Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tính chất dãy tỷ số bằng nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.75 KB, 3 trang )

Ngày soạn:24-9-2008
Tiết11: Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
A.Mục tiêu:
-H/s nắm vững t/c của dãy tỷ số bằng nhau
-Có kỹ năng vận dụng t/c để giải bài tập chia theo tỷ lệ
B.Ph ơng tiện dạy học:-
-Thày: N/c bài , soạn g/a,bảng phụ
-Trò:Ôn tập các t/c của tỷ lệ thức
C.Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
*Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ
-G/v đa ra y/c kiểm tra:
? Nêu các t/c của tỷ lệ thức
Chữa bài 72(sbt/14)
Y/c h/s nhận xét,chữa sai nếu có
*Hoạt động2:
-/Y/c h/s làm bài tập ?1
-Y/c h/s nhận xét
Một cách tỏng quát từ
d
c
b
a
=
Ta có thể suy ra
db
ca
d
c
b
a


+
+
==
đợc
không?
ở bài 72(sbt/14) chúng ta đã
chứng minh đợc điều đó.Trong
sgk có trình bày cách chứng
minh khác.Các con hãy n/c sgk
Hoạt động của trò
-Một h/s lên bảng
viết các t/c của tỷ lệ
thức
Chữa bài72(sbt/14)
Ta có
d
c
b
a
=
bcad
=
bcabadab
+=+
a(b+d) =b(a+c)
db
ca
b
a
+

+
=
-H/s nhận xét
-Một h/s đọc bài
toán, cả lớp n/c bài
toán
-Một h/s lên bảng
làm bài tập
-H/s dới lớp làm bài
tập vào vở
-H/s nhận xét
-H/s n/c t/c trong
sgk
-H/s đứng tại chỗ
Ghi bảng
1.Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
?Ta có
2
1
6
3
4
2
==
2
1
10
5
64
32

==
+
+
2
1
2
1
64
32
=


=


Vậy
64
32
64
32
6
3
4
2


=
+
+
==

*Tính chất:

db
ca
db
ca
d
c
b
a


=
+
+
==
và trình bày lại
-Tính chất trên còn đợc mở rộng
cho dãy tỷ số bằng nhau
?Hãy nêu hớng c/m t/c
-Y/c h/s về nhà tự c/m t/c
?Tơng tự các tỷ số trên còn bằng
tỷ số nào
G/v lu ý cho h/s tính tơng ứng
của các số hạng và dấu+;- trong
các tỷ số
-Y/c h/s n/c ví dụ trong sgk/29
-Y/c h/s làm bài tập 54(sgk/30)
-Y/c h/s nhận xét
-G/v thu một số phiếu để chấm

trình bày lại
-H/s trình bày
Đặt
k
g
e
d
c
b
a
===
bka =
c=dk
e=gk
Từ đó tính giá trị các
tỷ số
gdb
eca
gdb
eca
g
e
d
c
b
a


=
+

+
===
gdb
eca


-H/s n/c ví dụ trong
sgk
-Một h/s đọc bài
toán,cả lớp n/c bài
toán
-Một h/s lên bảng
làm bài tập
-H/s dới lớp làm bài
tập trên phiếu học
tập
-H/s nhận xét bài
làm của bạn
(b #
d

)
-Tính chất trên còn đợc mở rộng cho
dãy tỷ số bằng nhau
Từ dãy tỷ số bằng nhau ta suy ra:
gdb
eca
gdb
eca
g

e
d
c
b
a


=
++
++
===
(Gỉa thiết các tỷ số đều có nghĩa)
*Ví dụ:
18
6
45,0
15,0
3
1
==
Aps dụng t/c của dãy tỷ số bằng nhau
ta có:
45,21
15,7
1845,03
615,01
18
6
45,
15,

3
1
=
++
++
===
o
o

p dụng: Bài 54(sgk/30)
Ta có
53
yx
=
Aps dụng t/c của dãy tỷ số bặng nhau
ta có:
2
8
16
5353
==
+
+
==
yxyx

Do đó
62
3
== x

x

102
5
==
y
y
Vậy x=6 ; y=10
2.Chú ý:sgk/29
?2Gọi số h/s của ba lớp 7a;7b;7c lần
lợt là x;y;z
*Hoạt động3:
-Khi có dãy tỷ số
532
cba
==
ta
nói các số a;b;c tỷ lệ với các
số2;3;5 và viết a:b:c =2:3:5
-Y/c h/s làm ?2
*Hoạt động4: Luyện tập
-Y/c h/s làm bài tập 57(sgk/30)
?Tóm tắt bài toán
-Một h/s đọc bài
toán,cả lớp n/c bài
toán
_H/s đứng tại chỗ
trình bày
-Một h/s đọc bài
toán,cả lớp n/c bài

toán
-H/s suy nghĩ làm
bài tập
-H/s trình bày bài
Ta có
1098
zyx
==
3.Luyện tập:
Bài 57(sgk/30)
Gọi số bi của ba bạn Minh; Hùng ;
Dũng lần lợt là x;y;z
Ta có :
44;
;542
=++==
zyx
zyx
áp dụng t/c của dãy tỷ số bằng nhau
ta có:
4
11
44
542542
==
++
++
===
zyxzyx
Do đó x=8

y=16
z=20
Vậy số bi của ba bạn Minh; Hùng;
Dũng lần lợt là 8 viên;16 viên;20
viên
*Hoạt động 5:Hớng dẫn về nhà:
-Học kỹ t/c của tỷ lệ thức,t/c của dãy tỷ số bằng nhau
Làm bài tập55;56;58;59(sgk/30,31)
*Lu ý khi sử dụng giáo án

×