Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

tiet 89 luyen tap,so hoc 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (661.27 KB, 12 trang )

0,;,,,(
.
.
.
≠∈=
dbZdcba
db
ca
d
c
b
a
28
6
4.7
3.2
4
3
.
7
2
:

=

=

VD
)0,,,(
.
.


≠∈=
cZcba
c
ba
c
b
a
)0,,,(
.
.
≠∈=
nZdnm
n
dm
d
n
m
1.Nªu quy t¾c, nhËn xÐt phÐp nh©n ph©n sè.
2.Nªu c¸c tÝnh chÊt c¬ b¶n cña phÐp nh©n ph©n sè
KIỂM TRA bµi cò
Ghi nhí
*.Các tính chất:
a) Tính chất giao hốn:
b)Tính chất kết hợp:
c)Nhân với 1:
d)Tính chất phân phối của
phép nhân đối với phép
cộng:
. .
a c c a

b d d b
=
( . ). .( . )
a c p a c p
b d q b d q
=
.1 1.
a a a
b b b
= =
.( ) . .
a c p a c a p
b d q b d b q
+ = +
* Khi nhân nhiều phân số ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại
theo bất cứ cách nào ta muốn
Thø 3 ngµy 26 th¸ng 3 n¨m 2013
TiÕt 89: luyÖn tËp
1 . Tính giá trị các biểu thức sau một
cách hợp lý (B i t p 76 – SGK / 39) :à ậ


13
3
9
5
13
9
9
5

13
7
9
5
⋅−⋅+⋅
B =






−−⋅






−+
12
1
4
1
3
1
117
15
33
2

111
67
C =
B =
13
3
9
5
13
9
9
5
13
7
9
5
⋅−⋅+⋅






−+⋅=
13
3
13
9
13
7

9
5
=
1 =

9
5
9
5
.
C =






−−⋅







+
12
1
4
1

3
1
117
15
33
2
111
67
=






−−⋅






−+
12
1
12
3
12
4
117

15
33
2
111
67
=
0 = 0







−+
117
15
33
2
111
67

Gi i :ả
Gi i :ả
Câu C còn cách giải nào khác
không ?


Tại sao ta chọn cách giải thứ nhất ?






Áp dụng tính chất phân phối thì cách
giải hợp lý hơn .
Quan sát biểu thức em thấy phép tính
trong ngoặc thứ hai có kết quả bằng 0 .
Nên C có giá trị bằng 0 .


Còn cách giải thực hiện theo thứ
tự phép tính

.
Giải thích cách giải câu C ?
2 . Tính giá trị của các biểu thức sau (Bài 77 – SGK– trang 39) :
với a =


5
4
-
với b =
19
6
với c =


2003

2002
 Gi iả
4
1
a
3
1
a
2
1
a
A
⋅−⋅+⋅=
b
2
1
b
3
4
b
4
3
B
⋅−⋅+⋅=
12
19
c
6
5
c

4
3
c
C
⋅−⋅+⋅=
4
1
a
3
1
a
2
1
a
A
⋅−⋅+⋅=






−+⋅=
12
3
12
4
12
6
a

12
7
a

=
Thay vào biểu thức ta có :
5
4
a

=
15
7
12
7
5
4
A

=⋅

=
Ngo i à cách giải trên còn có
cách giải nào khác ?
Cách khác :


Thay v o à biểu thức ta có :
5
4

a

=
15
7
15
346
5
1
15
4
5
2
4
1
5
4
3
1
5
4
2
1
5
4
A

=
+−−
=




+

=


−⋅

+⋅

=
Tại sao em chọn cách giải thứ
nhất ?
Em còn cách giải khác là thay giá trị của
chữ vào biểu thức rồi thực hiện theo thứ
tự thực hiện các phép tính .


Vì cách giải đó nhanh hơn .


Vậy trước khi giải một bài toán
các em phải đọc kỹ nội dung , yêu
cầu của bài toán rồi tìm cách giải
nào hợp lý nhất .


với a =



5
4
-
với b =
19
6
với c =


2003
2002
4
1
a
3
1
a
2
1
a
A
⋅−⋅+⋅=
b
2
1
b
3
4

b
4
3
B
⋅−⋅+⋅=
12
19
c
6
5
c
4
3
c
C
⋅−⋅+⋅=
2 . Tính giá trị của các biểu thức sau (Bài 77 – SGK– trang 39) :
Gi iả
Các em giải hai câu còn lại

.
b
2
1
b
3
4
b
4
3

B
⋅−⋅+⋅=
b
2
1
3
4
4
3







−+
=
b
12
19
⋅=
Thay vào ta có :


19
6
b
=
2

1
19
6
12
19
B
=⋅=
12
19
c
6
5
c
4
3
c
C
⋅−⋅+⋅=
12
19
6
5
4
3
c







−+⋅=
0c

=
= 0
c

=






−+
12
19
12
10
12
9
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức sau :
Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức sau :
Đọc kỹ đề bài và cho biết bài toán trên có mấy cách giải ? Đó là
những cách giải nào ?
Bài toán trên có hai cách giải :
B i gi i :à ả
B i gi i :à ả
Cách 1 :







−⋅=
4
3
3
1
12N






−⋅=
12
9
12
4
12
12
5
12


=

5
−=
Cách 2 :






−⋅=
4
3
3
1
12N
4
3
12
3
1
12
⋅−⋅
=
594
−=−=
1 3
12.
3 4
N
 

= −
 ÷
 
Cách 2 : Áp dụng tính chất phân
phối của phép nhân với phép cộng .


Cách 1 : Thực hiện theo
thứ tự thực hiện phép tính .
L
U
O
G
T
H
E
V
I
N
H
2
1
=
T :
4
3
3
2





2
1
=
E :

32
17
17
16



49
36
=
G :
35
84
49
15


8
9
=
N :

5

18
16
5



3
=
V :

14
36
6
7

5
1

=
L :

3
1
5
3


0
=
I :

29
3
0
7
1
11
6
⋅⋅


3
1

=
O :
9
8
4
3
2
1

⋅⋅
1
−=
H :
13
19
19
13



7
6
=
U :
1
7
6

– 1
– 1 0
3
5
-1
3
1

49
36

8
9
7
6
8
9
2
1
2

1

Bài 4 : (bài 79 – SGK – trang 40)
N
L ng Th Vinhươ ế (chữ Hán: 梁梁梁 , tên chữ C nh Nghả ị, tên
hiệu Thụy Hiên; 1442–1496) là một nhà toán học, Phật học,
nhà thơ người Việt. Ông đỗ trạng nguyên dưới triều Lê Thánh
Tông và làm quan tại viện Hàn Lâm . Ông là một trong 28 nhà thơ
của hội Tao Đàn do vua Lê Thánh Tông lập năm 1495.
Khi ông qua đời, Vua Lê Thánh Tông rất mực thương tiếc và
viết một bài thơ khóc Trạng.
Chiếu thư thượng đế xuống đêm qua
Gióng khách chương đài kiếp tại nhà
Cẩm tú mấy hàng về động ngọc
Thánh hiền ba chén ướt hồn hoa
Khí thiên đã lại thu sơn nhạc
Danh lạ còn truyền đế quốc gia
Khuất ngón tay than tài cái thế
Lấy ai làm Trạng nước Nam ta .
Lúc 6 giờ
Lúc 6 giờ 50
phút bạn Việt đi xe đạp từ A để đến B với vận tốc 15
phút bạn Việt đi xe đạp từ A để đến B với vận tốc 15
km/h . Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận
km/h . Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận
tốc 12km/h . Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút . Tính quãng
tốc 12km/h . Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút . Tính quãng
đường AB .
đường AB .
Bài 5 : Bài 83 : (SGK – trang 41)



Bài toán có mấy đại lượng ? Là những đại lượng nào ?
Bài toán có mấy đại lượng ? Là những đại lượng nào ?


Bài toán có ba đại lượng là quãng đường (S) ,
Bài toán có ba đại lượng là quãng đường (S) ,
vận tốc (v) và thời gian (t).
vận tốc (v) và thời gian (t).
Có mấy bạn cùng tham gia chuyển động ?
Có mấy bạn cùng tham gia chuyển động ?
Có hai bạn cùng tham gia chuyển động là bạn Việt và bạn Nam .
Có hai bạn cùng tham gia chuyển động là bạn Việt và bạn Nam .
Bài giải :
Bài giải :
Thời gian bạn Việt đi từ A đến C là :
Thời gian bạn Việt đi từ A đến C là :
h
h
3
3
2
2
'
'
40
40
'
'

50
50
h
h
6
6
'
'
30
30
h
h
7
7
=
=
=
=


Quãng đường AC dài là
Quãng đường AC dài là
:
:
km
km
10
10
h
h

3
3
2
2
.
.
h
h
/
/
km
km
15
15
=
=
Thời gian bạn Nam đi từ B đến C là :
Thời gian bạn Nam đi từ B đến C là :
h
h
3
3
1
1
'
'
20
20
'
'

10
10
h
h
7
7
'
'
30
30
h
h
7
7
=
=
=
=


Quãng đường BC dài là :
Quãng đường BC dài là :


km
km
4
4
h
h

3
3
1
1
.
.
h
h
/
/
km
km
12
12
=
=
Quãng đường AB dài là
Quãng đường AB dài là
:
: 10 km + 4 km = 14 km .
10 km + 4 km = 14 km .


Đáp số : 14 km .
Đáp số : 14 km .
B i 6 à : Tính giá trị của biểu thức


5.4
4

.4.3
3
3.2
2
2.1
1
A
2222
⋅⋅⋅=
6.4
5
5.3
4
4.2
3
3.1
2
B
2222
⋅⋅⋅=
B i gi i :à ả
5.4
4
.4.3
3
3.2
2
2.1
1
A

2
2
22
⋅⋅⋅=
5.4
4.4
4.3
3.3
3.2
2.2
2.1
1.1
⋅⋅⋅
=
5
4
4
3
3
2
2
1
⋅⋅⋅=
5
1
=
6.4
5
5.3
4

4.2
3
3.1
2
B
2
2
22
⋅⋅⋅=
6.4
5.5
5.3
4.4
4.2
3.3
3.1
2.2
⋅⋅⋅=
6.4.5.3.4.2.3.1
5.5.4.4.3.3.2.2
=
3
5
6.1
5.2
==
Híng dÉn häc bµi ë nhµ
-
Lµm hÕt bµi tËp SBT.
-

§äc bµi “PhÐp chia ph©n sè”

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×