Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

TUAN 32- LOP 5( ĐỦ 5 TÍCH HỢP)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.66 KB, 23 trang )

Tuần 32 thứ hai ngày tháng năm 201
Chào cờ : tuần 32

Toán
Tiết 156: Luyện tập
I. Mục tiêu Biết:
- Thực hành phép chia.
- Viết kết quả phép chia dới dạng phân số, số thập phân.
- Tìm tỉ số phần trăm của 2 số
- Giáo dục tính cẩn thận khi tìm tỉ số %
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: nêu cách tính tỉ số %
2. Bài mới:
Bài 1( a,b dòng 1)
Bài 2( cột 1,2 )
Bài 3
Cho HS làm bài theo mẫu
Bài 4( Dành cho HSKG )
- Cho HS làm bài (ở vở nháp) rồi trả
lời
HS tính rồi chữa bài
1 số HS nêu cách tính
HS nhẩm rồi nêu (miệng) kết quả
tính nhẩm
8,4 : 0,01 = 840 (vì 8,4 : 0,01 chính
là 8,4 x 100)
hoặc
7
3
: 0,5 =
7


6
(vì
7
3
: 0,5 chính là
7
3
:
2
1
=
7
3
x
1
2
)
- Khoanh vào D

3. Củng cố:
Nêu công thức, tính chất cần sử dụng
TậP ĐọC
út Vịnh
I . Mục Tiêu :
- Biết đọc diễn cảm đợc một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.
- Hiểu ND: Ca ngợi tấm gơng giữ gìn an toàn giao thông đờng sắt và hành động dung
cảm cứu em nhỏ của út Vịnh. ( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK ).
II .Đồ dùng học tập:
Tranh minh hoạ bài đọc SGk ?
III . Hoạt động dạy và học :

1.Kiểm tra bài cũ :HS đọc bài thơ Bầm ơi, TLCH
2. Dạy bài mới
a .Giới thiệu bài :
Giới thiệu tranh giới thiệu bài mới
b. Bài mới :
HĐ1 :Luyện đọc đúng
-Gọi 1HS khá - giỏi đọc bài
-GV chia 4đoạn
đoạn 1:còn ném đá lên tàu.
đoạn 2:nh vậy nữa.
đoạn 3: .tàu hoả đến!.
đoạn 4:còn lại
-Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
Sửa lỗi khi HS ngắt nghỉ sai
-Gọi 4 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
-GV đọc mẫu cả bài
HĐ2:Tìm hiểu bài:
đoạn 1
Câu 1 SGK ?
đoạn 2
Câu 2SGK ?
đoạn 3,4
-Khi nghe thấy tiếng còi tàu vang lên từng
hồi giục giã, út Vịnh nhìn ra đờng sắt và đã
thấy điều gì?
Câu 3SGK ?
Câu 4 SGK?
HĐ3: Luyện đọc diễn cảm
-Từ ý từng đoạn HS nêu cách đọc
-Thi đọc đoạn

-Luyện đọc theo nhóm
- Gọi HS đọc bài
-Em hãy nêu ý chính của bài ?
HĐ4 :củng cố ,dặn dò
-NX tiết học
-Chuẩn bị bài Những cánh buồm sắp tới.
Cả lớp đọc thầm theo
Luyện đọc từ khó: sự cố, chềnh ềnh,
Giải nghĩa từ khó: thanh ray, .
Cả lớp đọc thầm theo
+ lúc thì đá tảng nằm chềnh ềnhtrên đờng
tàu chạy,.ném đá lên tàu.
+ tham gia phong trào Em yêu đờng sắt
quê em, thuyết phục Sơn không thả diều
trên đờng tàu.
+Lan và Hoa ngồi chơi chuyền thẻ trên đ-
ờng tàu.
+ Vịnh lao ra khỏi nhà nh tên bắnôm
Lan lăn xuống mép ruộng.
+VD:dũng cảm
Thấy lạ,.
.gang tấc
Lớp NX sửa sai
ý 2 mục I
Lịch sử (DCĐP)
Lịch sử địa phơng
I. Mục tiêu:
- Tìm hiểu về lịch sử Đảng bộ xã qua 2 cuộc kháng chiến.
- Biết đợc lịch sử vẻ vang của địa phơng mình và truyền thống đánh giặc của địa
phơng mình.

II. Chuẩn bị: T liệu lịch sử Đảng bộ xã Hơng Mạc.
III. Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1. Tìm hiểu về cuộc đời Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
- HS tự thảo luận về cuộc đời Bà mẹ Việt Nam anh hùng của địa phơng mình (đã
tìm hiểu trong thời gian vừa qua).
- GV nhận xét, chốt lại:
( Theo t liệu trong cuốn lịch sử Đảng bộ xã Hơng Mạc.)
* Hoạt động 2. Liên hệ.
- HS liên hệ với bản thân, dòng họ, địa phơng đã làm gì để quan tâm tới gia đình
chính sách của địa phơng mình.
- GV chốt lại ý chính.
3. Củng cố: Nhận xét tiết học.
Chiều
Toán (BS)
ôn các phép tính với số tự nhiên,
số thập phân, phân số
I. Mục tiêu.
- Củng cố về phép tính với số tự nhiên, số thập phân, phân số.
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị: Hệ thống bài tập.
III. Các hoạt động dạy học.
Bài 1. Tính:
2765 + 9876 =
=+
7
5
5
4
1034 - 768 =
=

5
2
4
3
632,48 x 98,7 =
=
3
2
6
5
x
78,5 : 1,25 =
=
18
16
:
32
24
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức
a. 2010 ( 375 : 5 + 76,5 x 27 ) + 211 b. 78,05 x 36 + 689,12 - 768,34
Bài 3.
Một ô tô khởi hành từ A lúc 9 giờ 15 phút với vận tốc 40,5km/ giờ. Hỏi ôtô đến B
lúc nào, biết rằng quãng đờng AB dài 97,2km và giữa đờng ô tô nghỉ 30 phút ?
- HS tự làm bài tập (HS khá hớng dẫn HS trung bình).
- HS lªn b¶ng lµm, líp theo dâi, nhËn xÐt, bỉ sung (líp trëng ®iỊu khiĨn).
- GV nhËn xÐt chung, chèt kiÕn thøc.
* Cđng cè: NhËn xÐt tiÕt häc, dỈn dß.
TiÕng viƯt (BS)
ChÝnh t¶(N-V):
ót vÞnh

I. Mơc tiªu:
- Häc sinh nghe - viÕt ®óng chÝnh t¶ bµi: ót vÞnh
- RÌn kü n¨ng viÕt ch÷ ®Đp cho HS.
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
1. Bµi cò: - GV nhËn xÐt
- HS ®äc vµ nªu néi dung bµi tËp ®äc
2. Bµi míi:
- GV ®äc toµn bµi.
- Theo dâi SGK
- Nªu néi dung ®o¹n viÕt chÝnh t¶. - 2 HS ®äc ®o¹n 1 cđa bµi tËp ®äc.
- Nh¾c l¹i c¸ch viÕt tõ khã, c¸ch tr×nh
bµy ®o¹n 1.
- GV ®äc cho HS viÕt bµi
- T×m, viÕt ra giÊy nh¸p tõ, tiÕng khã
viÕt.
- HS viÕt bµi s¹ch, ®Đp.
- §äc l¹i bµi cho HS so¸t lçi.
- Thu 1/2 sè vë chÊm. NhËn xÐt chung.
- Tuyªn d¬ng HS ®¹t ®iĨm 10, ®éng viªn
HS viÕt cha ®¹t.
- HS so¸t l¹i bµi.
3. Cđng cè:
- NhËn xÐt tiÕt häc
THỂ DỤC
MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN - TRÒ CHƠI “l¨n bãng”
I.Mục tiêu:
- Thùc hiƯn ®ỵc ®éng t¸c ph¸t cÇu vµ chun cÇu b»ng mu bµn ch©n.
- Thùc hiƯn ®øng nÐm bãng vµo rỉ b»ng 2 tay tríc ngùc vµ b»ng 1 tay trªn vai.
- BiÕt c¸ch l¨n bãng b»ng tay vµ ®Ëp dÉn bãng b»ng tay. BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i
®ỵc c¸c trß ch¬i.

II. Đòa điểm và phương tiện.
- Sân trường,10-15 quả bóng chuyền hoặc hoặc mỗi học sinh một quả cầu
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
A.Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
- Trò chơi khởi động:.
B.Phần cơ bản.
1)Môn thể thao tự chọn
* Đá cầu
- Ôn ph¸t cầu bằng mu bàn chân :
Gv nêu tên động tác , gv làm mẫu giải thích động tác chia tổ cho học sinh tự quản
tập luyện ,gv giúp đỡ các tổ ổn đònh tổ chức sau đó kiểm tra sửa sai cho học sinh
Thi tâng cầu bằng đùi . Gv cho cả lớp đứng thành vòng tròn cùng bắt đầu tâng cầu
theo lệnh ai rơi cầu thì dừng lại người để rơi sau cùng là người thắng cuộc
- Ôn chuyền cầu bằng mu bàn chân
Gv nêu tên động tác cho một nhóm ra làm mẫu .Gv nhắc lại những điểm cơ bản
của động tác Chia tổ cho học sinh tự quản tập luyện
* Thùc hiƯn ®øng nÐm bãng vµo rỉ b»ng 2 tay tríc ngùc vµ 1 tay trªn vai.
Gv nêu tên động tác cho một nhóm ra làm mẫu .Gv nhắc lại những điểm cơ bản
của động tác Chia tổ cho học sinh tự quản tập luyện
2) Trò chơi “ L¨n bãng”
Chia số Hs trong lớp làm 4 đội. Gv phổ biến cách chơi, luật chơi
Cho học sinh chơi thử và sau đó cho học sinhchơi thật 2-3 lần
. Tuyên dương đội thắng cuộc.
C.Phần kết thúc.
- Gv cùng Hs hệ thống bài.
- Gv Nhận xét giờ học và đành giá kết quả bài học.
- Giao bài về nhà :Tập đá cầu
Thø ba ngµy th¸ng n¨m 201

To¸n
TiÕt 157: Lun tËp
I. Mơc tiªu BiÕt:
- T×m tØ sè phÇn tr¨m cđa 2 sè.
- Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh céng, trõ c¸c tØ sè phÇn tr¨m.
- Gi¶i to¸n liªn quan ®Õn tØ sè phÇn tr¨m.
- Gi¸o dơc ý thøc gi¶i to¸n thùc tÕ phï hỵp
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u
1. Kiểm tra bài cũ: nêu tính chất phép cộng, trừ, nhân, chia
2. Bài mới:
Bài 1( c,d )
- GV lu ý HS tỉ số % chỉ lấy 2 chữ số
ở phần thập phân
Bài 2
Bài 3
Bài 4( Dành cho HSKG )
HS làm bài rồi chữa bài
- HS tính rồi chữa bài
- HS nêu tóm tắt bài toán rồi giải và
chữa bài
a) Tỉ số % của diện tích đất trồng cây
cao su và diện tích đất trồng cây cà
phê là: 480 : 320 = 1,5
1,5 = 150%
b) Tỉ số % của diện tích đất trồng cây
cà phê và diện tích đất trồng cây cao
su
- Tơng tự bài 3
3. Củng cố:
_ Trình bày lại các dạng toán đã làm

Luyện từ và câu
ôn tập về dấu câu (Dấu phẩy)
I. Mục tiêu:
- Sử dụng đúng dấu chấm, dấu phẩy trong câu văn, đoạn văn (BT1).
- Viết đợc đoạn văn khoảng 5 câu nói về học tập của HS trong giờ ra chơi và nêu đợc tác
dụng của dấu phẩy (BT2)
II. Chuẩn bị:
- Bút dạ và một vài tờ phiếu khổ to viết nội dung 2 bức th trong mẩu chuyện Dấu
chấm phẩy (BT1).
- Một vài tờ giấy khổ to kẻ bảng để HS làm BT2.
II . Hoạt động dạy - học
1. Kiểm tra bài cũ :
GV viết lên bảng lớp 2 câu văn có dùng các dấu phẩy (thể hiện cả 3 tác dụng của
dấu phẩy), kiểm tra 2 HS nêu tác dụng của dấu phẩy trong từng câu.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
b. Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài tập 1:
- 1 HS đọc nội dung BT1.
- GV mời 1 HS đọc bức th đầu, trả lời: Bức thơ đầu là của ai ?
- GV mời 1 HS đọc bức th thứ hai, trả lời: Bức th thứ hai là của ai ?
- HS đọc thầm lại mẩu chuyện vui Dấu chấm và dấu phẩy, điền dấu chấm, dấu
phẩy vào chỗ thích hợp trong hai bức th còn thiếu dấu. Sau đó viết hoa những chữ đầu
câu. GV phát riêng bút dạ và phiếu đã viết nội dung 2 bức th cho 3 - 4 HS.
- Những HS làm bài trên phiếu trình bày kết quả. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại
lời giải đúng.
Bài tập 2:
- HS đọc yêu cầu của bài tập; viết đoạn văn của mình trên nháp.
- GV chia lớp thành nhiều nhóm nhỏ. Phát phiếu cho các nhóm làm bài.
- Đại diện mỗi nhóm trình bày đoạn văn, nêu tác dụng của từng dấu phẩy trong

đoạn văn. HS các nhóm khác nhận xét bài làm của nhóm bạn. GV chốt lại ý kiến đúng,
khen ngợi những nhóm HS làm bài tốt.
3. Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học. Dặn HS xem lại kiến thức về dấu hai chấm, chuẩn bị cho bài
ôn tập về dấu hai chấm.
Khoa học
Bài 63. Tài nguyên thiên nhiên
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Nờu c mt s vớ d v ớch li ca ti nguyờn thiờn nhiờn
* SDNLTK&HQ: - K mt s ti nguyờn thiờn nhiờn ca nc ta.
- Nờu ớch li ca ti nguyờn thiờn nhiờn. ( Bộ phận )
* BĐKH: - Khi con ngời đốt các nguyên liệu hoá thạch ( dầu mỏ, than đá, khí tự nhiên )
và khi các chất thải hữu cơ trong rác thải bị phân huỷ đã tạo ra nguồn khí nhà kính là
khí Mêtan ( CH4 ).
- Con ngời cần phải khai thác TNTN một cách hợp lý để tránh cạn kiệt TN và góp phần
BVMT, góp phần làm giảm nhẹ BĐKH.( Bộ phận )
*TNMT BĐ: Liên hệ các nguồn TN Biển; giáo dục ý thức BVMT, tài nguyên Biển.
( Bộ phận )
II. Chuẩn bị: - Hình tr 130, 131 SGK. Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động 1. Quan sát và thảo luận.
* Mục tiêu: Hình thành cho HS khái nhiệm ban đầu về tài nguyên thiên nhiên.
* Cách tiến hành:
B ớc 1: Làm việc theo nhóm.
- Trớc hết nhóm trởng điều khiển nhóm mình thảo luận để làm rõ:Tài nguyên thiên
nhiên là gì?
- Tiếp theo cả nhóm cùng quan sát các hình trang 130, 131 SGK để phát hiện các
tài nguyên thiên nhiên đợc thể hiện trong mỗi hình và xác định công dụng của mỗi tài
nguyên đó.
- Th kí ghi kết quả làm việc của nhóm vào phiếu học tập.

B ớc 2. Làm việc cả lớp.
Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình. Các nhóm khác bổ
sung.
Hoạt động 2. Trò chơi "Thi kể tên các tài nguyên thiên nhiên và công dụng của
chúng".
* Mục tiêu: HS kể đợc tên một số tài nguyên thiên nhiên và công dụng của chúng.
* Cách tiến hành:
B ớc 1: GV nói tên trò chơi và hớng dẫn HS cách chơi.
B ớc 2: - HS chơi nh hớng dẫn.
- Kết thúc trò chơi, GV tuyên dơng đội thắng cuộc.
* SDNLTK&HQ: - K mt s ti nguyờn thiờn nhiờn ca nc ta.
- Nờu ớch li ca ti nguyờn thiờn nhiờn.
* BĐKH:- Khi con ngời đốt các nguyên liệu hoá thạch ( dầu mỏ, than đá, khí tự nhiên )
và khi các chất thải hữu cơ trong rác thải bị phân huỷ đã tạo ra nguồn khí nhà kính là
khí Mêtan ( CH4 ).
- Con ngời cần phải khai thác TNTN một cách hợp lý để tránh cạn kiệt TN và góp phần
BVMT, góp phần làm giảm nhẹ BĐKH.
*TNMT BĐ: Liên hệ các nguồn TN Biển; giáo dục ý thức BVMT, tài nguyên Biển.
* Củng cố:
- Nhận xét tiết học, dặn dò.
Đạo đức
Dành cho địa phơng
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết đợc các con đờng lây nhiễm HIV.
- Các phòng tránh, lây nhiễm HIV/AIDS.
- Không xa lánh, phân biệt đối xử với những ngời nhiễm HIV/AIDS.
II. Chuẩn bị:
Tài liệu phòng chống HIV/AIDS.
III. Các hoạt động dạy - học.
1. Giới thiệu bài.

2. Bài dạy:
* Hoạt động 1: Các con đờng lây nhiễm HIV/AIDS, nghiện ma túy.
- HS nêu các đờng lây nhiễm HIV (nối tiếp) và nguyên nhân nghiệm ma túy.
- Lớp cùng GV nhận xét và chốt kiến thức.
* Hoạt động 2: Cách phòng tránh HIV/AIDS và ma túy.
- HS nối tiếp nêu theo ý hiểu của mình.
- Lớp cùng GV nhận xét, chốt kiến thức.
* Hoạt động 3: Liên hệ.
ở địa phơng em có ngời nhiễm HIV cha ? Có nhiều đối tợng nghiệm ma túy
không ?
- Cần có thái độ nh thế nào đối với 2 đối tợng trên ?
3. Củng cố:
- GV củng cố, chốt kiến thức.
- Nhận xét, đánh giá tiết học, dặn dò.
Thứ t ngày tháng năm 201
Toán
Tiết 158: Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
I. Mục tiêu
- Biết thực hành tính với số đo thời gian và vận dụng trong giải toán.
- Giáo dục ý thức vận dụng kiến thức số đo thời gian linh hoạt
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: nêu các đơn vị đo thời gian, mối liên quan
2. Bài mới
3. Củng cố:
_ Nêu các công thức cần tính
TậP ĐọC
Những cánh buồm
(trích)
I . Mục Tiêu :
- Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt giọng đúng nhịp thơ.

- Hiểu ND, ý nghĩa : Cảm xúc tự hào của ngời cha, ớc mơ về cuộc sống tốt đẹp của ngời
con. ( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK; thuộc 1, 2 khổ thơ trong bài ). Học thuộc bài
thơ.
II .Đồ dùng học tập:
Tranh minh hoạ
Bảng phụ trích lời nói của cha và con.
III . Hoạt động dạy và học :
1. Kiểm tra bài cũ :
Thầy
Bài 1
_ Cho HS tự làm rồi chữa bài
_ Khi chữa bài nên lu ý HS về đặc điểm
của mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời
gian
Bài 2
Bài 3
Bài 4( Dành cho HSKG )
Trò
_ HS làm bài rồi chữa bài
_ Lu ý khi lấy số d của hàng đơn vị lớn
hơn để chia tiếp phải đổi sang hàng đơn
vị bé hơn
_ HS tự giải rồi chữa bài
_ HS làm bài rồi chữa bài
Thời gian ôtô đi trên đờng là:
8giờ56phút - (6giờ15phút +
0giờ25phút) = 2giờ16phút
Quãng đờng từ HN đến HP là
45 x
15

34
= 102(km)
HS đọc bài út Vịnh ,TLCH
2. Dạy bài mới
a .Giới thiệu bài :
Giới thiệu tranh giới thiệu bài mới
(SGVtr 242 )
b. Bài mới :
HĐ1 :Luyện đọc đúng
-Gọi 1HS khá - giỏi đọc bài
-Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
Sửa lỗi khi HS ngắt nghỉ sai
-Gọi 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
-GV đọc mẫu cả bài
HĐ2:Tìm hiểu bài:
Câu 1 SGK ?
Câu 2SGK ?
GV treo bảng phụ
Câu 3SGK ?
Câu 4 SGK?
HĐ3: Luyện đọc diễn cảm
-Từ ý từng đoạn HS nêu cách đọc
-Thi đọc khổ 2,3
-Luyện đọc theo nhóm
- Gọi HS đọc bài kết hợp HTL
-Em hãy nêu ý chính của bài ?
HĐ4 :củng cố ,dặn dò
-NX tiết học
-Về nhà tiếp tục HTL bài thơ.
Cả lớp đọc thầm theo

Luyện đọc từ khó:chắc nịch, xoa đầu,
Giải nghĩa từ khó: chắc nịch, trỏ,
Cả lớp đọc thầm theo
+Sau trận ma rào, bầu trời và bãi biển nh đợc
gột rửa,
+ Con: Cha ơi!
ở đó.
Cha: Theo cánh buồm
đi đến.
Con: Cha m ợn cho con.
Để con đi.
+VD:
Con ớc mơ đợc nhìn thấy nhà cửa,phía chân
trời.
+ ớc mơ thuở nhỏ của mình.
Lớp NX sửa sai
ý 2 mục I
Tập làm văn
Trả bài văn tả con vật
I . Mục đích yêu cầu:
- Biết rút kinh nghiệm về cách tả con vật ( về bố cục, cách quan sát và chọn lọc chi tiết);
nhận biết và sửa đợc lỗi trong bài.
- Viết lại đợc một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn.
II .Đồ dùng học tập:
Bảng phụ ghi lỗi của HS
VBTTV
III .Hoạt động dạy và học
1.Kiểm tra bài cũ:
Một, hai HS đọc dàn ý bài văn tả cảnh đã làm ở tiết trớc.
2.Dạy bài mới:

HĐ1: Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích,y/c tiết học.
HĐ 2: NX chung và hớng dẫn HS chữa một số lỗi điển hình
Gọi HS đọc đề văn của tiết trớc, xác định y/c đề bài
GV đa lần lợt các lỗi sai theo trình tự trên:
Lỗi về bố cục
Lỗi chính tả
Lỗi dùng từ
Lỗi viết câu
Lỗi về ý
HS có thể lên bảng hoặc chữa miệng bằng nhiều cách khác nhau
Biểu dơng những bài văn hay-đọc trớc cả lớp cùng nghe
HĐ3 : Trả bài và hớng dẫn HS chữa bài.
HS đọc y/c bài 2 và tự làm
HS tìm lỗi sai của mình rồi sửa lại.
Trao đổi với bạn tìm cái hay,cái đáng học của bài văn
Gọi 3- 4 HS đọc lại bài đẫ sửa.
Biểu dơng những bài chữa tốt.
HĐ4 :củng cố , dặn dò
-Về nhà sửa tiếp bài văn cho hay.
-Chuẩn bị tiết TLV sau.
CHíNH Tả ( n v )
Bầm ơi
I . Mục đích yêu cầu:
- Nhớ viết đúng bài CT; trình bày đùng hình thức các câu thơ lục bát.
- Làm đợc BT2,3
II .Đồ dùng học tập:
VBTTV
Bảng phụ ghi qui tắc viết hoa
III .Hoạt động dạy và học

1.Kiểm tra bài cũ :
Gọi HS lên bảng viết các từ chỉ danh hiệu, giải thởng,.
2.Dạy bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài
GV nêu mục đích, y/c tiết học.
HĐ2 : Hớng dẫn HS viết chính tả
- Gọi 1-2 HS đọc thuộc bài - Em hãy nêu
nội dung chính của bài ?
-Bài thơ viết theo thể loại gì? Cách trình
bày?
-Em hãy tìm những từ dễ viết sai ?
- GV đọc từ khó
-GV đọc bài
-GV đọc bài lu ý từ khó
HĐ3 : Chấm ,chữa bài
GV chấm. nhanh 1 số bài NX trớc lớp
Rút kinh nghiệm
HĐ4 : Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 2
-Gọi HS đọc bài 2
-Tổ chức hoạt động nhóm đôi
- Gọi đại diện các nhóm chữa bài
Bài 3
HS làm việc cá nhân
Gọi HS trình bày
HĐ5 : Củng cố ,dặn dò
-Nhắc lại qui tắc viết hoa
- NX tiết học.
Cả lớp đọc thầm theo


+ lục bát
+lâm thâm, lội dới bùn, ngàn khe,
HS viết bảng con (giấy nháp )
HS viết vào vở
HS soát lỗi
HS đổi chéo bài soát lỗi
Đọc, nêu yêu cầu của đề bài
Các nhóm thảo luận
Nhóm khác nhận xét, bổ sung
a)Nhà hát Tuổi trẻ.

Chiều
Toán (BS)
ôn các phép tính với số đo thời gian
I. Mục tiêu.
- Củng cố về phép tính với số đo thời gian.
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị: Hệ thống bài tập.
III. Các hoạt động dạy học.
Bài 1. Tính:
2 giờ 20 phút - 1,2 giờ =
4 giờ 13 phút + 5 ngày : 24 =
6 phút 40 giây ì 1,2 =
2 phút 25 giây + 1 phút 28 giây ì 5 =
11 giờ 40 phút - 6 giờ 56 phút : 4 =
Bài 2.
Một ô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ 15 phút với vận tốc 45km/ giờ. Ôtô đến B lúc 10
giờ. Tính quãng đờng AB dài ?km, biết giữa đờng ô tô nghỉ 30 phút ?
- HS tự làm bài tập (HS khá hớng dẫn HS trung bình).
- HS lên bảng làm, lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung (lớp trởng điều khiển).

- GV nhận xét chung, chốt kiến thức.
* Củng cố:
- Nhận xét tiết học, dặn dò.
Tiếng việt (BS)
Tập làm văn :
ôn văn tả cảnh
I. Mục tiêu.
- Củng cố kĩ năng viết bài văn tả cảnh.
II. Chuẩn bị: Dàn bài chi tiết.
III. Các hoạt động dạy học.
- Giáo viên ghi đề bài: "Em hãy tả một ngày mới bắt đầu ở quê em".
- Học sinh đọc và xác định lại yêu cầu đề bài.
- Học sinh viết bài dựa vào dàn bài đã chuẩn bị.
- Học sinh viết xong soát lại bài.
- Học sinh đọc bài văn của mình.
- Lớp cùng giáo viên nhận xét, bổ sung và chốt kiến thức.
* Củng cố:
- Nhận xét tiết học, dặn dò.
Kể CHUYệN
Nhà vô địch
I . Mục đích yêu cầu:
- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện bằng lời ngời kể và bớc đầu kể lại đợc toàn bộ câu
chuyện bằng lời của nhân vật Tôm Chíp
- Hiểu, trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện
- Nghe bạn kể, NX và kể tiếp.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ
III .Hoạt động dạy và học
1.Kiểm tra bài cũ :
Kể lại câu chuyện về việc làm tốt của 1 ngời bạn

2.Dạy bài mới
HĐ1:Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích, y/c tiết học.
HĐ2:
- GV kể chuyện lần 1
- GV kể lần 2
HS lắng nghe
HS lắng nghe và nhìn tranh minh hoạ
HĐ1: HS tập kể chuyện
-Tổ chức hoạt động nhóm đôi

- Gọi đại diện nhóm kể nối tiếp
- Gọi đại diện nhóm kể toàn bộ câu chuyện
Nhóm khác có thể hỏi về nội dung và ý
nghĩa câu chuyện dựa vào 3 y/c của bài tập
số 3
Câu a ?
Câu b ?
Câu c ?
HĐ3: Liên hệ thực tế ,củng cố ,dặn dò
-NX tiết học .
-Về nhà kể cho ngời thân.
Tập kể từng đoạn nối tiếp trong nhóm
Tập kể toàn bộ câu chuyện
Nhóm khác NX:
+Nội dung câu chuyện có đầy đủ không
+giọng kể, nét mặt, cử chỉ.
+sáng tạo
VD:
a)Dũng béo đề nghị phải khám Tôm Chíp

xem có lắp cánh quạt nào không
b)Tình huống bất ngờ xảy ra khiến Tôm
Chíp mất đi tính rụt rè
c)Khen ngợi Tôm Chíp dũng cảm,quên
mình cứu ngời bị nạn.
Rèn chữ:
Tuần 32
I . Mục tiêu:
- HS biết đúng mẫu chữ, cỡ chữ theo kiểu chữ nét đứng.
- Viết đợc hoàn chỉnh bài viết trong vở luyện viết chữ đẹp.
- Có ý thức tự giác rèn luyện chữ viết sạch đẹp.
II .Đồ dùng dạy học :
- Vở luyện viết chữ đẹp
- Bảng phụ ghi bài viết mẫu
III .Các hoạt động dạy học chủ yếu ;
1.Kiểm tra bài cũ :
GV kiểm tra Vở và bút của HS
2.Dạy bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích,y/c tiết học.
HĐ2:Hớng dẫn HS luyện viết
- Gọi 1 HS đọc bài viết của tuần 32.
Nêu nhận xét về thể loại viết, các từ viết
hoa, các từ khó viết.
- GV gọi HS viết các từ khó trên bảng.
- GV nh/ x sửa sai.
- Nhắc nhở HS cách cầm bút, t thế ngồi
- Gọi HS đọc bài nối tiếp nhau
- Cho HS viết bài vào vở.
- Thu chấm;

- Nhận xét - đánh giá, xếp loại
HĐ3 :Củng cố ,dặn dò
-Về nhà tiếp tục hoàn thành bài viết.
-Xem trớc bài viết tuần 33 và chuẩn bị
bài.

Lớp đọc thầm theo
2-3 HS đọc bài
Cả lớp đọc thầm lần
HS nêu các từ và viết các từ khó trên bảng
HS luyện viết bài
Lớp NX, bổ sung
Bình chọn ai viết đẹp nhất,có nhiều ý mới
và sáng tạo.
Thứ năm ngày tháng năm 201
Toán
Tiết 159: Ôn tập về tính chu vi, diện tích 1 số hình
I. Mục tiêu
- Thuộc công thức tính chu vi, diện tích các hình đã học và biết vận dụng vào giải toán
- Giáo dục ý thức vận dụng kiến thức thực tế vào toán học
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. Kiểm tra bài cũ: kết hợp khi ôn
2. Bài mới:
oạt động 1: Ôn tập các công thức tính chu
vi, diện tích 1 số hình
_ GV treo bảng phụ; ghi công thức tính
chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình
vuông, hình tam giác, hình thang, hình
bình hành, hình thoi, hình tròn
Hoạt động 2: Thực hành

Bài 1
_ GV cho HS tự làm rồi chữa bài
Bài 2( Dành cho HSKG )
_ Yêu cầu HS biết tính độ dài thực của
mảnh đất rồi tính diện tích
Bài 3
_ Vẽ sẵn hình trên bảng, GV có thể gợi ý
để HS làm
-HS ôn tập, củng cố lại các công thức đó
- HS nêu lại cách tính chu, vi, diện tích
hình chữ nhật
_ Diện tích hình vuông ABCD bằng 4 lần
diện tích hình tam giác vuông BOC
3. Củng cố:
- Nêu các công thức cần sử dụng

LUYệN Từ Và CÂU
Ôn tập về dấu câu
(Dấu hai chấm)
I . Mục đích yêu cầu:
- Hiểu tác dụng của dấu hai chấm (BT1).
- Biết sử dụng đúng dấu hai chấm (BT2,3)
- Củng cố kĩ năng sử dụng dấu hai chấm: để dẫn lời nói trực tiếp; dẫn lời giải thích cho
điều đã nêu trớc đó.
II .Đồ dùng học tập:
Từ điển TV
Bảng nhóm
Bảng phụ BT1,2
III .Hoạt động dạy và học
1.Kiểm tra bài cũ :

Gọi HS lên bảng làm BT 2, tiết trớc- Đọc đoạn văn nói về các hoạt động trong giờ ra chơi
ở sân trờng, nêu t/d của dấu phẩy trong bài ?
2.Dạy bài mới
HĐ1: Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích, y/c tiết học.
HĐ2:Hớng dẫn HS luyện tập
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số1, xác định
yêu cầu của bài 1 ?
-Tổ chức hoạt động nhóm
-Gọi đại diện nhóm nêu kết quả
Câu a?
Câu b?
GV kết luận
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc đề bài tập số2, xác định yêu
cầu của bài ?
Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm nêu kết quả
Bài 3:
HS làm việc cá nhân
Gọi HS trình bày
-Câu chuyện gây cời ở chỗ nào?
HĐ3 :củng cố,dặn dò
-Nhắc lại 2 t/d của dấu hai chấm ghi nhớ
để sử dụng
-NX tiết học.
-Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân.
Lớp đọc thầm theo
+Dấu hai chấm đợc dùng để làm gì ?
Đáp án : SGV tr237

+Đặt ở cuối câu để dẫn lời nói trực tiếp
của nhân vật.
+Bộ phận đứng sau nó là lời giải thích
cho bộ phận đứng trớc.
HS nhắc lại
+Có thể đặt dấu hai chấm vào chỗ nào
trong các khổ thơ, các câu văn sau ?
VD: a) rối rít:
b).cầu xin:
c)kì vĩ:
Lớp NX, bổ sung
+ghi thêm nếu còn chỗ : linh hồn bác
sẽ đợc lên thiên đàng
+ngời bán hàng hiểu là nếu còn chỗ
viết trên băng tang

Khoa học: Vai trò của mTTN đối với đời sống con ngời
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Nhn bit mụi trng cú nh hng ln n i sng ca con ngi.
- Trình bày tác động của con ngời đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trờng.
* KNS : - Kỹ năng tự nhận thức hành động của con ngời và bản thân đã tác động vào MT những gì.
- Kỹ năng t duy tổng hợp, hệ thống từ các thông tin và kinh nghiệm bản thân để thấy con ngời đã nhận
từ MT các tài nguyên MT và thải ra MT các chất thải độc hại trong quá trình sống.
* SDNLTK&HQ: - Mụi trng t nhiờn cú nh hng ln n i sng con ngi
- Tỏc ng ca con ngi i vi ti nguyờn thiờn nhiờn v mụi trng .(Liờn h)
* BĐKH: :- Khi con ngời đốt các nguyên liệu hoá thạch ( dầu mỏ, than đá, khí tự nhiên )và khi các
chất thải hữu cơ trong rác thải bị phân huỷ đã tạo ra nguồn khí nhà kính là khí Mêtan ( CH4 ).
- Con ngời cần phải khai thác TNTN một cách hợp lý để tránh cạn kiệt TN và góp phần BVMT, góp
phần làm giảm nhẹ BĐKH. ( Bộ phận )
*TNMT BĐ: Vai trò MT, tài nguyên Biển đối với đời sống con ngời. ( Bộ phận )

II. Chuẩn bị: - Hình trang 132 SGK. Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động 1: Quan sát. * Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết nêu ví dụ chứng tỏ môi trờng tự nhiên có ảnh hởng lớn đến đời sống của con ngời.
- Tr×nh bµy ®ỵc t¸c ®éng cđa con ngêi ®èi víi tµi nguyªn thiªn nhiªn vµ m«i trêng.
* C¸ch tiÕn hµnh: Bíc 1. Lµm viƯc theo nhãm:
- Nhãm trëng ®iỊu khiĨn nhãm m×nh quan s¸t c¸c h×nh trang 132 SGK ®Ĩ ph¸t
hiƯn: M«i trêng tù nhiªn ®· cung cÊp cho con ngêi nh÷ng g× vµ nhËn tõ con ngêi nh÷ng
g×?
- Th kÝ ghi kÕt lµm viƯc cđa nhãm vµo phiÕu häc tËp.
Bíc 2. Lµm viƯc c¶ líp.
§¹i diƯn tõng nhãm tr×nh bµy kÕt qu¶ lµm viƯc cđa nhãm m×nh. C¸c nhãm kh¸c bỉ sung.
- TiÕp theo, GV yªu cÇu HS nªu thªm vÝ dơ vỊ nh÷ng g× m«i trêng cung cÊp cho
con ngêi vµ nh÷ng g× con ngêi th¶i ra m«i trêng.
KÕt ln: SGK
* KNS : - Kü n¨ng tù nhËn thøc hµnh ®éng cđa con ngêi vµ b¶n th©n ®· t¸c ®éng vµo MT nh÷ng g×.
- Kü n¨ng t duy tỉng hỵp, hƯ thèng tõ c¸c th«ng tin vµ kinh nghiƯm b¶n th©n ®Ĩ thÊy con ngêi ®· nhËn
tõ MT c¸c tµi nguyªn MT vµ th¶i ra MT c¸c chÊt th¶i ®éc h¹i trong qu¸ tr×nh sèng.
* SDNLTK&HQ: - Mơi trường tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến đời sống con người
- Tác động của con người đối với tài ngun thiên nhiên và mơi trường .(Liên hệ)
* B§KH: :- Khi con ngêi ®èt c¸c nguyªn liƯu ho¸ th¹ch ( dÇu má, than ®¸, khÝ tù nhiªn )vµ khi c¸c
chÊt th¶i h÷u c¬ trong r¸c th¶i bÞ ph©n hủ ®· t¹o ra ngn khÝ nhµ kÝnh lµ khÝ Mªtan ( CH4 ).
- Con ngêi cÇn ph¶i khai th¸c TNTN mét c¸ch hỵp lý ®Ĩ tr¸nh c¹n kiƯt TN vµ gãp phÇn BVMT, gãp
phÇn lµm gi¶m nhĐ B§KH. ( Bé phËn )
*TNMT B§: Vai trß MT, tµi nguyªn BiĨn ®èi víi ®êi sèng con ngêi. ( Bé phËn )
Ho¹t ®éng 2. Trß ch¬i "Nhãm nµo nhanh h¬n".
* Mơc tiªu: Cđng cè cho HS nh÷ng kiÕn thøc vỊ vai trß cđa m«i trêng ®èi víi ®êi
sèng con ngêi ®· häc ë ho¹t ®éng trªn.
* C¸ch tiÕn hµnh:
- GV yªu cÇu c¸c nhãm thi ®ua liƯt kª vµo giÊy nh÷ng g× m«i trêng cung cÊp hc

nhËn tõ c¸c ho¹t ®éng sèng vµ s¶n xt cđa con ngêi.
- HÕt thêi gian ch¬i, GV sÏ tuyªn d¬ng nhãm nµo viÕt ®ỵc nhiỊu vµ cơ thĨ theo
yªu cÇu cđa bµi.
3. Cđng cè: - NhËn xÐt tiÕt häc, dỈn dß.
THỂ DỤC
MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN - TRÒ CHƠI “dÉn bãng”
I.Mục tiêu:
- Thùc hiƯn ®ỵc ®éng t¸c ph¸t cÇu vµ chun cÇu b»ng mu bµn ch©n.
- Thùc hiƯn ®øng nÐm bãng vµo rỉ b»ng 2 tay tríc ngùc vµ b»ng 1 tay trªn vai.
- BiÕt c¸ch l¨n bãng b»ng tay vµ ®Ëp dÉn bãng b»ng tay. BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i
®ỵc c¸c trß ch¬i.
II. Đòa điểm và phương tiện.
- Sân trường,10-15 quả bóng chuyền hoặc hoặc mỗi học sinh một quả cầu
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
A.Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
- Trò chơi khởi động:.
B.Phần cơ bản.
1)Môn thể thao tự chọn
* Đá cầu
- Ôn ph¸t cầu bằng mu bàn chân :
Gv nêu tên động tác , gv làm mẫu giải thích động tác chia tổ cho học sinh tự quản
tập luyện ,gv giúp đỡ các tổ ổn đònh tổ chức sau đó kiểm tra sửa sai cho học sinh
Thi tâng cầu bằng đùi . Gv cho cả lớp đứng thành vòng tròn cùng bắt đầu tâng cầu
theo lệnh ai rơi cầu thì dừng lại người để rơi sau cùng là người thắng cuộc
- Ôn chuyền cầu bằng mu bàn chân
Gv nêu tên động tác cho một nhóm ra làm mẫu .Gv nhắc lại những điểm cơ bản
của động tác Chia tổ cho học sinh tự quản tập luyện
* Thùc hiƯn ®øng nÐm bãng vµo rỉ b»ng 2 tay tríc ngùc vµ 1 tay trªn vai.

Gv nêu tên động tác cho một nhóm ra làm mẫu .Gv nhắc lại những điểm cơ bản
của động tác Chia tổ cho học sinh tự quản tập luyện
2) Trò chơi “ DÉn bãng”
Chia số Hs trong lớp làm 4 đội. Gv phổ biến cách chơi, luật chơi
Cho học sinh chơi thử và sau đó cho học sinhchơi thật 2-3 lần
. Tuyên dương đội thắng cuộc.
C.Phần kết thúc.
- Gv cùng Hs hệ thống bài.
- Gv Nhận xét giờ học và đành giá kết quả bài học.
- Giao bài về nhà :Tập đá cầu

Thø s¸u ngµy th¸ng n¨m 201
To¸n
TiÕt 160: Lun tËp
I. Mơc tiªu
- BiÕt tÝnh chu vi, diƯn tÝch c¸c h×nh ®· häc.
- BiÕt gi¶i c¸c bµi to¸n liªn quan ®Õn tØ lƯ.
- Gi¸o dơc ý thøc vËn dơng linh ho¹t, s¸ng t¹o
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u
1. KiĨm tra bµi cò: nªu c¸ch tÝnh chu vi, diƯn tÝch c¸c h×nh
2. Bµi míi:
Bµi 1
- GV híng dÉn HS dùa vµo tØ lƯ b¶n
®å 1 : 1000
Bµi 2
- GV híng dÉn HS tõ chu vi h×nh
vu«ng, tÝnh ®ỵc c¹nh h×nh vu«ng råi
tÝnh ®ỵc diƯn tÝch h×nh vu«ng
Bµi 3( Dµnh cho HSKG )
Bµi 4

- HS t×m ®ỵc kÝch thíc thËt cđa s©n
bãng
- ¸p dơng c«ng thøc tÝnh chu vi, diƯn
tÝch h×nh ch÷ nhËt ®Ĩ tÝnh
- C¹nh s©n g¹ch h×nh vu«ng lµ:
48 : 4 = 12(m)
DiƯn tÝch s©n g¹ch h×nh vu«ng lµ:
12 x 12 = 144(m
2
)
- TÝnh diƯn tÝch thưa rng h×nh ch÷
nhËt, sau ®ã tÝnh sè thãc thu ho¹ch ®-
ỵc
- S
h×nh thang
=
2
ba +
x h. Tõ ®ã cã thĨ
tÝnh ®ỵc chiỊu cao h b»ng c¸ch lÊy
diện tích hình thang chia cho trung
bình cộng của 2 đáy
3. Củng cố:
- Nêu các công thức đã sử dụng
Tập làm văn
Tả cảnh
(kiểm tra viết)
I . Mục đích yêu cầu:
-Viết đợc một bài văn có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ đặt câu đúng.
II .Đồ dùng học tập:

Từ điển TV
Một số tranh ảnh gắn với đề bài
III .Hoạt động dạy và học
HĐ1: Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích, y/c tiết học.
HĐ2:Hớng dẫn HS làm bài
- Gọi 1 HS đọc 4 đề bài SGK?
*Lu ý: các em nên viết theo đề bài cũ
và dàn ý đã lập. Tuy nhiên vẫn có thể
chọn đề bài khác
Kiểm tra lại dàn ý rồi chỉnh sửa, viết
bài văn hoàn chỉnh
HĐ3: HS làm bài
HĐ4 :củng cố ,dặn dò
-NX tiết học.
-Đọc trớc bài Ôn tập về tả ngời để
chọn bài, quan sát trớc đối tợng sẽ mu
tả.
Lớp đọc thầm theo
Cả lớp đọc thầm lần 2
Địa lý
Địa lý địa phơng
I. Mục tiêu:
- HS nắm đợc tình hình dân số, kinh tế của địa phơng mình.
- Có ý thức tuyên truyền về dân số và sự phát triển kinh tế ở địa phơng.
II.Chuẩn bị: T liệu sa tầm về địa lý địa phơng.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Bãi cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:

b. Bài dạy:
* Hoạt động 1: Vị trí địa lý xã Hơng Mạc.
- HS thảo luận theo nhóm xem địa phơng mình giáp với những xã nào trong
huyện? nằm ở vị trí nào so với huyện và tỉnh? Diện tích?
- Các nhóm báo cáo, nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại:
+ Đông giáp
+ Tây giáp .
+ Nam giáp .
+ Bắc giáp
+ Diện tích toàn xã:
+ Các thôn trong xã:
* Hoạt động 2. Đặc điểm tự nhiên.
- HS nêu và đọc tên sông bao quanh địa phơng mình?
- GV chốt lại.
c. Củng cố bài:
- GV củng cố nội dung bài. Nhận xét đánh giá tiết học.
hoạt động tập thể
Nhận xét hoạt động trong tuần
I. Nhận xét chung:
- Lớp duy trì các nề nếp của trừơng, lớp đề ra. Một số em có tiến bộ trong
tuần:
- Hăng hái trong học tập:
- Vẫn còn hiện tợng nói chuyện riêng,
- Làm bài tập ở nhà còn thiếu:
II. Phơng hớng tuần 33.
- Duy trì các nề nếp đã đạt đợc.
- Hạn chế các khuyết điểm.
- Phát huy tinh thần học tập: "Đôi bạn cùng tiến".
- Cán sự lớp luôn kèm cặp, theo dõi, đôn đốc các bạn trong tổ, trong lớp học tập.

Chiều
Toán (BS)
ôn về chu vi, diện tích một số hình
I. Mục tiêu.
- Củng cố về tính chu vi, diện tích một số hình.
- Rèn kĩ năng tính toán nhanh, chính xác.
II. Chuẩn bị:
- Hệ thống bài tập.
III. Các hoạt động dạy học.
Bài 1.
Chu vi của mảnh vờn hình chữ nhật bằng chu vi của mảnh vờn hình vuông có cạnh
30m. Chiều dài của mảnh vờn hình chữ nhật bằng 4/3 cạnh của mảnh vờn hình vuông.
Ngời ta trồng da hấu trên mảnh vờn hình chữ nhật, cứ 100m
2
thu đợc 350 kg da hấu. Hỏi
tên cả mảnh vờn hình chữ nhật ta thu hoạch đợc bao nhiêu tân da hấu?
Bài 2:
Một hình hộp chữ nhật có thể tích 5,76m
3
, chiều dài 2,4m, chiều rộng bằng 2/3
chiều dài. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
- HS tự làm bài tập (HS khá hớng dẫn HS trung bình).
- HS lên bảng làm, lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung (lớp trởng điều khiển).
- GV nhận xét chung, chốt kiến thức.
* Củng cố:
- Nhận xét tiết học, dặn dò.
Tiếng việt (BS)
Luyện từ và câu
ôn về dấu hai chấm
I. Mục tiêu.

- Củng cố về cách dùng dấu hai chấm.
II. Chuẩn bị:
- Hệ thống bài tập.
III. Các hoạt động dạy học.
Điền dấu hai chấm vào chỗ thích hợp trong khổ thơ, câu văn dới đây:
a. Ông và cháu
Ông vật thi với cháu
Keo nào ông cũng thua
Cháu vỗ tay hoan hô
"Ông thua cháu, nhỉ"
Bế cháu, ông thủ thỉ
"Cháu khỏe hơn ông nhiều !
Ông là buổi trời chiều
Cháu là ngày rạng sáng.
b. Vẽ ngựa:
Bé vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa. Thế mà bé kể với chị
- Chị ơi, bà cha trông thấy con ngựa bao giờ đâu !
- Sao em biết ? Chị hỏi.
- Sáng nay, em vẽ một bức tranh con ngựa, đa cho bà xem, bà lại hỏi "Cháu vẽ con
gì thế ?".
- HS tự làm bài, trình bày miệng.
- Lớp cùng giáo viên nhận xét, bổ sung và chốt kiến thức.
* Củng cố:
- Nhận xét tiết học, dặn dò.
Tự chọn
luyện đọc
Đọc diễn cảm các bài tập đọc đã học
I. Mục tiêu:
- HS đọc diễn cảm các bài tập đọc đã học.
- Rèn kỹ năng đọc diễn cảm cho học sinh.

II. Chuẩn bị:
- Phiếu ghi tên hai bài bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Luyện đọc diễn cảm.
- HS luyện đọc diễn cảm theo tổ.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu (đối với HS trung bình yêu cầu đọc trôi chảy là đợc.
2. Thi đọc diễn cảm.
- Các tổ cử đại diện lên đọc bài (bốc thăm bài và đọc).
- Lớp cùng giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố:
- Nhận xét tiết học.

Tự học
Hoàn thành vở bài tập trong tuần
I. Mục tiêu:
- Hoàn thành vở bài tập Toán và Tiếng Việt trong tuần 32.
- Rèn thói quen tự giác học tập và làm bài tập đầy đủ.
II. Các hoạt động dạy học:
- GV lần lợt kiểm tra vở bài tập của HS
- Yêu cầu HS hoàn thành vở bài tập.
- GV theo dõi giúp đỡ HS trung bình.
- Nhận xét chung, khuyến khích học sinh học tập.

×