Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề thi hsg toan 10 có dap án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.54 KB, 3 trang )

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10
Câu 1. 5đ) Cho hµm sè :
( ) ( )
2
5 6 1y f x x x= = − +
a/ Gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh
( )
1
0
3 4
f x
x
+


.
b/ T×m m ®Ó ®êng th¼ng
: 2d y x m= +
c¾t đồ thị hàm số (1) t¹i 2 ®iÓm ph©n biÖt cã hoµnh ®é x
1
, x
2

tho¶ m·n :
1 2
1x x− =
.
Câu 2. 5đ)
1) Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác, giải bất phương trình sau:

( )


2 2 2 2 2 2
0a x a b c x b+ + − + >
2) Giải phương trình:
2
2 3 1 3 16 2 2 5 3x x x x x+ + + = − + + +
.
3. Giải hệ phương trình:
2
4 2 2 2
4 2 0
8 3 4 0
x xy x y
x x y x y

− + + =

− + + =

.
Câu 3(1 điểm) Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm:

( )
( )
2
10
3
8 1 3 1
2 2 3 4
x
x

x x
m x m x

> +

+ + +


+ ≤ + −

Câu 4. 6đ)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(3; 0); B(3; 8) và một điểm M thay đổi luôn thỏa mãn:
2 2
8MA MB+ =
.
a) Tìm tập hợp điểm M.
b) Tìm điểm M sao cho OM ngắn nhất.
2) Cho tam giác ABC có các góc, cạnh thỏa mãn hệ thức:

2 2 2 2
cot cot cot
( ) ( ) 0
A C B
b b a c c a
+ =


− + − =

. Tìm các góc của tam giác ABC.

Câu 5. 2đ)
Cho x, y, z là các số thực dương thõa mãn:
1xyz =
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của:
3 3 3
2 3 3 5
x y z
P
x y z xy yz zx
+ +
=
+ + + + +
Câu 5'. 2đ). Cho hình vuông ABCD, E là trung điểm AB, F là điểm thỏa mãn
1
3
AF AD
=
uuur uuur
.
Xác định điểm M thuộc đường thẳng BC sao cho MF vuông góc với EF.
*****************HẾT******************
c)
x y z xy yz zx3 2 4 3 5+ + ≥ + +
d) 3) Giải phương trình:
3 4 4 5 3 5x x x x x x x= − − + − − + − −
5) Cho ba số a, b, c khác không thoả mãn đồng thời









>++
>++
<
0
111
0
0
cabcab
cabcab
cba

Chứng minh rằng cả ba số đều âm.
GIẢI
ĐK:
3x ≤
Đặt
3 ; 4 ; 5a x b x c x= − = − = −
Ta có
2 2 2
3 4 5x a b c ab bc ca= − = − = − = + +
Do đó
2
2
2
3

( )( ) 3
4 ( )( ) 4
( )( ) 5
5
a ab bc ca
a b a c
b ab bc ca b c a b
a c b c
c ab bc ca

− = + +
+ + =



− = + + ⇔ + + =
 
 
+ + =
− = + +



Nhân vế với vế các phương trình ta được
( )( )( ) 2 15(*)a b a c b c+ + + =
Thay lần lượt các phương trình của hệ vào phương trình (*) sẽ có:
2 15 2 15
5 5
2 15 2 15 7 15 671
3 3 60 240

2 15 9 15
2
4 10
a b a b
b c b c a x
a c a b c
 
+ = + =
 
 
 
+ = ⇔ + = ⇒ = ⇒ =
 
 
 
+ = + + =
 
 

Do a > 0 nên
( )
0
222222
=+−++ bxcbaxa
(1) là bpt bậc 2. Ta có:
( )( )( )
0)(4)(
222222
<−+−+−+++−=−−+=∆ acbbcacbacbabacba
Vì (a+b+c)>0, (a+b-c)>0, (a+c-b)>0, (b+c-a)>0

vậy bpt (1) nghiệm đúng với mọi x thuộc R.







>++
>++
<
)3(0
111
)2(0
)1(0
cabcab
cabcab
cba
Từ (1) suy ra a,b,c có một số âm.Giả sử a<0, bc >0
Nếu b,c cùng dương,
0
)()()(000
111
22
2
<−−−<++⇔
+−<+⇔+−<⇔<++⇒>
++
⇔>++
cbcbcabcab

cbcbacbacba
abc
cba
cabcab
trái giả thiết (2) nên b,c cùng âm. Vậy a,b,c cùng âm.
3) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(3; 0); B(3; 8) và một điểm M thay đổi luôn thỏa mãn:
2 2
8MA MB+ =
.
e) Tìm tập hợp điểm M.
f) Tìm điểm M sao cho OM ngắn nhất.
8.
2 2 2 2 2 2 2 2 2
cot cot 2cot 2
4 4 4
b c a a b c c a b
A C B
s s s
+ − + − + −
+ = ⇔ + =
2 2 2
2a c b⇔ + =
Ta có
2 2 2 2 2
2 1
cos
2 4 4 2
a c b a c ac
B
ac ac ac

+ − +
= = ≥ =
. Suy ra
0
60B ≤
.
Dấu = xảy ra khi tam giác ABC đều
9. Tọa độ hóa
Chọn hệ trục Oxy thỏa mãn D=O, A thuộc Oy, C thuộc Ox
ĐS: M(x; y) với y= -5a/6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×