Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

giao an lop 3 tuan 29 ckt- kn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.31 KB, 38 trang )

Tuần 29
Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012
Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2: Toán
diện tích hình chữ nhật(tr 152)
I. Mục tiêu: Giúp hs
- Biết đọc quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đó 2 cạnh của nó.
- Vận dụng quy tắc tính diện tích HCN để tính diện tích củ 1 số hình đơn giản theo đv đo din
tích cm
2
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình minh hoạ trong phần bài họcSGK đủ cho mỗi hs
- Phấn màu
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1
III. các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
2. KTBC
-KT bài tâp luyện tập thêm ở nhà của hs
- Nhận xét
hỏi hs : cm là gì ?
- nhận xét , ghi điểm
3.Bài mới :
A . XD quy tắc tính diên tích hcn
- Gv vẽ hình cn lên bảng
- Hỏi : HCN ABCD gồm bao nhiêu ô vuông ?
-Em làm thế nào để tìm đợc 12 ô vuông ?
-Cách nào nhanh và thuận tiện nhất ?
-Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
-Cạnh của mỗi ô vuông là bao nhiêu ?
-Vâỵ chiều dài của hình chữ nhật ABCD là


bao nhiêu ?
-2hs ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kt
-xăng - ti -mét vuông là diện tích của hình
vuông có cạnh dài 1cm
-Hs quan sát .
-Hình chữ nhật ABcD gồm 12 ô vuông
-Hs trả lời theo cách hiểu của mình ( có thể
đếm , có thể thực hiện phép tính nhân
4 x 3 , có thể thực hiện phép cộng 4+ 4+ 4
hoặc 3+3+3+3 )
-Hình chữ nhật ABCD có :
4 x 3 = 12 ( ô vuông )
- Mỗi ô vuông có diện tích là 1cm .
- cạnh của mỗi ô vuông là 1cm
-Chiều dài hình chữ nhật ABCN là 4cm
1
-Chiều rộng của hình chữ nhật là bao nhiêu ?
- Vậy muốn tính diện tích hình chữ nhật
ABCD ta làm ntn ?
- HS rút ra quy tắc .
B. Thực hành .
Bài 1
- Bài tập y c chúng ta làm gì ?
- HS nhắc lại cách tính chu vi của hình chữ
nhật .
- Yêu cầu làm bài
-Chiều rộng hình chữ nhật ABCN là 3cm
-Ta lấy : 4 x 3 = 12 ( cm )
-Hs đọc CN - ĐT quy tắc .
-Bài tập cho chiều rộng , chiều dài hcn ,

yc chúng ta tính diện tích và chu vi của hình
.
-1 hs nhắc lại, lớp theo dõi và nhận xét
- 1 hs lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm
vào vở.
Chiều dài 5cm 10cm 32cm
Chiều rộng 3cm 4cm 8cm
Diện tích hcn 5 x 3 =15 (cm
2
) 10 x 4=40(cm
2
) 32 x 8=256(cm
2
)
Chu vi hcn (5+3) x2=16(cm) (10+4) x2=28(cm) (32+8)x2=80(cm)
- Nhận xét, ghi điểm hs
Bài 2:
- Gọi 1 hs đọc đề toán
- yc hs tính và giải
Tóm tắt
Chiều dài: 14 cm
Chiều rộng 5 cm
Diện tích.cm
2
- Gv nhận xét, ghi điểm
Bài 3:
- Yc hs tự làm phần a.
- Em có suy nghĩ gì về số đo chiều dài
và chiều rộng phần b?
- Vậy muốn có CD và CR cùng đơn vị

đo ta phải làm gì?
- yc hs làm bài
- Nhận xét, ghi điểm
- 1 hs đọc, lớp theo dõi
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
Bài giải
Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là
14 x 5 = 70(cm
2
)
- học sinh nhận xét
- 1 hs đọc đề bài

a, Diện tích hình chữ nhật là
5x5=15(cm
2
)
- Chiều dài và chiều rộng không cùng một đơn vị
đo.
- Đổi 2 dm = 20 cm

Diện tích hình chữ nhật là
20 x 9 = 180 (cm
2
)
4. Củng cố dặn dò:
- Yc hs nêu lại quy tắc vê nhà làm thêm vở BT toán. cb bài sau:
Tiết 3 + 4: Tập đọc- kể chuyện
2
BUỔI TẬP THỂ DỤC

I/ Mục tiêu:
a. Tập đọc
- Đọc đúng, rành mạch, biết đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu ND: ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền (Trả lời được các CH trong
SGK)
b. Kể chuyện
Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
II/ Chuẩn bị : Tranh minh họa trong SGK
III/ Hoạt động dạy và học
1 1. Ổn định
2 . Kiểm tra
GV nhận xét, ghi ®iĨm
3 . Bài mới
a.Giới thiệu : HS nói về những hình ảnh trong
tranh minh họa bài đọc .
Một cậu bé gù cố leo lên cây cột. Thầy giáo vẻ
mặt chăm chú theo dõi. Các bạn HS đứng dưới
khích lệ
b. Luyện đọc
GV đọc tồn bài
Đọc câu
GV viết bảng : Đê-rốt-xi ,Cơ-rét-ti, Xtác-đi, Ga-
rơ-nê, Nen-li
Đọc đoạn
+ Đặt câu với từ chật vật
c. Tìm hiểu bµi
+ Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục
- 2 HS đọc thc lßng bµi: Cóng vui
ch¬i- nªu ND cđa bµi.
HS nối tiếp nhau đọc từng câu

2HS đọc + cả lớp đồng thanh
HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong
bài
-HS tìm hiểu các từ ngữ : gà tây, bò
mộng , chật vật .
… Chú em phải chật vật lắm mới mua
được vé xem bóng đá.
-Đọc từng đoạn trong nhóm
- §¹i diƯn nhãm thi ®äc
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1
- 1 HS đọc cả bài
HS đọc thầm từng đoạn và TLCH
… Đê- rét-xi và Cơ- rét-ti leo như 2 con
3
như thế nào ?
+Vì sao Nen- li miễn tập thể dục ?
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-
li ?
+ Em hãy tìm thêm 1 tên thích hợp đặt cho câu
chuyện ?

d. Luyện đọc lại
*Kể chuyện
1/ GV nêu nhiệm vụ : Kể lại toàn bộ câu chuyện
bằng lời của 1 nhân vật
2/ Hướng dẫn HS kể
GV nhắc các em chú ý thế nào là nhập vai kể lại
theo lời 1 nhân vật.
GV và HS bình chọn bạn kể đúng yêu cầu, kể
hấp dẫn nhất .

4 .Củng cố – Dặn dò
Dặn HS về nhà tiếp tục luyện tập kể theo lời
nhân vật .
khỉ ; Xtác-đi thở hồng hộc, mặt đỏ như
gà tây ; Ga-rô-nê leo dễ như không,
tưởng như có thể vác thêm 1 người nữa
trên vai.
… Vì cậu bị tật từ nhỏ – bị gù.
… Nen-li leo lên 1 cách chật vật, mặt đỏ
như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán. Thầy giáo
bảo cậu có thể xuống, cậu vẫn cố sc leo.
Cậu rướn nguời lên, thế là nắm chặt
được cái xà .
… Quyết tâm của Nen-li. /Cậu bé can
đảm / Chiến thắng bệnh tật
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của câu
chuyện
- Mỗi tốp 5 HS đọc theo vai
- HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1
nhân vật (có thể kể theo lời Nen- li, thầy
giáo, Đê-rốt-xi. . .)
-1HS kể mẫu
- Từng cặp HS kÓ ®o¹n 1 theo lời 1 nhân
vật
- 1 vài HS thi kể trước lớp
Tiết 5: Tiếng Anh
GV chuyên dạy
Buæi chiÒu
Tiết 1: LuyÖn t oán ¤n tập
A/Mục tiêu :

4
-Giúp Hs nhớ và nắm được nội dung đã học về : Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình
vuông; phép cộng các số trong phạm vi 100 000
B. Các hoạt động d¹y häc
Bài 1 Đặt tính rồi tính
a, 52 379 + 38421
b, 46215 + 4072
c, 23154 + 31028
d, 2475 + 6820
e, 64827 + 21957
Bài 2 : Tính diện tích hình chữ nhật, biết:
a) chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm
b) chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm
Bài 3:Tính diện tích hình vuông biết:
a) cạnh là 7 cm
b) cạnh là 5 cm
GV thu vở chấm bài
Hs đọc yêu cầu của bài .
HS làm bài vào vở
KQ:
a, 90800 b, 50287
c, 54182 d, 9295
e, 86784

HS đọc đề bài
a) Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15( cm² )
b) Diện tích hình chữ nhật là:
10 x 5 = 50( cm² )
Đáp số: a. 15 cm²

b.50 cm²
a) Diện tích hình vuông là:
7 x 7 = 49( cm² )
b) Diện tích hình vuông là:
5 x 5 = 25( cm² )
Đáp số: a. 49 cm²
b. 25 cm²
HS làm bài vào vở.2 HS làm bảng lớp
HS nhận xét
Hs thi đua nộp bài .
* Tổng kết – dặn dò :
Về ôn lại kiến thức đã học cho chắc và kỹ hơn .
Nhận xét tiết học .
Tiết 2: Thể dục
GV chuyên dạy
TiÕt 3: Thi v¨n nghÖ chµo mõng 26. 3
5
Thø ba ngµy 27 th¸ng 3 n¨m 2012
Tiết 1: Toán
6
LUYEN TAP (Tr 153)
I . MUẽC TIEU :
- Bit tớnh din tớch hỡnh ch nht. Bi 1, 2, 3.
II. Các hoạt động dạy học
1. KT Bi c :
- Nêu cách tính diện tích HCN
- Tính S HCN có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm?
GV NX, ghi điểm.
2.Bài mới
*Gii thiu bi: Luyn tp

Hng dn thc hnh:
*Bi 1:
- GV gi HS c bi.
+ Bi toỏn cho bit gỡ ?
+ Bi toỏn hi gỡ ?
+ Hóy nhn xột v s o ca chiu di v
chiu rng ca hỡnh ch nht ú.
+ Mun tớnh chu vi, din tớch hỡnh ch
nht ta phi lm gỡ trc ?
- Giỏo viờn cho hc sinh t lm bi
- Gi hc sinh lờn chữa bi.
- Giỏo viờn nhn xột
*Bi 2:
- GV gi HS c bi.
HS nêu cách tính và tính.
HS nhận xét
HS đọc Y/C
Hỡnh ch nht cú chiu di 4dm, chiu
rng 8cm
a. Tớnh chu vi hỡnh ch nht
b. Tớnh din tớch hỡnh ch nht.
- S o chiu di v chiu rng ca
hỡnh ch nht khụng cựng mt n v o
- Mun tớnh chu vi, din tớch hỡnh ch
nht ta phi i s o chiu di thnh cm
Bi gii
4dm = 40cm
a) Chu vi hỡnh ch nht l
( 40 + 8 ) x 2 = 96 ( cm )
b) Din tớch hỡnh ch nht l

40 x 8 = 320 ( cm
2
)
ỏp s: a) 96cm
b) 320cm
2

HS làm bài vào vở
- Cho hỡnh H gm 2 hỡnh ch nht
ABCD v DEGH. Tớnh din tớch hỡnh H
theo kớch thc ghi trờn hỡnh v.
-Din tớch hỡnh H bng tng din tớch
ca 2 hỡnh ch nht ABCD v DEGH
Bi gii
7
+ Diện tích hình H như thế nào so với diện tích
của 2 hình chữ nhật ABCD và DEGH ?
- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh lên ch÷a bài.
* Bài 3:
- GV gọi HS đọc đề bài.
+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì ?
+ Muốn tính chu vi, diện tích hình chữ nhật ta
phải biết được gì ?
-Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- Gọi học sinh lên ch÷a bài.
- Giáo viên nhận xét
Diện tích hình chữ nhật ABCD là
25 x 8 = 200 ( cm

2
)
Diện tích hình chữ nhật DEGH là
15 x 7 = 105 ( cm
2
)
Diện tích hình H là
200 + 105 = 305 ( cm
2
)
Đáp số: 305cm
2
- Học sinh đọc
HSTL
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là
5 x 2 = 10 ( cm )
Diện tích hình chữ nhật là
10 x 5 = 50 ( cm
2
)
Đáp số: 50cm
2
- Học sinh làm bài
* Cđng cè – Dặn dò :
- Nªu c¸ch tÝnh diƯn tÝch HCN, diƯn tÝch h×nh vu«ng?
-GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Diện tích hình vng.
TiÕt 2: Chính tả (nghe – viết)
BUỔI HỌC THỂ DỤC

I. Mục tiêu
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Viết đúng các tên riêng người nước ngồi trong câu chuyện Buổi học thể dục (BT2)
- Làm đúng bài tập 3b.
II. Các hoạt động dạy học
1 . Ổn định
2 . Kiểm tra
GV nhận xét
3/ Bài mới
Giới thiệu bµi
Hướng dẫn viết chính tả
2 HS viết b¶ng lớp (cả lớp viết bảng con )
các từ sau : bóng rổ, nhảy cao.
8
GV đọc đoạn chính tả
+ Câu nói của thầy giáo được ®Æt trong dấu
gì ?
+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa?
*Luyện chữ khó
GV đọc
Chấm bài
*Hướng dẫn làm Bài tập
Bài 2 :
Bài 3 : Điền vào chỗ trống
a/ s hay x ?
b/ in hay inh ?
IV. Củng cố, dặn dß
Nhắc HS nhớ tên các môn thể thao trong bài
tập
2 HS đọc lại

- Đặt sau dấu 2 chấm, trong dấu ngoặc kép .
- Các chữ cái đầu bài, đầu đoạn văn, đầu
câu, tên riêng của người Nen-li.
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn
- Tập viết tiếng các em dễ mắc lỗi khi viết
bài
-HS viết bảng con : Nen-li, cái xà, khuỷu
tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống.
- HS viết bài
- Chữa lỗi
HS đọc yêu cầu + làm bài cá nhân
- 3 HS lên bảng ghi : Đê-rốt –xi, Cô-rét-ti,
Xtác –đi, Ga-rô-nê, Nen-ti.
- Nhận xét
HS lên bảng ghi :
- nhảy xa, nhảy sào, sới vật .
- Điền kinh, truyền tin, thể dục thểhình
TiÕt 3: Tự nhiên và Xã hội
Bµi 57: THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN
I/Mục tiêu : -Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật đã gặp khi đi
thăm thiên nhiên.
II/ Chuẩn bị : Các hình trong SGK
III/ Hoạt động dạy và học
1 . Ổn định
2 . Kiểm tra :
+ Nêu đặc điểm chung của loài thú ?
+ Tại sao không nên săn bắt mà bảo vệ chúng ?
- GV nhận xét
3 . Bài mới
Giới thiệu bµi: Đi thăm thiên nhiên

-HS TLCH
9
GV dẫn HS đi thăm thiên nhiên ở gần trường
hoặc ở ngay vườn trường .
GV giao nhiệm vụ cho cả lớp : quan sát vẽ
hoặc ghi chép mơ tả cây cối và con vật các em
đã nhìn thấy .
Lưu ý : Từng Hs ghi chép hay vÏ ®éc lập, sau
đó về báo cáo với nhóm . Nếu có nhiỊu cây cối
và các con vật, nhóm trưởng sẽ hội ý phân
cơng mỗi bạn đi sâu tìm hiểu một lồi để bao
qt được hết .
4 . Củng cố – Dặn dò :
Nhớ lại những chi tiết tham quan để tiết học
sau báo cáo .
HS đi theo nhóm. Các nhóm trưởng quản
lí các bạn khơng ra khỏi khu vùc GV đã
chỉ định trong nhóm .
Tiết 4: Âm nhạc
GV chun dạy
Buổi chiều
TiÕt 1: Lun to¸n
¤n tËp
I . Mục tiêu:
- Nắm lại nội dung, kiến thức các bài đã học.
- Rèn kỹ năng tính thành thạo, nhanh diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận.
II .C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc
2. KTBC: Muốn tính diện tích hình chữ nhật,

hình vuông ta làm sao?
3. ¤n tËp
Bµi 1: Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài
29 cm, chiều rộng kém chiều dài 26m.
Bµi 2:
Cho hình vẽ sau: A 9cm B
HS lµm bµi vµo vë.
- 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi.
10

7cm
`


D C
Tính chu vi vµ diện tích ø hình chữ nhật có trong
hình vẽ trên?
- GV chÊm bµi, nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
4. DỈn dß
- Tuyªn d¬ng nh÷ng em cã tiÕn bé.
- VỊ nhµ häc thc quy t¾c tÝnh chu vi vµ diƯn tÝch
HCN.

TiÕt 2: Tin häc
GV chuyªn d¹y
TiÕt 3: Lun tiÕng ViƯt
Ơn tập
I/ Mục tiêu:
- Nghe và viết chính xác , trình bày đúng, đẹp một đoạn 4 trong bài: “ Buổi tập thể dục”.
- Biết viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn : s/x, in/inh.

II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ viết BT2.
* HS: VBT, bút.
III/ Các hoạt động d¹y häc :
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs nghe - viết.
• Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị.
- Gv đọc tồn bài viết chính tả.
- Gv u cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết .
- Gv hướng dẫn Hs nhận xét. Gv hỏi:
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì?

+Những từ nào trong bài viết hoa ?

Hs lắng nghe.
1 – 2 Hs đọc lại bài viết.
Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu
ngoặc kép.
Các chữ cái đầu bài, đầu đoạn, văn,
tên riêng của bài.
11
- Gv hướng dẫn Hs viết ra nháp những chữ dễ viết sai:
Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi, Ga-rô-nê, Nen-li, khuỷu
tay, rạgn rỡ.
• Gv đọc cho Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc cho Hs viết bài.
- Gv đọc thong thả từng câu, cụm từ.
- Gv theo dõi, uốn nắn.
• Gv chấm chữa bài.
- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.
- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).

- Gv nhận xét bài viết của Hs.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.
+ Bài tập 2:
- Gv cho Hs nêu yêu cầu của đề bài.
- Gv mời 1 bạn đọc cho 3 bạn lên bảng viết tên riêng
các bạn Hs trong truyện.
- Gv nhận xét, chốt lại: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Xtác-đi,
Ga-rô-nê, Nen-li.
+ Bài 3.
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs làm bài cá nhân.
- Gv mời 2 Hs lên bảng thi làm bài. Sau đó từng em
đọc kết quả.
- Gv nhận xét, chốt lại:
a) : nhảy xa, nhảy sào, sới vật.
b) : điền kinh, truyền tin, thể dục thể hình.
Hs viết ra nháp.
Học sinh nêu tư thế ngồi.
Học sinh viết vào vở.
Học sinh soát lại bài.
Hs tự chữ lỗi.
Một Hs đọc yêu cầu của đề bài.
3 Hs lên bảng viết tên riêng có
trong truyện.
Hs đọc yêu cầu đề bài.HS làm bài
2 Hs lên bảng thi làm bài
Hs nhận xét.
*Nhận xét tiết học.
Thø t ngµy 28 th¸ng 3 n¨m 2012
Tiết 1: Thể dục

12
GV chuyên dạy
TiÕt 2: TËp ®äc
LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I .MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ
- Bước dầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thiết phục trong lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của
Bác Hồ. Từ Đó , có ý thức luyện tập để bồi dưỡng sức khoẻ (Trả lời được các CH trong SGK)
II. Đồ dùng dạy học:
- ảnh Bác Hồ đang luyện tập thể dục trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:
GV kiểm tra đọc thuộc lòng bài Bé thành
phi công và TLCH.
b. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Như SGV tr 187.
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài: Như SGV tr 187.
b. HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu, hướng dẫn phát âm đúng
- Đọc từng đoạn trước lớp: Chia bài làm 3
đoạn, kết hợp giải nghĩa từ ngữ được chú giải
ở SGK tr 95.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: Theo dõi HS
đọc.
- Đọc cả bài
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- HDHS đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Câu hỏi 1 - SGK tr 95
Câu hỏi 2 - SGK tr 95

Câu hỏi phụ - SGV tr 188
Câu hỏi 3 - SGK tr 95
4. Luyện đọc lại.
- Hướng dẫn HS luyện đọc đúng giọng “lời
kêu gọi”: rõ, rành mạch, có sức thuyết phục.
2, 3 HS đọc thuộc lòng những khổ thơ mình
thích và TLCH
- HS quan sát ảnh minh hoạ.
- Theo dõi GV đọc.
- Nối tiếp đọc từng câu (2 lượt)
- Đọc nối tiếp từng đoạn (2 lượt), đọc các từ
ngữ được chú giải ở SGK tr 95.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc đồng thanh cả bài.
- HS đọc thầm bài văn, trao đổi.
TLCH
- 1 HS khá giỏi đọc lại toàn bài.
- Vài HS thi đọc.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn đọc hay
13
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS có ý thức luyện tập thể dục để bồi
bổ sức khoẻ.
nhất.
TiÕt 3: To¸n
Diện tích hình vuông (Tr 153)
I/ Mục tiêu :
- Biết quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính diện
tích một số hình vuông theo đơn vị đo là cm

2
. Bài 1, 2, 3.
III/ Các hoạt động dạy học
1. KT bài cũ :
2. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình vuông
- Giáo viên cho học sinh lấy hình vuông đã chuẩn bị
sẵn
- Giáo viên đưa ra hình vuông và hỏi:
+ Hình vuông ABCD gồm bao nhiêu ô vuông ?
+ Hãy nêu cách tính để tìm ra số ô vuông của hình
vuông ABCD.
- Hướng dẫn học sinh cách tìm số ô vuông trong hình
vuông ABCD:
+ Các ô vuông trong hình vuông ABCD được chia
làm mấy hàng ?
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông, vậy có tất cả
bao nhiêu ô vuông ?
+ Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu ?
+ Vậy hình vuông ABCD có diện tích là bao nhiêu
xăng-ti-mét vuông ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh đo cạnh của hình vuông
ABCD
A B
D C
- Gồm 9 ô vuông
- HS nêu cách tìm của mình: có thể
đếm hoÆc thực hiện phép nhân 3 x
3, có thể thực hiện phép cộng 3 + 3
+ 3.

-Các ô vuông trong hình vuông
ABCD được chia làm 3 hàng
- Mỗi hàng có 3 ô vuông
- Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô
vuông, vậy có tất cả 9 ô vuông
- Mỗi ô vuông có diện tích là 1cm
2
-Hình vuông ABCD có diện tích là
9 xăng-ti-mét vuông
- Học sinh dùng thước đo và nói:
hình vuông ABCD có cạnh dài 3cm
- Học sinh thực hiện 3 x 3 = 9
14
1cm
2
HS thực hiện phép tính nhân 3cm x 3cm
- GV giới thiệu: 3 x 3 = 9cm
2
là diện tích của hình
vuông ABCD. Muốn tính diện tích hình vuông ta lấy
độ dài một cạnh nhân với chính nó( cùng đơn vị đo )
- Giáo viên cho học sinh nªu lại.
* 2: Thực hành
*Bài 1(153) Viết vào ô trống theo mẫu:
- GV gọi HS đọc yêu cầu
- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- GV cho 2 tổ cử đại diện lên thi đua ch÷a bài qua trò
chơi : “ Ai nhanh, ai đúng”.
- Gọi học sinh đọc bài làm của mình
Cạnh hình

vuông
Diện tích
Hình vuông
Chu vi
Hình vuông
3cm 3 x 3 = 9 ( cm
2
) 3 x 4 = 12 (cm)
5m 5 x 5 = 25 ( cm
2
) 5 x 4 = 20 (cm)
10cm 10 x 10 = 100
( cm
2
)
10 x 4 = 40 (cm)
*Bài 2:
- GV gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
+ Hãy nhận xét về số đo của cạnh miếng nhựa hình
vuông đó.
+ Muốn tính diện tích miếng nhựa hình vuông ta phải
làm gì trước ?
- HS làm bàivµo vë,1HS ch÷a bµi trªn b¶ng.
- GV nhận xét
*Bài 3:
- GV gọi HS đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?

+ Muốn tính diện tích hình vuông ta làm như thế nào?
-HS nêu
- Học sinh làm bài
Học sinh thi đua ch÷a bài
- Học sinh nêu
- Muốn tính diện tích hình vuông
ta phải đổi số đo cạnh hình vuông
theo đơn vị đo là xăng-ti-mét
Bài giải
80mm = 8cm
Diện tích hình vuông là
8 x8 =64 ( cm
2
)
Đáp số: 64cm
2

Học sinh nêu
- Một hình vuông có chu vi 20cm.
- Tính diện tích hình vuông đó.
15
+ Cạnh hình vuông biết chưa ?
+ Từ chu vi hình vuông ta tính độ dài cạnh hình
vuông như thế nào ?
- Giáo viên cho học sinh tự làm bài
- Giáo viên nhận xét
Cñng cè – Dặn dò :
- Muốn tính diện tích hình vuông
ta lấy độ dài một cạnh nhân với
chính nó.

- Cạnh hình vuông chưa biết
- Tính độ dài cạnh hình vuông
bằng cách lấy chu vi chia cho 4
- Học sinh làm bài
Bài giải
Số đo cạnh hình vuông là
20 : 4 = 5 ( cm )
Diện tích hình vuông là
5 x 5= 30 ( cm
2
)
Đáp số: 30 cm
2

Ghép 6 miếng nhựa hình vuông
cạnh 4cm thành hình chữ nhật. Tính
diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
Diện tích 1 hình vuông là
4 x 4 = 16 ( cm
2
)
Diện tích hình chữ nhật là
16 x 6 = 96 ( cm
2
)
Đáp số: 96cm
2
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập

TiÕt 4: Luyện từ và câu
Tõ ng÷ vÒ : THỂ THAO. DẤU PHẨY
I. Mục tiªu
- Kể được tên một số mèn thể thao (BT1).
- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Thể thao (BT2)
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3a/c).
II . CHUẨN BỊ : 1 số tranh ảnh về các môn thể thao
2 tờ phiếu khổ to kẻ bảng nội dung bài tập
III. Các hoạt động dạy học
1 . Ổn định
16
2 . Kiểm tra
Nhận xét
3 . Bài mới
Giới thiệu
Hướng dẫn làm bài tập
Bài1 : GV dán lên bảng 2 tờ phiếu khổ to,
chia lớp thành 2 nhóm lớn
Bài 2 : GV đính bảng
+ Anh chàng trong truyện có cao cờ không ?
Anh ta có thắng ván nào trong cuộc chơi
không ?
+Truyện đáng cười ở điểm nào ?
Bài 3 : Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp
Củng cố- Dặn dò :
2 HS llàm miệng bài tập 2, 3 mỗi em 1 bài .
-HS đọc yêu cầu của bài + trao đổi theo
nhóm
- Mời 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức
- Nhận xét

Bóng Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ,
bóng ném , bóg bàn . . .
Chạy Chạy vượt rào , chạy việt dã, chạy
vũ trang, chạy tiếp sức. . .
Đua Đua xe đạp , đua thuyền,, đua ô tô
, đua ngựa, đua voi . . .
Nhảy Nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào,
nhảy ngựa , nhảy dù, nhảy dây
- Cả lớp đọc + viết vào vở
HS đọc yêu cầu của bài và truyện vui Cao
cờ + TLCH
… Anh này đánh cờ kém, không thắng ván
nào
…Anh chàng đánh ván nào thua ván nấy
nhưng dùng cách nói tránh để khỏi nhận là
mình thua
Nhận xét
- HS đọc yêu cầu + giải vào vở
a/ Nhờ chuẩn bị về mọi mặt, SEA G
22 đã thành công rực rỡ.
b/ Muốn cơ thể khỏe mạnh, em phải năng
tập thể dục .
c/ Để trở thành con ngoan, trò giỏi, em cần
học tập và rèn luyện.
17
Thu vở- chấm điểm – nhận xét
GV nhắc HS nhớ các mơn thể thao ; nhớ
truyện vui Cao cờ, kể lại cho người thân
nghe .
Buổi chiều

Tiết 1: Lun t ốn
¤n tËp
I . Mục tiêu:
- Ôn lại cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
- Rèn kỹ năng tính nhanh, chính xác.
II C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Bài 1: Người ta phải ốp 4 bức tường của một bể nước, mỗi bức tường cần 10 viên gạch
hình vuông có cạnh 10cm. Hỏi cả 4 bức tường có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét
vuông?
Bài 2: Xem hình và tính:
a) Chu vi và diện tích các hình vuông:
ABCD , DEGH , BMGN.
b) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật AMGE?
A M B

E N


D
4cm
H
2cm
C
* HS lµm bµi vµo vë
*Chaams bµi, nhËn xÐt bµi lµm cđa HS
TiÕt 2: Lun tiÕng viƯt
¤n tËp
I. MỤC TIÊU
- ¤n lại quy trình viết chữ hoa: T
- Biết viết chữ T ( hoa ) theo cỡ nhỏ . Biết viết cụm từ theo cỡ nhỏ đều nét , đúng mẫu ,nối

nét đúng quy định
II. CHUẨN BỊ
18
-GV : Mẫu chữ
-HS: vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG d¹y häc
HĐ1 : Nhắc lại quy trình viết chữ hoa T
. Cấu tạo , chiều cao , cách viết .
HĐ2 : Yêu cầu HS viết vào vở
. HS nhắc lại cách quy trình , tư thế ngồi.
. GV viết chữ mẫu từng dòng – HS viết vở

GV: theo dõi , uốn nắn.
- GV :thu chấm nhận xét.
TiÕt 3: MÜ thuËt
GV chuyªn d¹y
19
Thø n¨m ngµy 29 th¸ng 3 n¨m 2012
20
Tiết 1: Toán
Luyện tập (Tr 154)
I/ Mục tiêu
Biết tính diện tích hình vuông
II/ Các hoạt động dạy học
1 . Ổn định
2 . Kiểm tra : Nªu c¸ch tÝnh diện tích hình
vuông
Nhận xét - Ghi điểm
3 . Bài mới
Bài 1 :HS áp dung quy tắt để tính ;

a/ diện tích hình vuông là :
7x7 = 49(cm
2
) 5 x 5 = 25(cm
2
)
Bài 2 :HD HS làm
Bài 3 :Yêu cầu HS tính được chu vi và diện
tích hình chữ nhật, chu vi hình chữ nhật
,diện tích hình vuông theo kích thước đã cho
rồi so sánh chúng .
4 . Củng cố –dặn dò

- HS lên bảng giải bài 3 SGK
Giải
Cạnh hình vuông là :
20 : 4 = 5 cm
diện tích hình vuông là:
5 x 5 = 25 (cm
2
)
Đáp số : 25 cm
2
HS nhắc lại
HS tự làm vào nháp
Giải
Diện tích một viên gạch men là :
10 x 10 = 100 (cm
2
)

diện tích m¶ng têng èp thªm l à :
10 x 9 = 900 (cm
2
)
Đáp số : 900 cm
2
a/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
5x 3 = 15 ( cm
2
)
chu vi hình chữ nhật ABCD là :
(5+3) x 2 = 16 (cm )
Diện tích hình vuông EGHI là :
4 x 4 = 16 ( cm
2
)
Chu vi h×nh vu«ng lµ:
4 x 4 = 16 (cm)
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện
tích hình vuông EGHI. Chu vi hình chữ nhật
ABCD bằng chu vi hình vuông EGHI .
cả lớp nhận xét
21
- Nhận xét chung tiết học
- Chuẩn bị : Phép cộng các số trong phạm vi
100 000 .
TiÕt 2 : CHÍNH TA Û(nghe- viÕt)
LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I . MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU
Nghe-viết đúng bµi CT; tr×nh bµy ®óng h×nh thøc v¨n xu«i.

làm đúng bài tập 2 (a,b) .
II . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1 . Ổn định
2. Kiểm tra
3 . Bài mới
Hướng dẩn HS nghe – viết
GV đọc bài lần 1 .
GV giúp HS nắm nội dung bài viết :
Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể
dục?
HD –HS tìm từ khó :và nêu GV chốt ghi
bảng .
GV đọc từ khó.

GV đọc bài viết .
GV đọc HS rà sốt lại lỗi .
bài 2: a ,b.
GV dán lên bảng 3 tờ phiếu, mời 3 nhóm lên
làm bài theo cách thi tiếp sức .
GV thu vở chấm .
4 . Củng cố – dặn dò :
nhắc HS về nhà sốt lại lỗi trong bài chính tả
. Nhớ và kể lại truyện vui trong bài tập đã
làm .
2 HS viết bảng lớp cả lớp viết bảng con.
Nhảy xa, nhảy sào, sới vật, đua xe.
2-3 HS đọc lại bài ,cả lớp theo di.
HS nêu từ khó :
Giữ gìn, yếu ớt, bổn phận. . .
HS viết bảng con

HS viết vào vở.
HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân.
Cả lớp nhận xét .
Cả lớp làm bài vào vở .
Lời giải a: bác sĩ –mỗi sáng – xung quanh
– thị xã- ra sao –sút
Lời giải b : lớp mình- điền kinh – tin –
học sinh .
1 vài HS đọc truyện vui .
TiÕt 3: Tự nhiên và xã hội
22
THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN (TIẾT 2)
I . MỤC TIÊU : HS biết :
Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật đã gặp khi đi thăm
thiên nhiên
II . CHUẨN BỊ : báo cáo
III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1 . Ổn định
2 . Kiểm tra
3 . Bài mới
Giới thiệu
Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm
Hoạt động 2 : Thảo luận
GV điều khiển HS thảo luận
+ Nêu những đặc điểm chung của thực vật ; đặc
điểm chung của động vật
+ Nêu những đặc điểm chung của cả thực vật và
động vật .
Kết luận :Trong tự nhiên có rất nhiều loài thực
vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau.

Chúng thường có những đặc điểm chung : có
rƠ, thân lá, hoa, quả.
- Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật.
Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Cơ thể
chúng thường có 3 phần : đầu, mình và cơ quan
di chuyển .
Thực vật và động vật đều la những cơ thể sống,
- Cá nhân báo cáo với nhóm những gì bản
thân đã quan sát được kèm theo bản vẽ
phác thảo.
- Cá nhân cùng bàn bạc cách thể hiện và
vẽ chung các sản phẩm cá nhân và đính
vào 1 giấy khổ to
- Các nhóm treo sản phẩm chung của
nhóm mình lên bảng
- Đại diện nhóm lên giới thiệu sản phẩm
của nhóm mình lên trước lớp
- Cả lớp theo dõi – nhận xét.
- HS thảo luận theo nhóm + báo cáo-
nhận xét
23
chúng được gọi chung là sinh vật.
4 . Củng cố- Dặn dò
Nhận xét tiết thực hành đi thăm thiên nhiên
Tiết 4: Đạo đức
Bµi 13: TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (tiết 2)
I .Mục tiêu : HS hiểu
- HS biết tiết kiệm nước, bảo vệ nguồn nước để không bị ô nhiƠm
II . Các hoạt động dạy học
*KTBC :

+Ta nên sử dụng ngun nước như thế nào?
- Nhận xét
* Bài mới:
Hoạt động1 :Xác định các biện pháp
GV nhận xét kết quả hoạt động của các
nhóm , giới thiệu các biện pháp hay và khen
cả lớp là những nhà bảo vệ môi trường tốt.
Những chủ nhân tương lai vì sự phát triển bền
vững của Trái Đất .
Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm
GV chia nhóm, phát phiếu học tập, yêu cầu
các nhóm đánh giá các ý kiến ghi trong phiếu
và giải thích lí do
Hoạt động3 : Tro chơi ai nhanh ai đúng
Gv chia HS thành các nhóm và phổ biến
cách chơi. Trong 1 khoảng thời gian quy
định, các nhóm phải liệt kê các việc làm để
tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ra giấy.
Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng nhất,
nhanh nhất, nhóm đó sẽ thắng cuộc.
- Chúng ta nên sử dụng nức tiết kiệm và bảo
vệ nguồn nước để nước không bị ô nhiÔm
- Các nhóm lần lượt trình bày kết quả điều tra
thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm,
bảo vệ nguồn nước. Các nhóm khác trao đổi
bổ sung
- Cả lớp bình chọn biện pháp hay nhất
HS thảo luận + đại diện nhóm trình bày
HS làm việc theo nhóm + đại diện lªn trình
24

Nhn xột v ỏnh giỏ
Kt lun : Nc l ti nguyờn quý Ngun
nc s dng trong cuc sng ch cú hn. Do
ú chỳng ta cn s dng hp lớ. tit kim v
bo v ngun nc khụng b ụ nhim.
by kt qu lm vic

Tiết 5: Tiếng Anh
GV chuyên dạy
Buổi chiều
Tit 1: Luyện t oỏn
ễn tp
I. Mục tiêu
-Củng cố về làm tính, giải toán
II. Các hoạt động dạy học
Bài 1: Tính nhanh(2đ )
a) 11+12+13+14+15+16+17+18+19
b) 135 x (a x 1- a:1) +115
Bài 2: (2đ) Cho A=45 :( x-10 )
a) Tính giá trị của A ,khi x=19
b)Tìm x để A là số lớn nhất có một chữ số .
Bài 3: (1.5đ) Có một sợi dây dài 8m5dm .Muốn cắt lấy 5dm mà không có thớc, làm thế nào
để cắt đúng ?
Bài 4 :(2đ) Tuổi của chị em bằng
5
1
tuổi của bố em.Tuổi của bố em kém ông em là 65 tuổi
.Biết tuổi của ông em là số lớn nhất có hai chữ số .Tìm số tuổi của mỗi ngời ?
Bài 5: (2.5 đ) Số điểm mời của bạn Bắc là số nhỏ nhất có hai chữ số.Số điểm mời của bạn
Nam là số chẵn có hai chữ số Biết rằng số điểm mời của hai bạn là số lớn hơn 27 nhng lại nhỏ

hơn 30. Hỏi mỗi bạn có mấy điểm mời ?
Bài 6 : Hà năm nay 9 tuổi. Tuổi ông Hà bằng 6 lần tuổi Hà cộng với 8. Hỏi ông hơn Hà
Bao nhiờu tui ?
* HS làm bài vào vở- Gv chấm, chữa bài

Tiết 2: luyện tiếng việt
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×