Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ bài LUYỆN tập TOÁN đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.66 KB, 4 trang )

ĐỀ BÀI LUYỆN TẬP TOÁN ĐẠI SỐ
1: Tìm các khoảng đơn điệu, cực trị của các hàm số sau:
a) y = x
3
– 3x
2
+ 4 b) y = -
4
1
x
4
+ 2 x
2
– 5 c) y =
x
xx

+
1
2
d) y =
1
5
+
+
x
x
e) y =
1
42
2


2

+−
x
xx
g) y = -
xxx 154
3
1
23
−+
2: Tìm giá trị của m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định:
a) y =
2
3
++
+
mx
mx
b) y =
1
12
2

+−
x
mxmx
3: Tìm giá trị của m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định:
y =
mx

mmxx

++− 22
2
4: Định a để hàm số y = f(x) =
1
2

+−
x
axx
có một giá trị cực đại là 0. HD: ycđ = 0
5: Định a, b để đồ thị hàm số y = f(x) =
1
2
2
2
+
++
x
bxax
có điểm cực đại có tọa độ (1;5)
6: Tìm m để hàm số đạt cực đại , cực tiểu: a) y =
16(
3
1
23
−++++ xmmxx
, b) y =
1

2
2

−+
mx
mxx
7: Cho y = mx
3
+3x
2
+5x+2 . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 2
8. y = 1/3. sin3x+msinx. Tìm m để đạt cực đại tại x =
3
π
9. y =
1
24)1(
22

++−+−
x
mmxmx
Tìm m để có cực đại cực tiểu và ycđ.yct min
10. y =
2
232
2
+
−++
x

mxx
. Tìm m để có
12<−
ctcd
yy
11. Tìm GTLN GTNN:
a) y = x
4
-2x
2
+5
[ ]
2;2−
b) y = x
4
-2x
2
+5 trên (-2;2) c) y = x +
2
4 x−
d) y = x+ 2
x
trên
[ ]
4;0
e) y = x
3
-2x
2−x
trên

[ ]
3;0
g) y =
1sinsin
1sin
2
++
+
xx
x
h) y = sin
20
x+cos
20
x i) y = 4x
2
-4 x
2
+ a
2
- 2a tìm a để y
nn
= 2 k) y = x+1 +
5
1
−x
(x>5)
l) y = x
3
-3x

2
-4 trên







2
1
;1
;






3;
2
1
; [3;5) m) y =
65
2
+− xx
trên
[ ]
5;5−
n) y = x

3
(x-4) o) y =
1
1
2
++
+
xx
x
p) y = 2 cos
2
x +x trên [0;
2
π
]
q) y = sin
4
x –cos
2
x r) y = tan
2
x -
2
cos
1
2
+
x
trên (0;
)

2
π
s) Giá trị nhỏ nhất của y = x
3
+
)
1
(2)
1
(
1
2
2
3
x
x
x
x
x
+−+−
(x>0)
12. Tìm các tiệm cận của các đồ thị hàm số sau:
a) y =
1−x
x
b) y =
23
12
2
2

+−

xx
x
c) y = 2x-1+
1
2
−x
d) y =
2
132
2

−−
x
xx
e) y = x
3
+2x
2
-5x+1 g) y = -
253
34
+−+ xxx
h) y = 1/3x
3
-3x
2
+4 i) y = x
4

+5x
3
-2x-6
k) y =
2
9
2
x
x

+
l) y =
1
2
+x
x
m) y =
23
1
2
+−

xx
x
n) y =
x−2
5
13. Khảo sát các hàm số bậc 3 sau:
a) y = x
3

-6x
2
+9x b) y = x
3
-x-2 c)y = 2x
3
+3x
2
-1 d)y = x
3
+3x
2
+2x
e) y = x
3
+6x
2
+9x +8 g) y = x
3
-3x h) y = 1/3x
3
-x
2
-3x-5/3 i) y= -x
3
+3x
2
-3x-1
k) y = 4x
3

-3x l) y = x
3
-6x
2
+9x -1 m)y = x
3
-3x
2
+4 n) y = -x
3
+x
2
-x-1
o) y = -x
3
+3x
2
-4x+2 p) y = 2x
3
-1 q) y = -x
3
+2x
2
-5x+4 r) y = x
3
-6x
2
+12x-5
14. Khảo sát hàm bậc 4 sau:
a) y = 2x

2
-x
4
b) y = 1/2x
4
+x
2
-3/2 c) y =-
2
3
2
2
4
+− x
x
d) y = -x
18
24
−+ x
e) y = x
12
24
−+ x
g)y = x
22
24
+− x
h) y = - 2x
2
-x

4
+3 i) y = -
24
2
3
4
1
xx +
k) y =
2
3
2
2
4
−+ x
x
l) y =
1
1

+
x
x
m) y =
32
14
+
+
x
x

n) y=
x−2
4
o) y =
42
21


x
x
p) y =
2
2
+

x
x
q) y =
x
x


2
3
r) y =
1
1
+x
15. Bằng cách khảo sát hàm số hãy tìm nghiệm của pt, bpt sau:
a) –x

3
+3x+1 = 0 b) 2x
2
-x
4
+1 = 0 c)
16. Cho hàm số y = x
3
- 3x
2
+mx
a) Định m để hàm số đạt cực trị tại x = 2 b ) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua A( 1; 0)
c) Khảo sát hàm số khi m = 0 d) Định m để hàm số luôn đồng biến trên R
17. Cho hàm số y= 1/3x
3
+(m+1)x
2
- ( m+1)x+1
a) Định m dể hàm số đồng biến trên R d) Tăng trên khoảng (1;+

) c) Định m dể hàm số
có cực trị
18. Cho y = x
3
-3mx
2
+3(m
2
-1x-m
3

a) khảo sát hàm số khi m = -2 (C ) b) Chứng minh I(-2;6) là tâm đối xứng
c) Gọi (D) là đường thẳng đi qua I(-2; 6) có hệ số góc là k. Tìm k để (D) cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A, B
khác I
d) Tìm trên (C ) những điểm mà hsg của tiếp tuyến min
e) Từ (C ) suy ra y =
896
23
+++ xxx
, suy ra y =
896
2
3
+++ xxx
g) Viết phương trình tiếp tuyến qua A(-1;4) h) Biện luận theo k số nghiệm của pt
896
23
+++ xxx
= k
i) Tính thể tích do S:





=−=
=
0;1
0),(
xx
yC

, quay quanh Ox
k) Dựa vào đồ thị giải hệ sau:



>+++
≤+
0896
03
23
2
xxx
xx
l) Tìm m để có cực đại, cực tiểu
m) Viết pt Parabol đi qua cực đại, cực tiểu của (C ) và tiếp xúc với y = 2x+1
n) Tìm m để hàm số đồng biến trên R o) Tìm m để hàm đồng biến trên (1; +

)
p) Tìm m để CĐ, CT nằm về hai phía Oy q) Viết pt đường thẳng đi qua CĐ, CT
19. Cho y = -x
4
+2(m+1)x
2
+2m-1
a) Khảo sát hàm số khi m = 0 b) Tìm trên Oy các điểm vẽ được 3 tiếp tuyến đến (C )
c) Tìm m để có 3 cực trị d) Tìm m để có 1 cực trị
e) Tìm m để (Cm) cắt Ox tại 4 điểm lập thành cấp số cộng
20. Cho y =
2
2

−+
+
mx
mx
(Cm)
a) Khảo sát hàm số khi m = 1 b) Viết pttt tại A( 2;3)
21.Cho y = 1/4x
3
-3x (C ) (2000-2001)
a) Khảo sát hàm số
b) Cho điểm M có hoành độ là x = 2
3
Viết phương trình tiếp tuyến đi qua điểm M
c) Tính diện tích hình phẳn giới hạn bởi (C ) và tiếp tuến của nó tại M
22. Cho y = -x
4
+2x
2
+3 (C ) (2001-2002)
a) KSHS
b) Dựa vào đồ thị hãy xác định các giá trị m để pt: x
4
-2x
2
+m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
23. (2006) Cho y = x
3
-6x
2
+9x

a) kshs
b) Viết pttt tại điểm có hoành độ x = 2
c) Với giá trị nào của m thì đường thẳng y = x +m
2
-m đi qua trung điểm cử đoạn nối 2 điểm cực đại cực tiểu
của đồ thị
24. Cho y = 1/3 x
3
-x
2
(C )
a) Kshs
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) đi qua A(3;0)
c) Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳg giới hạn bởi (C ) và các đường y = 0, x = 0, x=3 quay quanh Ox
25. (2004-2005) Cho y =
1
12
+
+
x
x
a) kshs
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục tung,
trục hoành, đồ thị.
c) Viết pttt của đồ thị biết tiếp tuyến đó đi qua A(-
1;3)
26. Cho y = -x
3
+3mx
2

+3( 1-m
2
)x+m
3
-m
2
(1)
a)Khảo sát hàm số khi m = 1
b) Tìm k để pt –x
3
+3x+k
3
-3k
2
= 0 có 3 nghiệm phân
biệt
27. Cho hàm số y =
1
)12(
2

−−
x
mxm
(1)
a) Kshs khi m = -1
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và 2
trục tọa độ
c) Tìm m để đồ thị hàm số (1) tiếp xúc với đường
thẳng y = x

31. Cho hàm số y =
mx
mxm

−+− 2)2(
(m
)2,1 ≠−≠ m
a) KSHS khi m = 3
a)
28. Cho y = mx
4
+(m
2
-9)x
2
+10
a) KSHS khi m = 1
b) Tìm m để hàm số có 3 cực trị
29. Cho y = 1/3x
3
-2x
2
+3x
a) KSHS
b) Viết phương trình tiếp tuyến (d ) của (C ) tại điểm có
hoành độ x = 2.
c) Chứng minh rằng (d ) là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất
30. Cho y = x
3
-3mx

2
+9x+1 (1)
a) Kshs khi m = 2
b) Tìm m để điểm uốn thuộc đường thẳng y = x+1
c) Tìm m để hàm số có cực trị
d) Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên R
b) Định m để 2 đường tiệm cận của đồ thi cắt nhau trên đường thẳng y =2x-5
c) Khi m = -1 hay khi m= 2 đồ thị của hàm số như thế nào?
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và 2 trục tọa độ
c) Tìm trên (C ) những điểm có tọa độ nguyên
d) Viết pttt tại A( 0; -2)
33. Cho y =
3
2
2

−−
x
mmx
a) Kshs khi m =3
b) Tìm m để hàm số tăng trên từng khoảng xác định và đồ thị đi qua A(4;1)
34. Cho y =
mx
mmxm
2
)1()1(
222
+
−+−
. Tìm m để hàm số giảm trên từng khoảng xác định

35. Cho y =
mx
xm

−− 2)1(
2
. Xác định m để hypebol có tâm đối xứng nằm trên góc phần tư thứ II
36. Cho y =
32
43

+
x
x
a) khảo sát hàm số b) Viết pttt tại M(1; -7)
37. Cho y = x
3
-(m+2)x+m
a) KSHS khi m = 1
b) Tìm m để hàm số có cực trị tại x = - 1
c) Biện luân theo k số giao điểm của (C ) và y = k
38. Cho y =
x−2
4
a) KSHS
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) , ox, 2 đường thẳng x = -2, x = 1
c) Biện luận theo k số giao diểm của (C ) và y = k
39. Cho y = x
3
+mx

2
+7x+3
a) KSHS khi m = 5
b) Tìm m để (C ) có cực đại cực tiểu. Viết ptđt qua cực đại cực tiểu.
c) từ (C ) suy ra (C1): y =
375
23
+++ xxx
40. Cho y =
424
22 mmmxx ++−
. Tìm m để có 3 cực trị lập thành tam giác đều
41. Cho y =
234
2
3
4
xmxx −−
. CMR
m∀
hàm số luôn có 1 CĐ, 2 CTiểu, tìm m để hoành độ 2 cực tiểu x1, x2:
4
3
2
3
1
<+ xx
42. Cho y = x
1
24

+−x
. Tìm trên Oy các điểm vẽ được 3 tiếp tuyến phân biệt
43. Cho y = mx
4
+ (m
2
-9)x
2
+ 10 (1)
a) KSHS khi m = 1
b) Tìm m để (1) có 3 cực trị
44. Cho y = - x
4
+ 2x
2
+3 a) KSHS b) Dựa vào đồ thị Biện luận số nghiệm của PT: x
4
- 2x
2
+m
= 0
45. Tìm m để y =
mxx +−
3
3
1
cắt Ox tại 3 điểm phân biệt (HD: Dựa vào y = m)
46. CHO y = x
3
– 3x

a) KSHS b) Tìm trên x = 2 những điểm từ đố vẽ được 3 tiếp tuyến đến (C ) (HD: Hệ- khảo sát)
47. Cho y = x
3
+3x
2
+ ( m+2)x+2m
a) KSHS khi m = 1
b) Tìm m để (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ âm (HD: Dùng Hoocne-Viet)
48. Cho y =
x
x
+1
a) KSHS b) CMR không có tiếp tuyến đi qua giao điểm 2 tiệm cận
c) Từ (C ) suy ra (C1): y =
x
x
+1
d) Suy ra (C2) :
x
x
y
+
=
1
(HD: y =



<<−−
>−<

01)(
0,1)(
xC
xxC
49. Cho y =
1
1

+
x
x
, y = 2x+m a) Khảo sát hàm số b) Tìm m để d cắt (C ) tại 2 diểm A, B mà AB min
50. a) khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y =
2
1

+
x
x
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại giao điểm A của đồ thị với trục tung
c) Viết pttt của đồ thị hàm số đã cho biết tiếp tuyến song song với tiếp tuyến tai A

×