Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

CM BDT bằng tích phân và ĐL Lagrang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.03 KB, 88 trang )

slide – 1/ 20
Sử dụng định lý Lagrang và tích phân chứng
minh bất đẳng thức

Ngày 26 tháng 3 năm 2013
Lý thuyết
Lý thuyết
Các ví dụ
Cảm ơn
slide – 2/ 20
Các ví dụ
Lý thuyết
Các ví dụ
Bài 1
Bài 1 (tiếp)
Bài 1 (tiếp)
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
Bài 6 (tiếp)
Bài 7:
Bài 7 (tiếp)
Bài 7 (tiếp)
Bài 8:
Bài 8 (tiếp)
Bài 8 (tiếp)
Cảm ơn
slide – 3/ 20
Bài 1


Lý thuyết
Các ví dụ
Bài 1
Bài 1 (tiếp)
Bài 1 (tiếp)
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
Bài 6 (tiếp)
Bài 7:
Bài 7 (tiếp)
Bài 7 (tiếp)
Bài 8:
Bài 8 (tiếp)
Bài 8 (tiếp)
Cảm ơn
slide – 4/ 20
Chứng minh
a − b
a
< ln
a
b
<
a − b
b
, (1), ∀a, b ∈, 0 < b < a.
Bài 1

Lý thuyết
Các ví dụ
Bài 1
Bài 1 (tiếp)
Bài 1 (tiếp)
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
Bài 6 (tiếp)
Bài 7:
Bài 7 (tiếp)
Bài 7 (tiếp)
Bài 8:
Bài 8 (tiếp)
Bài 8 (tiếp)
Cảm ơn
slide – 4/ 20
Chứng minh
a − b
a
< ln
a
b
<
a − b
b
, (1), ∀a, b ∈, 0 < b < a.
Hướng dẫn

Bài 1
Lý thuyết
Các ví dụ
Bài 1
Bài 1 (tiếp)
Bài 1 (tiếp)
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
Bài 6 (tiếp)
Bài 7:
Bài 7 (tiếp)
Bài 7 (tiếp)
Bài 8:
Bài 8 (tiếp)
Bài 8 (tiếp)
Cảm ơn
slide – 4/ 20
Chứng minh
a − b
a
< ln
a
b
<
a − b
b
, (1), ∀a, b ∈, 0 < b < a.

Hướng dẫn
Cách 1: Sử dụng định lý Lagrang
Bài 1
Lý thuyết
Các ví dụ
Bài 1
Bài 1 (tiếp)
Bài 1 (tiếp)
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
Bài 6 (tiếp)
Bài 7:
Bài 7 (tiếp)
Bài 7 (tiếp)
Bài 8:
Bài 8 (tiếp)
Bài 8 (tiếp)
Cảm ơn
slide – 4/ 20
Chứng minh
a − b
a
< ln
a
b
<
a − b

b
, (1), ∀a, b ∈, 0 < b < a.
Hướng dẫn
Cách 1: Sử dụng định lý Lagrang
Ta thấy (1) tương đương với
1
a
<
ln a − ln b
a − b
<
1
b
.
Bài 1
Lý thuyết
Các ví dụ
Bài 1
Bài 1 (tiếp)
Bài 1 (tiếp)
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
Bài 6 (tiếp)
Bài 7:
Bài 7 (tiếp)
Bài 7 (tiếp)
Bài 8:

Bài 8 (tiếp)
Bài 8 (tiếp)
Cảm ơn
slide – 4/ 20
Chứng minh
a − b
a
< ln
a
b
<
a − b
b
, (1), ∀a, b ∈, 0 < b < a.
Hướng dẫn
Cách 1: Sử dụng định lý Lagrang
Ta thấy (1) tương đương với
1
a
<
ln a − ln b
a − b
<
1
b
.
Biểu thức
ln a − ln b
a − b
gợi ý cho ta sử dụng định l ý Lagrang.

Bài 1
Lý thuyết
Các ví dụ
Bài 1
Bài 1 (tiếp)
Bài 1 (tiếp)
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
Bài 6 (tiếp)
Bài 7:
Bài 7 (tiếp)
Bài 7 (tiếp)
Bài 8:
Bài 8 (tiếp)
Bài 8 (tiếp)
Cảm ơn
slide – 4/ 20
Chứng minh
a − b
a
< ln
a
b
<
a − b
b
, (1), ∀a, b ∈, 0 < b < a.

Hướng dẫn
Cách 1: Sử dụng định lý Lagrang
Ta thấy (1) tương đương với
1
a
<
ln a − ln b
a − b
<
1
b
.
Biểu thức
ln a − ln b
a − b
gợi ý cho ta sử dụng định l ý Lagrang.
Xét hàm s ố f(x) = ln x trên [b; a].
Bài 1
Lý thuyết
Các ví dụ
Bài 1
Bài 1 (tiếp)
Bài 1 (tiếp)
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
Bài 6 (tiếp)
Bài 7:

Bài 7 (tiếp)
Bài 7 (tiếp)
Bài 8:
Bài 8 (tiếp)
Bài 8 (tiếp)
Cảm ơn
slide – 4/ 20
Chứng minh
a − b
a
< ln
a
b
<
a − b
b
, (1), ∀a, b ∈, 0 < b < a.
Hướng dẫn
Cách 1: Sử dụng định lý Lagrang
Ta thấy (1) tương đương với
1
a
<
ln a − ln b
a − b
<
1
b
.
Biểu thức

ln a − ln b
a − b
gợi ý cho ta sử dụng định l ý Lagrang.
Xét hàm s ố f(x) = ln x trên [b; a].
Vì f(x) liên tục trên [b; a] và khả vi trên khoảng (b; a) nên
theo định lý Lagrang
Bài 1
Lý thuyết
Các ví dụ
Bài 1
Bài 1 (tiếp)
Bài 1 (tiếp)
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
Bài 6 (tiếp)
Bài 7:
Bài 7 (tiếp)
Bài 7 (tiếp)
Bài 8:
Bài 8 (tiếp)
Bài 8 (tiếp)
Cảm ơn
slide – 4/ 20
Chứng minh
a − b
a
< ln

a
b
<
a − b
b
, (1), ∀a, b ∈, 0 < b < a.
Hướng dẫn
Cách 1: Sử dụng định lý Lagrang
Ta thấy (1) tương đương với
1
a
<
ln a − ln b
a − b
<
1
b
.
Biểu thức
ln a − ln b
a − b
gợi ý cho ta sử dụng định l ý Lagrang.
Xét hàm s ố f(x) = ln x trên [b; a].
Vì f(x) liên tục trên [b; a] và khả vi trên khoảng (b; a) nên
theo định lý Lagrang ∃c ∈ (b; a) : f

(c) =
f(a) − f(b)
a − b
.

Bài 1
Lý thuyết
Các ví dụ
Bài 1
Bài 1 (tiếp)
Bài 1 (tiếp)
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
Bài 6 (tiếp)
Bài 7:
Bài 7 (tiếp)
Bài 7 (tiếp)
Bài 8:
Bài 8 (tiếp)
Bài 8 (tiếp)
Cảm ơn
slide – 4/ 20
Chứng minh
a − b
a
< ln
a
b
<
a − b
b
, (1), ∀a, b ∈, 0 < b < a.

Hướng dẫn
Cách 1: Sử dụng định lý Lagrang
Ta thấy (1) tương đương với
1
a
<
ln a − ln b
a − b
<
1
b
.
Biểu thức
ln a − ln b
a − b
gợi ý cho ta sử dụng định l ý Lagrang.
Xét hàm s ố f(x) = ln x trên [b; a].
Vì f(x) liên tục trên [b; a] và khả vi trên khoảng (b; a) nên
theo định lý Lagrang ∃c ∈ (b; a) : f

(c) =
f(a) − f(b)
a − b
.
Bài 1 (tiếp)
Lý thuyết
Các ví dụ
Bài 1
Bài 1 (tiếp)
Bài 1 (tiếp)

Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
Bài 6 (tiếp)
Bài 7:
Bài 7 (tiếp)
Bài 7 (tiếp)
Bài 8:
Bài 8 (tiếp)
Bài 8 (tiếp)
Cảm ơn
slide – 5/ 20
Ta có f

(x) =
1
x

1
c
=
ln a − ln b
a − b
Bài 1 (tiếp)
Lý thuyết
Các ví dụ
Bài 1
Bài 1 (tiếp)

Bài 1 (tiếp)
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
Bài 6 (tiếp)
Bài 7:
Bài 7 (tiếp)
Bài 7 (tiếp)
Bài 8:
Bài 8 (tiếp)
Bài 8 (tiếp)
Cảm ơn
slide – 5/ 20
Ta có f

(x) =
1
x

1
c
=
ln a − ln b
a − b
Vì c ∈ (b; a) ⇒
1
a
<

1
c
<
1
b

1
a
<
ln a − ln b
a − b
<
1
b

a − b
a
< ln
a
b
<
a − b
b
.
Bài 1 (tiếp)
Lý thuyết
Các ví dụ
Bài 1
Bài 1 (tiếp)
Bài 1 (tiếp)

Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
Bài 6 (tiếp)
Bài 7:
Bài 7 (tiếp)
Bài 7 (tiếp)
Bài 8:
Bài 8 (tiếp)
Bài 8 (tiếp)
Cảm ơn
slide – 5/ 20
Ta có f

(x) =
1
x

1
c
=
ln a − ln b
a − b
Vì c ∈ (b; a) ⇒
1
a
<
1

c
<
1
b

1
a
<
ln a − ln b
a − b
<
1
b

a − b
a
< ln
a
b
<
a − b
b
.
Bài 1 (tiếp)
Lý thuyết
Các ví dụ
Bài 1
Bài 1 (tiếp)
Bài 1 (tiếp)
Bài 2

Bài 3
Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
Bài 6 (tiếp)
Bài 7:
Bài 7 (tiếp)
Bài 7 (tiếp)
Bài 8:
Bài 8 (tiếp)
Bài 8 (tiếp)
Cảm ơn
slide – 6/ 20
Cách 2: Sử dụng tích phân
Bài 1 (tiếp)
Lý thuyết
Các ví dụ
Bài 1
Bài 1 (tiếp)
Bài 1 (tiếp)
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
Bài 6 (tiếp)
Bài 7:
Bài 7 (tiếp)
Bài 7 (tiếp)
Bài 8:

Bài 8 (tiếp)
Bài 8 (tiếp)
Cảm ơn
slide – 6/ 20
Cách 2: Sử dụng tích phân
Ta thấy (1) có dạng:
1
a
(b − a) < ln a − ln b <
1
b
(a − b) gợi ý
sử dụng tích phân.
Bài 1 (tiếp)
Lý thuyết
Các ví dụ
Bài 1
Bài 1 (tiếp)
Bài 1 (tiếp)
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
Bài 6 (tiếp)
Bài 7:
Bài 7 (tiếp)
Bài 7 (tiếp)
Bài 8:
Bài 8 (tiếp)

Bài 8 (tiếp)
Cảm ơn
slide – 6/ 20
Cách 2: Sử dụng tích phân
Ta thấy (1) có dạng:
1
a
(b − a) < ln a − ln b <
1
b
(a − b) gợi ý
sử dụng tích phân.
Với ∀x ∈ (b; a) ⇒
1
a
<
1
x
<
1
b
.
Bài 1 (tiếp)
Lý thuyết
Các ví dụ
Bài 1
Bài 1 (tiếp)
Bài 1 (tiếp)
Bài 2
Bài 3

Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
Bài 6 (tiếp)
Bài 7:
Bài 7 (tiếp)
Bài 7 (tiếp)
Bài 8:
Bài 8 (tiếp)
Bài 8 (tiếp)
Cảm ơn
slide – 6/ 20
Cách 2: Sử dụng tích phân
Ta thấy (1) có dạng:
1
a
(b − a) < ln a − ln b <
1
b
(a − b) gợi ý
sử dụng tích phân.
Với ∀x ∈ (b; a) ⇒
1
a
<
1
x
<
1
b

.
Hàm số f (x) =
1
x
liên tục trên [b; a] nên ta có:
Bài 1 (tiếp)
Lý thuyết
Các ví dụ
Bài 1
Bài 1 (tiếp)
Bài 1 (tiếp)
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
Bài 6 (tiếp)
Bài 7:
Bài 7 (tiếp)
Bài 7 (tiếp)
Bài 8:
Bài 8 (tiếp)
Bài 8 (tiếp)
Cảm ơn
slide – 6/ 20
Cách 2: Sử dụng tích phân
Ta thấy (1) có dạng:
1
a
(b − a) < ln a − ln b <

1
b
(a − b) gợi ý
sử dụng tích phân.
Với ∀x ∈ (b; a) ⇒
1
a
<
1
x
<
1
b
.
Hàm số f (x) =
1
x
liên tục trên [b; a] nên ta có:
a

b
1
a
dx <
a

b
1
x
dx <

a

b
1
b
dx ⇒
1
a
x




a
b
< ln x|
a
b
<
1
b
x




a
b

a − b

a
< ln a −ln b <
a − b
a
Bài 1 (tiếp)
Lý thuyết
Các ví dụ
Bài 1
Bài 1 (tiếp)
Bài 1 (tiếp)
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
Bài 6 (tiếp)
Bài 7:
Bài 7 (tiếp)
Bài 7 (tiếp)
Bài 8:
Bài 8 (tiếp)
Bài 8 (tiếp)
Cảm ơn
slide – 6/ 20
Cách 2: Sử dụng tích phân
Ta thấy (1) có dạng:
1
a
(b − a) < ln a − ln b <
1

b
(a − b) gợi ý
sử dụng tích phân.
Với ∀x ∈ (b; a) ⇒
1
a
<
1
x
<
1
b
.
Hàm số f (x) =
1
x
liên tục trên [b; a] nên ta có:
a

b
1
a
dx <
a

b
1
x
dx <
a


b
1
b
dx ⇒
1
a
x




a
b
< ln x|
a
b
<
1
b
x




a
b

a − b
a

< ln a −ln b <
a − b
a
Bài 2
Lý thuyết
Các ví dụ
Bài 1
Bài 1 (tiếp)
Bài 1 (tiếp)
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
Bài 6 (tiếp)
Bài 7:
Bài 7 (tiếp)
Bài 7 (tiếp)
Bài 8:
Bài 8 (tiếp)
Bài 8 (tiếp)
Cảm ơn
slide – 7/ 20
Chứng minh

1 +
1
n

n

< e <

1 +
1
n

n+1
,∀n ∈ R (2)
Bài 2
Lý thuyết
Các ví dụ
Bài 1
Bài 1 (tiếp)
Bài 1 (tiếp)
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
Bài 6 (tiếp)
Bài 7:
Bài 7 (tiếp)
Bài 7 (tiếp)
Bài 8:
Bài 8 (tiếp)
Bài 8 (tiếp)
Cảm ơn
slide – 7/ 20
Chứng minh


1 +
1
n

n
< e <

1 +
1
n

n+1
,∀n ∈ R (2)
Hướng dẫn
Bài 2
Lý thuyết
Các ví dụ
Bài 1
Bài 1 (tiếp)
Bài 1 (tiếp)
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
Bài 6 (tiếp)
Bài 7:
Bài 7 (tiếp)
Bài 7 (tiếp)
Bài 8:

Bài 8 (tiếp)
Bài 8 (tiếp)
Cảm ơn
slide – 7/ 20
Chứng minh

1 +
1
n

n
< e <

1 +
1
n

n+1
,∀n ∈ R (2)
Hướng dẫn
Ta có (2) ⇔
1
n + 1
< ln
n + 1
n
<
1
n
Bất đẳng thức có dạng của (1) vớ i a = n + 1, b = n

Bài 2
Lý thuyết
Các ví dụ
Bài 1
Bài 1 (tiếp)
Bài 1 (tiếp)
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5:
Bài 6:
Bài 6 (tiếp)
Bài 7:
Bài 7 (tiếp)
Bài 7 (tiếp)
Bài 8:
Bài 8 (tiếp)
Bài 8 (tiếp)
Cảm ơn
slide – 7/ 20
Chứng minh

1 +
1
n

n
< e <

1 +

1
n

n+1
,∀n ∈ R (2)
Hướng dẫn
Ta có (2) ⇔
1
n + 1
< ln
n + 1
n
<
1
n
Bất đẳng thức có dạng của (1) vớ i a = n + 1, b = n

×