Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề Thi Toán Hình 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.69 KB, 2 trang )

Đề kiểm tra chương III HH8 Năm học 2012 – 2013
Tiết 54 - Kiểm tra 1 tiết
Đề 1:
I. Trắc nghiệm khách quan (4đ):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
Cho hình vẽ bên: Biết
µ
0
A 90<
; MN // BC
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai:
A.
AM AN
=
MB NC
B.
AM MN
=
MB BC

C.
AM MN
=
AB BC
D.
BM CN
=
BA CA
Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng:
A.


AH’N

AH’M B.

AHB

AHC
C.

HBA

H’MA D.

HCA

H’MA
Câu 3: Kết luận đúng là:
A.
ANH'
ACH
S
AH'
=
S AH
B.
2
ANH'
ACH
S
AH'

=
S AH
 
 ÷
 
C.
ANM
ACB
S
AH'
=
S AH
Câu 4: Cho AM = 5 cm, MB = AN = 4 cm, thì độ dài NC là
A. 3 cm B. 3,2 cm C. 3,3 cm D. 3,4 cm
II. Giải bài tập sau (6đ):
Cho

ABC cân tại A (
µ
0
A 90<
), vẽ các đường phân giác BD, CE
a) Chứng minh: DE // BC b) Chứng minh: AD = AE
c) Gọi giao điểm của BD và CE là O. Chứng minh:

ODE

OBC
d) Vẽ đường cao AH. Chứng minh:
AE BH CD

. . 1
EB HC DA
=
Đề 2:
I. Trắc nghiệm khách quan (4đ):
Khoanh tròn chữ cáu đứng trước phương án trả lời đúng
Cho hình vẽ bên: Biết
µ
0
D 90<
; MN // EF
Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
DE DF
=
DM DN
B.
DM DF
=
DE DN
C.
DM DF
=
DN DE
D.
MN DM
=
EF DF
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai:
A.


DMN

DEF B.

DMK

DEH
C.

DEH

DNK D.

DNK

DFH
Câu 3: Kết luận đúng là:
A.
2
DMN
DEF
S
DK
=
S DH
 
 ÷
 
B.

DMN
DEF
S
DK
=
S DH
C.
DNK
DFH
S
NK
=
S FH
Câu 4: Cho DM = 5 cm, DE = 7 cm, DN = 6 cm thì độ dài DF là:
A. 8,1 cm B. 8,2 cm C. 8,3 cm D. 8,4 cm
II. Giải bài tập sau (6đ):
Cho

ABC vuông cân tại A , vẽ các đường phân giác BM, CN
a) Chứng minh: MN // BC
b) Chứng minh: BN = CM
c) Gọi giao điểm của BM và CN là I. Chứng minh:

BON

COM
d) Vẽ trung tuyến AD. Chứng minh:
AN BD CM
. . 1
NB DC MA

=
Nguyễn Thành Chung Trường THCS Kỳ Ninh
1
A
B C
M
H’
N
H
N K M
D
E F
H
Đề kiểm tra chương III HH8 Năm học 2012 – 2013
HƯỚNG DẪN CHẤM
Đề 1:
Câu Nội dung điểm
I 1. B 2. C 3. B 4. B 4đ
II Hình vẽ
a) BD là phân giác của
·
ABC
nên
AD AB
=
CD BC



CD BC

=
AD AB
(1)
CE là phân giác của
·
ACB
nên
AE AC AB
=
BE BC BC
=
- vì AB = AC (2)


AD AE
=
CD BE


DE // BC (Định lí Talét đảo)
b) Vì DE // BC nên
AD AE AE
= AD = AE
AB AC AB
= ⇒
c) Xét

BOC có DE // BC mà D thuộc tia đối của tia OB, E thuộc tia
đối của tia OC nên theo định lí về tam giác đồng dạng ta có


ODE

OBC
d)

ABC cân tại A nên đường cao AH củng là đường phân giác, nên ta
có:
BH AB
=
HC AC
= 1 (3).
Từ (1), (2) và (3) suy ra
AE BH CD AC BC
. . . .1 1
EB HC DA BC AB
= =
0,5
0,5
1
0,5
1
1
0,5
0,5
0,5
Đề 2
I 1. A 2. C 3. A 4. D 4đ
II Hình Vẽ
a) BM là phân giác của
·

ABC
nên
AM AB
=
CM BC
(1)


CM BC
=
AM AB
(2)
CN là phân giác của
·
ACB
nên
AN AC AB
=
BN BC BC
=
- vì AB = AC (3)
Từ (1) Và (3) suy ra
AM AN
=
CM BN


MN // BC (Đ. lí Talét đảo)
b) Vì MN // BC nên
BN CM CM

= CM = BN
AB AC AB
= ⇒
c) Xét

BON Và

COM có
·
·
·
·
·
1
OBN = OCM ( Do ABM = CAN = ABC)
2
;
·
·
BON = COM
(đối đỉnh)



ODE

OBC (g.g)
d)

ABC cân tại A nên đường trung tuyến AD củng là đường phân

giác, nên ta có:
BD AB
=
DC AC
= 1 (4)
Từ (2), (3) và (4) suy ra
AN BD CM
. . 1
NB DC MA
=
0,5
0,5
1
0,5
1
1
0,5
0,5
0,5
Nguyễn Thành Chung Trường THCS Kỳ Ninh
2
A
B
C
O
E
D
H
A
B C

N M
D
O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×