu cu
- HS tớnh, nờu ming kt qu.
a. 5cm
ì
3 = 15cm b. 12cm : 4 = 3cm
4dm
ì
2 = 8dm 8dm : 2 = 4dm
2 l

ì
10 = 20 l 20 l : 5 = 4 l

- Nhn xột cha bi.
*Bi 3 (23) : Tỡm x
- Cho HS lm Vo v a) b)
x
ì
4 = 16 3
ì
x = 15
- Cng c tha s cha bit x = 16 : 4 x = 15 : 3
x = 4 x = 5
20
c) x : 5 = 2
x = 2
×
5
- Củng cố tìm số bị chia x = 10
*Bài 4(23): - 1 HS đọc yêu cầu
- 1 em giải; lớp làm vở Bài giải
- Nhận xét, chữa bài; củng cố.
Mỗi thuyền xếp số khách là:
20 : 5 = 4 (khách)
Đáp số: 4 khách du lịch.
4. Củng cố
- Nhận xét tiết học . - Lắng nghe
5. Dặn dò:
- Về làm học bài và làm bài. - Thực hiện theo yêu cầu


Tiết 2: Luyện đọc:
CHIM RỪNG TÂY NGUYÊN (Tr 34)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HiÓu néi b i: à Chim rừng Tây Nguyên có rât nhiều loài, với những bộ
lông nhiều màu sắc, tiếng hót hay.

2. Kĩ năng: Biết đọc ngắt, nghỉ hơi đúng ở các câu.
3.Thái độ: Giáo dục HS tự giác học bài.
II. Đồ dùng dạy - học:
- HS : VBT (Tr 46)
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Luyện đọc
a. Đọc từng câu:
b. Hướng dẫn HS luyện đọc
- Cho HS đọc nối tiếp câu, sửa lỗi phát
âm
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn
- Gắn bảng phụ hướng dẫn đọc ngắt nghỉ,
nhấn giọng.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn:
- Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm
c. Bài tập:
Bài 3: Nối tên loài chim ở cột A với từ
ngữ nói về lào chim đó ở cột B trong BT
- Đọc nối tiếp từng câu.
- Đọc nối tiếp đoạn

- Đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng
- Đọc nối tiếp đoạn
- Đọc theo nhóm 2
- 2 nhóm thi đọc, lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu:
- HS chọn và nối trong VBT.
21
3, (Tr 46)
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:

Nối như sau:
a - (3) ; b - (1) ; c - (2)
- Lắng nghe
- Về đọc lại câu chuyện cho người thân - Thực hiện yêu cầu

Tiết 3: Luyện viết
SÔNG HƯƠNG
I. Mục tiêu:
1.Kiến thức: Chép lại chính xác đoạn viết bài Sông Hương.
2.Kĩ năng: Luyện viết đúng bài chính tả, làm được bài tập 2 VBT.
3.Thái đô: HS hứng thú chép bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng lớp viết sẵn nội dung đoạn chép.
- HS : VBT
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2. Hướng dẫn tập chép:
a. Hướng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc đoạn chép một lần - HS nghe
- 2 HS đọc lại đoạn chép.
- Đoạn chép có những tên riêng nào? - Sông Hương.
- Những tên riêng ấy phải viết như thế - Viết hoa chữ cái đầu.
nào ? - HS viết bảng con: Bao trùm, bãi ngô.
- Nhận xét HS viết bảng.
- Đối với bài chính tả tập chép muốn
viết đúng các em phải làm gì ?
- Nhẩm, đọc chính xác từng cụm từ để
viết đúng.
- Nêu cách trình bày đoạn viết ? - Ghi tên đầu bài ở giữa trang, chữ đầu
đoạn viết lùi vào một ô từ lề vào.
- Học sinh chép bài vào vở: - HS chép bài.
- GV quan sát HS chép bài. - HS tự soát lỗi ghi lại lỗi sai ra lề vở.
- Nhận xét số lỗi của học sinh
- Chấm, chữa bài:
- Chấm 5, 6 bài nhận xét
3.3. bài tập:
22
Bài 2. (Tr 47) - 1 HS đọc yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm bài - Cả lớp làm bài vào VBT.
Viết đoạn văn khoảng 5 câu nói về
một con vật nuôi mà em thích. .
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học - Lắng nghe

5. Dặn dò:
Về nhà viết lại bài - HS thực hiện
Ngày soạn: 21 / 3 / 2013
Ngày giảng: Thứ sáu 22 / 3 / 2013
Tiết 1: Toán (135)
LUYỆN TẬP CHUNG (Tr 136)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết tìm thừa số, số bị chia, nhân chia số tròn chục.
2. Kĩ năng: Thuộc bảng , nhân chia , giải được bài toán có một phép chia.
3. Thái độ: HS có hứng thú học bài và làm bài.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ : Chữa bài 2 ý b.
3. Bài mới:
3.1.Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập
* Bài 1:(135) Tính nhẩm
- Yêu cầu HS tự nhẩm điền kết quả vở.
- Củng cố bảng nhân chia (tính lập phép
chia tương ứng )
*Bài 2:( 135) Tính
- Cho HS làm phiếu theo nhóm
- Nhận xét, chữa bài.
- Hát, báo cáo sĩ số.
- 1 HS lên chữa
- HS làm vở
- Đọc nối tiếp

a.
2
×
4 = 8 3
×
5 = 15
8 : 2 = 4 15 : 3 = 5
8 : 4 = 2 15 : 5 = 3
- Còn lại tương tự
b.
2cm
×
4 = 8cm
5 dm
×
3 = 15 dm
4 l
×
5 = 20 l
- HS đọc yêu cầu
- HS làm phiếu theo nhóm
- HS trình bày kết quả
23
* Bài 3:( 135)
- Nhận xét chữa bài.
4. Củngcố
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò.
a.
3

×
4 + 8 = 12 + 8
= 20
3
×
10 - 14 = 30 - 14
= 16
b.
2 : 2
×
0 = 1
×
0
= 0
0 : 4 + 6 = 0 + 6
= 6
- Đọc yêu cầu đề
- 1 em tóm tắt
- 2 HS giải (a,b)
Bài giải
a. Số học sinh của mỗi nhóm là :
12 : 4 = 3 (học sinh)
Đáp số: 3 học sinh.
b. Số nhóm học sinh là:
12 : 3 = 4 (nhóm)
Đáp số: 4 nhóm.
- Lắng nghe
- Về làm b1 các ý còn lại - Thực hiện theo yêu cầù
Tiết 3: ChÝnh t¶ (54)
KIỂM TRA ĐỌC (ĐỌC HIỂU, LUYỆN TỪ VÀ CÂU)

( Đề chung của khối)

Tiết 4: Kể chuyện (27)

KIỂM TRA VIẾT( CHÍNH TẢ, TẬP LÀM VĂN)
( Đề chung của khối)
Tiết 5: Giáo dục tập thể

24
SINH HOẠT TUẦN 27
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Giúp học sinh biết tham gia vào hoạt động tập thể.
2.Kĩ năng: Nắm được các hoạt động tập thể.
3.Thái độ: HS tích cực tham gia hoạt động tập thể.
II. Các hoạt động dạy học:
1.Nhận xét chung các mặt hoạt động trong tuần qua:
+ Đạo đức: Nhìn chung các em ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn bè.
+ Học tập: Đa số các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt 15 phút đầu giờ. Có ý thức
tự giác trong học tập.
2.Các hoạt động khác: - Vệ sinh chung sạch sẽ.
- Thể dục giữa giờ tham gia đều.
3. Phương hướng tuần tới: Duy trì sĩ số, chăm sóc bồn hoa của lớp, thường xuyên tham
gia tốt các hoạt động.

25

×