Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐỀ KT 45'''' HKII 2013 ( LỚP 11 - 4 MÃ ĐỀ ) THEO CHUẨN KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.13 KB, 13 trang )

BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ
Hình thức: TRẮC NGHIỆM 60% + TỰ LUẬN 40%.
1. Bảng tính trọng số phần TNKQ: 15 câu
Chủ đề
Tổng số

thuyết
Số tiết thực Trọng số Số câu Điểm số
LT VD LT VD LT VD LT VD
I. TỪ
TRƯỜNG
6 4 2.8 3.2 22 25 3 4 1.2 1.6
II. CẢM
ỨNG ĐIỆN
TỪ
7 4 2.8 4.2 22 32 3 5 1.2 2.0
TỔNG 13 8 5.6 7.4 44 57 6 9 2.4 3.6
2. Bảng tính trọng số phần TNTL: 2 bài tập.
Chủ đề
Tổng số

thuyết
Số tiết thực Trọng số Số câu Điểm số
LT VD LT VD LT VD LT VD
I. TỪ
TRƯỜNG
6 4 2,8 3,2 22 25 1 2,5
II. CẢM
ỨNG ĐIỆN
TỪ
7 4 2,8 4,2 22 32 1 1.5


TỔNG 13 8 5.6 7.4 44 57 1 1 1.5 2.5
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ II
Môn: Vật lí lớp 11
(thời gian kiểm tra 45 phút)
Phạm vi kiểm tra: 1 tiết - Học kì II theo chương trình Cơ bản.
Phương án kiểm tra: TNKQ : 60% , TNTL: 40%.
Tên Chủ đề
Nhận biết
(Cấp độ 1)
Thông hiểu
(Cấp độ 2)
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
(Cấp độ 3)
Cấp độ cao
(Cấp độ 4)
Chủ đề 1: TỪ TRƯỜNG(6 tiết)
1. TỪ TRƯỜNG
(1 tiết) = 7,7%
Nêu được từ trường tồn
tại ở đâu và có tính chất
gì.
Nêu được các đặc điểm
của đường sức từ của
thanh nam châm thẳng,
của nam châm chữ U.
Biết cách vẽ các đường sức
từ của dòng điện thẳng dài,
của ống dây có dòng điện

chạy qua và của từ trường
đều theo mô tả ở trên.
1 câu
2. LỰC TỪ. CẢM
ỨNG TỪ
(1 tiết) = 7,7%
Phát biểu được định
nghĩa và nêu được
phương, chiều của cảm
ứng từ tại một điểm của
từ trường. Nêu được đơn
vị đo cảm ứng từ.
Viết được công thức tính
lực từ tác dụng lên đoạn
dây dẫn có dòng điện chạy
qua đặt trong từ trường
đều.
Xác định được vectơ
lực từ tác dụng lên một
đoạn dây dẫn thẳng có
dòng điện chạy qua
được đặt trong từ
trường đều.
1 câu
1 câu
3. TỪ TRƯỜNG
CỦA DÒNG
ĐIỆN CHẠY
TRONG CÁC
DÂY DẪN CÓ

HÌNH DẠNG
ĐẶC BIỆT
(1 tiết) = 7,7%
Viết được công thức tính
cảm ứng từ tại một điểm
trong từ trường gây bởi
dòng điện thẳng dài vô
hạn.
Viết được công thức tính
cảm ứng từ tại một điểm
trong lòng ống dây có
dòng điện chạy qua
Xác định được độ lớn,
phương, chiều của vectơ cảm
ứng từ tại một điểm trong từ
trường gây bởi dòng điện
thẳng dài.
Xác định được độ lớn,
phương, chiều của vectơ cảm
ứng từ tại một điểm trong
lòng ống dây có dòng điện
chạy qua.
2 câu
4. LỰC LO-REN-

(1 tiết) = 7,7%
Nêu được lực Lo-ren-xơ là
gì và viết được công thức
tính lực này.
1 câu

Xác định được cường độ,
phương, chiều của lực Lo-
ren-xơ tác dụng lên một điện
tích q chuyển động với vận
tốc
v
r
trong mặt phẳng
vuông góc với các đường sức
của từ trường đều.
1 câu
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
3(1,2đ) TNKQ+ 1.5LTTL
12%
4(1,6 đ)
41%
8(5.3 đ)
53%
Chủ đề 2: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ (7 tiết)
1. TỪ THÔNG.
CẢM ỨNG ĐIỆN
TỪ
(2 tiết) = 15,4%
Viết được công thức tính
từ thông qua một diện
tích và nêu được đơn vị
đo từ thông.
Nêu được dòng điện Fu-
cô là gì.

Nêu được các cách làm
biến đổi từ thông.
Mô tả được thí nghiệm về
hiện tượng cảm ứng điện
từ.
Xác định được chiều của
dòng điện cảm ứng theo định
luật Len-xơ.
Làm được thí nghiệm
về hiện tượng cảm ứng
điện từ.
1 câu 2 câu
2. SUẤT ĐIỆN
ĐỘNG CẢM
ỨNG
(1 tiết) = 7,7%
Phát biểu được định luật
Fa-ra-đây về cảm ứng
điện từ.
1 câu
Tính được suất điện động
cảm ứng trong trường hợp từ
thông qua một mạch biến đổi
đều theo thời gian trong các
bài toán.
1 câu
3. TỰ CẢM
(1 tiết) = 7,7%
Nêu được độ tự cảm là gì
và đơn vị đo độ tự cảm.

Nêu được hiện tượng tự
cảm là gì.
Nêu được từ trường trong
lòng ống dây có dòng điện
chạy qua và mọi từ trường
đều mang năng lượng.
Tính được suất điện động tự
cảm trong ống dây khi dòng
điện chạy qua nó có cường
độ biến đổi đều theo thời
gian.
2 câu
1 câu
Số câu(số điểm)
Tỉ lệ ( %)
3 (1,2 đ)
27%
5(2,0 đ) TNKQ+2.5 BTTL
20 %
9 (4.7 đ)
47 %
TS số câu (điểm)
Tỉ lệ %
7(3.9đ)
39%
10(6.1đ)
61%
17 ( 10 đ)
100 %
S GD & T LM NG KIM TRA 45 HC Kè II

TRNG THPT NGUYN HU MễN: VT Lí 11
Thi gian : 45 PHT
NM HC: 2012 - 2013
( gm 02 trang )
I. Trc nghim: ( 6 im )
Chn ch cỏi ng u ỏp ỏn m em cho l ỳng nht.
Câu 1 :
Tính chất cơ bản của từ trờng là:
A.
gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B.
gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C.
gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D.
gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trờng xung quanh.
Câu 2 :
Đơn v của h số tự cảm là:
A. Vêbe (Wb). B. Tesla (T). C. Henri (H). D. Vôn (V).
Câu 3 :
Mt ng dõy tit din 10 cm
2
, chiu di 20 cm v cú 1000 vũng dõy. H s t cm ca ng dõy
(khụng lừi, t trong khụng khớ)
A.
0,2 H. B. 2 mH.
C.
2 mH. D. 0,2 mH.
Câu 4 :
Đơn vị của từ thông là:

A. Tesla (T). B. Vêbe (Wb). C. Ampe (A). D. Vôn (V).
Câu 5 :
Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 4.10
-4
(T). Từ thông qua hình
vuông đó bằng 10
-6
(Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là:
A.
= 90
0
. B. = 30
0
.
C.
= 60
0
. D. = 0
0
.
Câu 6 :
Một hình chữ nhật kích thớc 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 5.10
-4
(T).
Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30
0
. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 6.10
-7
(Wb). B. 3.10

-3
(Wb). C. 5,2.10
-7
(Wb). D. 3.10
-7
(Wb).
Câu 7 :
Hai dòng điện có cờng độ I
1
= 6 (A) và I
2
= 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách
nhau 10 (cm) trong chân không I
1
ngợc chiều I
2
. Cảm ứng từ do h hai dòng điện gây ra tại điểm M
cách I
1
6 (cm) và cách I
2
8 (cm) có độ lớn là:
A. 2,0.10
-5
(T) B. 3,0.10
-5
(T) C. 2,2.10
-5
(T) D. 3,6.10
-5

(T)
Câu 8 :
Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trờng có các đờng sức từ thẳng đứng từ
trên xuống nh hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều
A.
thẳng đứng hớng từ trên xuống.
B.
nằm ngang hớng từ phải sang trái.
C.
nằm ngang hớng từ trái sang phải.
D.
thẳng đứng hớng từ dới lên.
Câu 9 :
Một electron bay vào không gian có từ trờng đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu
209
v
0
= 2.10
5
(m/s) vuông góc với
B
. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:
A. 6,4.10
-15
(N) B. 3,2.10
-14
(N) C. 6,4.10
-14
(N) D. 3,2.10
-15

(N)
Câu 10 :
Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có
độ lớn là:
A. 4.10
-6
(T) B. 2.10
-6
(T) C. 2.10
-8
(T) D. 4.10
-7
(T)
Câu 11 :
Một ống dây có h số tự cảm L = 0,1 (H), cờng độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) v
0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian
đó là:
A. 0,03 (V). B. 0,04 (V). C. 0,05 (V). D. 0,06 (V).
Câu 12 :
Độ lớn của lực Lorexơ đợc tính theo công thức
A.

sinvBqf
=
B.
vBqf
=
C.

tanqvBf

=
D.

cosvBqf
=
Câu 13 :
Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín đợc xác định theo công thức:
A.
t
e
c


=
B.
t.e
c
=
C.
t
e
c


=
D.


=
t

e
c
Câu 14 :
Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb)
đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 (V). B. 22 (V). C. 16 (V). D. 10 (V).
Câu 15 :
Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thờng đợc xác định bằng quy tắc:
A. bàn tay trái. B. vặn đinh ốc 1. C. vặn đinh ốc 2. D. bàn tay phải.
II. T LUN :
Cõu 1: (1,5 im )
a) Phỏt biu quy tc nm bn tay phi? Nờu ng dng ca quy tc nm bn tay phi ?
b) Phỏt biu v vit biu thc tng quỏt ca lc t
F

theo
B
?
Cõu 2 : ( 2,5 im )
Mt ng dõy hỡnh tr cú chiu di 1,5 m gm 900 vũng dõy cú ng kớnh 10cm. Trong
khong thi gian
t

= 0,1 s thỡ dũng in cú cng tng t 0 n 2A. Cho
2

= 10. Tớnh:
a. t cm ca ng dõy.
b. Sut in ng t cm xut hin trong ng dõy.
.HT

S GD & T LM NG KIM TRA 45 HC Kè II
TRNG THPT NGUYN HU MễN: VT Lí 11
Thi gian : 45 PHT
NM HC: 2012 - 2013
( gm 02 trang )
II. Trc nghim: ( 6 im )
Chn ch cỏi ng u ỏp ỏn m em cho l ỳng nht.
Câu 1 :
Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trờng có các đờng sức từ thẳng đứng từ
trên xuống nh hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều
A.
thẳng đứng hớng từ trên xuống.
B.
nằm ngang hớng từ phải sang trái.
C.
thẳng đứng hớng từ dới lên.
D.
nằm ngang hớng từ trái sang phải.
Câu 2 :
Hai dòng điện có cờng độ I
1
= 6 (A) và I
2
= 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách
nhau 10 (cm) trong chân không I
1
ngợc chiều I
2
. Cảm ứng từ do h hai dòng điện gây ra tại điểm M
cách I

1
6 (cm) và cách I
2
8 (cm) có độ lớn là:
A.
2,0.10
-5
(T)
B.
2,2.10
-5
(T)
C.
3,0.10
-5
(T)
D.
3,6.10
-5
(T)
Câu 3 :
Một electron bay vào không gian có từ trờng đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu
v
0
= 2.10
5
(m/s) vuông góc với
B
. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:
A. 3,2.10

-15
(N) B. 6,4.10
-14
(N) C. 6,4.10
-15
(N) D. 3,2.10
-14
(N)
Câu 4 :
Mt ng dõy tit din 10 cm
2
, chiu di 20 cm v cú 1000 vũng dõy. H s t cm ca ng dõy
(khụng lừi, t trong khụng khớ)
A.
2 mH. B. 0,2 mH.
C.
0,2 H. D. 2 mH.
Câu 5 :
Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thờng đợc xác định bằng quy tắc:
A. vặn đinh ốc 2. B. bàn tay trái. C. vặn đinh ốc 1. D. bàn tay phải.
Câu 6 :
Tính chất cơ bản của từ trờng là:
A.
gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
B.
gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
C.
gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trờng xung quanh.
D.
gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.

Câu 7 :
Đơn v của h số tự cảm là:
A. Henri (H). B. Vêbe (Wb). C. Tesla (T). D. Vôn (V).
Câu 8 :
Một hình chữ nhật kích thớc 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 5.10
-4
(T).
Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30
0
. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 6.10
-7
(Wb). B. 5,2.10
-7
(Wb). C. 3.10
-3
(Wb). D. 3.10
-7
(Wb).
Câu 9 :
Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb)
đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
248
A. 6 (V). B. 16 (V). C. 22 (V). D. 10 (V).
Câu 10 :
Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 4.10
-4
(T). Từ thông qua
hình vuông đó bằng 10
-6

(Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông
đó là:
A.
= 0
0
. B. = 30
0
.
C.
= 90
0
. D. = 60
0
.
Câu 11 :
Đơn vị của từ thông là:
A.
Ampe (A).
B.
Vêbe (Wb).
C.
Tesla (T).
D.
Vôn (V).
Câu 12 :
Một ống dây có h số tự cảm L = 0,1 (H), cờng độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A)
v 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời
gian đó là:
A. 0,05 (V). B. 0,04 (V). C. 0,03 (V). D. 0,06 (V).
Câu 13 :

Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm)
có độ lớn là:
A. 2.10
-6
(T) B. 2.10
-8
(T) C. 4.10
-7
(T) D. 4.10
-6
(T)
Câu 14 :
Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín đợc xác định theo công thức:
A.


=
t
e
c
B.
t.e
c
=
C.
t
e
c



=
D.
t
e
c


=
Câu 15 :
Độ lớn của lực Lorexơ đợc tính theo công thức
A.
vBqf
=
B.

cosvBqf
=
C.

sinvBqf
=
D.

tanqvBf
=
II. T LUN :
Cõu 1: (1,5 im )
a) Phỏt biu quy tc nm bn tay phi? Nờu ng dng ca quy tc nm bn tay phi ?
b) Phỏt biu v vit biu thc tng quỏt ca lc t
F


theo
B
?
Cõu 2 : ( 2,5 im )
Mt ng dõy hỡnh tr cú chiu di 1,5 m gm 900 vũng dõy cú ng kớnh 10cm. Trong
khong thi gian
t

= 0,1 s thỡ dũng in cú cng tng t 0 n 2A. Cho
2

= 10. Tớnh:
c. t cm ca ng dõy.
d. Sut in ng t cm xut hin trong ng dõy.
.HT
S GD & T LM NG KIM TRA 45 HC Kè II
TRNG THPT NGUYN HU MễN: VT Lí 11
Thi gian : 45 PHT
NM HC: 2012 - 2013
( gm 02 trang )
III. Trc nghim: ( 6 im )
Chn ch cỏi ng u ỏp ỏn m em cho l ỳng nht.
Câu 1 :
Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 4.10
-4
(T). Từ thông qua
hình vuông đó bằng 10
-6
(Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông

đó là:
A.
= 60
0
. B. = 0
0
.
C.
= 90
0
. D. = 30
0
.
Câu 2 :
Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm)
có độ lớn là:
A.
2.10
-8
(T)
B.
4.10
-7
(T)
C.
2.10
-6
(T)
D.
4.10

-6
(T)
Câu 3 :
Đơn v của h số tự cảm là:
A.
Henri (H).
B.
Vêbe (Wb).
C.
Tesla (T).
D.
Vôn (V).
Câu 4 :
Một ống dây có h số tự cảm L = 0,1 (H), cờng độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A)
v 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời
gian đó là:
A. 0,03 (V). B. 0,04 (V). C. 0,05 (V). D. 0,06 (V).
Câu 5 :
Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trờng có các đờng sức từ thẳng đứng từ
trên xuống nh hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều
A.
thẳng đứng hớng từ trên xuống.
B.
nằm ngang hớng từ phải sang trái.
C.
thẳng đứng hớng từ dới lên.
D.
nằm ngang hớng từ trái sang phải.
Câu 6 :
Tính chất cơ bản của từ trờng là:

A.
gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B.
gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trờng xung quanh.
C.
gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
D.
gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
Câu 7 :
Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thờng đợc xác định bằng quy tắc:
A.
vặn đinh ốc 2.
B.
vặn đinh ốc 1.
C.
bàn tay phải.
D.
bàn tay trái.
Câu 8 :
Đơn vị của từ thông là:
A.
Vêbe (Wb).
B.
Tesla (T).
C.
Ampe (A).
D.
Vôn (V).
Câu 9 :
Hai dòng điện có cờng độ I

1
= 6 (A) và I
2
= 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách
nhau 10 (cm) trong chân không I
1
ngợc chiều I
2
. Cảm ứng từ do h hai dòng điện gây ra tại điểm M
cách I
1
6 (cm) và cách I
2
8 (cm) có độ lớn là:
357
A. 2,0.10
-5
(T) B. 3,0.10
-5
(T) C. 2,2.10
-5
(T) D. 3,6.10
-5
(T)
Câu 10 :
Độ lớn của lực Lorexơ đợc tính theo công thức
A.
vBqf
=
B.


tanqvBf
=
C.

sinvBqf
=
D.

cosvBqf
=
Câu 11 :
Một electron bay vào không gian có từ trờng đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu
v
0
= 2.10
5
(m/s) vuông góc với
B
. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:
A.
6,4.10
-14
(N)
B.
3,2.10
-14
(N)
C.
6,4.10

-15
(N)
D.
3,2.10
-15
(N)
Câu 12 :
Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín đợc xác định theo công thức:
A.
t
e
c


=
B.


=
t
e
c
C.
t.e
c
=
D.
t
e
c



=
Câu 13 :
Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb)
đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A.
16 (V).
B.
22 (V).
C.
6 (V).
D.
10 (V).
Câu 14 :
Mt ng dõy tit din 10 cm
2
, chiu di 20 cm v cú 1000 vũng dõy. H s t cm ca ng dõy
(khụng lừi, t trong khụng khớ)
A.
2 mH. B. 0,2 H.
C.
2 mH. D. 0,2 mH.
Câu 15 :
Một hình chữ nhật kích thớc 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 5.10
-4
(T).
Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30
0
. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:

A.
6.10
-7
(Wb).
B.
3.10
-7
(Wb).
C.
3.10
-3
(Wb).
D.
5,2.10
-7
(Wb).
II. T LUN :
Cõu 1: (1,5 im )
a) Phỏt biu quy tc nm bn tay phi? Nờu ng dng ca quy tc nm bn tay phi ?
b) Phỏt biu v vit biu thc tng quỏt ca lc t
F

theo
B
?
Cõu 2 : ( 2,5 im )
Mt ng dõy hỡnh tr cú chiu di 1,5 m gm 900 vũng dõy cú ng kớnh 10cm. Trong
khong thi gian
t


= 0,1 s thỡ dũng in cú cng tng t 0 n 2A. Cho
2

= 10. Tớnh:
e. t cm ca ng dõy.
f. Sut in ng t cm xut hin trong ng dõy.
.HT
S GD & T LM NG KIM TRA 45 HC Kè II
TRNG THPT NGUYN HU MễN: VT Lí 11
Thi gian : 45 PHT
NM HC: 2012 - 2013
( gm 02 trang )
IV. Trc nghim: ( 6 im )
Chn ch cỏi ng u ỏp ỏn m em cho l ỳng nht.
Câu 1 :
Một ống dây có h số tự cảm L = 0,1 (H), cờng độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) v
0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian
đó là:
A. 0,04 (V). B. 0,06 (V). C. 0,05 (V). D. 0,03 (V).
Câu 2 :
Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thờng đợc xác định bằng quy tắc:
A. bàn tay phải. B. bàn tay trái. C. vặn đinh ốc 1. D. vặn đinh ốc 2.
Câu 3 :
Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 4.10
-4
(T). Từ thông qua hình
vuông đó bằng 10
-6
(Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là:
A.

= 90
0
. B. = 60
0
.
C.
= 0
0
. D. = 30
0
.
Câu 4 :
Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm) có
độ lớn là:
A. 4.10
-6
(T) B. 2.10
-8
(T) C. 4.10
-7
(T) D. 2.10
-6
(T)
Câu 5 :
Một electron bay vào không gian có từ trờng đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T) với vận tốc ban đầu
v
0
= 2.10
5
(m/s) vuông góc với

B
. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là:
A.
6,4.10
-15
(N)
B.
3,2.10
-15
(N)
C.
6,4.10
-14
(N)
D.
3,2.10
-14
(N)
Câu 6 :
Đơn vị của từ thông là:
A.
Ampe (A).
B.
Tesla (T).
C.
Vêbe (Wb).
D.
Vôn (V).
Câu 7 :
Một đoạn dây dẫn có dòng điện I nằm ngang đặt trong từ trờng có các đờng sức từ thẳng đứng từ

trên xuống nh hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều
A.
nằm ngang hớng từ phải sang trái.
B.
nằm ngang hớng từ trái sang phải.
C.
thẳng đứng hớng từ dới lên.
D.
thẳng đứng hớng từ trên xuống.
Câu 8 :
Độ lớn của lực Lorexơ đợc tính theo công thức
A.

tanqvBf
=
B.

cosvBqf
=
C.
vBqf
=
D.

sinvBqf
=
Câu 9 :
Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb)
đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A.

6 (V).
B.
16 (V).
C.
10 (V).
D.
22 (V).
Câu 10 :
Tính chất cơ bản của từ trờng là:
456
A.
gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
B.
gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
C.
gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trờng xung quanh.
D.
gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
Câu 11 :
Một hình chữ nhật kích thớc 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trờng đều có cảm ứng từ B = 5.10
-4
(T).
Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30
0
. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. 5,2.10
-7
(Wb). B. 3.10
-7
(Wb). C. 3.10

-3
(Wb). D. 6.10
-7
(Wb).
Câu 12 :
Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín đợc xác định theo công thức:
A.


=
t
e
c
B.
t.e
c
=
C.
t
e
c


=
D.
t
e
c



=
Câu 13 :
Mt ng dõy tit din 10 cm
2
, chiu di 20 cm v cú 1000 vũng dõy. H s t cm ca ng dõy
(khụng lừi, t trong khụng khớ)
A.
2 mH. B. 0,2 mH.
C.
2 mH. D. 0,2 H.
Câu 14 :
Đơn v của h số tự cảm là:
A.
Vêbe (Wb).
B.
Henri (H).
C.
Tesla (T).
D.
Vôn (V).
Câu 15 :
Hai dòng điện có cờng độ I
1
= 6 (A) và I
2
= 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách
nhau 10 (cm) trong chân không I
1
ngợc chiều I
2

. Cảm ứng từ do h hai dòng điện gây ra tại điểm M
cách I
1
6 (cm) và cách I
2
8 (cm) có độ lớn là:
A.
3,0.10
-5
(T)
B.
2,0.10
-5
(T)
C.
2,2.10
-5
(T)
D.
3,6.10
-5
(T)

II. T LUN :
Cõu 1: (1,5 im )
a) Phỏt biu quy tc nm bn tay phi? Nờu ng dng ca quy tc nm bn tay phi ?
b) Phỏt biu v vit biu thc tng quỏt ca lc t
F

theo

B
?
Cõu 2 : ( 2,5 im )
Mt ng dõy hỡnh tr cú chiu di 1,5 m gm 900 vũng dõy cú ng kớnh 10cm. Trong
khong thi gian
t

= 0,1 s thỡ dũng in cú cng tng t 0 n 2A. Cho
2

= 10. Tớnh:
g. t cm ca ng dõy.
h. Sut in ng t cm xut hin trong ng dõy.
.HT
P N V HNG DN CHM KIM TRA 45 PHT HC K II
Mụn: Vt lý 11 nm hc: 2012 2013
Phng ỏn kim tra: Trc nghim + T lun
I. Trc nghim: (6 im)
Mi cõu ỳng c 0,4 im.
209 248 357 456
1 A 1 B 1 B 1 C
2 C 2 C 2 C 2 B
3 C 3 C 3 A 3 C
4 B 4 D 4 C 4 D
5 D 5 B 5 B 5 A
6 D 6 B 6 A 6 C
7 B 7 A 7 D 7 A
8 B 8 D 8 A 8 D
9 A 9 D 9 B 9 C
10 B 10 A 10 C 10 B

11 C 11 B 11 C 11 B
12 A 12 A 12 D 12 D
13 C 13 A 13 D 13 A
14 D 14 C 14 A 14 B
15 A 15 C 15 B 15 A
II. T lun: (4 im)
Cõu Ni dung Thang im
Cõu 1
a. Phỏt biu quy tc nm bn tay phi? Nờu ng dng ca quy tc
nm bn tay phi ?
bn tay phi sao cho ngún cỏi nm dc theo dõy dn v
ch theo chiu dũng in, khi ú cỏc ngún kia khum li cho ta bit
chiu ca cỏc ng sc t.
0,75
b. Phỏt biu v vit biu thc tng quỏt ca lc t
F

theo
B
?
Một đoạn dây dẫn có chiều dài l và dòng điện I chạy qua, đ-
ợc đặt trong từ trờng đều cảm ứng từ là
B
thì chịu tác dụng của lực
từ
F

có điểm đặt tại trung điểm đoạn dây, có phơng vuông góc với
đoạn dây và vectơ
B

, có chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái, và có
độ lớn tính bằng công thức: F = BIlsin
trong đó, là góc tạo bởi đoạn dây dẫn và vectơ
B
, I là cờng độ
dòng điện chạy trong đoạn dây.
0,75
Cõu 2
Mt ng dõy hỡnh tr cú chiu di 1,5 m gm 900 vũng dõy
cú ng kớnh 10cm. Trong khong thi gian
t

= 0,1 s thỡ dũng
in cú cng tng t 0 n 2A. Cho
2

= 10. Tớnh:
a. t cm ca ng dõy.
L = 4.10
-7
.
l
N
2
.S = 5,4.10
-3
H
1,25
b.Sut in ng t cm xut hin trong ng dõy. 1,25
etc = - L

t
i


độ lớn etc = L
t
i


= 0,108 V

×