Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giáo án lớp 4 tuần 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.5 KB, 25 trang )

Tuần 10
Ngày soạn: 24 – 10 – 2009
Thứ 2 Ngày giảng: 26-10- 2009
Tiết 1 : Chào cờ
______________________
Tiết 2 : Tập đọc
Ôn tập giữa kỳ 1(96)
I. Mục tiêu
- Kiểm tra đọc (lấy điểm) các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.
* Kỹ năng đọc thành tiếng: đọc trôi chảy, phát âm rõ,tốc đọ tối thiểu là 120 chữ/ phút. Biết
ngắt nghỉ hơi sau các dấu, giữa các cụm từ, đọc diễn cảm, thể hiện được nội dung bài, cảm
xúc của nhân vật.
* Kỹ năng đọc hiểu: Tả lời được 1,2 câu hỏi về nội dung bài đọc, hiểu ý nghĩa của bài.
Viết được những điểm cần ghi nhớ về: tên tác giả, nội dung chính, nhân vật của các bài
tập đọc là truyện kể từ tuần 1 đến tuần 3.
- Tìm đúng các đoạn văn có giọng đọc như yêu cầu, đọc diễn cảm được đoạn văn đó.
- Yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy - học :
- GV : Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuấn 1 đến tuần 9, phiếu kẻ sẵn bảng ở
bài tập 2, bút dạ.
- HS : Sách vở môn học
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
Cho hát , nhắc nhở HS
2. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài – Ghi bảng.
a. Kiểm tra đọc:
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc


và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Gọi HS nhận xét bạn vừa đọc.
- GV nhận xét và cho điểm từng học sinh.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1:
Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS trao đổi và trả lời câu hỏi.
1
5
1
15
7
HS chuẩn bị bài
HS ghi đầu bài vào vở
- HS lần lượt lên gắp thăm bài và đọc theo
yêu cầu.
- HS nhận xét bạn đọc bài.
- Lắng nghe
- Những bài tập đọc như thế nào là
truyện kể.
?Hãy tìm và kể tên những bài tập đọc là
truyện kể?
- GV ghi nhanh lên bảng.
GV nhận xét, kết luận lời giải đúng:
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS thảo luận và làm bài.
? Đoạn văn có giọng đọc thiết tha , trìu
mến là đoạn nào?
? Đoạn văn có giọng đọc thảm thiết là

đoạn nào?
? Đoan văn có giọng đọc mạnh mẽ dăn đe
là đoạn nào?
- GV yêu cầu HS tìm và đọc những đoạn
văn mình vừa tìm được.
- GV nhân xét, ghi điểm cho HS.
- GV khen ngợi, khuyến khích những
nhóm cá nhân thực hiện tốt.
4.Củng cố
? Hôm nay học nhữnh bài gì ?
? Em hãy nêu nội dung của từng bài ?
5. Tổng kết - Dặn dò
Tk nhắc lại nội dung toàn bài
+ Nhận xét giờ học
+ Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị bài
sau: “ Ôn tập ”
8
2
1
HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm.
- HS trao đổi theo nhóm 3
- Là những bài có một chuỗi các sự việc
liên quan đến hay một nhân vật, mỗi truyện
đều nói lên một ý nghĩa.
- HS kể tên các truyện kể:
+ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. (Phần 1,2)
+ Người ăn xin
- 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp theo dõi.
- HS thảo luận và làm bài.
- HS dùng bút chì gạch chân đoạn văn mình

tìm được.
- Là đoạn cuối bài : Người ăn xin
Tôi chẳng biết làm cách nào. Tôi nắm chặt
lấy bàn tay run rẩy kia… đến khi ấy tôi
chợt hiểu rằng: Cả tôi nữa, tôi cũng vừa
nhận được chút gì từ ông lão.
- Đoạn Nhà Trò kể nỗi khổ của mình :
Từ năm trước khi gằp trời làm đói kem, mẹ
em phải vay lương ăn của bọn Nhện…hôm
nay chúng chăng tơ ngang đường đe bắt
em, vặt chân, vặt cánh em ăn thịt.
- Đoan Dế Mèn đe doạ bọn Nhện :
Tôi thét: “ Các ngươi có của ăn, của để,
béo múp, béo míp….có phá hết các vòng
vây đi không?”
- HS đọc đoạn văn mình tìm được.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Ghi nhớ
Tiết 3: TOÁN
LUYỆN TẬP
A . Mục tiêu
- Nhận biết góc tù, góc nhọn, góc bẹt, góc vuông, đường cao của hình tam giác.
- Cách vẽ hình vuông, hình chữ nhật, xác lập trung điểm của đoạn thẳng cho trước
- GD HS say mê học toán
B . Đồ dùng dạy - học
- GV: Thước kẻ , ê kê
- HS: SGK, vở ghi. thước kẻ, ê ke
C. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động dạy Hoạt động học

I - Ổn định tổ chức
II - KTBC:
Gọi HS lên bảng vẽ hình vuông
- Nhận xét ghi điểm
III - Bài mới:
1. Giới thiệu bài: trực tiếp
2. Nội dung bài:
HD HS làm bài tập
Bài 1: ( 56)
- Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc
tù, góc bẹt trong mỗi hình sau
a)
A
M
B C
b ) A B
D C
Bài 2: ( 56)
đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
A
B H C
1
4
1
8
7
- Hát
- 2 em
a) Góc vuông ABC, góc nhọn CAB
-GócđỉnhA: cạnh AB, AC là góc vuông

-Góc đỉnh B: cạnh BA, BM là góc nhọn
- Góc đỉnh B:cạnhBM,BC là góc nhọn
-Góc đỉnh B: cạnh BA,CB là góc nhọn
- Góc đỉnh C:cạnhCM,CB là góc nhọn
- Góc đỉnh M:cạnh MB,MA là gócnhọn
- Góc đỉnh M:cạnh MB, MC là góc tù
- Góc đỉnh M; cạnhMA, MClà góc bẹt
- Gócđỉnh A:cạnh AB,AD là góc vuông
- Góc đỉnh B:cạnhBD,BC là góc vuông
- Góc đỉnh D:cạnhDA,DC là góc vuông
- Góc đỉnh B:cạnhBA,BD là góc nhọn
- Góc đỉnh C:cạnhCD,CBlà góc nhọn
-Góc đỉnh D:cạnhAD,DBlà góc nhọn
- Góc đỉnh D:cạnhDB,DClà góc nhọn
- Góc đỉnh B:cạnhBA, BC là góc tù
- HS làm vào vở
- AH là đường cao của hình tam giácABC
- AB là đường cao của hình tam giácABC
Bài 3: ( 56)
- HS vẽ hình vuông ABCD có
cạnhAB =3 cm
Bài 4: ( 56) HS làm theo YC bài
( SGK)
- YC vẽ hình chữ nhật ABCD có
chiều dài AB= 6 cm, chiều rộngAD=
4 cm
4. Củng cố
? Hôm nay học bài gì?
5. Tổng kết - Dặn dò
Tk nhắc lại nội dung toàn bài

- Về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài
sau
- Nhận xét giờ học
7
8
- HS vẽ vào vở
D C
A 3 cm B
- 1 em vẽ trên bảng lớp- cả lớp vẽ vào vở
A B

M N
D C
b)hìnhchữ nhật ABCD, ABNM.MNCD
cạnh AB// cạnhMNvà //DC
_______________________
Tiết 4 : Lịch sử
Cuộc Kháng Chiến Chống Quân Tống Lần Thứ Nhất
( Năm 981)
I. Mục đích yêu cầu :
-Lê Hoàn lên ngôi vua là phù hợp với yêu cầu của đất nước và phù hợp với lòng dân.
-Kể lại được diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược
-ý nghĩa thắng lợi của cuộc kháng chiến.
II. Đồ dùng dạy học:
-Hình trong SGK- Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy- học
1, ổn định tổ chức.
2, KTBC:
-Gọi H trả lời
-G nhận xét.

1
4
-Hãy nêu tình hình nước ta sau khi thống
nhất?
3, Bài mới.
-Giới thiệu:
1. Sự ra đời của nhà Lê.
*, Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
-G đặt vấn đề.
?Lê Hoàn lên ngôi vua trong hoàn cảnh
nào?
?Việc Lê Hoàn được tôn lên làm vua có
được nhân dân ủng hộ không?
-G nhận xét. Chốt lại- ghi bảng
-Chuyển ý:
2. Diễn biến cuộc kháng chiến chống
quân tống.
?Vì sao Thái hậu họ Dương mời Lê
Hoàn lên làm vua?
*, Hoạt động 2: Hoạt đọng nhóm
-G yêu cầu: các nhóm thảo luận dựa theo
các câu hỏi sau:
?Quân tống xâm lược nước ta vào năm
nào?
?Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu và diễn
ra NTN?
?Quân tống có thực hiện được ý đồ xâm
lược của chúng không?
-H dựa vào hình 2 trình bày lại diễn biến.
-G nhận xét.

-Chuyển ý:
1
0
8
-H đọc từ đầu sử cũ gọi là nhà tiền lê.
-Năm 919 Đinh Tiên hoàng và con trai
trưởng là Đinh Liễn bị ám hại. Con thứ là
Đinh Toàn mới 6 tuổi, lên ngôi. Lợi dụng
thời cơ đó nhà Tống đem quân xâm lược
nước ta. Thế nước lâm nguy .Triều đình đã
họp bàn để chọn người chỉ huy cuộc kháng
chiến. Mọi người đặt niềm tin vào thập đạo
tướng quân Lê Hoàn ( làm tổng chỉ huy
quân đội) khi ông lên ngôi , ông được quân
sĩ ủng hộ và tung hô “vạn tuế”
-Lê Hoàn lên ngôi lập ra nhà lê.
-H nhận xét.
-Để nhà Lê thay nhà Đinh lãnh đạo cuộc
kháng chiến.
-H đọc từ đầu năm 981  lệnh bãi binh.
-Các nhóm thảo luận.
-Quân tống xâm lược nước ta vào đầu năm
981 chúng theo 2 đường thuỷ và bộ ào ào
xâm lược nước ta .Quân thuỷ tiến theo cửa
sông Bạch Đằng. Quân bộ tiến vào theo
đường Lạng Sơn. Vua Lê trực tiếp chỉ huy
binh thuyền chống giặc ở Bạch Đằng. Trên
bộ quân ta chặn đánh quân tống quyết liệt ở
Chi Lăng. Hai cánh quân của giặc đều bị
thất bại. quân giặc chết quá nửa. Tướng

giặc bị giết .Cuộc K/C thắng lợi.
-Đại diện nhóm lên bảng thuật lại diễn biến
cuộc kháng chiến chống quân tống của nd
ta.
-H nhận xét
3, ý ngha thng li.
*, Hot ng 3: Lm vic c lp .
-Thng li ca cuc khỏng chin chng
quõn Tng ó em li kt qu gỡ cho nd?
-G cht- ghi bng.
*Tiu kt bi hc
4, Cng c
? Quõn Tng xõm lc nc ta vo nm
no ?
? Nờu ý ngha thng li ?
5. Tng kt - Dn dũ
Tk nhc li ni dung ton bi
-V nh hc bi-chun b bi sau
8
2
2
-H c t cuc khỏng chin ht
-ó gi vng c nn c lp ca nc
nh nhõn dõn t ho tin tng vo sc
mnh v tin ca dõn tc.
-H nhn xột b sung
-H c bi hc
_____________________________
Tit 5 : o c
Tit kim thi gian(tit1)

I, Mc tiờu:
- Hiu dc: Thi gian l cai quý nht, cn phi tit kim, bit cỏch tit kim thi gi. -
- Bit quớ trng v s dng thi gi mt cỏch tit kim.
- Biết quý trọng thời giờ để làm những việc có ích cho bản thân gia đình và XH.
II. dựng hc tp
-Mt s mu chuyn v tit kim hay cha tit kim thi gi.
-Mi H cú 3 th: xanh, , trng.
III. Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động dạy Tg Hoạt động học
1,n nh t chc.
2,KTBC
-Gi H tr li:
- Tiết kiệm thời giờ có tác dụng gì?
-Nhn xột, ghi điểm.
3,Bi mi.
-Gii thiu ghi u bi.
a,Hot ng 1: Hoạt động cá nhân.
Tỡm hiu th no l tit kim thi
gi?
*Mc tiờu:Vn dng tỏc dng ca
TK thi gi vo s lý TH c th.
?Ti sao phi TK thi gi? Thi gi
cú tỏc dng gỡ? khụng bit TK thi
1
4
1
8
Lớp hát.
- 2 em trả lời.
-Tit kim thi gi cú tỏc dng


-Bi tp (sgk)
-Lm vic cỏ nhõn. trỡnh by trao i trc lp.
-Cỏc vic lm TH: a,b,c,d l TK t/g
gian dẫn đến hậu quả gì?
b,Hoạt động 2: TL Nhãm ®«i.
Em có biết TK thời giờ.
*Mục tiêu: HSnêu thời gian biểu
hàng ngày của mình và rút ra KL:
Đã hợp lý chưa
?Em có thực hiện đúng thời gian
biểu không?
?Em đã TK thời giờ chưa? Cho
VD?
c,Hoạt động 3: Th¶o luËn nhãm.
Xử lý tình huống ntn?
*Mục tiêu: Biết sắm vai sử lý tình
huống có sẵn .
-TH 1: Mét hôm khi Hoa đang
ngồi vẽ tranh để làm báo tường ,thì
Mai rủ Hoa đi chơi, thấy Hoa từ
chối Mai bảo: Cậu lo xa quá cuối
tuần mới phải nộp cơ mà”.
-TH 2: Đến giờ làm bài Nam đến rủ
Minh học nhóm Minh bảo Nam
mình còn phải xem xong ti vi và
đọc xong bài báo đã
-Em học tập ai trong những trường
hợp trên
*Thời giờ quí nhất cầm phải sử

dụng ntn?
4,Củng cố
? Em phải biết tiết kiệm thời gian
ntn?
5. Tổng kết - Dặn dò
Tk nhắc lại nội dung toàn bài
-Nhận xét giờ học-thực hiện tiết
kiệm
8
9
2
2
-Các TH: b,đ,e là không TK T/gian
-HS trả lời.

-BT4 sgk.thảo luận đã sử dụng thời giờ ntn? và
dự kiến sử dụng thời giờ.
-Viết thời gian biểu của mình, sau đó trình bày
trước lớp.
-Nhận xét bổ sung.
-HS tự nêu
-Hoa làm thế đúng vì phải biết sắp xếp công
việc hợp lý.
-Không để công việc đến gần mới làm đó cũng
là tiết kiệm thời giờ.
-Minh là chưa hợp lý. nam sẽ khuyên Minh đi
học có thể m như thế là chưa đúng, làm công
việc
xem ti vi đọc báo lúc khác.
-các nhóm sắm vai để giải quyết TH

-H tự trả lời.
-Sử dụng thời giờ vào những việc có ích một
cách hợp lý, có hiệu quả tiết kiệm thời giờ là
một đức tính tốt. Chúng ta cần tiết kiệm thời giờ
để học tôt hơn.
- 2-3 hs trả lời
- Hs nghe

Ng yà soạn 24/10/2009
Th 3 : Ngy ging 27/10/2009
Tit 1 : Toỏn
Luyện tập chung.(56)
I, Mục tiêu.
- Củng cố thực hiện phép tính cộng trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số.củng cố tính chất giao
hoán , tính chất kết hợp của phép cộng. Vẽ hình vuông, hình chữ nhật, tìm hai ssố khi biết
tổng và hiệu của hai số.
- Vận dụng những kiến thức đã học để làm các bài tập thành thạo ,chính xác.
- Gd tính cẩn thận , khoa học,sáng tạo.Vận dụng bài học vào thực tế.
II, Đồ dùng dạy học.
- Thớc có vạch chia cm ,SGK, đồ dùng dạy học.
III, Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1, ổn định tổ chức.
2, Kiểm tra bài cũ.
- 2HS lên bảng làm bài tập, lớp làm
bảng con.
5678- 4321 6432+ 2142
Chữa bài- củng cố.
3, Bài mới.
a, Giới thiệu bài- ghi đầu bài.

b, Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Hoạt động cá nhân.
Đặt tính rồi tính.
-Y/c học sinh nêu cách đặt tính và
cách thực hiện.
- Chữa bài củng cố cách
làm.
Bài 2: Hoạt động cá nhân.
Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Chúng ta vận dụng tính chất nào
để tính bằng cách nhanh nhất.
- Nhận xét cho điểm học sinh và
củng cố cách làm.
Bài 3:
Y/c HS đọc y/c của bài.
- Hình vuông ABCD và BIHC có
chung cạnh nào?
? Vậyđộ dài cạnhcủa hình vuông
BIHC là bao nhiêu?
? Cạnh DH vuông góc với cạnh
nào?
- Tính chu vi hình chữ nhật AIHD.
1
4
1
6
6
7
Lớp hát
Thực hiện Y/c.

5678 6432
4321 2142
1357 8574
- 2em lên bảng ,lớp làm bảng con.
386259 726485 528946 435260
260837 452936 73529 92753
647096 273549 602475 342507
Đọc y/c của bài.
- Vận dụng tính chất giao hoán và tính chất kết
hợp của phép cộng.
- 2em lên bảng làm, lớp làm vào vở.
a, 6257 + 989 + 743 b, 5798+ 322+ 4678
= ( 6257 + 743) + 989 = 5798+ ( 322+ 4678)
= 7000 + 989 = 5798+ 5000
= 7989 = 10 798
-Đọc y/c của bài.
- Quan sát hình vẽ.
- Có chung cạnh BC.
- Là 3cm
-1em lên bảng vẽ hình vuông và nêu các bớc vẽ.
- Cạnh DH vuông góc với AD,BC,IH.
Chiều dài HC nhật AIHD là:
3 x 2= 6 ( cm)
Chu vi HC nhật AIHD là:
( 6 + 3) x 2 = 18 (cm)
Bài 4: Hoạt động nhóm.
Gọi học sinh đọc y/c của bài.
? Muốn tính đợc diện tích của HCN
ta phải biết đợc gì?
? Bài toán cho biết gì?

? Biết đợc nửa chu vi của HCN tức
là biết đợc gì?
- Dựa vào đâu để tính?
- Nhận xét tuyên dơng các nhóm
củng cố cách làm.
4. Củng cố
- Chúng ta vừa luyện tập những
dạng toán nào?
5. Tng kt - Dn dũ
TK : GV chỉ bảng củng cố khắc sâu
nội dung kiến thức của bài.
- Nhận xét giờ học.
Về làm bài trong vở bài tập.
7
2
1
-Biết số đo chiều dài và chiều rộng của HCN.
- Cho biết nửa chu vi là 16cm và chiều dài hơn
chiều rộng là 4cm.
- Biết đợc tổng số đo chiềudài và chiều rộng.
- Dựa vào công thức tìm số lớn, số bé.
- Các nhóm làm và trình bày.
Bài giải.
Chiều rộng HCN là:
( 16 4) : 2= 6 ( cm )
Chiều dài HCN là:
6+ 4 = 10 ( cm)
Diện tích HCN đó là :
10 x 6 = 60( cm2)
Đáp số : 60cm2


1-2 em nêu lai nội dung vừa luyện tập .
Hs nghe
Tit 3 : Khoa hc
ễn tp: Con ngi v sc kho
A - Mc tiờu:
- Cng c li kin thc v con ngi v sc kho.
Trỡnh by trc nhúm v trc lp nhng kin thc c bn v s trao i cht ca c th
ngi vi mụi trng, vai trũ ca cỏc cht dinh dng, cỏch phũng trỏnh mt s bnh thụng
thng v tai nn sụng nc.
- H thng hoỏ nhng kin thc ó hc v dinh dng qua 10 iu khuyờn v dinh dng
hp lý ca B Y t.
- Bit ỏp dng nhng kin thc c bn ó hc vo cuc sng hng ngy.
B - dựng dy hc:
- Ni dung tho lun ghi sn trờn bng lp.
- Hon thnh phiu bi tp ó phỏt.
C - Hot ng dy v hc:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
I – ổn định tổ chức:
II – Kiểm tra bài cũ:
III – Bài mới:
1 – Hoạt động 1: Trò chơi
- Giáo viên phổ biến luật chơi.
- Chia lớp thành 3 nhóm theo 3 tổ.
- Tổ chức cho học sinh chơi
1
20
- Hát đầu giờ.
Ô chữ tư liệu
* Luật chơi:

- Ô chữ gồm 15 ô hàng ngang và 1 ô chữ
hàng dọc. Mỗi ô chữ hàng ngang là một nội
dung kiến thức đã học và kèm theo lời gợi ý.
- Mỗi nhóm chơi phải phất cờ dành quyền
trả lời.
- Nhóm nào trả lời nhanh, đúng, ghi được 10
điểm.
- Nhóm nào trả lời sai nhường quyền trả lời
cho nhóm khác.
- Tìm được từ hàng dọc ghi được 20 điểm.
- Trò chơi kết thúc khi ô chữ hàng dọc được
đoán ra.
- Nhóm thắng cuộc là nhóm ghi được nhiều
điểm nhất.
Nội dung ô chữ và gợi ý cho từng ô Đáp án
1 – ở trường ngoài hoạt động học tập, các em
còn có hoạt động này.
VUI Chơi
2 – Nhóm thức ăn này rất giàu năng lựng và
giúp cơ thể hấp thụ các Vitamin A, D, E, K.
Chất béO
3 – Con người và sinh vật đều cần hỗn hợp này
để sống.
KHÔNG KHÍ
4 – Một loại chất thải do thận lọc và thải ra
ngoài bằng được tiểu tiện
Nước tiểu
5 – Loài gia cầm nuôi lấy thịt và trướng. GÀ
6 – Là một chất lỏng con người rất cần trong
quá trình sống có nhiều trong gạo, ngô, khoai…

Nước
7 - Đây là 1 trong 4 nhóm thức ăn có nhiều
trong gạo, ngô, khoai… cung cấp năng lượng
cho cơ thể.
Bột đườNG
8 – Chất khônh tham gia trực tiếp vào việc
cung cấp năng lượng nhưng thiếu chúng cơ thể
se mắc bênh.
VI TA MIN
9 – Tình trạng thức ăn không chứa chất bẩn
hoặc yếu tố gây hại do được xử lý theo đúng
tiêu chuẩn vệ sinh.
Sạch
10 T ng ngha vi t dựng . S dng
11 L mt cn bnh do n thiu It. Bu C
12 Trỏnh khụng n nhng thc n khụng phự
hp khi b bnh theo ch dn ca bỏc s, gi l
n gỡ?
n KIấNG
13 Trng thỏi c th cm thy sng khoỏi, d
chu.
KHo
14 Bờnh nhõn tiờu chy cn ung th ny
chng mt nc.
CHO mui
15 - i tng d mc tai nn sụng nc. TR EM
Con ngi sc kho
2 Hot ng 3 : (10) Trũ chi
- Yờu cu hc sinh chi theo nhúm
t: Trờn nhng mụ hỡnh hc sinh

mang ti lp.
- Yờu cu cỏc nhúm trỡnh by.
- Nhn xột tuyờn dng nhng nhúm
chn thc n phự hp.
4 Cng c (2)
? Hôm nay học ôn những bài nào ?
5. tổng kết Dặn dò (2)
Về nhà học bài
- Nhn xột tit hc.
Ai chn thc n hp lý
- S dng nhng mụ hỡnh mang n lp la chn
mt ba n hp lớ.
- Trỡnh by mt ba n ca nhúm mỡnh cho l cht
dinh dng.
- Nhn xột nhúm bn
________________________________
Tit 3 : Luyn t v cõu
Ôn tập giữa kỳ I (Tiết 2) (T.98)
I - Mc tiêu.
- H thng hoá các t ng, thnh ng, tc ng ẫ hc t tun 1 n tun 9.
- Hiu ngha v tinh hung s dng các t ng, tc ng, thnh ng đã hc: Hiu tác
dng v cách dung du hai chm, du ngoc kép.
- GD hs ý thc chm ch hc tp cho hs.
II - dùng dy - hc:
- Giao viên: Phiu k sn ni dung, bút d, phiu ghi sẵn các câu tc ng, th nh ng .
- Hc sinh: sách v, dùng môn hc.
III - Cỏc hot ng dy - hc - ch yu:
Hot ng ca thy Tg Hot ng ca trũ
1) n nh t chc:
Cho lp hỏt, nhc nh hc sinh

2) Kim tra bi c:
- Kim tra s chun b ca hs.
3) Dy bi mi:
a) Gii thiu bi:
GV ghi u bi lờn bng.
b) HD lm bi tp:
Bi tp 1:
- Gi hs c y/c.
- Y/c hs nhc li bi m rng vn
t. GV ghi nhanh lờn bng.
- GV phỏt phiu cho cỏc nhúm v
y/c hs tho lun v lm bi.
- Y/c cỏc nhúm lờn trỡnh by.
- Gi cỏc nhúm lờn chm bi ca
nhau.
- GV nxột, tuyờn dng, kết luận.
1
1
13
C lp hỏt, chun b sỏch v.
- Hs ghi u bi vo v.
- 1 hs c y/c trong sgk.
- Cỏc bi m rng vn t.
- Hs tho lun v lm bi vo phiu.
- Cỏc nhúm lờn dỏn phiu, trỡnh by.
- Chm bi ca nhúm bn bng cỏch:
+ Gch t sai (khụng thuc ch im).
+ Ghi tng s t mi ch im m nhúm bn tỡm
c.
Thơng ngời nh thể thơng thân Măng mọc thẳng. Trên đôi cánh ớc mơ

Từ cùng Nghĩa : thơng ngời ,nhân
hậu, nhân ái ,nhân đức, nhân nghĩa
,hiền hậu ,hiền lành, hiền dịu,
trung hậu ,phúc hậu, đùm bọc
,đoàn kết ,tơng trợ, thơng yêu ,th-
ơng mến
Từ trái nghĩa :độc ác,hung ác,nanh
ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác
nghiệt, hung dữ, dữ tợn, giữ dằn,
ăn hiếp
Bài 2 :Gọi HS đọc y/c
- Gọi HS đọc các câu thành
ngữ, tục ngữ.
y/c HS đặt câu với mỗi từ tìm đợc.
Bài 3 ; Thảo luận nhóm.
Gọi HS đọc Y/c.
Y/c các nhóm làm và trình bày trên
bảng nhóm.
-
Từ cùng nghĩa:trung
thực,trung thành trung
nghĩa, ngay thẳng,thẳng
thừng, thẳng tính, thẳng
tuột,, ngay thật, chân
thật, thật lòng ,thật tình
Mơ ớc ,ớc muốn, ao -
ớc, ớc mong,ớc vọng,
mơ ớc, mơ tởng
9
8

Từ trái nghĩa:dối trá,gian
dối,gian lận, gian manh,
gian ngoan, gian giảo,
gian trá, lừa bịp, bịp bợm,
lừa đảo
1em đọc y/c.
-Tìm đọc các câu thành ngữ ,tục ngữ thuộc chủ
điểm đã học.
- ở hiền gặp lành, hiền nhu bụt, môI hở răng
lạnh, máu chảy ruột mềm, thẳng nh ruột ngựa,
cầu đợc ớc thấy.
-Trờng em có tinh thần lá lành đùm lá rách.
-Bạn Nam lớp em tính thẳng nh ruột ngựa.
-Đọc y/c.
a, Dấu hai chấm: Báo hiệu bộ phận câu đứng sau
nó là một lời nói của một nhân vật.
Lúc đó dấu hai chấm. dùng phối hợp với dấu
ngoặc kép hay dấu gạch đầu dòng.
b, Dấu ngoặc kép: Dẫn lời nói trực tiếp của nhân
vật, hay của ngời đợc câu văn nhắc đến.
- Nếu lời nói trực tiếp là một câu chọn vẹnhay
một đoạn văn thì dấu ngoặc kép cần thêm dấu
hai chấm.
Y/c học sinh lấy ví dụ.
4, Củng cố
? Chúng ta vừa ôn tập những
nội dung nào ?
5. Tng kt - Dn dũ
TK : GV nhắc lai nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.

2
1
- Đánh dấu những từ đợc ding với nghĩa đặc biệt.
- Lấy ví dụ.
2- 3 em nhắc lại.
____________________
Tit 4 : m nhc
Hc hỏt bi khn qung thm mói vai em
I. Mc tiờu cn t:
- Hc sinh nm c giai iu, tớnh cht nhp nhng, vui ti ca bi hỏt.
- Hỏt ỳng giai iu v li ca, tp th hin tỡnh cm ca bi hỏt.
- Qua bi hỏt, giỏo dc cỏc em vn lờn trong hc tp, xng ỏng l th h tng lai ca t
nc.
II. Chun b:
- Giỏo viờn: Nhc c, chộp sn nhc v li bi hỏt lờn bng.
- Hc sinh: Sỏch giỏo khoa, thanh phỏch.
III. Cỏc hot ng dy hc ch yu:
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c
- Gi 3 em lờn bng c bi TN s 2
- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ.
3. Bi mi
a. Gii thiu bi:
- Bi hỏt Khn qung em ca tỏc gi Ngụ
Ngc Bỏu c vit ging ụ trng
b. Ni dung:
- Giỏo viờn hỏt mu cho c lp nghe 1 ln.
- Giỏo viờn gii thiu qua v tỏc gi tỏc phm.
- Cho hc sinh luyn thanh o, a
- Giỏo viờn dy hc sinh hỏt tng cõu theo li

múc xớch.
Khi trụng phng ụng va hộ ỏnh dng, khn
qung trờn vai chỳng em ti trng. Em yờu
khn em cng gng hc hnh sao cho xng chỏu
Bỏc H Chớ Minh.
ip khỳc: Nhỡn bao khn thm mói vai em.
Em reo vang muụn li ca sỏng ti, lao ng
kin thit chỳng em xõy i. Tng lai em nh
ngn úa hoa ti, n trong ỏnh nng tng bng
sm mai.
1
4
1
25
- 3 em lờn bng c bi TN s 2
- Hc sinh lng nghe
- Hc sinh lng nghe
- Hc sinh luyn thanh
Điệp khúc: Nhìn bao khăn … thắm mãi vai em.
- Giáo viên cho học sinh hát kết hợp cả bài dưới
nhiều hình thức cả lớp - dãy - tổ
? Em hãy kể tên một số bài hát về khăn quàng đỏ
- Hướng dẫn học sinh hát kết hợp gõ đệm theo
phách
- Hát kết hợp gõ theo nhịp
* Tập biểu diễn bài hát:
- 2 dãy bàn đứng hát và nhún theo nhịp 2.
- 2 nhóm lên bảng biểu diễn kết hợp vận động
phụ họa.
4. Củng cố dặn dò

? Tiết hôm nay các em được học bài hát gì ?
5. Tổng kết - Dặn dò
- Giáo viên bắt nhịp cho cả lớp hát bài hát 1 lần
- Giáo viên nhận xét tinh thần giờ học
- Dặn dò: Về nhà hát ôn lại bài hát
2
2
- Học sinh luyện hát theo sự chỉ
đạo của giáo viên.
- Người thiếu niên mang khăn
quàng đỏ, em yêu chiếc khăn
quàng …
- Hát kết hợp gõ theo phách
- Hát kết hợp gõ theo nhịp
Tiết 5 : Kĩ thuật
Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột.(24)
I,Mục tiêu:
-Biết cách gấp mép vải và khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa hoặc
mũi khâu đột mau.
-Gấp được mép vải và khâu viền được mép vải bằng mũi khâu đột thưa hoặc mũi khâu
đột mau đúng quy trình đúng kĩ thuật.
-Yêu thích sản phẩm mình làm được.
II,Đồ dùng dạy học
-Mẫu đường gấp mép vải được khâu viền bằng mũi khâu đột.
-Vải sợi len, chỉ, kim.
III,Các hoạt động dạy học:
Ngày soạn 25/10/2009
Thứ 4 Ngày giảng 28/10/2009
TiÕt 1 : ThÓ dôc
Gi¸o viªn chuyªn d¹y

___________________
TiÕt 2 : TËp ®äc
Ôn tập giữa kỳ 1(tiếp theo)
I) Mục tiêu
1. Kiểm tra đọc (lấy điểm) các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9. Kỹ năng đọc thành tiếng:
đọc trôi chảy, phát âm rõ,tốc đọ tối thiểu là 120 chữ/ phút. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu,
giữa các cụm từ, đọc diễn cảm, thể hiện được nội dung bài, cảm xúc của nhân vật.
Kỹ năng đọc hiểu: Trả lời được 1,2 câu hỏi về nội dung bài đọc, hiểu ý nghĩa của bài.
Hoạt động dạy Tg Hoạt động học
1,ổn định tổ chức.
2,KTBC: KT đồ dung học tập
3,Bài mới :
*Giới thiệu: ghi đầu bài.
a,Hoạt động 1:
-GV giới thiệu mẫu
-Đường gấp mép vải được gấp ntn?
HD thao tác kĩ thuật
-GV treo quy trình
-Nêu cách gấp mép vải lần 1
-Nêu cách gấp mép vải lần 2
-Khi gấp cần lưu ý điều gì?
Hoạt động3: Thực hành gấp mép vải.
- GV theo dõi giúp đỡ học sinh
4,Củng cố
- Nêu các bước gấp mép vải?
5.Tæng kÕt – DÆn dß
TK: Gv nhắc lại nội dung bài.
-Nhận xét tiết học
1
2

5
18
7
2
Hát
-Để đồ dùng lên bàn.
-QS và nhận xét mẫu.
-QS đường gấp mép, đường khâu.
-Mép vải được gấp 2 lần. Đường gấp mép vải
ở mặt trái được khâu bằng mũi khâu đột thưa
Đường khâu thực hiện ở mặt phải của mảnh
vải
*Gấp mép vải.
-Quan sát hình 1 và đọc thầm.
-H nêu theo sgk.
-Quan sát hình 2a,b
-Gấp theo đường dấu thư hai miết kĩ đườngấp
-Khi gấp mép vải mặt phải mảnh vải nằm
dưới, gấp theo đường vạch dấu theo chiều lật
mặt phải sang mặt trái của vải. Sau mỗi lần
gấp mép vải cần miết kĩ đường gấp. Chú ý
gấp cuộn đường gấp thứ nhất vào trong đường
gấp thứ 2.
-Thực hành gấp mép vải.
2-3 em nêu
2.Viết được những điểm cần ghi nhớ về: Tên bài, tên tác giả, nội dung chính, nhân vật của
các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm: “ Măng mọc thẳng”.
3. GD lòng ham học và yêu quý các nhân vật trong truyện, trong bài đọc.
II) Đồ dùng dạy - học :
- GV : Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc, HTL từ tuàn 1 dến tuần 9, giấy khổ to kẻ

sẵn bảng ở bài tập 2.
- HS : Sách vở môn học
III) Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức :
Cho hát , nhắc nhở HS
2.Kiểm tra bài cũ :
Gọi 3 HS đọc bài : “ Dế Mèn
bênh vực kẻ yếu” + trả lời câu hỏi
GV nhận xét – ghi điểm cho HS
3.Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài – Ghi bảng.
* Kiểm tra đọc:
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc
- GVnhận xét về cách đọc và câu
trả lời của học sinh, nhận xét và cho
điểm
. * Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2 :
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS nêu tên các bài tập đọc
là chuyện kể ở tuần 3,4,5.
- Yêu cầu học sinh thảo luận và hoàn
thành phiếu.
- GV nhận xét , kết luận lời giải
đúng.
1. Một người chính trực:
? Nội dung chính của bài này là gì?
? Trong bài này có những nhân vật
nào?

? Khi đọc ta cần đọc với giọng như
thế nào?
2. Những hạt thóc giống.
? Nêu nội dung chính của bài?
1
4
1
15
15
3 HS thực hiện yêu cầu
HS ghi đầu bài vào vở
- Lần lượt từng HS lên gắp thăm và đọc bài, cả
lớp đọc thầm
HS đọc yêu cầu, cả lớp theo dõi.
- HS nêu tên các bài theo yêu cầu:
+ Một người chính trực (trang 36)
+ Những hạt thóc giống (trang 46)
+ Nỗi dằn vặt của An- đrây – ca (trang 15)
+ Chị em tôi ( trang59)
- HS thảo luận và tong nhóm lên trình bày.
- HS thi đọc và chữa bài.
- Ca ngợi lòng ngay thẳng, chính trực, đặt việc
nước lên trên tình riêng của Tô Hiến Thành.
- Có hai nhân vật: Tô Hiến Thành và Đỗ Thái
Hậu
- Đọc thong thả, rõ ràng, nhấn giọng ở những từ
ngữ thể hiện tính cách kiên định, khảng khái của
Tô Hiến Thành
- Nhờ lòng trung thực, dũng cảm, cậu bé Chôm
? Bi cú nhng nhõn vt no?

? Cỏch c ca bi ny nh th no?
- Yờu cu HS c ton bi v tr li
cõu hi:
3. Ni dn vt ca An- rõy ca.
?Hóy nờu ni dung ca bi?
? Nhõn vt chớnh trong truyn l ai?
? Nờu cỏch c bi ny?
4. Ch em tụi.
? Ni dung bi ny núi v iu gỡ?
? Nhng nhõn vt no c núi n
trong bi?+ Cỏch c bi ny ra sao?
*GV tc cho hs thi c tng on
hoc c bi m cỏc em tỡm ỳng.
* GV nx , td hs c ỳng, c hay.
- GV nhn xột chung.
4.Cng c
?Hôm nay học những bài gì ?
? Nêu nội dung chính của các bài
đó ?
5. Tổng kết Dặn dò
+ Nhn xột gi hc
+ Dn HS v c bi v chun b
bi sau: ễng trng th diu
2
2
c Vua tin yờu, truyn cho ngụi bỏu.
+ Bi cú cu bộ Chụm v Vua.
+ c vi ging khoan thai, chm rói, cm hng
ngi ca. li ca Chụm ngõy th, li ca Vua khi
ụn tn, khi dừng dc

Th hin tỡnh thng yờu, ý thc trỏch nhim
vi ngi thõn, lũng trung thc, s nghiờm khc
vi bn thõn.
+ An -rõy ca v m.
- c vi ging trm, bun, xỳc ng.
+ Mt cụ bộ hay núi di Ba i chi ó c
em gỏi lm cho tnh ng.
+ Nhng nhõn vt : cụ ch, cụ em, ngi cha.
+ c vi ging nh nhng, húm hnh, th hin
ỳng tớnh cỏch, cm xỳc ca tng nhõn vt.
- HS thi c theo yờu cu.
- HS lng nghe, nhn xột bn c.
- Lng nghe.
- Ghi nh.
Tiết 3 : Mĩ thuật
Giáo viên chuyên dạy
Tiết 4 : Toán
Kiểm tra định kì giữa học kì I
__________________________________
Tiết 5 : Kể chuyện
ễn tp gia kỡ I.(tiếp theo)
A. Mc ớch yờu cu:
-Tip tc kim tra ly im tp c v hc thuc lũng
-H thng c mt s iu cn nh v th loi, ni dung chớnh, nhõn vt, tớnh cỏch,
cỏch c cỏc bi tp c thuc ch im trờn ụi cỏnh c m.
- Gd HS yờu thớch mụn hc
B. dựng dy hc
-Phiếu ghi tên từng bài tập đọc-HTL trong tuần 9
-Một tờ giấy khổ to viết sẵn lời giải BT2,3
C. Các hoạt động dạy học

Ho¹t ®éng thÇy
1, Ổn định tổ chức
2,KTBC:
không KT
3,Bài mới:
a,-Tiếp tục kiểm tra tập đọcvà học
thuộc lòng số HS còn lại-Thực
hiện như tiết 1.
b,Bài tập 2:
-Để làm được bài này y/c HS đọc
thầm các bài TĐ trên đôi cánh ước
mơ (tuần 7,8,9) ghi những điều
cần nhớ vào bảng
-HS nêu tên một số bài tập đọc
và trang.
-GV chia lớp thành các nhóm
đôi thảo luận và làm trong vở bài
tập .
-Gọi HS nêu bài của nhóm mình
- GV dán tờ phiếu khổ totrả lời
của
bài 2.
-GV nhận xét những nhóm làm
đúng .
*Bài 3: Hoạt động nhóm
-HS nêu tên các bài tập đọc theo
chủ điểm.
-GV phát phiếu cho các nhóm
trao đổi làm bài
-Đại diện nhóm trình bày kết

quả
-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
1
1
10
10
10
Ho¹t ®éng trß
Lớp hát
L¾ng nghe.
Hoạt động nhóm
-HS đọc y/c của bài tập 2.


Tuần 7: Trung thu độc lập (66)
+ở vương quốc tương lai (70)
Tuần 8:
+Nếu chúng mình có phép lạ (76)
+Đôi giày ba ta màu xanh (82)
Tuần 9:
+Thưa chuyện với mẹ (85)
+Điều ước của vua Mi-Đát (90)
- HS nêu- HS nhóm khác nhận xét.
-HS đọc lại nội dung trong bảng.
-HS đọc y/c của bài.
-Đôi giày ba ta màu xanh
-Thưa chuyện với mẹ
-Điều ước của vua Mi-đát.
Nhân
vật

Tên
bài
Tính cách.
-Tôi-
chị phụ
trách
-Lái
-Cương
-Mẹ
-Đôi
giày
ba ta
màu
xanh
-Thưa
chuyệ
-Nhân hậu muốn giúp trẻ lang
thang. Quan tâm và thông cảm
với ướcmuốn
của trẻ.Hồn nhiên,
tình cảm thích được đi
giày đẹp.
-Hiếu thảo thương mẹ muốn đi
làm để giúp mẹ
-Dịu dàng thương con.
4,Cng c
- Chỳng ta va luyn tp nhng
ni dung no?
5. Tổng kết Dặn dò
TK GV nhc li ni dung bi.

-Nhn xột tit hc
-CB bi sau
2
1
Cng
Vua
Mi-ỏt
Thn
i-ụ-ni-
dt.
n vi
m
-iu
c
ca
vua
Mi-
ỏt.
Tham lam nhng bit hi hn
-Thụng minh. Bit dy
vua Mi-ỏt mt bi hc.
Ngày soạn: 26- 10-2009
Thứ 5 Ngày dạy : 29- 10- 2009
Tiết 1 : Toán
Nhân số có một chữ số.(57)
I,Mục tiêu.
- Học sinh biết nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số ( không nhớ và có nhớ).
- áp dụng nhân số có 6 chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.
- Tính cẩn thận , chính xác . áp dụng bài học vào thực tế.
II, Đồ dùng dạy học.

SGk, bảng con, bảng nhóm.
III. Các hot ng dy hc
Hot ng dy Tg Hot ng hc
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c.
-2 hc sinh lờn bng lm bi, lp lm
bng con.
-Nhn xột cho im
3. Bi mi.
* Gii thiu bi ghi u bi.
* Vớ d.
1
4
1
8
Hỏt
Thc hin yờu cu.
234 1532
x 2 x 3
468 4596
c li phộp tớnh.
a, Ví dụ 1: 241324 x 2 = ?
- Nêu cách thực hiện phép nhân?
- GV nhận xét củng cố cách nhân.
b, Ví dụ 2: 136 204 x 4 = ?
- Khi thực hiện phép nhân có nhớ chúng
ta cần chú ý điều gì?
-Gọi học sinh nêu lại cách nhân.
GV nhận xét củng cố cách nhân.
C, Luyện tâp.

Bài 1: Đặt tính rồi tính.
Y/c 4 HS lên bảng , lớp làm bảng con.
Chữa bài, củng cố cách đặt tính và cách
thực hiện.
Bài 2: Giảm tải
Bài 3: Tính
-Hãy nêu cách tính giá trị của biểu thức
trên?
-Nhận xét tuyên dương các nhóm , củng
cố cách tính giá trị biểu thức.
Bài 4: Gọi HS đọc y/c của bài.
-Bài toán cho biết những gì?
- Bài toán yêu cầu gì?
- Muốn biết huyện đó được cấp bao
nhiêu quyển truyện ta làm ntn?
6
6
6
Thực hiên từ hàng đơn vị…( từ phải sang
trái).
1 em lên bảng thực hiện, lớp làm bảng
con.
241324 - 2 nhân 4 bằng 8 ,viết 8
x 2 - 2 nhân 2 bằng 4, viết 4
482648 - 2 nhân 3 bằng 6 ,viết 6
- 2 nhân 1 bằng 2 ,viết 2
- 2 nhân 4 bằng 8, viết 8
- 2 nhân 2 bằng 4, viết 4
Vậy 241324 x 2 = 482648
Đọc phép tính.

-Ghi số nhớ vào kết quả của lần nhân liền
sau.
- 1 em lên bảng thực hiện ,lớp làm bảng
con. 136 204 * Bốn nhân 4 bằng 16,
x 4 viết 6 nhớ 1.
544 816 ………………….
Vậy 136 204 x 4 = 544 816
Hoạt động cá nhân.
Thực hiện y/c
341 231 214 325 102 426 410536
x 2 x 4 x 5 x 3
682 462 857 300 512130 1231608
Hoạt động nhóm.
-Thực hiện phép nhân trước cộng trừ sau.
- Làm vào bảng nhóm và trình bảy trên
bảng.
a, 321475+ 423507x 2 =321475 + 847014
= 1168489
843275- 123568 x 5 = 843275- 617840
= 225435
b, 1306 x 8 + 24573 = 10448 + 24573
= 35012
609 x 9 - 4845 = 5481 – 4845
= 636
Hoạt động cá nhân.
2 em đọc y/c của bài.
Một huyện miề núi…
- Huyện đó được cấp bao nhiêu quyển
Nhận xét cho điểm và củng cố cách làm.
4 Củng cố

- Muốn nhân với số có một chữ số ta làm
như thế nào?
- TK: GV nhắc lại cách nhân…
- Nhận xét giờ học.
Về làm các bài tập trong vở bài tập
3
truyện.
- Ta tìm số truyện được cấp ….
1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Tóm tắt:
- Vùng thấp: 1 xã : 850 quyển.
8 xã : … quyển?
- Vùng cao: 1xã : 950 quyển
9 xã : … quyển?
Bài giải.
Vùng thấp được cấp số quyển trựên là.
850 x 8 = 6800 ( quyển)
Vùng cao được cấp số quyển truyện là.
980 x 9 = 8820 ( quyển)
Huyện đó được cấp số quyển truyện là
6800 + 8820 = 15620 ( quyển)
Đáp số: 15620 quyển truyện
2 em nêu lại

Thứ6 Ngày soạn : 14- 11- 2007 Ngày dạy : 16- 11-2007
Tiết 50 :Tính chất giao hoán của phép nhân.( 58)
I, Mục tiêu.
- Học sinh nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân.
- Sử dụng tính chất gao hoán của phép nhân để làm tính chính xác.
- tính cẩn thận , chính xác , áp dụng bài học vào thực tế.

II, Đồ dung dạy học.
Bảng phụ kẻ nội dung như SGK
Bảng con,SGK
III, Các hoạt động dạy học- chủ yếu.
Hoạt động dạy Tg Hoạt động học
1, Ổn định tổ chức.
2, Kiểm tr.a bài cũ
-2 học sinh lên bảng làm bài tập.
- So sánh kết quả 2 phép tính cùng một
hàng?
- Nhận xét - củng cố.
3, Dạy học bài mới.
* Giới thiệu bài – ghi đầu bài.
* Giới thiệu tính chất giao hoán của
phép cộng.
1
4
1
1
Thực hiện yêu cầu
530 + 235= 765 468 + 379 = 847
235 + 530 = 765 379 + 468 = 847
- Kết quả bằng nhau.
a, Tính và so sánh giá trị của 2 biểu
thức.
7x 5 và 5x 7
Cho HS thực hiện them một vài ví dụ
khác
KL: Hai phép nhân có thừa số giống
nhau

thì luôn bằng nhau.
b, Giới thiệu tính chất giao hoán của
phép nhân.
a b a x b b x a
4 8 4 x 8 = 32 8 x 4 = 32
6 7 6 x 7 = 42 7 x 6 = 42
5 4 5 x 4 = 20 4 x 5 = 20
Hãy so sánh giá trị của biểu thức a x b
và b x a khi a = 4 , b = 8 ?
-Y/c học sinh so sánh tương tự với các
biểu thức còn lại.
- Vậy giá trị của biểu thức a x b luôn
như thế nào so với giá tri của biểu thức
b x a .
Ta có thể viết a x b = b x a
-Em có nhận xét gì về các thừa số trong
hai tích a x b và b x a .
- Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích
thì tích đó như thế nào?
* Quy tắc: ( ghi bảng)
4, Luyện tập.
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống.

-Tại sao em lại điền 4 vào ô trống trong
Pt thứ nhất?
- Hỏi tương tự với các số còn lại.
Bài 2:Tính.
-Y/ c học sinh lên bảng làm lớp làm vào
vở.
- Chữa bài củng cố cách làm.

Bài 3: Tìm hai biểu thức có giá trị bằng
nhau.
- Hãy tìm biểu thức có giá trị bằng biểu
4
6
4
4
6
5 x 7= 35 , 7 x 5 = 35.
- Vậy 5 x 7 = 7 x 5
Đọc bảng số.
3 em lên bảng tính giá trị của a x b và b x a
trong bảng.
Giá trị của a x b và b x a đều bằng 32.
-Giá trị của biểu thức a x b luôn bằng giá trị
của biểu thức b x a.
-Hai PT đều có a và b nhưng vị trí khác
nhau.
- Khi ta đổi chỗ các thừa số trong một tích
thì tích không thay đổi.
- Đọc lại quy tắc.
- Đọc y/ c của bài.
- Hoạt động cá nhân.
4 em lên bảng, lớp làm vào vở.
4 x 6 = 6 x 4 3 x 5 = 5 x 3
207 x 7 = 7 x 207 2138 x 9 = 9 x 2138
- Vì đổi chỗ các thừa số trong … nên
4 x 6 = 6 x 4
Hoạt động cá nhân.
4 em lên bảng , lớp làm vào vở.


1357 853 40263 1326
x 5 x 7 x 7 x 5
6785 6671 281841 6630
- Đọc y/c của bài.
Hoạt động cá nhân.
- HS tìm và nêu.
4 x 2145 = ( 2100 + 45) x 4.
- Tính giá trị của biểu thức thì 4 x 2145 và
thức 4 x 2145.
- Em đã làm thế nào để tìm được
4 x 2145=(2100 + 45 ) x 4 ?
- GV nhận xét chữa bài.
a = d ; c = g ; e = b .
Bài 4; y/c học sinh đọc đầu bài.
- Em có nhận xét gì vềphép nhân có
thừa số là 1, là 0 ?
5, Củng cố - dặn dò.
- Khi ta đổi chỗ các thừa số trong một
tích thì tích ntn?
- TK : GV nhắc lại nội dung bài.
Nhận xét giờ học.
Về làm bài trong vở bài tập.
3
3
( 2100 + 45 ) x 4 cùng có giá trị là 8580.
- Hai biểu thức này đều có chung 1 thừa số
là 4, thừa số còn lại là 2145 = ( 2100+ 45)
Theo tính chất giao hoán…
Làm tiếp các phần còn lại.

3964 x 6 = ( 4 + 2 ) x ( 3000 + 964)
10287 x 5 = ( 3+ 2 ) x 10287
Hoạt động cá nhân.
- 2 em lên bảng làm, lớp làm bảng con.
a, a x 1 = 1 x a b, a x 0 = 0 x a
- 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó .
0 nhân với số nào cũng cho kết quả là 0.
-2- 3 em nêu lại quy tắc và công thức tính.
Bài 9
Thành phố Đà Lạt.( 93)
I,Mục tiêu: HS biết:
-Vị trí của thành phố Đà Lạt trên bản đồ VN.
Trình bày được những đặc điểm tiêu biểu của thành phố Đà Lạt .
Dựa vào lược đồ(bản đồ) tranh, ảnh để tìm kiến thức.
-Xác lập được mối quan hệ địa lý giữa địa hình với khí hậu, giữa thiên nhiên với hoạt
động sản xuất của con người.
- Gd hocj sinh yee
II,Đồ dùng dạy học:
-Bản đồ địa lý tự nhiên VN.
-Tranh ảnh về thành phố Đà Lạt
III,Các hoạt động dạy học
1,ổn định tổ chức.
2,KTBC.
-Gọi H trả lời
-G nhận xét.
3,Bài mới:
-Giới thiệu bài :
1,Thành phố nổi tiếng về rừng thông
và thác nước.
*Hoạt động 1: làm việc các nhân .

-Bước 1:
+Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào?
+Đà Lạt ở độ cao khoảng bao nhiêu
mét?
+Với độ cao đó, Đà Lạt có khí hậu như
thế nào?
+Quan sát hình 1,2 rồi chỉ các vị trí đó
trên hình 3?
+Mô tả một cảnh đẹp ở Đà Lạt
-Bước 2:
-G nhận xét
-G giảng
2,Đà Lạt-Thành phố du lịch nghỉ
mát.
*Hoạt động 2:Làm việc theo nhóm.
-Bước 1:
+Tại sao Đà Lạt được chọn làm nơi du
lịch nghỉ mát?
+Đà Lạt có những công trình nào phục
vụ cho công việc nghỉ mát, du lịch ?
+Quan sát hình 3 hãy kể tên các khách
sạn ở Đà Lạt?
-Bước 2:
-G nhận xét.
-G tiểu kết .
-Chuyển ý:
3,Hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt.
*Hoạt động 3:Làm việc theo nhóm
-Bước 1:
-Rừng ở TN có giá trị gì? Tại sao phải bảo

vệ rừng ở TN ?
-Dựa vào hình 1ở bài 5, tranh ảnh, mục 1
trong sgk và kiến thức bài trước để trả lời
câu hỏi sau:
-Đà Lạt nằm trên cao nguyên Lâm Viên.
-Độ cao khoảng 1500 m so với mặt biển.
-Với độ cao đó khí hậu Đà Lạt quanh năm
mát mẻ .
-H quan sát và chỉ.
-H quan sát hình 2 và mô tả lại
-Gọi H trả lời.
-H nhận xét.
-Dựa vào vốn hiểu biết vào hình 3 và mục
2 trong sgk các nhóm thảo luận theo những
gợi ý sau ?
-Nhờ có không khí trong lành mát mẻ thiên
nhiên tươi đẹp nên Đà Lạt đã trở thành
thành phố nghỉ mát.
-Đà Lạt có nhiều công trình phục vụ cho
việc nghỉ ngơi và du lịch như: khách sạn,
biệt thự với nhiều kiểu kiến trúc khác
nhau, sân gôn
-Khách sạn công đoàn, Lam Sơn, Palace,
đồi Cù.
-Đại diện nhóm trình bày kết quả.
-Nhóm khác nhận xét.
-Dựa vào vốn hiểu biết của H và quan sát
hình 4 các nhóm thảo luận .
-Vì Đà Lạt có nhiều loại hoa quả, nhiều
loại rau, quả xứ lạnh.

-H tự liệt kê.
+Tại sao Đà Lạt được gọi là thành phố
của hoa (quả) và rau xanh?
+Kể tên các loại hoa quả và rau xanh ở
Đà Lạt? quan sát hình 4
+Hãy kể tên những loại hoa quả và rau
xanh ở Đà Lạt mà địa phương em cũng
có?
+Tại sao ở Đà Lạt lại trồng được nhiều
hoa quả rau xứ lạnh?
+Rau và hoa quả ở Đà Lạt có giá trị như
thế nào?
-Bước 2:
-G nhận xét.
*G giảng tiểu kết.
4,Tổng kết:
-G cùng H hoàn thiện sơ đồ mối quan hệ
giữa địa hình khí hậu.
-Hoa hồng, hoa huệ, lay ơn
-Táo, lê
-Bắp cải, su hào, khoai tây, cà chua
-Vì khí hậu ở Đà Lạt mát mẻ quanh năm
nên phù hợp với các loại rau, quả xứ lạnh.
-Hoa và rau phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt
tại chỗ và còn được cung cấp cho nhiều nơi
ở miền Trung và miền Nam. Hoa được tiêu
thụ ở các thành phố lớn và còn được xuất
khẩu ra nước ngoài.
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả.
-Nhóm khác nhận xét bổ sung.

-H nêu bài học sgk.
§µ L¹t
Thiªn nhiªn
KhÝ hËu
C¸c c«ng tr×nh
Thµnh phè

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×