Contents
Câu 1:Kn kho hàng dưới 2 góc độ (kỹ thuậtt,kt- xh), ý nghĩa nghiên cứu
!"
#$%!&'$(()*(+,&-&#.
/0#0!',.123/4567/
5859:;5<
=3;>?@)A#B4C&-&%/
59D7#B7EF
G HIJ)A#K!L@)F$
G MN3#D997O@/#/-4:B
D59:@
GP"@3 !"#Q@!'(&:!
Q
PGRS.A'7/#95;T5D7#0
(+5&-&5#./2P/ $U;)
A#K-471,;TD7#0%
=3;
)4#V%/7/N32W((D/
-&:/F/-L9(D29/(
DGX)4#505<2P/%(D.
7@(-&:-(%(D-9(+5&
-&/
Y;"/467
• ZYZY-&:#/D#0
• M !"#/5:54#D0#0
• YL49LQ-!'(
• M 9@)4#/[@/5[L@
Q2
• MN3$K#D'\4(71U;#/-&:@
2
• PD7/4()$&@]X"@
Câu 2. Chức năng và nhiệm vụ của kho hàng
• Khái niệm về kho hàng/+$>3#K+9:
#/(DF()*#/&-&@7^!&_7/#K
70F!`(0-!&'$9E
()2
Chức năng
G chức năng chung:
a+b.kho hợp lý,_:$@#./;
C(hiệu quả
SD-&&-&L59D7F5&7&%/-
(2
c&\//DL.d/DL
%(D2
G 3 chức năng bộ phận:
eG/
90-!'\.1
P*7
• Nhiệm vụ -> đề xuất giải pháp thực hiện nhiệm vụ đó
G a+5&-&L#/f&70AN5L
.f+4#:!(%/f
+4#:!(%/]X(+AN(+#[%]9
@(+,\U(+AN5DL@-
9D#0&-&:#:5:55!g'95':;)
A#K[@/0*f\D#0,C
D72
G U;L-5/hóa chính xác kịp thời56^g7
#+.A/(+
]X&g7h6/65L'$f/7>4g
L#K[L0*f_:LBD-9G
fDLD#0@/#B$5
!LfDL9!U!,i!U!iF
'5!-4:#B;i,&D#0!f
D*7*7f\D#,N;D7%
.^
G j*(:#09@(/2
]X':F'C#B(:#0/:*75!L5$5<
1- /;:f_:BD#B6*
;C(#.^5 !"#85<f':U;71
74D(#)A. ;U;5:*75<
G 9D7F5C@F.1&ak!&'$
#/ak. 7@2)4\@7/.&9
D7
]X9D7F!L&AN5745?f
74#/5-4D#0&95C. K/5D
@9f\L7@.KANfU; /7#D?
]X9D7F# !"#'(9@!(59
@#D!(9:T;#/C@fDL9
-9&(.l5!`+5-4@%f\
%.^(m!(9:f#V-4%/-f'\4(
:7;!(
Câu 3 : Mạng lưới kho hợp lý? Yêu cầu, căn cứ phân bổ mạng lưới kho
DNTM? Chỉ tiêu sử dụng đánh giá tính hợp lý của mạng lưới kho?
H@.K/A$&*7%(D.A\U
.ALF@*7g7D;T5D7#0%
@(%(D2
H@.KAN/7@.K/7)A#KE*7
.4*/,#/-@(%(D2F
D-&67D-&9.K7g/A#/D-&9'8
.49L71.^5!*(%(
D. 2H@.KAN/77@.K)A#K
-4715L.4*%#/D-&@%(D2
nC\U7@.K
G D@%#D;/
G o/.^.^D@5
;/@5&."9!.^5
//&&&7+4#5
71'-5747. D9:5/L
#KF99%/
9D7F995'(/.^7(05F*N
9 %4
!g'95LFAN5)A#K-4#%/\@
GX GX ( 8 GX '$
MT;\U7@.K
G p4!'G
G F$#./
G p471\L!&'$
G SDL1(D
G j. ;5-&N7#./
MJ!`(0AN%7@.K
MJ:.A
G PL.A/.4*%
p
ZM]
p
kq
p
R
q
p
&-&
G L.4*/-W]p
'
bp
&-&
WTTp
'
#/&7p
-
7ANp
-
1*rs5
1*@9#./fETp
'
7/#O+4
p
-
E6^Tp
'
#/p
-
.LTp
-
m p
'
G kT!$%t]p
ZM
b!L.A
G MF
MF$/4/.
u
]M
'
bp
&-&
'M'F'$6bb/4
MF$/'$
u
v
]M
'
bp
'
6b$
MJ:F67/71.^571!5
/5B7T*DL((DL7
@-&%DL#/!)A#K-4@9
>%(D2
Câu 5: các biện pháp sử dụng TB kho? Cácchỉ tiêu có thể sử dụng để đánh giá
tình hình SD TB kho?
Biện pháp sử dụng có hiệu quả các loại TBK: ( 5 biện pháp ).
G xác định đúng nhu cầu các loại TBK:
qF$D#05L.A5 $/%2
q1!$@9:2
q'g'9-41D2
q(:#0. 7@2
q2DD@%5-4715 !"#$w2
G xác định kế hoạch hoạt động của từng phương tiện
nC705^5BD#$*D2
G thực hiện tốt qui trình, quy phạm sử dụng và các chế độ bảo dưỡng
,sữa chữa ,các quy định kỹ thuật an toàn trong quá trình sử dụng2
G nâng cao ý thức và trình độ SD thiết bị của người lao động.
G đánh giá tình hình q.lý, sử dụng TBK thông qua các chỉ tiêu, tiêu
chuẩn.
CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ ( 3 chỉ tiêu ).
G chỉ tiêu quản lý: D!L@@c#/@9
]!Lc@b!Lc)@Dxssy2
G chỉ tiêu đánh giá tình hình sử dụng :
SD!L4. D#&]!L9:4bU!L9
:)@Dxssy
SD!L!(!]1!$9b1!$99xssy2
SD!L!(cb]2/7#D9b2/7#D9@
! K]L/!(9:bUL/.
4*xssy
G chỉ tiêu riêng đối với thiết bị chứa đựng :
zg!$C4]L.A?%/bL.A
?%c
Zm!!`(0(.A](.A%/b(.A
992
Câu 6: Nguồn nhập và các nguyên tắc nhập? Ý nghĩa nghiên cứu các nguyên
tắc nhập tiếp nhận hàng hóa ở kho?
1 Nguồn nhập :
G 6// -%-&
9%491-A67
G 6/) -%-&]X7bB4*
r79@5J
G 6(D+ #:(D
B4*5B[/4!
9 995F$-&N5;@%D#0f
-9;[#/#D'`N$
Hình thức tạo nguồn:
- H
- !&'$
- Z9
- 6
Ý nghĩa:
- c9.AE*7%[@6GXDL-495
_:L@-9;[
qP93
qM 9B97
qe5#4*5&-&2
- M_:LBD955:.^
2 Nguyên tắc tiếp nhận
- W./&;[AD5%*&
TN,T/#2
kTNqT4717E/5D#0
- W./&*75*7D7#B!L5$
- D#Di55!/
70F
(#/&7-
;[&*7D7#./5!U!
!L5$(#/*75*7D7
;[67&5&*7D7#./
9!
!7((h!9%#./7E/!L5
$5^f6;5$
;[{25!UUA/5!UUA/
'$65!UN;[5!UD!
N3>/5>5%5/5&7&AF
Câu 7: Nội dung & quy trình tiếp nhận hh (hh)? CácPh2, hình thức thường sử
dụng để tiếp nhận hh về s.lg-chất lượng? điều kiện áp dụng?
1.sơ đồ qui trình tiếp nhận
M_:
D
1 |L.A
- j. P)A#KE*7%/
j)A-4:%A6
- S;
*6b/@L#K/v-
5/-f
//F$D5/0#0
70-?5/gB56/
7K
2 $.A
- ;
- .
&7-()-1.^GX5
9D7.FF'50#/
.^*7GX(0#K+/(}&7
r&7-5F*$
&5*7&D75-
&@L
\F5FD7!(10747?9:
*':$!GX(DC&T
#B9
9>/@7BF$\454&*9#B
F$!
2.Nội dung và nguyên tắc tiếp nhận hh
- Chứng từ đv hh & tư cách pháp lý, năng lực hành vi của chủ thể giao
nhận(đảm bảo hợp lý, hợp lệ)
q;[679AD5 /59'$15A6
5A6D'$59@7
q.N&TD#0-4:(BD$4^)4
\A2~%4-~A
qT#T#B5#BD#0
-Kiểm nhận, kiểm nghiệm:7?9B&*7#B!#/
];-4:h/g570F&7&'#B
#/!5TE5\D7v2
-Nguyên tắc ghi chép:7?9B&i#/;[)
A#K!2e67@
+ Trc quá trình giao nhận:D.A^#B!52|(
&7-*-!#/;[&*7D7#.2
+ Trong quá trình giao nhận: D.A!#B!55
m#/;[2|(-5-\972
+ Sau quá trình giao nhận:i$&+#/!2H0
(h#/#/9%2(h#/&-49
$!2
3. Các phát sinh,các lưu ý và cách xử lý.
• /.;[L9#KC(%(
D9@/"C]X(}'`Nf//$C
9C%(D/7&*D/.
;[•7f9/%0(D@9%
1/5!;[#BGX//%0fV9)A#K
CGX[L
• ;[5./
- 98/7%0/
#4*
- 9.;[.159
/#B9/
• /#/;[K
- D#B%@59/)A#O*
5@!Dr&5BJ@
;[
- D#B!L.A/9!#K!L;
[\g
[9(D*77GX$5B
J;[
9CGX[L5J>;[
- D#B$.A)AGX$
• Các trường hợp cần lưu ý đặc biệt:
- ED4!(1?*75@
/-K-L9<
- ^D+90C7O5i7<2
- ^B7_7K'$DCC/d&
9<2
M'`N9;#B!5(/2()\
FD72
4.Các phương pháp, hình thức thường sử dụng để tiếp nhận hh về số lượng-
chất lượng? điều kiện áp dụng
C-4
Câu 8:Các trường hợp phát sinh;các trường hợp lưu ý khi tiếp nhận hàng hóa
và cách xử lý.:
M\€
2M!#/'`N
GS/#/;[1K 59'$5D'$5@
7
qk91K#B$.A[L/
qk91K#B/#/!L.A'`Nr
• Z&#./2
• 9.^/#B#K;[
• e!U
GS/#B7/.;[
qR7/)A4C12
• 91)A4C[L
• 9)A'`N.!
GZ&#./@/9;[E
;[.#B2
G9i;[-9
G|9.//%01/]XX&K
9/@7E/+6^7"!U(h/
.;[2P/;[#B/$%01/#/
#/;[!U!./#/;[#B)>2
GM;[../
q;[.;T.+;[
q;[8&i.+@#/7"!U(h/
.^2P/#B9.^..^A/#/;
[#B)>
2M.^A.N#/'`N
GS/ED/:5!`(0. ?*75@
/-49:9$.A!&_75/-9-L9(\!<
GS/^D+905C7O5$.Ai7<
GS/^B7_/7KCC'$D5/d8.A&
9 $/_7E7O78
GM'`N
• j. 9;!L.A#/$.A/
• j. 9$.A&\F5FD72
Câu 9 : khái niệm hoạt động bảo quản hàng hóa, Nghiệp vụ bảo quản hàng
hóa , kỷ thuật bảo quản hàng hóa ? Nghiệp vụ bảo quản hàng hóa và kỷ thuật
bảo quản hàng hóa có quan hệ với nhau như thế nào?
• =3%&-&/
- cpSS/@ &%/2cpSS(}!L
-[!5/595#4*5
'9(l5<9;/E.#/
!(()
- cpSS+L#B!L,$/5/7@9
EL@!$4+&@9/
- cpSSLC&7F(5
F.1f\D-&!(65
\D-&(
• MD7
- @&-&//$&D7
F,7FU;59r7L@
@[719/*+4#
:%/-.
- PcpSS-45-4@7r7&-&[
@/E!L@)F$[B
D0*
- kD#0cpSS/D#BU;,9'(
!"&-&
• HL-D+kD#0&-&/#/•&-&/
M>70F/&-&/m-
@9!&_727ED#0&-&?5&41
&(•&-&2W/•&-&J4(0
D#0&-&.AD<2
v49L/4L$/%@-2P/ *'(D#0
-2Br7D7#0&-&L/
P-'([@/fVD#0/'(2kD#0J
N3'( !"2
Câu 10: Nội dung cơ bản của nghiệp vụ bảo quản hàng hóa trong kho:
1. Lựa chọn nhà kho (để bố trí hợp lí hàng hóa vào kho)
G W7?/BF$ F5@5#/BD
2nC#BBD71.^&-&
&?)A#B-4715BD715:*7
G M !"?/)4#/
YE*7%/
YBD71%*7
M !"#$-4@5:5E*7'(
p4@!'(5!\L!'
2. định vị và định lượng hàng hóa
• Y:#://#D':#:F. L%/
G a)ND4g:#:
G aVsy
G a#/(*7#./
R:! 6:#:G9
• Y:.A/':!L/ #::#:
G a#/! 6:#:5-4@7$'95@/f-4715F
$ N%/5(@
G k4g$'9‚(}
G nC/59D7
3. Kê lót, chất xếp:
• Kê lót:
G H0F
%BD71
Y&7&#./&-&LBD !"
#$D
G WD4C
F N5B#+59$
F7
F9
• chất xếp:
G 4C
D@5'$5*75*7
/
9D7(DF5(F/,#D
G T;
E*7#./ N55(@
71@*7
BD9/
-4@7$'9
4g‚(}
G . UL5'9L5'9
4. Điều hòa nhiệt độ, độ ẩm
- kD@%#*E71.^
- Y_7.A.K #:#*E71.^
- YBVD5_7.D5_79#B
:/
- PD5_7 9X D _7/
]X!(. &7D5_7.@9
%71.^51 1E
()9:1.^IA.-@574@<
- PD5_7 9ƒ D _7/
]X!(. .D_7#B7;/
.!$415V!."5$>_7<
5. Chống côn trùng, động vật gặm nhấm
• H0FL!@\4
• cD
- jV
WD!5#.v559:
M$>/
a)$59:
- ML
M4
a)$5D
4U#:F&-&
WD!59:
6. Kiểm tra, chăm sóc hàng hóa, vệ sinh kho
• H0F
- jD!!
- Y&7&#D!1D5&-&L
- 74\,&g0
• cD
- p4:9*7T7!#./„5(5
L.A5@7#
- p4:9#D!/55/7#D
- U;\!5BD#$
- P*75((
7. Phòng chống bão lụt, hỏa hoạn:
cD
- p4:VL805m@5
- $9;5(}
- :9:5. DVL
- P*75((
Câu 11:Yêu cầu đặt ra với hoạt động bảo quản;chỉ tiêu đánh giá chất lượng
hoạt động bảo quản hàng hóa ở kho?
1. Hoạt động bảo quản:
c&-&//DLD67DL#B7E5U
;595D#B7ENr7L@@%71
.^K$.A%/5+4#!L.A#/$.A/
&-&F90i
c&-&/9AD;%&-&#/D#0&-&
r7L@@%71.^K$.A/
2. Các yêu cầu của hoạt động bảo quản:
G e+4#:!`(0%/F90
i
G e&7ANF&-&F-\&-& #:
/&7'L
3. Các chỉ tiêu đánh giá
G H;0HH]0.9G0:7;2
HƒsL2HXs.L2:!L%H#/($%H*D7;L
E'$
G MF&-&2MF #:/'$u
u] F / / '$ b!L .A / '\
]M'bp'6b$
P!!9#K9@F #:b/4
/.uv
uv]F&-&b(+-\x^:]Mb-ba2
6b$/4
ai
Câu 12: đối tượng &nguyên tắc xuất hàng
• kD7#0%1'$/
G R$/>!L,$//5)A#K
;[/
G e/?5/5D.^
G |(AN,D-&9:/5&7
F/,(D
• YL.A'$/
G Z//7/D7#0'$/?
G 7L-D9#K/5/67
P///) --
P/)/T; &A65*/
B4*)/
P/5@75`/(D
R !"Nf':-4BA5D7f':%
05$4^C9
• M4g'$/
G S/'$&9'$AD-8*
DC4%D7NAD%7GX4gi
'$9;[5+/#/;[!!DGX!`
;[)A#KD@/2
G MJ'$/>!L5_7$,-49'$
G /5&/7L1_:
G P*7C4%!L5$/5&-49A!5/7
C4%%0
G S/'$5/!'$!
G S/'$&+N%YW%." #:…†5/
'$/ '$&+F%YW,9
."
Câu 13: Các hình thức giao hàng? Ý nghĩa nghiên cứu đối với quản trị quá
trình giao hàng?
I. Các hình thức giao hàng:
1. Giao thẳng cho khách hàng, ko qua kho của doanh nghiệp:
I1: giao tận nơi khách hàng yêu cầu: (/T;#/4
C%PS8.A1.K5U;4*/9:J7/
PS4Cr\#/. D%a‡okSkeSˆ‰jSŠ‹keHŒˆ
I2: Giao tại kho của người cung cấp: PS(). D#&%79
#/4*/@:*7%/$
2. Giao qua kho của DNTM
II1: Giao tận nơi khách hàng yêu cầu%(D!•_:C4%
/4C%/5%. D#&*"
/K /
II2: Giao tại kho của DNTM: P/T;#/C#B/!&
'$5(5`.^). D#&9/#/
4*#B
D7/
Kho ( nhà cung cấp) Khách hàng
Giao tại nơi khách
hàng yêu câu
GM_:/
- M_:. D#
&
- R9/. D
#&
GW&/
Gp&N/.^
GM_:;
G M_ : . D *7
5*7D7
GM_:\#/.
D*(l/
GM_:;[5
Giao tại kho
GM_:/
GR9/. D#&
G M_ : . D \
*7D7
GM_:
GM_:\#/.
}*(l/
GM_: ;[ #/
9
GW&#/-&N/
.^
Š.A*7
• e/@
- Š &5(}-&N59D7F#4*5L(l5&70
/54C#BT#4*
- k.A.DL@(:#04C%/
• e/@:*7/4C
- Š;LC%/5([@#
4*/
- k.A;@5-&N54C#BT#4*5L(l5
<
Ý nghĩa
Z-9-4B#/D7%-/
e>#D!&'$(.ABE5BV(+.1#/
()!&'$2
Y;LC/#B!L.A5$.A5^#/&AN
]X>/]X7"(2
e&7F5.2
Tổ chức nghiệp vụ xuất hàng:
o M_:'$/
- M_:;[*7;[,L9$4^#K/D
*. _:
- M_:/
M?,$4/m &-&
c9U7E/4C
UA1/:J/
- M_:. D59:5(00
- cLF\
o D/
- WD.AD>. #/;
/2
- MC!LAE•+.^;(:#0#//5
&&7D-&-2
- k\#;(:#0//7C4%%05*7F
AD%;['$/5\%>4g
D/2
- S;/4C%5C!.K(O&-&5
!`(05/C4%/D•7/92
o P9>
- ei
- R`NA!
Câu 14: Các trường hợp phát sinh,lưu ý khi giao hàng;Cách xử lý?Biện pháp
khắc phục?
• S/1)A#K;[/7@;[
• jD!!
- jD4#@79#O9//2v
&&*7D7@I5-4hD7/7 !"N
#D'`N!/42
- jD!oD.K.^/7#T&B:/
6*7:2/C76)4I#@7
#/6L'$';/
• W@7#B^5$.A59
- YL@9*&-49
- k91m.A!•.9/-4:
M.^A!#/.N
• M;[#//1K(\_:.L
• kC7O#B!L.A$.A5-4%@v
• W@7^
M'`N#/Dg0
(1) .^A/4.^/7@;[29
'$.K#//7;[!2Y*@9.^A/4'&4L
$/C*7\_:*L
(2) .^A/4.^
qjD4'`N4r$75$4@5U5'$U
!<2Pg0/!K7/L*&7&6/&7&
_#B.A#/$(D
qjD!oD.K #:.^/7#T
&B:*7D7#B.A4$2
'`N/
qZ&#B@!„#/#@75.^;
95$.A4!L.A56<2
qP*7:+.^-.^'$522
qD*7:':7;#@74\5(0*
&
‚.^A/4C74\&#/7D
'`N//L*1&."K9@%
(D2
Câu 15: nd chủ yếu của tổ chức lao động ở kho
• YE*7/
- Z;@5E?
- P.^'45U:
- nC*9#BE*75F$%/
- Z\4/%49
• j\@
• U;/
Câu 16:Kế hoạch hóa nghiệp vụ kho hàng(sự cần thiết;ND xd kế hoạch;tổ
chức t/hiện kế hoạch nghiệp vụ kho.)
b!C99@D#0/>%F5%
1!g'9AN
G P@3#.10#0C%!T'$
(2a#45@0#/!&'$(7/
(D@9@2
G (0#/.9%@9@/
qP9@':h70%@GX&7&70.A
D>92
qY&7&6AN$2a\D-&!(5T
!$5!59D72
&'\4(9@D#0r7DL$C
%!'#/.12
Gk\D-&%@:#:2
2/ Nội dung thực hiện kế hoạch hóa : 3 nd
e67‚7J
G k7#BD#0/
kG9
GL9
G\L
R$G9
GL9
G\L
a+b&-&
WV-4-
G k7#B
U!L9#/9
j\@
kT!$]L.A1#Db!L
k/(41/#/0#0
(G'9(l
GW4*
Gc&-&
G%
Gp&N
9%5#4*5'9(l5&-&5U."D#0
e98@5."V1\#/\#
(5. 57;. L*
k7#BF
GU]$&FrB7/(&m'9(l5&-&5
05-&N5B. 5#5$5#TV_75
M9]U!L
M\U
M„.K
G L9
G F7#/'$
G #/4/.
3/ tổ chức thực hiện khh:
bD9@
*.A0*[T79@
G *T75-NEDC/4
(0L#K+7E/-?#/F#/'\4(.
D655.5#L
7. F5. 0*(V
G 11(h-DD#/BJD#0
)A#K!9%71.^2
G 1-DL!U!;$
G 1-DL! $9574\
G U9
GX7+*77@5*74957\#/BJ9@
)A#K705&5DLD„!2
Câu 17: Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hoạt động kho(vì sao cần hệ thống chỉ tiêu;
các chỉ tiêu số lượng, chất lượng, chỉ tiêu nào là chỉ tiêu chất lượng tổng hợp
vì sao)?
1, vì sao phải sủ dụng hệ thống chỉ tiêu:
GPB@. L#K#*705D#05
. 9/2a5*[@1/4_&J
. ;ŽBJ2
GM@/-4L$2HI@B
-9@5.K70F%/T!$5$
.A5D-&5;C/7L$dF/
.KKF70K70A2
ŽMJ/4&-E•#K5IAO2W
#45".^.^!`(0DLJr7/
@!L.A5$.A59-&)@0*5@
UA
2 Hệ thống các chỉ tiêu
v2MJ!L.A
GL.A/.4*%p
GJ&L.A 75'$5&-&„@^
{7L/.4*
p]p7qp'qp$
Gn3qj&L.A1#D
qM !"*FJ#L55 !"#$2
pT*(p-T5B/4/1L/7TF-54
0T5&-&[22Y*g0.A/4!(0J
M.^@ˆ
ˆ]p'5J/4&L.A1#D/p'TŽp7
TŽpT5p-UE/&7*D\.A1#D
v2vk7J$.A
v2v2L.4*/-/@.A*:!L#V-4E
^-#V-4Q-^„\2
Gj&U;@1.1#/$.A@(
D#0 &%ak2
G*()*!!$.A@%( #:)(D2
M1;F#]p'ba#V
#KL. •#D$:5.A/$:^„
D-4#V2
]b#]xab-'/4b#V
HI#-45(#/G7$/42
v2v2vH;0+4#!5.A-
Gj&$.A1&-&#/2H;0#B7E
.A*D7;$.A1&-&14L27>0
//'$2
GFH]S•S7
S7]p'qpxkxy
k!L/4&-&-\f•D0i.;#K^
‘^@m-&
v2v2‚kT!$Y
Gj&L.A1#D$:/%9
(^„2
Gj&.A1U;?"\1
59. 5."549C<
v2v2’J!(0 !"#$3
GMJ!(/67J!((F5B#?&
B
GMJ!(j. D#&67. D;L#K/
15/^/!LL.A;(f/m!L!((.A*;f
. D'9(l!L!(1!$5!!(^5D!L45J
KE!L K2
v2’2“MJ/D#0&F #/
-4 #:4/.2
Đây là chỉ tiêu chất lượng tổng hợp nhất, Vì :phản ánh năng lực quản lý tổ
chức kho hàng, quy về đơn vị giá trị => căn cứ để so sánh ; là căn cứ để tính
toán, phản ánh giá thành nghiệp vụ vào chi phí kd của dn.
q*D$.A%@[E6/57/5&
-&519952222(.ABD5*Dr #::2M@
$.AL!•7QF #:/-$5
#/.A@2
qM$.A%1#D&-&57/599<*D-F
rB#/FD#057$72k. #:FD#0
/ #:FrBD#(-4U/2\4(
UA
M1;FF #:/-
u]M'bp'6b$
M']MGM]MqM!GM
M]MqM!bp'q‡x‡]Mx‡
MF #:/4/.
uv]Mbx”6b$/4
”(+-\
Câu 18: Phân tích chỉ tiêu tốc độ lưu chuyển hàng hóa qua kho, chỉ tiêu đánh
giá thành nghiệp vụ kho.
a. 2 Tốc độ lưu chuyển hàng hóa qua kho
‘L.4*/-/@.A&!L#V-4E
^#V-4%/-^„$:5
;$:2
7J$.A#
• j&.AU;@.1%(D2
U;L#V-4BL
• j&$.A@D#0 &2
L'$L&-&L
• MJ/4*()*!!$.A@%5%
#:)BD2
k9()JLTEJL&7%L.4*
!!(D2
W]p
'
ba
•
#V
W–]p
'
ba
•
‘p
'
–5a
•
1U
‘p
'
–5a
•
–#K#p–X#a
•
–
‘p
'
–5a
•
—AN
|L#V.4*^„#K.A/$:5.A(+
-\$:2
]b#]xa
•
bp
'
/4b#V
HI#V-44„(7I#V-49/42
b. Chỉ tiêu đánh giá giá thành nghiệp vụ kho
‘MJ/D#0/J&F #:
/-4 #:/4/.2
Ý nghĩaY\4/J$.AUA#
qMF#BD#.F<
qMF#BB.B. <
k. #:F%/D#0/B*-U[@
B(N3UA2
‘Công thức tínhMF #:/-'$2u
u
]M
'
bp
'
M
'
MF\U/'$
p
'
PL.A/'$
M
'
]M
•M
M
MF
M
MF\U/6L
M
'
]M
(
qM
!
GM
M
(
MC.K
M
!
M!
M
M\U/6L
M
]M
qM
!
bp
'
q‡
x‡
]M
•
x‡
M
•
F-\
qMF #:/4/.u
v
u
v
HI #:/4/./47$F2
u
v
]M
bx‡
•
6b$/4
^:f‡
•
6-\
‘Biện phápM/45@/U!
Câu 19: Yêu cầu chế độ sổ sách, ghi chung sổ sách; Nội dung kiểm tra, kiểm
kê; Nội dung chế dộ trách nhiệm vật chất và khuyến khích lợi ích vật chất?
Chế độ sổ sách, chứng từ
yêu cầu đối với sổ sách- chứng từ:
G j&>gF'D#09
G j)A#K(*7#./
G zh/50*5 &5Di5UA!LD
G p4:hD7D7!5'i(4D5_7
• M9*7*7
G H0F
kg7#+@#./5 !"#$
j0#01-&N
k\D7%.^
M%L9-&N@
G S;
P*7*7.^'4
P*75*7:„
P*75*7$.^
P*75*77Eb
U*75*7
G k(
M$/95F!-&N%$#B1-&N
5'$565&-&#./
!`(0/!&54#D
• M9D7#$
G H0F
k\N;D75!-\75F!@5%
%.^
|9E-&N5@9
k\D-&@/
G k(':@7#9D7#@7•]X
D@#B/!&
YL.A7?McMkWm/9
M !"-4D7#$I57;I54\
H;6.^D@T;7;D@54\
D7
M6.^[(C#/. f*&77;.^I
&“sy59
%0'`N_7-4B56•5$'i9@
G YBD
p4:h;T5D7#05-4B@
M-49/7#Dh/$5$(.K
YBD#B.^5BD#$D
D7#0
|J@L$,LA+
Câu 20: Chức năng bao bì và ý nghĩa nhiên cứu; Đặc điểm sản phẩm bao bì
hàng hoá?
Khái niệm:
G /!&_7
G /$/%!
G /. D/*&-&5&#D5#4*,K
D/[!'90/2
2.Đặc trưng:
• PD#D()4!`(0cc ko tham gia vào cấu
thành giá trị sử dụng của sphh mà nó chứa đựng nhưng nó tham gia vào
cấu thành giá trị của sp đem bán thông wa việc tăng giá bán sp.
1.^:%&sG“y&!54d.^
A $B2
G=3GP!'(C?@#D:$
.&&7&;T%5@BD*&7F!'2
GYL#!+!&_7E)():9C&
;U;!'+@:_77*7E;(
C:9()6^*!E(.[2
• BB thể hiện hình ảnh của doanh nghiệp ( tính pháp lý).M@cc8
TF#! ˜-&F#B-4B!"+*(58D5!"+1
D5cc$4V*DFF2M|5ak!`(0
&. 7@2
=3GYL#!ak|R5&TF-4B!"+1D!
%71.cc5&7&!`&F2
GYL#!akHk@6/[ak!8TF{
%2
• BB gắn liền vs hàng hóa trong quá trình lưu thông5.4*SS
6^&.4*&L.Acc2F.1SS
&F.1cc2
=3GZ?ccL.A5?.Am5&7
?.A#&5&7F#&2
GY&7&;T &%cc2
qcc*!`(070F5L.Ad7K2
=3GMC!`(0@#DB#+*!(2
GM95g6!(*T&T!(2
3.Chức năng BB:
• M;T;5&#D5&-&/-.1
G (05N3@#4*'9(l#/&-&SS2
G nC
#D!'SS&; F?#!5
\4\42
P9$&B#+:!;i"2
M: ?#4*5'9(l2
D'9/2
• M;T9b$1
G 9!&_7
G \D!/4#K!5!%(D/4#K!%
(D
G $1#B!(5&-&!
G nC
Z?)A51(}*5(}K2
p4:5*+<
• M;T. 7@-&5/5>/5D
#4*,()
nC D L; T ;1 5@ .
15!(!&_72
j\@
- (0/1D5#
4*5
- !LC!(
c!(C
c!(@!(@4b!`+
- ;;7@bIb;5:
`;55<