Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Tinh chat day ti so bang nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.49 MB, 29 trang )


GV:VÕ THỊ DUY NHẤT

KiÓm tra bµi cò :
1.Nªu các tính chÊt cña tØ lÖ thøc?
2. Tìm x biết
a)
x 4
3 12
=
b) x: 3 = 10:15
c)Từ câu b chuyển sang một tỉ lệ thức khác.

1.TÝnh chÊt cña tØ lÖ thøc:
* Tính chất 1:
. .
a c
a d b c
b d
= ⇒ =
* Tính chất 2:
. . suy ra:
a
; ; ;
b
a d b c
c a b b d c d
d c d a c a b
=
= = = =
ĐÁP ÁN


1.TÝnh chÊt cña tØ lÖ thøc:
* Tính chất 1:
. .
a c
a d b c
b d
= ⇒ =
* Tính chất 2:
1.TÝnh chÊt cña tØ lÖ thøc:
* Tính chất 1:
. .
a c
a d b c
b d
= ⇒ =




3.10
2
15
=
x 4
3 12
=
3.4
1
12
=

2 3
10 15
=
2.
a) Ta có:
=> x =
b) x: 3 = 10:15 hay
=> x =
c) Ta có : 2: 3 =10:15
Áp dụng tính chất tỉ lệ thức nên:
x 10
3 15
=

2 3
1 0 15
=
Vì sao ?

2 3 1
10 15 5
= =

2 3
10 15
=
Nếu thì
à
2 3 2 3
10 15 10 15

v
+ −
+ −
Có bằng không?
2 3
10 15
=

Tiết 12 - Bài 8

Cho tỉ lệ thức:
2 3
4 6
=
Hãy so sánh các tỉ số
2 3 2 3
4 6 4 6
+
+
với các tỉ số trong tỉ lệ thức
?1
(SGK/57)

đã cho.
Tit 12 - Bi 8

Tiết 12 - Bài 8
2 3 1
4 6 2
= =

2 3 5 1
4 6 10 2
+
= =
+
2 3 1 1
4 6 2 2
− −
= =
− −
Ta có:

ac=bd
d
c
b
a
=

d
c
b
a
=

Có thể suy ra được không ?
à
a c a c
v
b d b d

+ −
+ −
Tiết 12 - Bài 8

Chứng minh
db
ca
db
ca
d
c
b
a


=
+
+
==
a c
b d
=
Từ
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa )
Chứng minh
Gi k l cỏc giỏ tr chung ca t s thỡ:
Tit 12 - Bi 8
a c
k
b d

= =
Suy ra: a=bk; c=dk
(1)

Tiết 12 - Bài 8
a c bk dk k(b d)
k
b d b d b d
+ + +
= = =
+ + +
a c bk dk k(b d)
k
b d b d b d
− − −
= = =
− − −
*Thay a = bk, b = dk vào ta được:
* Thay a = bk, b = dk vào ta được:
(2)
(3)
a c
b d


a c
b d
+
+


Tiết 12 - Bài 8
Từ (1), (2) và (3) suy ra:
a c a c a c
b d b d b d
+ −
= = =
+ −
;b d b d
≠ ≠ −

Tiết 12 - Bài 8
Mở rộng:
a c e
k
b d f
= = =
a c e a c e a c e

b d f b d f b d f
+ + − +
= = = =
+ + − +
Từ tính chất dãy tỉ số bằng nhau
ta suy ra :

(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)

Tiết 12 - Bài 8
Ví dụ 1: Cho
1 0,1 5 6

3 0,45 18
= =
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,
hãy viết các tỉ số mới bằng tỉ số đã cho

Tiết 12 - Bài 8
1 0,15 6
3 0,45 18
1 0,15 6 7,15
3 0,45 18 21,45
= =
+ +
= =
+ +
1 0,15 6
3 0,45 18
1 0,15 6 5,15 5,15
3 0,45 18 15,45 15,45
= =
− − −
= = =
− − −
ÁP dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
*
*

Tiết 12 - Bài 8
= + =
x y
;x y 16

3 5
Tìm x; y biết:
b)
Ví dụ 2:
a)
x : 2 = y : (-5) và x - y = -7

Tiết 12 - Bài 8
x y
3 5
=
x y x y 16
2
3 5 3 5 8
x
2 x 3.2 6
3
y
2 y 5.2 10
5
+
= = = =
+
= ⇒ = =
= ⇒ = =
Ta có:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau nên:
Giải:
a)


Tiết 12 - Bài 8
Hoạt động theo nhóm câu b
x : 2 = y : (-5) và x - y = -7

x y x y 7
1
2 5 2 ( 5) 7
x
1 x 2.( 1) 2
2
y
1 y ( 5). ( 1) 5
5
− −
= = = =−
− − −
=− ⇒ = − =−
=− ⇒ = − − =

b) Ta có:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau nên:
Tiết 12 - Bài 8
X:2 = y: (-5)
2 5
x y
=

hay

2. Chú ý

Khi có dãy tỉ số
2 3 5
a b c
= =
ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5.
Ta cũng viết : a : b : c = 2 : 3 : 5.
?2
Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau:
- Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8 ;
9 ; 10.
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Tit 12 - Bi 8



: 3:5x y
=
5. 3.x y=
5. 3.x y
=
: 3:5x y =
3 5
x y
=
3 5
x y
=
3
5
x

y
=
Bài tập:

16=+ yx
T×m hai sè x vµ y biÕt:

Tiết 12 - Bài 8
( )
: 2 : 5 ; 7x y x y
= − − = −
( )
( )
: 2 : 5
7
1
2 5 2 5 7
1 2
2
1 5
5
x y
x y x y
x
x
y
y
= −
− −
⇒ = = = = −

− − −
= − ⇒ = −
= − ⇒ =

Bài 55/tr30 SGK:Tìm x; y, biết:
Giải:

Tiết 12 - Bài 8
Bài 57/SGK- 30
Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các
số 2; 4; 5.Tính số viên bi của mỗi bạn, biết rằng ba
bạn có tất cả là 44 viên bi.

Tiết 12 - Bài 8
Gọi số bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c.
Theo đề bài ta có:
a + b + c = 44( viên)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:

2 4 5
a b c
= =
Và a + b + c = 44
Giải ra ta được: x = 8
y = 16
c = 20
Vậy số bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là 8,16,20 viên
Giải:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×