Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

tiet 65 on tap cuoi nam toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 11 trang )



PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Lôc Ng¹n
TRƯỜNG THCS CẤM SƠN
VÒ dù giê th¨m líp 8A
Giáo viên: NguyÔn Xu©n
S¬n


1. Phép nhân và phép chia
2. Phân thức đại số
1. Phép nhân và phép chia.
a. Đơn thức và đa thức.
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức
với đa thức, đa thức với đa thức.
A( B +C )= AB + AC
(A+B)(C+D) = AC+AD +BC+BD
VD: Làm tính nhân.
2 3
1
). (5 )
2
a x x x− −
2
).( 2 1)( 1)b x x x− + −
Giải:
2 3 2 2
5 3 2
1
.5 .( ) ( )
2


1
5
2
x x x x x
x x x
= + − + −
= − −
2
2 2
3 2 2
3 2
).( 2 1).( 1)
. ( 1) ( 2 ). ( 2 ).( 1) 1. 1.( 1)
2 2 1
3 3 1
b x x x
x x x x x x x
x x x x x
x x x
− + −
= + − + − + − − + + −
= − − + + −
= − + −


1. Phép nhân và phép chia
2. Phân thức đại số
1. Phép nhân và phép chia.
a. Đơn thức và đa thức.
A( B +C )= AB + AC

(A+B)(C+D) = AC+AD +BC+BD
b. 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
2 2 2
1.( ) 2A B A AB B+ = + +
2 2 2
2.( ) 2A B A AB B− = − +
2 2
3. ( )( )A B A B A B− = − +
3 3 2 2 3
4.( ) 3 3A B A A B AB B+ = + + +
3 3 2 2 3
5.( ) 3 3A B A A B AB B+ = + + +
3 3 2 2
6. ( )( )A B A B A AB B+ = + − +
3 3 2 2
7. ( )( )A B A B A AB B− = − + +


1. Phép nhân và phép chia
2. Phân thức đại số
1. Phép nhân và phép chia.
a. Đơn thức và đa thức.
A( B +C )= AB + AC
(A+B)(C+D) = AC+AD +BC+BD
b. 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 1: Tính
2
3
.(5 3 )
.(5 1)

a x
b x


Bài 2: Tính giá trò của biểu thức
2
). 4 4a x x+ +
tại x = 98
3 2
). 3 3 1b x x x+ + +
tại x = 99


1. Phép nhân và phép chia
2. Phân thức đại số
1. Phép nhân và phép chia.
a. Đơn thức và đa thức.
A( B +C )= AB + AC
(A+B)(C+D) = AC+AD +BC+BD
b. 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 1: Tính
2
3
.(5 3 )
.(5 1)
a x
b x


Giải:

2 2 2
2
.(5 3 ) 5 2.5.3 (3 )
25 30 9
a x x x
x x
− = − +
= − +
3
3 2 2 3
3 2
.(5 1)
(5 ) 3.(5 ) .1 3.5 .1 1
125 75 15 1
b x
x x x
x x x

= − + −
= − + −


1. Phép nhân và phép chia
2. Phân thức đại số
1. Phép nhân và phép chia.
a. Đơn thức và đa thức.
A( B +C )= AB + AC
(A+B)(C+D) = AC+AD +BC+BD
b. 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
c. Các phương pháp phân tích đa

thức thành nhân tử
-
Đặt nhân tử chung
-
Dùng hằng đẳng thức
-
Nhóm hạng tử.
-
Phối hợp nhiều phương pháp
3 2
) 2a x x x− +
VD: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
2
)b x xy x y− + −
2
) 4 3c x x− +
Bài làm:
3 2 2
2
) 2 ( 2 1)
( 1)
a x x x x x x
x x
− + = − +
= −
2 2
) ( ) ( )
( ) ( ) ( )( 1)
b x xy x y x xy x y
x x y x y x y x

− + − = − + −
= − + − = − +
2 2
2
) 4 3 3 3
( ) (3 3)
( 1) 3( 1) ( 1)( 3)
c x x x x x
x x x
x x x x x
− + = − − +
= − − −
= − − − = − −


1. Phép nhân và phép chia
2. Phân thức đại số
1. Phép nhân và phép chia.
a. Đơn thức và đa thức.
A( B +C )= AB + AC
(A+B)(C+D) = AC+AD +BC+BD
b. 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
c. Các phương pháp phân tích đa
thức thành nhân tử
-
Đặt nhân tử chung
-
Dùng hằng đẳng thức
-
Nhóm hạng tử.

-
Phối hợp nhiều phương pháp
d. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
VD: Làm tính chia.
3 2
).( 7 3 ) : ( 3)a x x x x− + − −
4 3 2 2
).(2 3 3 2 6 ) : ( 2)b x x x x x− − − + −


1. Phép nhân và phép chia
2. Phân thức đại số
1. Phép nhân và phép chia.
a. Đơn thức và đa thức.
A( B +C )= AB + AC
(A+B)(C+D) = AC+AD +BC+BD
b. 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
c. Các phương pháp phân tích đa
thức thành nhân tử
-
Đặt nhân tử chung
-
Dùng hằng đẳng thức
-
Nhóm hạng tử.
-
Phối hợp nhiều phương pháp
d. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
3 2
7 3x x x− − +

3x −
2
2 1x x+ −
3 2
3x x−
2
2 7 3x x− +
2
2 6x x−
3x− +
3x− +
0


1. Phép nhân và phép chia
2. Phân thức đại số
1. Phép nhân và phép chia.
a. Đơn thức và đa thức.
A( B +C )= AB + AC
(A+B)(C+D) = AC+AD +BC+BD
b. 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
c. Các phương pháp phân tích đa
thức thành nhân tử
-
Đặt nhân tử chung
-
Dùng hằng đẳng thức
-
Nhóm hạng tử.
-

Phối hợp nhiều phương pháp
d. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
4 3 2
2 3 3 6 2x x x x− − + −
2
2x −
4
2x
2
4x−
3 2
3 6 2x x x− + + −
3
3x−
6x+
2
x
2−
2
x
2−
0
2
2 3 1x x− +


1. Phép nhân và phép chia
2. Phân thức đại số
1. Phép nhân và phép chia.
a. Đơn thức và đa thức.

A( B +C )= AB + AC
(A+B)(C+D) = AC+AD +BC+BD
b. 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
c. Các phương pháp phân tích đa
thức thành nhân tử
-
Đặt nhân tử chung
-
Dùng hằng đẳng thức
-
Nhóm hạng tử.
-
Phối hợp nhiều phương pháp
d. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
2. Phân thức đại số.
VD: Thực hiện phép tính sau:
3 5 4 5
)
7 7
x x
a
− +
+
2 2 3
5 3
)
2 5
x
b
x y xy y

+ +
2
36
)
2 10
x
c
x

+
.
3
6 x−


trung
thµnh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×